ƯƠ
Ứ
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U Đ NH
Ứ
Ầ
Ị
Ị Ề Ụ TÍNH VÀ NG D NG PH N M M Ữ Ệ NVIVO 7 TRONG PHÂN TÍCH D LI U Đ NH TÍNH
ứ
ể
Trung tâm Nghiên c u Chính sách và Phát tri n (DEPOCEN)
Ộ
N I DUNG CHÍNH:
ớ
ệ
ề
ươ
1. Gi
ng pháp
i thi u chung v ph ị
ứ
nghiên c u đ nh tính
ớ
2. Gi
3.
ệ ữ ệ ụ
ề i thi u chung v quy trình phân ị tích d li u đ nh tính ề ầ Ứ ng d ng ph n m m NVIVO 7 trong ị ữ ệ phân tích d li u đ nh tính
ớ
ệ
ề
ươ
ng
i thi u chung v ph ứ
ị
I. Gi pháp nghiên c u đ nh tính
ủ
ươ
ể ị
ph
ờ 1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ng pháp nghiên c u đ nh tính ứ
ứ ị
ứ
ạ
2. Quy trình nghiên c u đ nh tính ệ 3. Các d ng tài li u trong nghiên c u
ị
ẫ
ọ
đ nh tính ươ ươ
ậ
4. Các ph 5. Các ph
ng pháp ch n m u ng pháp thu th p thông tin
ể
ờ
ươ
ứ
ị
1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ph
ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính
ượ
ử ụ
ề ạ
ớ
ắ ầ B t đ u đ
c s d ng nhi u t
i Châu Âu v i
hai lý do chính: ữ Nh ng ng
ố ể ề ề
văn hóa ngo i lai,
ọ
ố
ế ọ t h c ng phân ứ ệ ệ ứ ủ ở ạ ớ i v i ý t ự ế ứ t 2 lo i tri th c: (i) tri th c th c t và (ii) tri th c
ươ
ứ
ầ
ng pháp nghiên c u này ch là
Các nhà tri ạ ủ ạ ế ủ Ban đ u, ph ụ
ộ ủ
ứ
ủ
ự
ỉ ệ m t công c trong vi c khai thác thông tin c a mô hình ch nghĩa th c ch ng
ườ i Châu Âu mu n tìm hi u v các n n ạ ế ọ t h c h c theo ch nghĩa tri ưở hi n đ i c a Kant mu n tr l bi lý thuy t c a Aristote
ể
ờ
ươ
ứ
ị
1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ph
ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính
ầ
ạ
Giai đo n đ u:
Giai đo n phát tri n đ u tiên – giai đo n đ
ể ạ ầ ạ ượ
c ộ ọ ữ
ộ
ớ ề
ề ể ề i các mi n đ t xa xôi và mang v nh ng ệ ủ ữ ố ữ ườ i
Giai đo n ti p theo:c g ng đ a ph
ướ ờ ỳ ủ R. Rosaldo g i là th i k c a nh ng nhà dân t c ơ ọ h c đ n đ c (Lone Ethnographer), các nhà nghiên ấ ứ c u đi t ộ câu chuy n k v cu c s ng c a nh ng ng n
ng pháp
ươ ứ ị ư ươ ng nghiên c u
ả ệ ấ ồ
ữ ả ơ c ngoài. ố ắ ế ạ ộ ở đ nh tính tr thành m t ph ể nghiêm túc nh t có th trong đó bao g m c vi c ố ử ụ s d ng nh ng th ng kê đ n gi n.
ể
ờ
ươ
ứ
ị
1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ph
ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính
ế
ạ Giai đo n ti p theo
ậ
ữ
ủ
ế ỷ
o Nh ng năm gi a th p niên 70 c a th k XX: ầ
ế
ướ
ướ ổ
ướ
ọ ng h c, xu h ọ ệ
ậ
ng nghiên c u ký hi u h c, xu h
(VD: xu h ng ả i văn b n c , xu ứ ng nghiên c u h u
ướ ấ
ậ
ữ ủ ứ ự ế o Ch nghĩa th c ch ng d n y u th ớ ng m i tăng lên nhanh chóng o Các xu h ả ệ ượ ứ nghiên c u hi n t ng chú gi ứ ướ h c u trúc lu n…) ệ
ể ậ
ữ ệ
ữ
ả
ớ
ộ
o Kh năng làm vi c v i nh ng d li u thu c chính th lu n và
ữ
ớ
ờ
ạ Denzin và
i m nh t (
phong phú ngày càng săc nét ờ ỳ ủ o Th i k c a nh ng ranh gi ừ Lincoln) – T 1970 – 1986
ộ ở
ầ
ớ
ọ
ầ
ọ
ọ
ơ ở i gi a khoa h c xã h i và khoa h c nhân văn d n tr
ạ
ọ o Khoa h c xã h i tr nên g n gũi h n v i khoa h c nhân văn ữ ộ ớ o Ranh gi ờ nên m nh t.
ể
ờ
ươ
ứ
ị
1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ph
ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính
ậ ờ ỳ ủ ủ Th i k c a “kh ng
ạ
ệ ỏ ớ ấ ả
c ph ả
ấ ứ
ế
i các n ữ t c nh ng gi
ươ ng Tây: tái c u thuy t nghiên c u
ướ
ữ ả
ặ c đây
ứ
ả
ư
ữ
ữ
ệ
ắ
ắ
ộ
ố
ị ể ỏ ứ kh năng có th o Các nhà nghiên c u đ nh tính đã ch ng t ả ự ế cu c s ng và đ a nh ng tr i nghi m
n m b t nh ng th c t trên vào nghiên c u. ứ
ứ
ươ
ứ
o Ph
ng pháp nghiên c u đ nh l
ự
ị ậ
ổ ớ
ượ ỏ
ữ
ứ ạ
ệ
ủ ờ ỳ ậ ươ
ả
ượ ạ ị
ự
ủ
ẫ
ng và cách th c khai thác thông tin c a th c ch ng lu n: b qua nh ng thay đ i l n lao ủ c a th i k h u hi n đ i ị ứ c toàn ng pháp nghiên c u đ nh tính: ph n ánh đ o Các ph ử ỳ ể ữ ộ b nh ng mâu thu n c c k đi n hình c a giai đo n l ch s này
ữ Nh ng năm gi a th p niên 80: ả (Denzil và Lincol ) ho ng và mô t ”. ướ ạ ạ ậ o Là giai đo n h u hi n đ i t trúc và đ t ra câu h i v i t tr
ể
ờ
ươ
ứ
ị
1. Quá trình ra đ i và phát tri n c a ph
ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính
ươ
ể
ị
Ngày nay: o Ph
ng pháp đ nh tính đang phát tri n
ớ
ể ấ i thích, th u hi u,
ạ ngày càng m nh v i: ả o Kh năng gi ẽ ặ o C u trúc ch t ch ụ o S d ng các công c thu th p thông tin đ c ị
ộ
ươ ượ ả ấ ử ụ ớ ậ l p v i ph ng pháp đ nh l ậ ng.
ứ
ị Nghiên c u đ nh tính là gì?
Nghiên c u đ nh tính là 1 lo i hình
ằ
ạ ị nghiên c u khoa h c nh m: ỏ
ứ ứ ể
ứ
ọ Tìm hi u đáp án cho các câu h i nghiên c u i h n quy trình nghiên S d ng cách th c gi
ứ
ệ ố ằ
ộ ậ ấ ư
ữ nh ng giai đo n tr
ở ộ ệ ơ ớ i
ử ụ ớ ạ ứ c u m t cách có h th ng ứ ữ Thu th p nh ng b ng ch ng ệ ữ Cung c p nh ng phát hi n ch a rõ ràng trong ướ ạ c ữ Cung c p nh ng phát hi n m r ng h n gi ứ ấ ủ ề ạ h n ch đ nghiên c u
ứ
ị Nghiên c u đ nh tính là gì?
ấ ị
ể ứ
ế ề
ữ ủ ề
ề Tìm ki m nh ng cách hi u nh t đ nh v ễ
ứ
ả ặ
ứ
ệ
t trong vi c nghiên c u
Hi u qu đ c bi
ố ả
ộ
ấ v n đ /ch đ nghiên c u thông qua vi n ả c nh là nhóm tham gia nghiên c u ệ ệ ữ ế ặ
ữ
ị nh ng thông tin mang tính văn hóa: giá tr , ữ ý ki n, hành vi, và nh ng b i c nh xã h i ặ ho c nh ng nhóm đ c thù.
ứ
ị
2. Quy trình nghiên c u đ nh tính
ị
Quy trình nghiên c u ứ Đ nh tính
ể
ụ
ấ
ỡ
ứ
ỏ ậ
ữ ệ
Tìm hi u m c đích Nghiên c uứ
Thi
t kế ế
Ph ng v n Thu th p thông tin
Phân tích d li u
ổ ữ ệ
D băng/ ể Chuy n đ i d li u
ể Ki m ch ng Phân tích
ạ
ặ
ng g p
ườ 3. Các d ng tài li u th ị
ệ ứ
trong nghiên c u đ nh tính
Field note Audio/Video Recording Transcripts
Field note
ẫ
M u Field note
Audio/Video
Record
Transcripts
Transcripts
ươ
ẫ
ọ
4. Các ph
ng pháp ch n m u
ọ ọ ọ
ỉ ả
ế
ủ ẫ Ch n m u có ch đích ẫ Ch n m u ch tiêu ẫ Ch n m u qu bóng tuy t
ủ
ẫ
ọ
Ch n m u có ch đích
ấ ng pháp ph bi n nh t
ữ ợ ườ ươ ọ ậ ổ ế Là ph Ch n t p h p nh ng ng
ạ
ự
ng tính t
ụ ữ ị
ớ ệ ự i tham gia d a theo nh ng ỏ i 1 câu h i
ươ ặ ỡ ẫ
ể ấ ướ
ị i khu v c thành th ấ c khi ộ
ụ
ấ ề ờ
ị
ạ ụ
ứ
C m u có th n đ nh ho c không n đinh tr thu th p thông tin vì c m u ph thu c vào: Ngu n cung c p thông tin H n đ nh v th i gian M c tiêu nghiên c u.
ữ ạ tiêu chí có tính đ i di n liên quan t nghiên c uứ Ví d : ụ nh ng ph n HIV d ữ ỡ ẫ ậ ồ
ủ
ẫ
ọ
Ch n m u có ch đích
ẫ
ọ C m u trong ch n m u có ch đích
ủ ế ự
ạ
ượ
ng đ
ỡ ẫ ườ ể
ị ờ
ể ữ ệ
ớ
ị
ề
ứ
c xác đ nh/h n ch d a vào th đi m bão hòa – th i đi m trong quá trình ậ thu th p thông tin khi d li u m i không ấ ấ cung c p thêm thông tin có giá tr cho v n đ nghiên c u ử ụ Khi s d ng ph
ủ
ố
ẫ ọ ươ ng pháp ch n m u có ạ ữ ệ i d li u ch đích nên phân tích và xem l ậ ế ớ ệ trong m i liên k t v i vi c thu th p thông tin.
ọ
ỉ
ẫ Ch n m u ch tiêu
ằ
ọ
Ch n m u ch tiêu đôi khi b cho r ng là 1
ỉ ọ
ẫ ủ
ẫ
d ng c a ch n m u có ch đích. ứ
ng đ i
ẽ i nghiên c u s quy t đ nh s l
ị ủ ế ị ặ
ớ
ể
ữ
ố ượ ầ
ụ ể Nh ng đ c đi m c n có, ví d :
ặ ổ
ườ
ể ớ ộ ọ ị ầ ấ ng trú, ộ i tính, T ng l p xã h i, Trình đ h c v n,
ạ
ệ
ạ ố ườ Ng ượ ng tham gia v i nh ng đ c đi m c n có. t ữ ầ ứ L a tu i, đ a đi m th ớ Gi Tình tr ng hôn nhân, Thói quen s d ng các bi n pháp tránh thai, Tình tr ng nhi m HIV …
ử ụ ễ ạ
ọ
ỉ
ẫ Ch n m u ch tiêu
ẫ
ọ
ỉ
Các tiêu chí trong ch n m u ch tiêu cho
ậ ữ ề
phép: ố ượ T p trung vào nh ng đ i t ớ ấ nghi m nh t liên quan t ề
ệ ứ ng có nhi u kinh ủ ề i ch đ nghiên c u,
ọ
ườ
Ng
ể ế Hi u bi ườ ế ề ấ t sâu v v n đ đó. ẫ
ỉ ử ụ
ộ
ậ ọ ớ ị ậ ổ
ể ể
ng: i ti n hành ch n m u ch tiêu th ồ Thâm nh p vào c ng đ ng – s d ng các cách ể ế tuy n ch n đ ti p c n v i v trí, văn hóa và t ng ứ th nghiên c u ố ượ ữ Tìm nh ng đ i t ế
ữ ợ ng phù h p v i nh ng tiêu chí
ớ ủ ứ ề ỉ đã đ ra cho đ n khi đáp ng đ ch tiêu.
ẫ
ủ
ẫ
ọ
ỉ ọ Ch n m u có ch đích – Ch n m u ch tiêu
ố
ươ ố ị ng pháp trên đ u tìm cách xác đ nh đ i
ọ ề ự t ng d a trên các tiêu chí l a ch n.
Gi ng nhau: ả C hai ph ự ượ Khác nhau:
ầ
→
ố ượ
ơ
ng
ố ị
ầ
ủ ọ
ố ượ
ề
ấ
ơ
S l
ỉ ng này x p x nhi u h n
ỷ ệ t l
chính xác.
ế
ố
ỷ ệ l
ễ
ằ
ế
ẫ ọ Ch n m u có ch đích ố ượ ố ượ ng tham gia ng đ i t S l ớ ụ trong m c tiêu l n h n s l yêu c u c đ nh.
ả ố ạ i 1 thành ph nào đó, gi ổ i tính trong t ng th là 1:1.
gi
ỉ ẫ Ch n m u ch tiêu ố ớ ỡ ẫ ỷ ệ Yêu c u đ i v i c m u và t l ụ ể ơ ẫ Các các m u con c th h n ả ọ ỏ ượ ự c l a ch n ph n nhóm nh đ ơ ỷ ệ ả ờ ủ ánh rõ nét h n t i c a tr l l ế ổ t ng th ế cân VD: N u mu n tìm ki m t ữ ề ố b ng v s nam nhi m HIV và n ễ nhi m HIV t ử ỷ ệ ớ s t l
ẫ
ả
ọ
ế Ch n m u qu bóng tuy t
ẫ ả ạ ẫ ọ ế Ch n m u qu bóng tuy t là d ng ch n m u theo
ươ ọ ủ ng pháp ch n
ọ chu iỗ Đôi khi đ ẫ ự ứ ặ ạ ượ c coi là 1 d ng c a ph ủ m u có ch đích. D a vào nh ng ng
ứ i
ạ ứ ệ
ữ ả ặ ướ ử ụ ớ i thi u/ti n c cho nhà nghiên c u v i i có kh năng tham gia ho c đóng góp
ườ ữ i tham gia chính th c ho c ể ườ không chính th c đ th ng s d ng các m ng l ử ế ộ ể ớ xã h i đ gi ườ nh ng ng vào nghiên c u.ứ
S d ng đ tìm ki m và tuy n ch n “t ng th n” – ế
ử ụ ể ẩ ế ể ổ
ọ ng các nhà nghiên không d dàng ti p
ễ ọ ươ ẫ ượ ể ố ượ c thông qua các ph ng pháp ch n m u
nhóm đ i t ậ c n đ khác.
ươ
ậ
5.Các ph
ng pháp thu th p
thông tin
ể
ậ
ệ
ữ
ự
ế
ẵ
ầ
s n có mà không c n ti n hành nghiên c u th c đ a,
ồ các ngu n tài li u ị ứ ữ
ữ
ượ
Đã đ
c nh ng nhà nghiên c u tr
ậ ướ c thu th p, nh ng ể
ộ
ể
ẵ : ử ụ S d ng nh ng thông tin có s n ượ ừ ữ c t Nh ng thông tin có th thu th p đ
ạ ị : là ho t đ ng ch y u
ườ
ự
ế
ườ
ự
ứ ể ử ụ thông tin này cũng có th s d ng đ phân tích theo m t ế khía c nh khác, lý thuy t khác, quan đi m khác ự Th c đ a ậ Ng
i
ể
ể
ề
ừ ườ ng c a
ườ
ữ
ạ ứ tham gia vào nghiên c u đ tìm hi u v môi tr nh ng ng
i này,
ố ượ
ạ ả
ể
ự ế ủ
ữ
ớ ứ ặ t nh nh t và th c t
ằ
ư ố ệ ầ ố ng cũng nh b i T o m i quan h g n gũi v i các đ i t ệ ẽ ự ể ể ả ượ c c c nh s th c hi n nghiên c u đ có th hi u đ ố ộ ỏ ế ề nh ng đi u chi ti c a cu c s ng h ng ngày.
ủ ế c a quá trình thu ủ ạ ộ ị ”: ữ “Đi th c đ a ị ậ th p thông tin đ nh tính. Thu t ng ớ ứ i nghiên c u liên l c tr c ti p v i cá nhân t ng ng ủ
ươ
ậ
ng pháp thu th p thông tin
ự
ị
Các ph ế khi ti n hành th c đ a
ươ
ậ
ử ụ
Ph
ng pháp thu th p
Ý nghĩa s d ng
thông tin
ộ
ậ
ự
nh ng hành
ươ
1 Ph
ng pháp
ả
ữ ng.
ố ả ệ
ừ ườ ữ
ả
ổ
ữ ể ữ
ứ
ổ
ộ ng tác gi a các cá nhân, t
ủ
ệ
quan sát có s ự tham gia
Thu th p thông tin m t cách t nhiên t vi x y ra trong nh ng b i c nh thông th ả hành vi, bi u hi n, hành đ ng, nh ng bu i th o Mô t ữ ặ ươ ậ ch c ho c nh ng lu n, t ế ố y u t khác trong kinh nghi m quan sát c a các cá nhân.
ữ
ồ
ị
ề ố ả
ự ế
ủ
ả ữ ệ D li u: bao g m nh ng b n ghi chép th c đ a – mô ả ầ t đ y đ và giàu thông tin v b i c nh ti n hành các
ể
quan sát k trên
ng pháp thu th p thông
ươ ế
ự
ị
ậ Các ph tin khi ti n hành th c đ a
ươ
ậ
ử ụ
Ph
ng pháp thu th p
Ý nghĩa s d ng
thông tin
ậ
ể
i u đ thu th p thông
2 Ph
ề
ươ ỏ
ng pháp ấ ph ng v n sâu
ươ ng pháp t ự ệ ữ ễ ữ
ệ
ử ụ
ệ
ặ
ợ ng h p khai ạ ề
ố ư Là ph tin v nh ng s ki n riêng mang tính cá ả nhân, nh ng vi n c nh và kinh nghi m cá nhân ườ t trong tr S d ng đ c bi ả ấ ữ ề thác thông tin v nh ng v n đ nh y c m.
Chính trị
Tôn giáo Tình d cụ
...
ng pháp thu th p thông
ươ ế
ự
ị
ậ Các ph tin khi ti n hành th c đ a
ử ụ
Ph
ng pháp thu
Ý nghĩa s d ng
ươ ậ th p thông tin
ươ
3 Ph
ng
ở ẩ ề ử ụ ợ
ậ
pháp th o ả lu n nhóm
ự
ể
ả ấ ườ i
ặ ị
ạ ỏ ể S d ng đ : ữ G i m nh ng thông tin v chu n ủ m c văn hóa c a 1 nhóm ề ề ề ả Quan đi m n n t ng v 1 v n đ ợ ộ ậ n sinh trong m t t p h p ng ề Đ nh nghĩa v văn hóa nhóm ho c ệ ủ c a các đ i di n cho nhóm nh .
ệ
ề
II. Gi
i thi u chung v quy trình
ị
ớ ữ ệ phân tích d li u đ nh tính
ị
ữ ệ
ậ
ỹ
ị
1. Đ nh nghĩa 2. Các k thu t phân tích d li u đ nh
tính ờ
ể
ử ụ
ề
ầ
ỗ ợ
ế 3. Th i đi m ti n hành phân tích ế 4. Quy trình ti n hành phân tích 5. S d ng các ph n m m h tr
ị
1. Đ nh nghĩa
ị
ị
ượ
Đ nh tính
Đ nh l
ữ ệ
ng ị
ứ ủ ị ứ
ị Đ nh tính
ị ng
ữ ệ
ị ứ ị ứ ủ ị
ị Đ nh ngượ l
ị Phân tích d li u đ nh tính c a nghiên c u đ nh tính ữ ệ Phân tích d li u đ nh ượ ủ l ng c a nghiên c u ị đ nh tính ữ ệ Phân tích d li u đ nh tính ủ c a các nghiên c u đ nh ượ l Phân tích d li u đ nh ượ l ượ l ng c a nghiên c u đ nh ng
ữ ệ
ị
“phân tích d li u trong nghiên c u đ nh tính
ị
ứ ữ ệ
” quan ủ
ớ
i quá trình phân tích các d li u đ nh tính c a
ứ
ị
tâm t nghiên c u đ nh tính.
ị
1. Đ nh nghĩa
ị Phân tích d li u đ nh tính là quá trình:
ữ
ạ
ữ ệ ọ
ữ ệ
ệ
ạ
Nghiên c u các d li u d ng ch ữ ặ T p trung vào vi c g i tên/đ t tên cho các d li u d ng ch
ứ
ấ
ậ trên ể
ữ ệ
ớ
ệ ệ ữ
K nh ng câu chuy n mà nhà nghiên c u quan sát th y. Tìm hi u m i liên h gi a nhóm d li u này v i các nhóm
ữ ệ
ủ
ể
ườ ả ờ ồ
ặ ừ
i tr l
i đ ng ý ho c t
ố ả ch i tr
ữ
ể
ạ
i nghiên c u có th phân tích và tái c u trúc l ạ
ườ ọ
ể
ấ ượ i đ c hi u đ
ữ i các d c ý nghĩa sâu
ằ ữ ệ
ủ
ữ ố ể d li u khác ặ ể Tìm hi u đ c đi m c a ng ề ụ ể ấ ờ ề i v nh ng v n đ c th . l ứ ườ Ng ữ ệ li u d ng ch nh m giúp ng ữ xa c a nh ng d li u
ữ ệ ứ
ị
1. Đ nh nghĩa
ệ
ỹ
K năng/ kinh nghi m
ự
ả
ạ
Tr c giác/c m giác Nh y bén
Làm vi c ệ nghiêm túc
ạ ộ
Quá trình phân tích ị ữ ệ d li u đ nh tính là ầ ự ế ợ s k t h p nhu n ỹ ữ ễ nhuy n gi a k năng, kinh nghi m ệ ủ c a cá nhân nhà ớ ự ứ nghiên c u v i tr c ả giác, c m giác nh y bén và m t quy trình phân tích ữ ệ thông tin/d li u ợ m t cách h p lý và nghiêm túc.
Quy trình phân tích h p lýợ
ộ
cá nhân trong nghiên
ế ố Y u t ị ứ c u đ nh tính
ề ơ ả
ự
V c b n không có quy t c chu n m c nào
ẩ ị
cho quá trình phân tích d li u đ nh tính
ớ
ẫ
ả
ề
ắ ữ ệ ướ ế
ạ
ể ử ụ ả ấ
ng d n v i đi u t đánh giá vì: ứ
ị
Có th s d ng các b n h ệ ki n ph i r t linh ho t và bi ứ M i nghiên c u đ nh tính là 1 nghiên c u riêng ậ t có nh ng cách ti p c n dùng đ phân tích
ữ ể ế
ạ trong quá trình nghiên c u ứ t c các giai đo n ề ậ ớ ấ
ế ỹ ứ ể ệ ạ ộ
ả
ỗ ệ bi ặ đ c thù Ở t ấ ả ị đ nh tính, cách ti p c n v i v n đ nghiên c u ụ ph thu c vào k năng, vào vi c đào t o, hi u ệ ế t và kh năng th c hi n cũng cách phân tích bi ủ c a m i ự ườ ỗ cá nhân ng i phân tích.
cá nhân trong nghiên
ế ố Y u t ị ứ c u đ nh tính?
ườ
Y u t
ể i có th xem
cá nhân con ng
i trong quá trình
ữ ệ
ị
ơ ả
ể ể
ế ố ưỡ ư nh con dao hai l ề đi u tra và phân tích d li u đ nh tính vì: ổ ậ ạ Là đi m m nh n i b t ủ ế Là đi m y u c b n c a quá trình này.
ỹ
ữ ậ 2. Các k thu t phân tích d ị ệ li u đ nh tính
ậ
ườ
Sau khi thu th p xong d li u, thông th
ng
ố
ề
t
t c các nhà nghiên c u đ u mu n:
ữ ệ ứ ể
ủ ề
ệ ượ ị ự ả ạ l i hi n t
ư
ấ ả ủ ề Xác đ nh ch đ và các ti u ch đ Xây d ng codebook ng Mô t Đ a ra các so sánh Xây d ng, th hi n và ki m tra các mô hình (các
ể ệ ể
ữ ệ
ứ
Quá trình phân tích d li u ph i đáp ng
ụ
ữ
ượ
ự ế ử ụ lý thuy t s d ng trong nghiên c u)
đ
ứ ả c nh ng m c tiêu nêu trên
ỹ
ữ ậ 2. Các k thu t phân tích d ị ệ li u đ nh tính
ữ ệ
ị
Phân tích d li u đ nh tính
ạ
ữ ệ Phân tích d li u d ng mã hóa
ữ ệ ữ
ạ
Phân tích d li u d ng ch
Thăm dò
Xác nh n ậ
ố ợ Ph i h p
Key word in context (KWIC)
•Phân tích n i dung •S d ng n i dung
•Dân t c h c ọ ộ •Quy t đ nh các ế ị
•Lý thuy t căn b n ả ế •Phân tích gi n đả ồ •Phân tích quy n pạ
ộ ộ ừ ể đi m
ử ụ ủ c a các t
mô hình
ạ
ữ
ữ ệ Phân tích d li u d ng ch
ạ
ỹ
ừ
ữ
ng và các đo n
ậ ả
ồ
K thu t phân tích t văn b n bao g m: Phép phân tích nh ng t
ữ ừ ng quan ụ ể
ữ ả tr ng trong hoàn c nh c th (KWIC)
ừ
ữ
ạ
ướ
ọ Đ m tế Phân tích nh ng m ng l
i có ý
nghĩa
ạ
ữ ệ Phân tích d li u d ng mã hóa
ả
ế ề ồ
ạ
ả
ộ đi n n i dung
Phân tích lý thuy t n n, Phân tích gi n đ , Quy n p phân tích, ộ Phân tích n i dung căn b n, ừ ể ử ụ S d ng t ....
ờ
ể
ế
ợ
ị
3. Th i đi m thích h p ti n hành ữ ệ phân tích d li u đ nh tính?
Survey: d a trên ki m đ nh có tiêu chu n ho c
ể ẩ ặ ị
ự ế ế ứ ệ t k cho nghiên c u th c nghi m thì ranh
ữ ậ nh ng thi gi
ạ
ự ữ ệ ữ ớ ữ ớ i gi a thu th p và phân tích d li u khá rõ ràng. i gi a 2 quá trình này ị Nghiên c u đ nh tính: ranh gi
Ví d : ụ
ự
ữ
ị
ưở
ẽ ự
Trong quá trình th c đ a, nh ng ý t
ng phân tích s tr c
ệ
ắ
ấ ế ti p xu t hi n. ẫ ạ
ầ
ẽ ầ Các m u hình s d n s c nét. ủ Giai đo n đ u c a fieldwork có xu h
ng chung chung và
ổ ủ
ễ
ổ
ướ ữ ệ
ự ế d thay đ i theo s bi n đ i c a d li u
ứ là không rõ ràng vì: Mang tính khám phá ổ Thay đ i linh ho t
ậ
ờ
L i khuyên: thu th p – phân tích
ồ
ị Vi c phân tích thông tin đ nh tính nên di n ra đ ng ậ
ệ
ậ
ậ
ỏ
ệ ễ th i v i quá trình thu th p thông tin vì: ệ N u quá t p trung vào vi c phân tích, b qua vi c thu th p thông
ờ ớ ế tin:
ế ạ
ứ
ủ
ứ
ố
ị
ấ
Câu h i/ v n đ nghiên c u g c – th m nh c a nghiên c u đ nh
ở
ề ỏ ị ả tính b c n tr .
ề ấ ầ
ữ
ế
ậ
ớ
T o ra nh ng k t lu n quá s m – đi u r t c n tránh trong nghiên
ữ
ả
ả
ợ
ở
B qua nh ng thông tin có kh năng g i m phân tích/kh năng xác
ứ
ỏ
th c cho câu h i nghiên c u chính
ạ c uứ ỏ ự ấ
ậ
ờ
c l
thu th p đ ố
ượ ạ ữ i n a ạ
ấ ạ
ứ
ự
ạ
ả
M t thông tin và không bao gi Có kh năng th t b i trong giai đo n cu i – giai đo n ch ng th c
thông tin
ậ
ả
ứ
N u hai quá trình thu th p thông tin và phân tích thông tin cùng ả ả ượ c c i c t p trung vào
ng c a c hai quá trình này cùng ph i đ ườ ữ ệ
ủ ỉ ượ ậ i nghiên c u không ch đ ế ị
ế ễ ệ ệ
ể
ầ
ấ ượ di n ra: ch t l ở ậ thi n. B i v y, ng ẳ ậ vi c thu th p d li u đ kh ng đ nh lý thuy t ban đ u
ờ
ả ậ
L i khuyên: mô t
t p trung
ữ ệ
ầ
ớ
Cùng v i quá trình phân tích d li u c n
ữ ệ
ữ ụ ể ẽ
ứ
ị
ả ậ t p trung: nh ng d li u phong phú, ế t và c th s giúp nghiên c u đ nh
chú ý: 1. Mô t chi ti tính: ấ Cung c p cho ng
ườ ọ ể i đ c kh năng hi u v th c
ườ ụ ể ả , con ng
ố ả
ề ự ả ế i và hoàn c nh c th thông qua t ứ cách nghiên c u b i c nh, ủ ự ệ
ấ ả ầ ạ ệ ấ Các d u hi u và ý nghĩa c a các s vi c. ề ả T o n n t ng cho t t c các ph n trong báo cáo
ờ
ổ
ữ ệ
ứ
L i khuyên: t
ch c d li u
ổ
ệ ố
2. T ch c d li u theo h th ng h p lý: ươ
ợ ứ
ng pháp nghiên c u đ nh tính
ị ẫ
ữ ệ ứ ủ ữ ệ D li u c a ph ấ ớ r t l n và không có 1 h th ng khuôn m u rõ ràng nh trong nghiên c u đ nh l
ệ ố ứ ượ ị
ư ả
ế ầ ng ậ C n ph i hoàn thành quá trình thu th p thông tin ướ c khi ti n hành phân tích đ và thông tin c n tr
D li u nên đ
ượ c ghi chép trong 1 h th ng
ệ ầ ầ ủ ữ ệ ằ ệ ố ữ ệ b ng vi c gán nhãn cho các ph n d li u
ệ ữ ệ
ờ
ả L i khuyên: b o v d li u
ả
ả
ữ
ệ ữ ệ ể ở
ữ
ữ ệ
ơ ỏ
ự ả 3. B o v d li u: Ph i có nh ng b n photo d ằ an toàn cho 1 n i khác nh m gi phòng đ ữ ư ế ự ố d li u tránh kh i nh ng s c đáng ti c nh : ộ ị ữ ệ D li u b làm xáo tr n, ặ ị ấ B m t ho c ị B cháy
ế
4. Quy trình ti n hành phân tích
ạ
ồ
ư
ứ
ạ
ứ
ọ
Theo Glasser, Strauss và Morse, quá trình ị ữ ệ phân tích d li u đ nh tính g m 3 giai đo n chính nh sau: ổ ữ ệ ọ 1. Thu g n d li u: làm s ch và t ể ệ 2. Th hi n thông tin: cô đ ng và t
ch c thông tin ơ ồ ổ ch c s đ
phân tích thông tin ế ả
ầ
ể
ế
ậ
ị
ả
3. Phác th o ph n k t lu n và ki m đ nh k t qu
ế
4. Quy trình ti n hành phân tích
ạ
ể ệ
Th hi n thông tin
ọ Thu g n/làm s ch ữ ệ d li u
ậ
ế ứ
ể
K t lu n/ Ki m ch ng thông tin
ữ ệ
X lýử ị d li u đ nh tính
ữ ệ
ọ ị
ế ế
Thu g n d li u đ nh tính
Phân tích và ể ệ th hi n thông tin
ậ K t lu n và t báo cáo vi
ệ
ứ ể Ki m ch ng thông tin
ạ ả
Phân tích ban đ uầ
T o các b n ghi
Mã hóa ữ ệ d li u
ị ẩ Chu n b báo cáo
ậ Nh p và ữ ư l u tr thông tin
Gán nhãn cho các nhóm
Phát tri nể ệ ố h th ng ữ ệ d li u
ể ệ Th hi n ố m i quan h gi a ữ các nhóm
Tìm ki m ế Các tr.h p ợ ể đi n hình
Phân tích ban đ uầ
ữ ệ
ị
Quy trình phân tích d li u đ nh tính có xu ặ ạ i quy trình nghiên
ng ti p t c và l p l
ầ
Vi c phân tích ban đ u s ti p t c cho
ế ụ ướ h ị ứ c u đ nh tính ệ ế
ượ
c nhà
ẽ ế ụ ứ ủ ề đ n khi nào ch đ nghiên c u đ ứ nghiên c u làm rõ
ạ
ả
T o các b n ghi
ộ ườ
ữ ệ ữ
ị ả
ề
ạ
ứ
ả
đ nh tính, ng ớ b n ghi ệ phát hi n th y t Ý nghĩa: khi ng
ườ ề
ủ ề
ặ
ơ
ứ ữ ệ
ầ
Trong toàn b quá trình phân tích d li u ứ i nghiên c u nên có nh ng ữ ạ ụ i nh ng đi u b n nh (ví d : ghi l ấ ừ ữ ệ d li u) i nghiên c u n y sinh ý ể ọ ho c hi u h n v ch đ nghiên c u, h ầ ể ổ có th b sung thêm vào ph n d li u c n nghiên c u. ứ
ữ
ư
ậ
Nh p và l u tr thông tin
ả
ứ
Các văn b n th
ị
ữ
ng dùng trong nghiên c u ừ ả ả
ỡ ậ
ả
ỏ
ấ ự
ủ
ị
ườ ghi âm đ nh tính: nh ng b n g băng t ph ng v n sâu, th o lu n nhóm, b n ghi chép th c đ a c a quan sát…
ả
ủ
ể ả
ư
ố ụ
ử ụ
ộ ỡ
ứ
ể
ữ ệ ộ
ặ
ỉ ấ ầ
ụ
ả
Đ đ m b o tính nguyên g c c a thông tin cũng nh tùy thu c vào m c đích s d ng ả d li u, văn b n g băng có th có các m c đ khác nhau: ỡ G băng s l ữ ỡ
ữ ơ ượ c: ch l y nh ng thông tin chính ho c ế ứ ụ ạ t ph c v cho nghiên c u nh ng đo n văn b n c n thi ộ ạ ế i toàn b các thông tin m t
t: ghi chép l
ự
ế
G băng chi ti cách chi ti
ộ t, chính xác và trung th c.
ư
ữ
ự ệ
ậ Nh p và l u tr thông tin ờ L i khuyên : B n thân ng
ỡ ộ ứ ươ ho c m t vài b n d băng
ứ ạ ổ ch c l i thông
ủ ề
ư
ả
ắ
ả
ể
ữ ệ ượ
ừ
ị ớ
ự
ể ậ ấ Th y đ
c s chuy n đ i thông tin t
quá trình th c đ a t
i
ầ
ậ
ả
ữ ệ
ủ
ượ
ộ ộ ầ
c b c l
d n
C m nh n s c thái, ý nghĩa c a d li u đ trong toàn b quá trình tích lũy thông tin.
ộ ả ì nghiên c u nên th c hi n toàn b ả ặ ứ ươ ì nghiên c u nên đánh máy và t Ng ế ừ t tay, ghi chép trong quá trình thu tin t các b n vi ằ ậ th p thông tin nh m ầ Hi u sâu s c và đ y đ v ý nghĩa cũng nh hoàn c nh thu
D băng ho c nghe l
th p d li u. ổ ự ủ quá trình phân tích đ y đ ắ ộ ặ ư
ạ ấ ộ ả i toàn b các b n ghi âm m t
ỡ ờ ể ỏ ấ ọ th i gian nh ng r t quan tr ng, không th b qua
ữ ệ
Phân tích d li u
ữ ệ
ườ
ể
ợ
Mã hóa d li u ế Tìm ki m các mô hình/ tr
ng h p đi n
hình
ể ể ệ
Gán nhãn cho các nhóm ữ ệ ệ ố Phát tri n h th ng d li u ệ ữ ố Th hi n m i quan h gi a các nhóm
ử ụ
ỗ ợ
ề
ầ
5. S d ng các ph n m m h tr
ế
ứ
ệ
ờ
Ti
ử ệ t ki m th i gian và công s c trong vi c x ữ ệ lý d li u.
ề
ụ ể h ỗ
ầ Máy tính và các ph n m m là công c đ
ườ
Con ng
trợ quá trình phân tích. i m i chính là ị
ườ
ế ị quy t đ nh ệ ự i th c hi n ẽ
ế ố y u t (Ng ị
ể ư
ả
ị
ữ
ấ
ủ ề ườ
ẫ ả ặ ợ ng h p
ớ trong phân tích đ nh tính: ế ữ ệ quá trình phân tích d li u đ nh tính s quy t đ nh ph i làm gì đ đ a ra các khuôn m u, nh ng gì c u thành nên ch đ , ph i đ t tên ủ gì và tìm ra ý nghĩa c a các tr nghiên c u. )ứ
ử ụ
ỗ ợ
ề
ầ
5. S d ng các ph n m m h tr
ườ
Theo Fielding (1995, 2000) ng
ử i đã s
ấ
ề
ề
ầ
ạ
ề
ư
ạ
ữ
ầ ầ ầ
ế
ụ ầ d ng r t nhi u ph n m m phân tích ị đ nh tính có 3 lo i ph n m m phân tích ị đ nh tính nh sau: ả ậ ề Ph n m m thu th p các văn b n d ng ch ậ ề Ph n m m thu th p và mã hóa ự ề Ph n m m xây d ng các lý thuy t
ử ụ
ỗ ợ
ề
ầ
5. S d ng các ph n m m h tr
ắ ứ ườ i nghiên c u nên cân nh c Tr
ướ nh ng y u t
ữ ệ
ọ sau: ậ ữ
ệ ổ ộ ứ ổ ự c khi l a ch n, ng ế ố ữ ứ Cách th c nh p d li u: ồ ư Ngu n l u tr thông tin khác nhau ứ Cách th c mã hóa M c đ khác nhau trong vi c t ch c, tái t ứ ch c và
ứ ặ ử ụ ữ ắ ặ ớ
đ t nhãn cho các mã ầ ế ữ ị
ự ệ ớ
ủ
ữ ệ ặ ể ệ ỗ ợ ơ ớ S d ng nh ng ph n ghi nh ho c chú thích g n v i ượ ệ các mã (H u ích n u vi c phân tích d li u đ nh đ c ẽ th c hi n theo nhóm. Các ghi nh ho c chú thích s giúp cho các thành viên trong nhóm hi u ý c a nhau h n, h tr nhau trong quá trình làm vi c chung)
ử ụ
ỗ ợ
ề
ầ
5. S d ng các ph n m m h tr
ế
ộ
ả C c u liên k t và gi m m c đ khác nhau ồ
ứ ữ ệ
ữ
ầ
ơ ấ ế ố ặ ( k t n i nh ng ngu n d li u khác nhau ho c ữ nh ng ph n khác nhau trong quá trình phân tích)
ứ
ể ệ
ữ ệ
ậ
ố
ữ
Cách th c th hi n d li u ữ ệ ế T c đ và quy trình tìm ki m, thu th p d li u ồ ổ Th hi n nh ng bi n đ i quan tr ng (bao g m
ế ồ
ộ ể ệ ặ
ọ ho c không bao g m ngo i c nh) ữ
ạ ả ạ
ế
ầ
t (ghi chép l
i nh ng ph n đã
ự
ệ
Ghi chép chi ti th c hi n)