TS. Trần Tiến Khai Khoa Kinh Tế Phát Triển ðại học Kinh Tế TP.HCM
1
1. Giới thiệu về Phương pháp nghiên cứu 2.2.2.2. Xác ñ nghiên cứuuuu nh và mô tả vvvvấn ñn ñn ñn ñề nghiên c Xác ñịnh và mô t nghiên c nghiên c nh và mô t nh và mô t Xác ñ Xác ñ 3. Tổng quan tài liệu 4. Phát triển khung khái niệm và khung phân
tíchtích
5. Các phương pháp thu thập dữ liệu 6. Bản chất, dạng và ño lường dữ liệu 7. Phương pháp chọn mẫu và xác ñịnh cở mẫu 8. Nhập và xử lý dữ liệu 9. Viết báo cáo nghiên cứu
2
3
1. Xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
2. Xác ñịnh mục tiêu nghiên cứu
3. Xác ñịnh câu hỏi nghiên cứu
4. Xác lập giả thuyết nghiên cứu 4. Xác lập giả thuyết nghiên cứu
5. ðặt tên ñề tài
4
5
1.1 Vấn ñề nghiên cứu là gì?
(cid:1) Là một bức xúc, một khó khăn, một vấn nạn phải
giải quyết
(cid:1) Việc gì gây ra bức xúc, khó khăn, quan ngại cho ta,
cá nhân, tổ chức, xã hội?
6
1.1 Vấn ñề nghiên cứu là gì?
(cid:1) Thuộc lĩnh vực nào:
◦ Kinh tế vi mô? ◦ Kinh tế vĩ mô? ◦ Kinh tế phát triển? ◦ Kinh tế phát triển? ◦ Khoa học quản trị?
(cid:1) Khoa học kinh tế: những tồn tại, khó khăn, vướng
i và ngườiiii a người và ngư kinh tế ccccủa ngư quan hệ kinh t mắc trong quan h i và ngư i và ngư a ngư a ngư kinh t kinh t quan h quan h trong xã hội
7
1.1 Vấn ñề nghiên cứu là gì?
c nghiên cứuuuu lĩnh vực nghiên c CácCácCácCác lĩnh v c nghiên c c nghiên c lĩnh v lĩnh v
Kinh tế học sản xuất
Giáo dục, Giới, Y tế
Kinh tế học nông nghiệp Kinh tế học nông nghiệp
Nhân lực, thị trường lao ñộng Nhân lực, thị trường lao ñộng
Sinh kế và sinh kế nông thôn
Quản trị doanh nghiệp?
ðầu tư trực tiếp nước ngoài
Quản trị marketing?
Phát triển công nghiệp
Năng lực cạnh tranh?
Ngân hàng?
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tài chính?
ðói nghèo và bất bình ñẳng
Kinh tế tài nguyên môi trường
Các lĩnh vực khác…
8
1.2 Tìm ý tưởng ở ñâu? (cid:1) Hệ thống quản lý nghiên cứu khoa học chính thống
của Nhà nước
(cid:1) Các tổ chức quản lý, nhà tài trợ quốc tế ðề xuất của cơ quan quản lý chuyên ngành, doanh (cid:1) ðề xuất của cơ quan quản lý chuyên ngành, doanh nghiệp, ñịa phương, ñơn vị nghiên cứu, ñào tạo, tổ chức và cá nhân, Hiệp hội và các Hội khoa học, các Hội ñồng Khoa học (cid:1) Thông tin ñại chúng (cid:1) Cá nhân chúng ta
9
(cid:1) Tìm thấy ở ñâu? Lĩnh vực nào? (cid:1) Suy nghĩ, suy nghĩ và trả lời…
VíVíVíVí ddddụ 2222....1111 Giám ñốc của một doanh nghiệp ngành nhựa tiết lộ rằng Giám ñốc của một doanh nghiệp ngành nhựa tiết lộ rằng hiện nay, toàn ngành ñang gặp khó khăn. Giá cả nguyên hi n nay, toàn ngành ñang g p khó khăn. Giá c nguyên liệu nhập khẩu ngày càng tăng, và lao ñộng có cũng xu hướng tăng giá. Rất nhiều nhà quản lý trong ngành ñang ñối mặt với bài toán phân bổ nguồn lực sản xuất, bao gồm vốn và lao ñộng như thế nào cho hợp lý trong phạm vi doanh nghiệp ñể ñạt hiệu quả sản xuất tốt nhất trong bối cảnh giá hàng hóa ñầu vào và lao ñộng cùng tăng nhưng với các nguyên nhân và tốc ñộ tăng giá khác nhau.
10
(cid:1) Tìm thấy ở ñâu? Lĩnh vực nào? (cid:1) Suy nghĩ, suy nghĩ và trả lời…
Ví dVí dVí dVí dụ 2.22.22.22.2 Ví dVí dVí dVí dụ 2.22.22.22.2 Việt Nam là nhà xuất khẩu gạo lớn thứ hai trên thế giới, Vi t Nam là nhà xu t kh u g o l n th hai trên th gi i, hàng năm xuất từ 5-6 triệu tấn gạo. Tuy nhiên, một thực tế diễn ra là lợi nhuận của việc sản xuất – xuất khẩu gạo thấp, và ñời sống của nông dân trồng lúa không ñược cải thiện. Hiện nay có rất nhiều tranh luận trong xã hội về cơ chế sản xuất – xuất khẩu lúa gạo và phân phối lợi ích cho các bên liên quan.
11
(cid:1) Tìm thấy ở ñâu? Lĩnh vực nào? (cid:1) Suy nghĩ, suy nghĩ và trả lời…
Ví dVí dVí dVí dụ 2.42.42.42.4 Trong thời gian gần ñây, tiền ñồng Việt Nam có xu hướng Trong thời gian gần ñây, tiền ñồng Việt Nam có xu hướng mất giá so với ñô-la Mỹ và tâm lý cho rằng có sự khan hiếm ngoại tệ trên thị trường càng thúc ñẩy xu hướng này. Chênh lệch tỷ giá giữa thị trường chợ ñen và tỷ giá chính thức ngày càng nới rộng ra. Sự thiếu niềm tin vào nội tệ càng thúc ñẩy người dân thu gom cất giữ ñô-la Mỹ, và tạo ra tâm lý quan ngại trong xã hội về tính phù hợp của chính sách tỷ giá.
12
1.3 Như thế nào là vấn ñề nghiên cứu tốt?
(cid:1) Bản thân ta phải thích thú với vấn ñề
(cid:1) Có ý nghĩa thực tiễn; có ñóng góp ñối với cộng
ñồng khoa học và xã hội
(cid:1) Tương thích với khả năng giải quyết
(cid:1) Có ñủ nguồn lực ñể giải quyết
(cid:1) Có tính khả thi
(cid:1) Có thể rút ra kết luận và bài học
13
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Nguyên tắc chung:
◦ ði từ tổng quát ñến cụ thể ◦ ði từ rộng ñến hẹp ◦ ði từ rộng ñến hẹp
14
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Tìm kiếm một chủ ñề (topic):
◦ Làm thế nào bạn quyết ñịnh một chủ ñề nào ñó mà nó có thể dẫn ñến một câu hỏi nghiên cứu tiềm năng?
◦ Quan tâm: bạn tò mò về chuyện gì? ◦ Chủ ñề: lĩnh vực tổng quát cho nghiên cứu của bạn. ◦ Xác ñịnh các khía cạnh của chủ ñề mà bạn muốn ñặt
kế hoạch ñiều tra.
◦ ði từ một chủ ñề ñến một câu hỏi nghiên cứu ñược
xác ñịnh rõ là một công việc tinh tế.
15
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Từ một quan tâm ñến một chủ ñề:
◦ Các vấn ñề gì bạn thấy quan tâm, thích thú? ◦ Hãy bắt ñầu với cái mà bạn quan tâm nhất. ◦ Liệt kê 4-5 lĩnh vực mà bạn muốn tìm hiểu. ◦ Nhặt lấy một lĩnh vực mà nó có tiềm năng sinh ra một
chủ ñề nhiều nhất.
16
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Từ một quan tâm ñến một chủ ñề:
◦ ðọc bài báo, thông tin với các nghiên cứu trong lĩnh
vực rộng này, suy nghĩ về kinh nghiệm của riêng bạn, ñọc các bài báo liên quan ñến chủ ñề bạn chọn.
◦ Suy nghĩ mang tính thực tiễn. ◦ Khả năng của dữ liệu, thời gian, vật liệu, tham vấn
17
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Thu hẹp…
◦ Xác ñịnh sự quan tâm của bạn. ◦ Thu hẹp mối quan tâm thành một chủ ñề cụ thể. ◦ ðặt câu hỏi cho chủ ñề này từ nhiều góc nhìn khác
nhau.
◦ Xác ñịnh lý lẽ/ñộng lực cho mong muốn nghiên cứu
của bạn.
18
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Thu hẹp…
◦ Câu hỏi có ñáng hỏi hay không? ◦ Vấn ñề tồn tại có ñáng ñược giải quyết hay không? ◦ Liệu những người khác thấy nó có ích lợi gì không? ◦ Có phù hợp với chính sách không? ◦ Liệu nó sẽ hấp dẫn sự chú ý của người khác không?
19
1.4 Cách thức xác ñịnh vấn ñề nghiên cứu
(cid:1) Ghi chép lại các lý lẽ chọn lựa…
◦ Cơ sở lý luận? ◦ Tầm quan trọng của vấn ñề chọn lựa ◦ So sánh với các vấn ñề khác ◦ Tính hợp lý của vấn ñề ñược chọn ◦ Mô tả lại các lý lẽ này: Problem statement
20
1.5 Các tiêu chí ñánh giá
(cid:1) Tầm quan trọng…
◦ Có phải là một vấn ñề quan trọng không? ◦ Có trùng lặp với ñề tài nghiên cứu nào trước ñây
không?
◦ Có ñủ cụ thể không? ◦ Có ý nghĩa về chính sách không? ◦ Có ý nghĩa về lý thuyết không? ◦ Có ý nghĩa về phương pháp không? ◦ Có phù hợp với chuyên ngành mà chúng ta theo học hay lĩnh vực mà ta có chuyên môn sâu hay không?
21
1.5 Các tiêu chí ñánh giá
(cid:1) Sở thích cá nhân…
◦ Chúng ta có quan tâm và hứng thú với vấn ñề này
không?
◦ Có giúp chúng ta thăng tiến trong học tập/nghề
nghiệp không?
◦ Có thu hút sự quan tâm của người ñọc không? ◦ Có ñược chấp nhận trong lĩnh vực mà chúng ta ñang
học tập/làm việc không?
22
1.5 Các tiêu chí ñánh giá
(cid:1) Tính khả thi…
◦ Có phù hợp với kiến thức của chúng ta không? ◦ Có phù hợp với nguồn tài liệu/dữ liệu mà chúng ta có
thể có hoặc thu thập không?
◦ Có thể ñược xây dựng dựa trên lý thuyết, kiến thức và
kinh nghiệm mà chúng ta có không?
◦ Có thể tiến hành trong ñiều kiện những hạn chế về
thời gian, nguồn lực và tiền bạc của chúng ta không?
23
N LÀ GÌ? NGHIÊN CỨU CU CU CU CỦA BA BA BA BẠN LÀ GÌ? VVVVẤN ðN ðN ðN ðỀ NGHIÊN C N LÀ GÌ? N LÀ GÌ? NGHIÊN C NGHIÊN C
HÃY PHÁT BIỂU!
HÃY NÓI RA!
HÃY CHIA XẺ!
ðỪNG GIỮ TRONG ðẦU!
24
N LÀ GÌ? NGHIÊN CỨU CU CU CU CỦA BA BA BA BẠN LÀ GÌ? VVVVẤN ðN ðN ðN ðỀ NGHIÊN C N LÀ GÌ? N LÀ GÌ? NGHIÊN C NGHIÊN C
CHỈ RA 1 LĨNH VỰC!
CHỈ RA MỘT VÀI CHỦ ðỀ TRONG LĨNH VỰC!
CHỌN 1 CHỦ ðỀ!
BẠN MUỐN NGHIÊN CỨU VẤN ðỀ NÀO?
I SAO? TTTTẠI SAO? I SAO? I SAO?
25
26
2.1 ðịnh nghĩa
(cid:1) Mục tiêu nghiên cứu (research objectives):
cái mà ta phải ñạt ñược sau quá trình nghiên cứu nghiên cứu ◦ Tại sao ta phải thực hiện nghiên cứu này? ◦ Qua nghiên cứu này, ta hy vọng ñạt ñược gì?
27
2.1 ðịnh nghĩa
(cid:1) Mục tiêu tổng quát (general/overall
objectives): kỳ vọng chung về tác ñộng của nghiên cứu nghiên cứu
(cid:1) Mục tiêu cụ thể (specific objectives):
◦ chỉ ra một cách hệ thống các khía cạnh khác nhau
của nghiên cứu
◦ là những mục tiêu mà ta phải ñạt ñược khi kết
thúc quá trình nghiên cứu
28
- Sự nghèo đói của đồng bào dân tộc ít
người ở Tây Nguyên
Vấn đề nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu thực trạng nghèo đói của đồng bào dân tộc ít người ở Tây Nguyên. Nguyên.
- Tìm hiểu các nguyên nhân (yếu tố ảnh hưởng đến) của sự nghèo đói của đồng bào dân tộc ít người ở Tây Nguyên.
- Đề xuất các giải pháp cải thiện tình
hình.
29
Vấn đề nghiên cứu
- Đời sống của hộ gia đình phải tái định cư cho các vùng quy hoạch phát triển khu công nghiệp gặp nhiều khó khăn sau khi tái định cư
Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa
ở vùng nghiên cứu. ở vùng nghiên cứu.
- Tìm hiểu quá trình áp dụng các chính sách thu hồi đất, giải tỏa, đền bù và tái định cư ở vùng nghiên cứu.
- Mô tả, phân tích, so sánh tình hình đời sống của hộ gia đình trước và sau quá trình tái định cư. - Đánh giá tác động của việc áp dụng các chính sách thu hồi đất, giải tỏa, đền bù và tái định cư đến đời sống hộ gia đình ở vùng nghiên cứu.
30
2.2 Tại sao phải xác ñịnh mục tiêu nghiên cứu?
Hãy ñưa ra các lý do! Hãy ñưa ra các lý do! Hãy ñưa ra các lý do! Hãy ñưa ra các lý do!
(cid:1) Tập trung (focus)
(cid:1) Tránh những nội dung, thông tin, dữ liệu không cần thiết
(cid:1) Tổ chức nghiên cứu theo những nội dung và trình tự cụ thể
31
2.3 Phát biểu mục tiêu nghiên cứu như thế
nào?
(cid:1) Bao quát
(cid:1) Mạch lạc (cid:1) Mạch lạc
(cid:1) Chặt chẽ
(cid:1) Viết thành câu có hành ñộng cụ thể
(cid:1) Dùng các từ chỉ hành ñộng
(cid:1) Có tính thực tế
32
2.3 Phát biểu mục tiêu nghiên cứu như thế
nào?
(cid:1) Nhớ lại vấn ñề nghiên cứu ñã ñặt ra! (cid:1) Nhớ lại vấn ñề nghiên cứu ñã ñặt ra!
(cid:1) Hãy viết ra Mục tiêu nghiên cứu của bạn!
33
2.3 Phát biểu mục tiêu nghiên cứu như thế
nào?
(cid:1) Ghi nhớ: ◦ Kết quả luôn ñược so sánh với mục tiêu! ◦ Kết quả luôn ñược so sánh với mục tiêu! ◦ Kết quả phải nhất quán với mục tiêu! ◦ Kết quả nghiên cứu phải là nội dung ñạt ñược so với mục tiêu!
34
35
3.1 Câu hỏi nghiên cứu (research questions) là
gì?
(cid:1) Trong nghiên cứu này:
◦ Chuyện gì bạn thắc mắc, chưa hiểu, cần câu trả lời? ◦ Chuyện gì bạn thắc mắc, chưa hiểu, cần câu trả lời? ◦ Bạn phải trả lời câu hỏi nào?
(cid:1) Bản chất của câu hỏi là gì?
◦ khám phá, mô tả, trắc nghiệm, so sánh, ñánh giá tác ñộng, ñánh giá quan hệ, ñánh giá nhân quả, chính sách
36
3.2 Làm sao viết câu hỏi nghiên cứu?
(cid:1) Có thể rút ra từ vấn ñề nghiên cứu không?
(cid:1) ðặt bao nhiêu câu hỏi là vừa? (cid:1) ðặt bao nhiêu câu hỏi là vừa?
37
3.2 Làm sao viết câu hỏi nghiên cứu?
ng não Bài tập ñp ñp ñp ñộng não Bài t ng não ng não Bài tBài t
(cid:1) ðọc ví dụ 2.1 (trang 3)
(cid:1) Hãy ñặt câu hỏi cho tình huống 2.1
(cid:1) Ghi ra
(cid:1) Suy nghĩ
(cid:1) Tiếp tục ñối với các ví dụ khác…
38
6
Đề xuất
Hành động nào được khuyến nghị, dựa trên các khám phá từ nghiên cứu?
5
Câu hỏi đo lường
Thông tin, dữ liệu cần biết nên được đo lường như thế nào?
4
Câu hỏi điều tra
Ta cần biết các vấn đề gì để trả lời câu hỏi nghiên cứu? Thông tin nào, dữ liệu nào? Biến số nào cần cứu? Thông tin nào, dữ liệu nào? Biến số nào cần thu thập, quan sát?
3
Câu hỏi nghiên cứu
Bản chất của vấn đề nghiên cứu là gì? Các quan hệ nội tại của vấn đề nghiên cứu là như thế nào? Điều gì gây ra vấn đề? Hành động nào có thể giúp giải quyết vấn đề?
2
Mục tiêu nghiên cứu
Tại sao ta phải thực hiện nghiên cứu này? Qua nghiên cứu này, ta hy vọng đạt được gì?
1
Các vấn đề gì gây ra sự quan tâm, lo ngại?
Vấn đề tồn tại
39
Hình 2.1 Các thang bậc vấn đề - câu hỏi nghiên cứu Nguồn: phỏng theo D.R.Cooper và P.S.Schindler (2006)
40
4.1 ðịnh nghĩa
(cid:1) Research hypothesis là gì?
◦ một giải thích ñược ñề nghị cho một hiện tượng
quan sát (Wikipedia, 2010)
◦ một sự tiên ñoán của một ñề xuất ◦ một sự phỏng ñoán hợp lý (mang tính linh cảm hoặc là dựa trên kiến thức) về bản chất của mối quan hệ giữa hai hay nhiều hơn các biến, ñược trình bày dưới dạng một phát biểu có thể kiểm chứng ñược (Pellegrini, 2010).
41
4.1 ðịnh nghĩa
(cid:1) Research hypothesis cần gì?
◦ Kiểm chứng ◦ Xác nhận/Bác bỏ ◦ Xác nhận/Bác bỏ
42
4.1 ðịnh nghĩa
(cid:1) Ví dụ về Research hypothesis?
◦ ðầu tư trực tiếp nước ngoài có tác ñộng tốt cho
tăng trưởng tăng trưởng
◦ Toàn cầu hóa làm tăng bất bình ñẳng ◦ ða dạng hóa nông nghiệp làm tăng thu nhập
nông thôn
◦ Chi phí giáo dục tăng làm giảm khả năng ñến
trường của trẻ em, và làm tăng lao ñộng trẻ em
43
4.2 Quan hệ giữa câu hỏi & giả thuyết
(cid:1) Xem ví dụ
◦ Vấn ñề NC: tác ñộng của ñầu tư trực tiếp nước
ngoài ñến tăng trưởng kinh tế ngoài ñến tăng trưởng kinh tế
◦ Câu hỏi: FDI (cid:1) tăng GDP ? Như thế nào? ◦ Lý thuyết: FDI (cid:1) tăng GDP ◦ Giả thiết: FDI (cid:1) tăng GDP ◦ Quá trình NC: chứng minh giả thiết trên
44
4.2 Quan hệ giữa câu hỏi & giả thuyết
(cid:1) Xem ví dụ
◦ Vấn ñề NC: tình trạng ñói nghèo ở ðBSCL ◦ Câu hỏi: yếu tố nào tác ñộng ñến tình trạng này? ◦ Câu hỏi: yếu tố nào tác ñộng ñến tình trạng này? ◦ Lý thuyết: nhiều nguyên nhân kinh tế - xã hội ◦ Giả thiết: học vấn; người phụ thuộc, dân tộc
Kh’mer; ñất trồng lúa; nghề nghiệp; giao thông; tiếp cận thị trường
◦ Quá trình NC: chứng minh giả thuyết trên
45
4.2 Quan hệ giữa câu hỏi & giả thuyết
(cid:1) Kinh nghiệm
◦ chuyển ñổi câu hỏi nghiên cứu thành giả thuyết
nghiên cứu, bằng cách
◦ chuyển dạng một câu hỏi thành một câu khẳng
ñịnh, và
◦ ñịnh hướng trước hướng trả lời, theo ◦ niềm tin hoặc giả ñịnh của ta.
46
4.2 Quan hệ giữa câu hỏi & giả thuyết
(cid:1) Khó khăn
◦ khi câu hỏi nghiên cứu không phản ảnh quan hệ
nhân quả, ví dụ: (cid:1) Quá trình ña dạng hóa hoạt ñộng sản xuất của hộ nông
thôn ðồng bằng sông Cửu Long diễn ra ra sao?
(cid:1) Các chính sách thu hồi ñất, giải tỏa, ñền bù và tái ñịnh cư ñược áp dụng ở vùng nghiên cứu tác ñộng như thế nào ñến ñời sống hộ gia ñình?
47
4.2 Quan hệ giữa câu hỏi & giả thuyết
(cid:1) Một giả thuyết nghiên cứu có thể sẽ không
phù hợp hoặc khó thiết lập nếu: ◦ không có niềm tin, linh cảm hoặc tiên ñoán có cơ sở ◦ không có niềm tin, linh cảm hoặc tiên ñoán có cơ sở
lý thuyết
◦ không xác lập ñược một bộ biến số có quan hệ nhân
quả
◦ muốn mô tả một kinh nghiệm, một vấn ñề ◦ so sánh giữa hai tình huống hay vấn ñề kinh tế với
nhau.
48
4.3 ðánh giá & Chọn lựa giả thuyết
t Giả ththththuyuyuyuyết mt mt mt mạnh?nh?nh?nh? nào là một Gi Như thế nào là m (cid:1) Như th t Gi t Gi nào là m nào là m Như th Như th ◦ Phù hợp với mục tiêu của nó ◦ Có thể kiểm ñịnh ñược ◦ Có thể kiểm ñịnh ñược ◦ Tốt hơn các giả thuyết cạnh tranh khác
49
4.3 ðánh giá & Chọn lựa giả thuyết
t nên: (cid:1) GiGiGiGiả thithithithiết nên: t nên: t nên: ◦ Là một câu khẳng ñịnh ◦ Phạm vi có giới hạn cụ thể ◦ Phạm vi có giới hạn cụ thể ◦ Là một câu phát biểu về mối quan hệ giữa các
biến số
◦ Có ý nghĩa rõ ràng ◦ Phù hợp với lý thuyết ◦ ðược diễn tả một cách thích hợp với các thuật
ngữ chính xác
50
51
(cid:1) Tên ñề tài (research title):
◦ một cụm từ, ◦ ngắn, ◦ súc tích, ◦ rõ nghĩa, ◦ dùng thuật ngữ chính xác ◦ Có thể dưới dạng câu hỏi (hiếm)
52
(cid:1) ðặt tên ñề tài sao cho tốt?
◦ Ngắn, gọn ◦ Phải thể hiện vấn ñề nghiên cứu (Nghiên cứu vấn
ñề gì – what?)
◦ Phải thể hiện mục tiêu nghiên cứu (Nghiên cứu ñể
làm gì - for what purpose?)
◦ Phải thể hiện ñơn vị nghiên cứu (ðơn vị nghiên
cứu là gì?)
◦ Phải thể hiện phạm vi nghiên cứu (Nghiên cứu ở ñâu? Phạm vi không gian nào? Phạm vi thời gian nào?)
53
(cid:1) Xem xét các tên ñề tài sau ñây
◦ Các yếu tố tác ñộng ñến việc thu hút FDI và tác ñộng của FDI ñến tăng trưởng kinh tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
◦ Các giải pháp cho thị trường Bất ñộng sản Việt Nam ◦ Các giải pháp cho thị trường Bất ñộng sản Việt Nam ◦ Khảo sát và phân tích quan hệ giữa tăng trưởng và công bằng xã hội trong việc giải quyết nhà ở cho người có thu nhập thấp ở TP. HCM
◦ Các yếu tố tác ñộng ñến thu nhập của hộ sau khi bị
giải tỏa trên ñịa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Long An
54
(cid:1) Bạn thấy nghiên cứu khó hay dễ?
(cid:1) ðến ñây, bạn có tự tin là tìm ñược vấn ñề nghiên cứu không?
(cid:1) Bạn có thể phát triển ý tưởng nghiên cứu (cid:1) Bạn có thể phát triển ý tưởng nghiên cứu không?
(cid:1) Chúc Bạn thành công!
55