ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
ươ
Ch
ng 6
Ề
Ỗ
Ứ
ồ
ế
ạ
ĐI U HÀNH CHU I CUNG NG ấ ậ l p k ho ch và ngu n cung c p ộ
ỗ ậ ạ ộ ầ ứ ạ ế
ự ị
ả
ứ
ụ ả
N i Dung 1. Mô hình ho t đ ng chu i cung ng 2. D báo nhu c u trong l p k ho ch ả ẩ 3. Đ nh giá s n ph m ồ 4. Qu n lý t n kho ồ 5. Tìm ngu n cung ng ả 6. Tín d ng và các kho n ph i thu
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
1/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
ụ
ứ
ủ
ỗ
cung ngứ đáp ng ứ
M c tiêu c a chu i cung ng: nhu c u.ầ
ự
ầ
ị
Xác đ nh nhu c u (d báo):
ứ ế ậ ạ - L p k ho ch đáp ng
ứ ồ - Tìm ngu n cung ng
- Phân ph iố
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
2/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ả ấ - S n xu t
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
ứ ạ ộ ỗ ứ ỗ
Ho ch đ nh
ự ị
ị ạ D báo nhu c u ầ Đ nh giá s n ph m ẩ ả QL t n kho ồ
ứ
Phân ph iố
ồ Tìm ngu n C/ ng
ị
ụ
ả
ả
QL đ n hàng ơ L ch giao hàng
Cung ngứ Tín d ng/kho n ph i thu
ấ ả S n xu t Thi ẩ ế ế ả t k s n ph m L ch trình s n xu t ấ ả ị QL thi ề ế ị t b /chuy n
© Copyright 2006 Nguyễn Kim Anh
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
3/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ậ Supply Mô hình SCOR trong v n hành chu i cung ng ( chain operations research – nghiên c u ho t đ ng chu i cung ng)ứ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
ạ ị a. Ho ch đ nh:
ự ầ ị Xác đ nh nhu c u thông qua mô hình d báo
ứ ế ậ ạ ả ứ ủ L p k ho ch đáp ng NC ( ỗ ) ph n ng c a chu i
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
4/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ệ ố ể ổ XD KH t ng th cho toàn h th ng ( chu iỗ )
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
ứ ồ b. Tìm ngu n cung ng:
ứ ế ầ ạ ồ Tìm ngu n đáp ng nhu c u theo k ho ch
ậ ả T ừ s n xu t ấ ấ : l p KH SX, KH NVL, các nhà c/ c p
ừ T các nhà cung c pấ : đánh giá và ch n (ọ HĐ c/ ngứ )
ả ả ạ ộ Ho t đ ng tín d ngụ , các kho n ph i thu (chi) nh ả
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
5/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ưở ạ ộ ấ ớ h ng r t l n trong ho t đ ng này.
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
ả ấ c. S n xu t:
ứ ế ậ ạ ả ẩ L p k ho ch SX đáp ng nhu c u ( ầ s n ph m đã
có)
ậ ế ế ề ệ ớ L p KH thi t k SF m i, KH v công ngh ,…
ự ậ ọ L p KH NVL và l a ch n nhà cung c p ( ấ inbound)
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
6/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ưở QL các ngu n l c ( ồ ự TB, nhà x ề ) ng, dây chuy n
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ạ
Ộ 1. MÔ HÌNH HO T Đ NG CHU I C/ NG
d. Phân ph i:ố
ệ ố ấ ồ ị Xác đ nh ngu n cung c p cho h th ng
ệ ố ự ấ ọ L a ch n nhà cung c p cho h th ng
ậ ậ ừ ể ) t
L p KH phân ph i ( ơ ầ ơ ố v n chuy n ặ ế đ n n i có nhu c u theo đ n đ t hàng ( ồ ngu n cung outbound logistic)
ủ ứ ơ L p KH đáp ng các đ n hàng cho khách hàng c a
ậ ệ ố h th ng.
ạ ạ ồ ự nhà kho, đ i lý, tr m trung QL các ngu n l c (
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
7/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
chuy n c a h th ng ể ủ ệ ố ,…)
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ậ ừ ầ ị ệ ố xác đ nh nhu c u cho t ng
ấ ạ Khi l p KH cho h th ng ệ ố lo i SF mà h th ng cung c p
ự ủ ệ ố ả ứ ph n ng c a h th ng càng
D báo càng chính xác chính xác
ầ
ẩ ị ệ ố chu n b ngu n l c đ đáp ng, xác ồ ự ể SX hay mua t ứ ừ nhà
Khi có nhu c u này ấ ồ ị đ nh ngu n cung c p cho h th ng ( cung c pấ )
ố ợ ệ ố ồ ự ủ Ph i h p ngu n l c c a toàn h th ng
ạ ộ ọ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
8/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ứ ề Công tác d báo là công tác quan tr ng trong ho t đ ng ự ỗ đi u hành chu i cung ng.
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ố ữ ưở ả ự ế ế Nh ng y u t ả chính nh h ng đ n k t qu d báo
1. Nhu c u:ầ
D li u v nhu c u tiêu th s n ph m trong quá kh
ữ ệ ụ ả ề ầ ẩ ứ
Xu h
ướ ủ ả ệ ạ ẩ ươ ng c a s n ph m hi n t i và t ng lai
Chính sách c a nhà n
ủ ướ c
Xu h th …ế
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
9/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ướ ị ườ ữ ẩ ủ ng c a th tr ả ng và nh ng s n ph m thay
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ố ữ ưở ả ự ế ế Nh ng y u t ả chính nh h ng đ n k t qu d báo:
2. Cung ngứ
M c đ huy đ ng c a SF khi có nhu c u
ứ ộ ủ ầ ộ
ố ượ ứ ờ S l ấ ng nhà SX nhà cung c p, th i gian đáp ng
M c đ đáp ng c a h th ng nh h
ủ ệ ố ứ ả ưở ế ệ ng đ n vi c
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
10/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ứ ộ ậ l p KH
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ố ữ ưở ả ự ế ế Nh ng y u t ả chính nh h ng đ n k t qu d báo:
ủ ả ẩ ặ 3. Đ c tính c a s n ph m
ỳ ố ủ ạ ả ẩ S n ph m đang trong giai đo n nào c a chu k s ng
ế ư ế ả ẩ S n ph m thay th nh th nào
Công ngh và th i gian s n xu t c a s n ph m
ấ ủ ả ệ ả ẩ ờ
ẩ ị ủ ả Giá tr c a s n ph m ( cao hay th pấ )
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
11/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ượ ủ ả ệ ố ẩ ồ L ng t n kho c a s n ph m trong h th ng
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ố ữ ưở ả ự ế ế Nh ng y u t ả chính nh h ng đ n k t qu d báo:
ủ ả ẩ ặ 3. Đ c tính c a s n ph m
ỳ ố ủ ạ ả ẩ S n ph m đang trong giai đo n nào c a chu k s ng
ế ư ế ả ẩ S n ph m thay th nh th nào
Công ngh và th i gian s n xu t c a s n ph m
ấ ủ ả ệ ả ẩ ờ
ẩ ị ủ ả Giá tr c a s n ph m ( cao hay th pấ )
ượ ủ ả ệ ố ẩ ồ L ng t n kho c a s n ph m trong h th ng
Chính sách c a nhà n
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
12/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ủ ướ ố ớ ả ẩ c đ i v i s n ph m!
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ố ữ ưở ả ự ế ế Nh ng y u t ả chính nh h ng đ n k t qu d báo:
ườ 4. Môi tr ng kinh doanh
ườ ả ưở ế ng KD nh h ng đ n
ạ ẩ Tính c nh tranh trong môi tr ả s n ph m.
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
13/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ố ầ ị chính sách, th ph n, giá ủ ạ Đ i th c nh tranh ( ,…)
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ươ ự + Các ph ng pháp d báo
ươ 1. Ph ị ng pháp đ nh tính:
ệ ả ậ
ườ ự ự K t qu d báo d a theo theo kinh nghi m, c m nh n i tham gia d báo ế ả ự ữ ủ c a nh ng ng
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
14/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ữ ự ạ ả ẩ ớ ợ ớ Phù h p v i nh ng d báo dài h n, s n ph m m i…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ươ ự + Các ph ng pháp d báo
ươ 2. Ph ả ng pháp nhân qu :
Gi
ẩ ả ớ ữ ệ t s n ph m có quan h nhân qu v i nh ng
ườ ả thi ế ố y u t ế ả khác trong môi tr ng kinh doanh
ầ ủ ệ ả ố Tìm ra m i quan h nhân qu này là yêu c u c a PP.
ể ễ ả
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
15/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
PP này không ph i lúc nào cũng có th d dàng áp d ng.ụ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ươ ự + Các ph ng pháp d báo
ươ ờ 3. Ph ỗ ng pháp chu i th i gian:
Gi
ả ế ả ả ự ổ thi t s n ph m t
ươ ẩ ậ ủ ữ ệ ng lai ph n ánh s thay đ i ứ theo quy lu t c a d li u trong quá kh
ể ể ệ ự ả
ượ Tìm ra mô hình toán đ th hi n s ph n ánh này ị PP đ nh l ng.
Vi c l a ch n mô hình phù h p tùy vào sai s xác đ nh
ợ ố ị ọ
ừ ệ ự mô hình toán. t
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
16/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ươ ượ ử ụ ổ ế Ph ng pháp này đ c s d ng ph bi n.
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ươ ự + Các ph ng pháp d báo
ươ ỏ 4. Ph ng pháp mô ph ng:
ườ ng kinh
ự ế ể ạ ộ ố ề ệ Mô ph ng m t s đi u ki n theo môi tr ữ ệ đ t o ra d li u ỏ doanh th c t
Dùng mô hình đ nh l
ị ượ ị ự ể ị ng đ xác đ nh giá tr d báo
ụ ộ ươ PP này ph thu c vào các ch ng trình máy tính.
ư ữ ể ả ẩ ớ ữ Có th áp d ng cho nh ng s n ph m m i, ch a có d
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
17/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ệ ụ ứ li u quá kh ,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ạ ổ ợ + K ho ch t ng h p:
ư ộ ố
ể ử ụ ự ầ ự ợ ể ế ạ ổ KH đáp ng nhu c u d báo, có th s d ng m t s chính sách trong HĐ t ng h p đ xây d ng k ho ch:
ứ
ề ả
ổ ố ố ộ ả ị ườ ấ ầ ể ấ t c đố ộ) SX đ đáp ng nhu c u: ượ ng ộ ), hay có
1. Thay đ i công su t ( đi u ph i t c đ s n xu t b ng cách tăng gi m l ng lao đ ng, tính ch t lao đ ng nhân công (th tr ờ th dùng chính sách tăng gi m th i gian SX ( undertime).
ấ ằ ộ ả ể overtime,
ẽ ượ ồ gi m ả l ệ ng t n kho trong h
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
18/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
Chính sách này s làm th ng.ố
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ạ ợ ổ + K ho ch t ng h p:
ư ộ ố
ể ử ụ ự ầ ự ợ ể ế ạ ổ KH đáp ng nhu c u d báo, có th s d ng m t s chính sách trong HĐ t ng h p đ xây d ng k ho ch:
ứ ồ ữ ổ ố ộ n đ nh t c đ SX, l ng
ể ượ ế ẽ ng hàng thi u s
ổ ư ẽ ượ ừ ừ ồ 2. Thay đ i m c t n kho: gi hàng d s đ ượ c bù tr t đ ị ượ c chuy n vào kho, l ữ ả kho ( chi phí t n tr , b o qu n ả ).
ẽ ượ ồ tăng l ệ ng t n kho trong h
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
19/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
Chính sách này s làm th ng.ố
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ỗ Ứ
Ự
Ầ
2. D BÁO NHU C U TRONG CHU I C/ NG
ế ạ ợ ổ + K ho ch t ng h p:
ư ộ ố
ể ử ụ ự ầ ự ợ ể ế ạ ổ KH đáp ng nhu c u d báo, có th s d ng m t s chính sách trong HĐ t ng h p đ xây d ng k ho ch:
ồ ớ ợ ấ ố
ự ấ ả
ự ế ụ ủ ệ ố ủ ấ
ệ 3. H p đ ng v i các nhà cung c p: d trên m i quan h ớ ữ v i các nhà cung c p khi có s thi u h t hàng x y ra, gi ấ tùy vào c u trúc c a h th ng, uy tín c a ứ m c SX th p ( các nhà cung c pấ ).
ẽ ượ ồ gi mả l ệ ng t n kho trong h
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
20/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
Chính sách này s làm th ng.ố
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ả
Ẩ
3. CHÍNH SÁCH GIÁ S N PH M
ả ưở ế ự ấ ớ ủ ng r t l n đ n s thành công c a
Chính sách giá nh h chu i.ỗ
ế ị Ch
ữ ế ấ
i ạ ể ) nh m ằ ể ng hàng bán ra, gia tăng doanh thu, ki m soát
ờ ượ ể ị ươ ả ) t Quy t đ nh gi m giá ( ng trình khuy n mãi ợ cao đi m, th p đi m ể nh ng th i đi m thích h p ( ể gia tăng l ầ chi phí, ki m soát th ph n
ủ ng thi ph n (
ị ườ ầ KH ưở ề ụ hàng tiêu th nhi u
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
21/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ộ Tác đ ng c a chính sách giá: tăng tr ơ ), tăng quy mô th tr ề nhi u h n ng ( h nơ )
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ự ỳ ậ ọ
ạ ộ ỗ ồ ứ Ho t đ ng t n kho là c c k quan tr ng trong v n hành chu i cung ng
ồ retailers), trung tâm phân ph i ố
ố chi phí cho t n ồ
ệ ố ạ ạ i các đ i lý ( T n kho t ạ (DCs), và t i các nhà SX, nhà phân ph i ấ ớ kho r t l n trong h th ng.
ố ượ ở ứ ầ m c nào, s l
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
22/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ng bao nhiêu, khi nào c n ỗ ế ỏ ầ ả T n kho ồ ữ ổ b sung hàng là nh ng câu h i c n gi i quy t trong chu i.
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ồ ỳ l ng hàng s đ
ỳ ậ
ẽ ượ c xem xét theo ỏ ơ ẽ ạ ờ t ng th i đo n nh h n s ặ ố ầ
ặ ề ầ ỏ ỏ c nh n nhi u l n theo t ng lô nh (theo th a
ượ + T n kho theo chu k : ầ ở ừ ị đ nh k v n hành, nhu c u ợ ả ầ ượ ổ c t ng h p và đ t 1 l n (gi m s l n đ t hàng). Hàng đ ừ ậ ẽ ượ s đ thu n)ậ
ầ ủ ừ ạ ờ ỏ ị Xác đ nh rõ nhu c u c a t ng th i đo n nh
ạ ả ẩ
ẩ ọ ả ẩ
ừ ụ ơ ỗ ớ ị
ậ ờ ấ ẩ ể nh ng mùa th p đi m, đ y hàng vào kho,
ườ
ươ
ứ
ế
ậ
ạ
ỗ
ồ
23/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ể n m b t ắ ắ
ẽ ổ ậ ộ ồ tùy thu c vào t ng lo i s n ph m, + T n kho theo mùa: ế ả ổ n u s n ph m theo quy lu t mùa v . Tu i th s n ph m ẩ ả ủ ớ i th i, giá đ n v không quá l n,… đ l n, s n ph m ít l ề ở ữ SX nhi u ượ l chính xác quy lu t mùa v ng hàng này s b sung vào mùa cao đi m ụ.
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ượ ứ l ng hàng s đ
ở ộ ữ
c t n kho ớ ế ụ ườ i
ẽ ượ ồ m t m c ấ ể ố ượ ng hàng này dùng đ đ i phó v i nh ng b t ủ ệ ố h n ch thi u h t hàng mà ng ế ệ ố ự ữ + D tr an toàn: nào đó, l ườ th QL ạ ng s x y ra trong h th ng. ng c a h th ng ẽ ả ướ ượ c l
ự ữ ờ
ứ ộ ứ ấ
ụ ủ ớ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
24/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ụ ụ ộ ượ L ng d tr an toàn tùy thu c vào th i gian giao hàng, ủ ờ th i gian SX, m c đ đáp ng c a các nhà cung c p, nhu ứ ộ ủ ệ ố ầ c u tiêu th c a SF, chính sách c a h th ng v i m c đ ph c v khách hàng.
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ứ ộ ụ ụ 1. M c đ ph c v khách hàng (customer service):
ộ ạ ể ặ ả ẩ ầ Tùy thu c d ng nhu c u, đ c đi m s n ph m
T l
ỷ ệ ứ ồ ậ ớ thu n v i m c t n kho,
ố ượ ứ ấ ượ ờ ơ Đáp ng đ n hàng: s l ng, ch t l ng, th i gian,…
Gia tăng chi phí c n d báo đ l p k ho ch phù h p.ợ
ầ ự ể ậ ế ạ
Tùy thu c chính sách c a công ty.
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
25/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ủ ộ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ồ 2. Chi phí t n kho (inventory costs):
Chi phí l u kho,
ư
ồ ố ư ộ V n l u đ ng ( ngân sách hàng t n kho ),
Chia s không gian kho (
ẻ ồ ự ngu n l c kho ),
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
26/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ủ ừ ị ặ ặ ươ ứ ể Xem xét giá tr , đ c đi m c a t ng m t hàng t ng ng,
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ậ 3. Chi phí v n hành chung (operating costs):
Chi phí đ t hàng, mua hàng,
ặ
ể ậ Chi phí v n chuy n,
ị ụ ỗ ợ D ch v h tr ,
Chi phí s n xu t,
ấ ả
ể Chi phí ki m soát,…
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
27/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ụ Bài toán KS TK (hoàn thành 3 m c tiêu này )
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ế ể ế N u ki m soát không t ể ẫ ố có th d n đ n: t
Không đáp ng đ n hàng đúng h n m c dù l kho l n.ớ
ứ ạ ặ ơ ượ ồ ng t n
Bài toán d báo không chính xác, giám sát và ki m soát không t
ự ể
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
28/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
tố
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ưở ự ế nh h ả ng tr c ti p
ậ ủ ồ ạ ế K ho ch và ngân sách t n kho ế ợ i nhu n c a công ty. đ n l
ồ Gia tăng hàng t n kho,
ứ Gia tăng kh năng đáp ng, ả
Gia tăng m c đ ph c v , ứ ộ ụ ụ
ồ Gia tăng ngân sách cho t n kho,
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
29/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ề ặ Gi mả ti n m t…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ồ
Ả
4. QU N LÝ T N KHO
ưở ự ế nh h ả ng tr c ti p
ậ ủ ồ ạ ế K ho ch và ngân sách t n kho ế ợ i nhu n c a công ty. đ n l
ồ Gi m ả hàng t n kho,
ứ Gi mả kh năng đáp ng, ả
Gi mả m c đ ph c v , ứ ộ ụ ụ
ồ Gi mả ngân sách cho t n kho,
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ạ
ậ
ồ
30/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ề ặ Tăng ti n m t…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ứ
Ồ
5. TÌM NGU N CUNG NG
ể ứ ầ ỗ ồ
ụ ể
ấ ứ ụ ọ ứ ầ ủ Đ đáp ng nhu c u c a KH, chu i c/ ng c n ngu n tìm ngu n ồ cung c p SF đ hoàn thành m c tiêu này ệ cung ng cũng là nhi m v quan tr ng.
ạ ộ
ấ ổ ạ ộ ng xuyên trong h th ng (purchasing): đây là ho t đ ng ệ ố c p hàng b sung, đáp
+ ho t đ ng mua hàng th ứ ủ ơ ườ ng các đ n hàng c a KH.
ạ ộ ự ấ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
31/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ủ ệ ố ợ ọ Trong ho t đ ng này l a ch n nhà cung c p cho phù h p ữ vendor selection cũng là bài toán khó cho nh ng nhà QL ( problem) tùy thu c vào chính sách c a h th ng! ộ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ứ
Ồ
5. TÌM NGU N CUNG NG
ươ ượ ồ ợ ữ ộ ng h p đ ng cũng là m t trong nh ng
ng l Ngoài ra, th ạ ộ ho t đ ng chính trong mua hàng.
ặ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
32/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ư ủ ồ Tùy thu c vào chính sách c a h th ng, lo i SF, đ c ộ tr ng c a nhà cung c p ủ ệ ố ạ ấ chính sách h p đ ng ợ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ụ
Ả
Ả
6. TÍN D NG VÀ CÁC KHO N PH I THU
ạ ộ ọ
ệ ồ ế ợ vào h th ng, và thu h i công n cho
Đây cũng là ho t đ ng quan tr ng trong vi c tìm ki m ệ ố ầ ư ố ồ ngu n v n đ u t ạ ộ ệ ố h th ng ho t đ ng.
ấ ạ ự ứ
ợ ủ ệ ố ả
ỷ ệ ấ ả ề ữ + Chính sách tín d ng:ụ do nh ng nhà QL c p cao, QL tài ả chính công ty xây d ng. Căn c vào tình tr ng các kho n ỳ ồ ph i thu, kh năng thu h i công n c a h th ng ( k thu m t mát ti n bình quân, t …). l
ệ ố ừ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
33/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ệ ự Xây d ng chính sách chung cho h th ng và riêng cho t ng ặ KH đ c bi t…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ụ
Ả
Ả
6. TÍN D NG VÀ CÁC KHO N PH I THU
ế ờ tín d ng và nh thu: cho KH hàng bi
t chính ệ ạ ộ ệ ụ
ả ụ + Thông l ủ ệ ố sách tín d ng c a h th ng đang ho t đ ng, và vi c thanh ư ế ả toán các kho n ph i thu nh th nào.
ủ ư ệ
ố ậ ả
ườ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế
ậ
ạ
ồ
34/34
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ấ ng 6: L p k ho ch và ngu n cung c p
ể ỏ ụ ặ ủ ệ ố KH khi nh n hàng c a HT gi ng nh vi c KH vay c a h ờ ứ th ng kho n thanh toán, th i gian thanh toán và hình th c ậ thanh toán có th th a thu n, th ng thông qua ngân hàng nào đó, ho c tín d ng th ( ư LC – letter of credit).