ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
ươ
Ch
ng 5
Ế ƯỢ
CHI N L
C MUA HÀNG &
THUÊ NGOÀI (Procurement & Outsourcing Strategy )
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
1/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
ộ N i Dung
1. Gi
ớ ệ i thi u
2. L i ích và r i ro c a thuê ngoài
ủ ủ ợ
ả ấ ế ị 3. Mô hình cho quy t đ nh mua hay s n xu t
4. Chi n l
ế ượ c mua hàng
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
2/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ậ ả 5. Th o lu n
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U
ề ể c gia công ( mua) ngoài phát tri n trong nhi u
ế ượ ở ọ ế ượ + Chi n l ở ạ năm tr l i đây, và tr thành chi n l c quan tr ng,
ệ ở ổ ệ (OEM) tr nên ph
ế ả + Hi n nay, các ế ượ ỗ ợ bi n h tr cho chi n l ấ nhà s n xu t linh ki n c thuê ngoài,
ề ấ ọ
ế ả ặ ờ ủ ề m t th i gian ư gi ệ ả + Nhi u ngành công nghi p s n xu t ch n gia công chi i pháp ti t bên ngoài nh là tranh th v .
ờ ượ (Nike t c thuê ngoài); đi n ệ
t c SX đ ệ ượ ơ c mua ngoài, Cisco có r t ấ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
3/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ề ế ớ Ví d :ụ th i trang ấ ả tử (Apple h n 70% linh ki n đ ấ nhi u nhà cung c p trên toàn th gi i).
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U
ư ề ạ ế ế ể + Nhi u công đo n có th gia công ngoài nh thi t k ,…
ề ế ế t k và SX gia công
ề
ệ ớ HewlettPackard, ộ ố ỹ ậ ố ề châu Á v personal ấ ở t k b h tr x lý k thu t s cá nhân (
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
4/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ủ Nhi u công ty c a Đài Loan thi ươ ng hi u l n ( laptop; nhi u th ớ ợ PalmOne) h p tác v i m t s nhà cung c p ế ế ộ ỗ ợ ử thi digital assistants – PDAs)
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U
ữ ế ỏ + Nh ng câu h i liên quan đ n thuê ngoài:
ạ ạ ạ ế ượ c thuê
T i sao nhi u công ty hi n đ i l ngoài (k c đ i m i
ề ể ả ổ ệ ế ọ ở ớ ) đ n các nhà SX i ch n chi n l châu Á?
Nh ng r i ro liên quan?
ữ ủ
ủ ụ ệ ặ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
5/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ệ ụ ư ế ộ ộ Vi c thuê ngoài có ph thu c vào đ c tính c a SP, vi c ph thu c này nh th nào?
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U
ể ế ượ c thuê ngoài ( đ ể
ỏ ấ + Nh ng đi m m u ch t trong chi n l tr l ữ ả ờ i các câu h i trên ố ):
ế ị ả ị i
ư ủ ữ ồ ờ
ế ị ậ ợ ấ xác đ nh nh ng thu n l Quy t đ nh mua hay s n xu t: ế cũng nh r i ro liên quan đ n thuê ngoài, đ ng th i xác ị đ nh quy trình cho quy t đ nh mua hay SX.
ệ
ị ế ố ế ượ ế ượ ả xác đ nh quy trình xây c
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
6/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
c mua hàng hi u qu : ợ c mua hàng phù h p, k t n i chi n l ế ượ ế ượ Chi n l ự d ng chi n l mua hàng và chi n l c thuê ngoài,…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U
ể ế ượ c thuê ngoài ( đ ể
ỏ ấ + Nh ng đi m m u ch t trong chi n l tr l ữ ả ờ i các câu h i trên ố ):
ạ
ứ ừ
ậ ằ ậ ổ
ộ ậ ứ ạ ạ ộ
ề ợ
ở ấ ẵ ề
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
7/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ề Quy trình mua hàng: phong phú và đa d ng ( nhi u nhà ượ ử ụ cung c pấ ), t c s d ng khi hình th c mua hàng online đ quy trình mua hàng đã thay đ i và c p nh t b ng nhi u ề hình th c mua hàng trên m ng (đ c l p m ng công c ng, ư nhân, h p tác,…), công tác mua hàng cũng m ra nhi u t ơ ộ ứ c h i, và thách th c khi có nhi u nhà cung c p s n sàng ợ h p tác bán hàng,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ợ + L i ích
ợ ề L i ích v quy mô (economies of scale):
ể ả c nhi u lô hàng (k c thu mua và SX)
ế ợ ượ ượ ế N u k t h p đ ẽ ả s gi m đ ề c chi phí,…
Hi u ng d tr hàng hóa
ự ữ ệ ứ (risk pooling):
ầ ể ấ ị ẽ ượ ấ c chuy n cho bên cung c p
ự ữ ượ ệ ứ ế ự ữ ư ấ ẫ ả t gi m l
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
8/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
Nhu c u b t đ nh s đ (contract equipment manufacturers–CEMs) bên cung ấ ẽ ợ ụ i d ng hi u ng d tr hàng hóa cung c p cho c p s l ề ng d tr nh ng v n đáp nhi u nhà SX ượ ứ ng đ ti ầ c nhu c u SX.
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ợ + L i ích
Gi m chi phí đ u t
ả ầ ư (reduce capital investment):
ế ả c ti
s đ ặ ể t gi m khi chuy n các đ n hàng , các CEMs cũng có l khi
ề ề ấ ơ quy
ơ ệ ầ ư ẽ ượ Vi c đ u t ợ ề ầ ư sang CEMs. M t khác i v đ u t ơ cung c p nhi u đ n hàng h n cho nhi u khách hàng ( mô)
T p trung vào năng l c chính
ự ậ (focus on core competency):
ể ẽ ậ ể ạ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
9/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ệ ố ớ ế ạ ố ự ạ Bên mua có th s t p trung vào th m nh đ c nh tranh t o ra s khác bi ủ t đ i v i các đ i th .
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ợ + L i ích
ự Gia tăng s linh ho t ạ (increased flexibility):
ầ ủ ủ ự ứ ố ơ Có đ năng l c đáp ng nhu c u c a khách hàng t t h n;
ố ỹ ứ ệ t k năng và ki n th c, kinh nghi m v công
ề ơ ể ấ ế ậ ụ T n d ng t ệ ủ ngh c a nhà cung c p SX và phát tri n SP nhanh h n;
ả ả ố ế ệ ổ t công ngh và đ i
Có kh năng đánh giá và ti p qu n t m i;ớ
ố
ả t nh ng ngành công nghi p c th v kh ủ ả ệ ụ ể ề ỷ ố ữ ệ ư ổ
ế ượ
ườ
ươ
ứ
ỗ
10/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
c mua hàng và thuê ngoài
ng 5: Chi n l
Đánh giá t năng công ngh thay đ i, cũng nh chu k s ng c a s n ph m.ẩ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
+ R i roủ
ấ ậ ạ M t bí m t c nh tranh (loss of competitive knowledge):
ể ạ ọ t quan tr ng có th t o
ủ ế ố ế N u gia công ngoài nh ng chi ti ơ ộ c h i cho đ i th bi ữ ế ậ ủ t bí m t c a SP;
ể gi ế ế t k
ấ ơ ộ ự ớ ớ ệ i thi u thi ấ ệ ả ế ợ ể ớ Có th doanh nghi p m t c h i t m i, mà có th ph i k t h p v i các nhà cung c p;
ề ế ừ t t
ể ổ
ữ ứ ậ ả
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
11/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ề ế N u gia công ngoài quá nhi u chi ti nhi u nhà cung ớ ấ ơ ộ ẽ ấ c p khác nhau s đánh m t c h i phát tri n đ i m i và ố ợ ỏ i pháp v n hành đòi h i đa ch c năng ph i h p, nh ng gi …
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
+ R i roủ
ụ ẫ ữ Mâu thu n gi a các m c tiêu (conflicting objectives):
ấ ế
thu n l ạ ế ợ
ậ ợ i) ư ồ ữ ầ ả
ợ ọ ủ ề ầ ầ khi nhu c u cao (kinh t ề ề V n đ v nhu c u: ồ ữ ẵ bên mua s n sàng ký k t nh ng h p đ ng dài h n, nh ng ế nhu c u gi m, nh ng h p đ ng ấ ợ ề i v kinh t khi b t l ể ạ dài h n có th gây ra r i ro v tài chính nghiêm tr ng,…
ấ ạ ố ớ ố t k :
ể ậ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
12/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ế ế bên mua mu n linh ho t đ i v i SP và ề ề V n đ v thi ấ ậ ế ế ớ ự t k m i, trong khi đó bên cung c p t p tích c c trong thi ả ế ệ trung vào vi c ti t gi m chi phí nên có th làm ch m quá ế ế ớ trình thi t k m i,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ủ ề Ví d :ụ v bài toán thuê ngoài c a IBM
Quy t đ nh thâm nh p th tr
ế ị ị ườ ậ ố ng PC cu i năm 1981
ế ế ế t k t và SX PC gia công
ế ủ ờ ể ọ ề ả Thi u n n t ng trong thi ề ụ ngoài nhi u c m chi ti t quan tr ng đ tranh th th i gian,
ế ầ ạ ớ ị
Chi m 40% th ph n PC năm 1985 (c nh tranh v i Apple – nhà SX máy tính hàng đ u lúc đó),
ầ
ề ả ả ạ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
13/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ử ụ ấ ầ ấ ớ ị V n đ x y ra khi hãng Compaq nh y vào c nh tranh th ph n PC, và s d ng chung các nhà cung c p v i IBM,
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ủ ề Ví d :ụ v bài toán thuê ngoài c a IBM
ố ắ ể ấ
Trong vòng 10 năm sau, IBM c g ng ki m soát và l y ạ l
ầ ị ị i th th ph n,
ớ ộ ớ ộ i thi u m t th h máy tính m i PS/2, v i đ c
ớ ề ế ệ ộ ệ ố ậ
ọ ế ệ
ị ườ ưở ứ t tr i trên th tr
ị ệ ế ế t k và m t h th ng v n hành g i là OS/2, ớ ng ng theo th h PC m i ề ế ệ ng v th h ấ 1995 th ph n c a ầ ủ
IBM gi ề quy n v thi ữ nh ng công ty khác không h này nên IBM v n v ẫ ượ ộ ế ư PC này, nh ng thi u nhà cung c p ỉ IBM ch còn d i 8% (kém Compaq)
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
14/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ướ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ợ
Ủ
Ủ
2. L I ÍCH VÀ R I RO C A THUÊ NGOÀI
ủ ề Ví d :ụ v bài toán thuê ngoài c a Cisco
ỷ 2 t USD hàng
Vào năm 2000, Cisco bu c thông báo có ả 8500 nhân viên. ồ t n kho l
ỗ ờ ộ i th i và sa th i
ậ ầ ị ứ Cisco không thích ng k p khi nhu c u
ả ả H u qu trên là do ễ ề ạ ầ v h t ng vi n thông gi m,
ử ụ ứ ạ ầ thuê ngoài) v i ớ
ử ạ ợ ờ
Cisco s d ng m ng cung ng toàn c u ( ồ th i gian cung ng dài, s ng d ng h p đ ng dài h n, không k p thích ng khi nhu c u gi m nhanh
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
15/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ứ ứ ụ ầ ả ị
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ế ị
ệ ế ị ượ ế ượ ậ Công ty quy t đ nh linh ki n nào nên đ nào nên thuê ngoài quy t đ nh chi n l ệ c SX và linh ki n c, v n hành,…
ự ạ ọ
ậ ả ượ ự ị c đâu là năng l c chính, và khi nào thì
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
16/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
T p trung vào năng l c c nh tranh quan tr ng: công ty ph i xác đ nh đ thuê ngoài,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ề ấ + Hai nguyên nhân chính cho v n đ thuê ngoài:
Vi c ph thu c vào năng l c SX:
ụ ự ệ ộ
ả ứ ữ ầ
ế ấ ề ệ ế ể ỹ t đ ể ả t nhiên, có nhi u lý do không th đ m
ệ Công ty ph i có ki n th c và nh ng k năng c n thi SX các linh ki n, t ả ượ b o đ c vi c SX thì dùng chính sách thuê ngoài.
ụ ệ ườ ộ Vi c ph thu c vào con ng i
ườ ầ ế
i c n thi ể ả ứ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
17/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ế ỹ ữ ỹ ủ ữ t (k Khi công ty không có đ nh ng con ng ể ầ ệ năng, ki n th c yêu c u) đ SX, thuê ngoài đ c i thi n ứ ế nh ng k năng và ki n th c liên quan,…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ế ị ạ Quy t đ nh thuê ngoài t i Toyota:
Kho ng 30% linh ki n SX t
ệ ả ạ ỗ i ch
Đ ng c :
ủ ả ộ ộ ơ ạ ơ công ty đ kh năng, 100 đ ng c SX t ỗ i ch ,
ủ ả ế ế ấ t k t t
ữ ụ ộ công ty đ kh năng ki m soát, thi t, ph thu c vào năng l c c a nh ng nhà
ể ự ủ ệ ể Chuy n giao: ế ả c các chi ti ấ cung c p khi thuê ngoài, 70% linh ki n thuê ngoài,
ế ế ượ ấ ệ đ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
18/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ế ầ ệ ố H th ng đi n: t k và SX, ấ t nhiên công ty có kh năng ki m soát và hoàn toàn có t ể th SX khi c n thi c các nhà cung c p thi ể ả t,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ế ị ạ Quy t đ nh thuê ngoài t i Toyota:
ạ
Công ty mu n đa d ng hóa vi c thuê ngoài tùy theo vai trò chi n l t bế ị thi
ế ượ ủ ệ ệ ệ ặ ố c c a các linh ki n, ho c nhóm linh ki n,
ệ ự ặ
Linh ki n nào công ty càng ít ki m soát, ho c năng l c SX kém thì công ty càng có xu h
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
19/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ể ướ ng thuê ngoài,..
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ấ ế ế ả ẩ + C u trúc và thi t k s n ph m:
ạ
ệ
ể
ạ ẩ ị
ộ ậ (modular product): SP đ ừ ượ ắ Theo d ng đ c l p c l p ráp t ề ớ ộ ậ ỗ ệ nhi u linh ki n khác nhau; m i linh ki n nên đ c l p v i ế ắ ẫ ệ ệ ữ nh ng linh ki n khác; linh ki n có th thay th , l p l n; ầ ử ụ s d ng tiêu chu n hóa; đ nh d ng SP theo yêu c u khách hàng;
ế ể ả ể
ế ế ư ứ
ể ố
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
20/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ẩ N u thuê ph n SX thì có th gi m thi u chi phí, nh ng ầ ể ẩ ầ ả ế n u công ty thuê luôn c ph n thi t k thì có th n ch a ề ủ ẽ ấ ượ ủ ạ nhi u r i ro (có th đ i th c nh tranh s l y đ c thông ả tin s n ph m)
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ấ ế ế ả ẩ + C u trúc và thi t k s n ph m:
ệ
ứ t k theo ch c năng và nh t thi
t công ty nên ỗ
ợ (integral product): c m linh ki n ấ ấ ả ạ ụ ế ấ ạ ế
ự ầ ọ
ạ Theo d ng tích h p ế ế ượ c thi đ ế ế ẫ ả ế ả ề i ch là phù t k l n s n xu t, s n xu t t t c v thi bi ố ớ ế ệ ữ ợ h p đ i v i nh ng linh ki n d ng này, n u công ty thi u ứ ả c 2 ch c năng này thì công ty ch n nh m lĩnh v c kinh doanh
ộ ự ấ ớ ư ư ủ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
21/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ợ ề ặ Thuê ngoài là m t l a ch n nh ng r i ro r t l n, ch a ọ ẳ h n có l i v m t chi phí,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ạ + Mô hình mua hay SX d ng th b c ứ ậ (hierarhical model):
ọ ứ ộ
(customer ệ ủ ọ
ủ ệ ế
ệ ự
ứ ộ ọ ủ ị ệ ệ ủ Theo m c đ quan tr ng c a khách hàng ố ứ ộ importance): đánh giá m c đ quan tr ng c a linh ki n đ i ộ ớ v i khách hàng, m c đ tác đ ng c a linh ki n đ n khách hàng, vi c l a ch n c a khách hàng; hay nói cách khác vi c đánh giá giá tr gia tăng mà linh ki n đóng góp,
ứ ộ ổ (component clockspeed): m c đ ệ ố ớ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
22/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ữ ố ộ Theo t c đ thay đ i ệ ủ ổ ề ặ thay đ i v m t công ngh c a linh ki n này đ i v i ệ nh ng linh ki n khác,
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế
Ị
3. MÔ HÌNH QUY T Đ NH MUA HAY SX
ạ + Mô hình mua hay SX d ng th b c ứ ậ (hierarhical model):
(competitive position): công
ư ệ ứ ộ ộ ạ Theo m c đ đ c nh tranh ế ề ty mình có u th v SX nhóm linh ki n này không,
ả ủ ữ ấ (capable
ủ ệ ấ ố
Theo kh năng c a nh ng nhà cung c p ữ ả suppliers): kh năng c a nh ng nhà cung c p hi n có đ i ớ v i các nhóm linh ki n này,
ệ
ứ ộ
ẩ t k và c u trúc s n ph m ổ ả ấ ể ủ ấ ế ế t k và c u trúc t ng th c a
Theo m c đ thi (architecture): m c đ thi ả s n ph m theo d ng đ c l p hay tích h p
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
23/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ế ế ứ ộ ạ ộ ậ ẩ ợ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ớ + Gi ệ i thi u:
ả ưở ấ ớ ệ ế ả ng r t l n đ n hi u qu kinh
ệ Vi c mua hàng có nh h doanh,
ả ủ ữ ệ ọ ệ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
24/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ạ ệ Ngày nay, hi u qu c a vi c mua hàng là vũ khí c nh ủ tranh quan tr ng c a nh ng doanh nghi p trong cùng ngành công nghi p,ệ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ớ + Gi ệ i thi u:
ợ ủ ậ
ề
ả ậ ụ Ví d : xét l i nhu n ròng c n biên (net profit margin) c a 3 công ty Pfizer (24%), Dell (5%), Boeing (2,8%), đi u này ạ ượ đ t đ c khi chi phí mua hàng gi m đúng 1%,
ố ỷ ệ l
Ng phí ti Pfizer (4,17% = 0.01/0.24), Dell (20%), Boeing (35,7%),
ườ ế i ta đánh giá thông s t ừ ệ ả t gi m t ể ầ ph n trăm đi m gi a chi ậ ớ ợ i nhu n ròng vi c mua hàng v i l ữ
ệ ả
M c đ t p trung vào vi c gi m chi phí mua hàng quan tr ng khi l
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
25/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ứ ộ ậ ợ ậ ậ ọ ỏ i nu n c n biên càng nh ,
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ế ượ ợ + Chi n l c mua hàng phù h p:
ế ượ ụ ệ ạ ộ
c mua hàng ph thu c vào lo i SP/linh ki n ủ ứ ộ ấ ị
Chi n l công ty đang mua, m c đ r i ro và m c đ b t đ nh c a nhu c u và nh ng y u t
ứ ộ ủ ế ố ữ ầ liên quan.
ế ệ
ệ làm th nào đ doanh nghi p xây d ng chi n ữ
ữ c mua hàng hi u qu ? Nh ng năng l c c n thi h
ả
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
26/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ủ ế ự ể L u ý:ư ế ự ầ ả ượ t cho l ế ố ướ ứ ng ch c năng mua hàng thành công? Nh ng y u t ể ả ế ệ ế ượ ế c mua hàng hi u qu ? Làm th nào đ đ n chi n l ụ ệ ấ ả ệ doanh nghi p đ m b o vi c c p NVL liên t c và không gia tăng r i ro?...
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
+ Ví d : ụ Kraljic’s supply matrix
Chi n l : ố t
ế ượ ứ ủ ụ ế ộ c cung ng c a công ty ph thu c vào 2 y u
ưở ế ợ ng / t
ả ậ s n l ưở ỷ ệ ả ượ l ấ ượ ế ng đ n ch t l ầ ph n trăm ả ng s n
ưở ẩ Ả + nh h i nhu n: ng đ n l ổ t ng chi phí hàng mua nh h ph m hay tăng tr ng kinh doanh,
ứ ố ượ s l
ơ ộ ủ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
27/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ủ ấ ẵ + R i ro cung ng: ng nhà cung c p s n sàng, nhu ế ị ầ ạ c u c nh tranh, c h i quy t đ nh mua hay SX, r i ro hàng ế ồ t n kho và hàng thay th .
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ệ ệ ử + Ví d : ụ Supplier footprint (chân linh ki n đi n t )
Chi n l
ế ượ ứ ủ ậ ổ ỷ c cung ng c a SP thay đ i trong 3 th p k qua
ở ỹ ậ ỷ ỹ (th p k 80 các nhà cung ậ Mexico, Spain,
ỷ ở M và Đ c; th p k 90 ể ố ủ ố ớ + Đ i v i ngành SX ôtô c a M ứ ấ ậ c p t p trung Portugal; sau năm 2000 chuy n sang Trung qu c).
ậ ậ ủ ỷ (th p k 80 ch
ệ ỹ ể ậ M ; th p k 90 chuy n sang Singapore và Malaysia;
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
28/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ỷ ể ố ố ớ + Đ i v i ngành công ngh k thu t cao ế ở ỹ y u sau năm 2000 chuy n qua Đài Loan và Trung Qu c).
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ệ ệ ử + Ví d : ụ Supplier footprint (chân linh ki n đi n t )
Nh ng bài h c:
ữ ọ
ị ế ượ c cung
ệ ử ữ ệ ợ Quy trình giúp các doanh nghi p xác đ nh chi n l ấ c p nh ng linh ki n đi n t ệ phù h p,
ế ượ ạ ả ự ẩ c mua hàng xây d ng trên lo i s n ph m hay
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
29/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
Chi n l ệ ẽ linh ki n s mua,
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ế ượ ứ + Chi n l c cung ng:
ế ạ ả
ự ự t mua, năng l c d báo, nh ờ ậ ụ Ph thu c vào lo i SP/chi ti ưở h ộ ế ợ ng đ n l ệ i nhu n, công ngh và vòng đ i SP,…
S n ph m ch c năng:
ứ ả ẩ ứ ư ồ ữ nh khăn, súp, s a, đ trang s c,…
c
ệ ậ ậ ậ ầ ợ ể ướ ổ Nhóm SP có t c đ thay đ i công ngh ch m, có th ỏ ầ ượ i nhu n c n biên nh ,… l ố ộ ng g n chính xác nhu c u, l
ứ ợ ườ ợ ng h p này là
ế ượ ế ượ ẩ Chi n l chi n l c cung ng phù h p trong tr c đ y;
ứ ệ ả ạ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
30/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ả ế ậ T p trung k ho ch cung ng, gi m chi phí và hi u qu ệ ố h th ng,…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ế ượ ứ + Chi n l c cung ng:
ế ạ ả
ự ự t mua, năng l c d báo, nh ờ ậ ụ Ph thu c vào lo i SP/chi ti ưở h ộ ế ợ ng đ n l ệ i nhu n, công ngh và vòng đ i SP,…
ẩ ả ư ờ ẩ ỹ
ổ ệ ụ ệ ồ ớ nh th i trang, m ph m, SP công S n ph m đ i m i: ạ ngh cao (đi n tho i, máy tính, đ gia d ng)…
ố ộ ướ c
ệ ậ ậ ầ ổ Nhóm SP có t c đ thay đ i công ngh nhanh, khó ợ ượ i nhu n c n biên cao,… ng chính xác nhu c u, l l
ế ượ ế ượ ứ ợ Chi n l c cung ng phù h p là chi n l c kéo;
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
31/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ứ ộ ụ ụ ệ ậ ứ T p trung vào vi c đáp ng, m c đ ph c v ,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ế ượ + Chi n l c mua hàng:
ẩ ả ệ ậ ậ t p trung vào vi c chi phí v n
ứ ơ ả ả ồ
ố S n ph m ch c năng: ế ể ị ậ hành (chi phí đ n v , v n chuy n, t n kho, b o qu n, thu , ử ụ chi phí s d ng v n)…
ồ ố Nên tìm ngu n chi phí th p (châu Á, Trung Qu c,…) ấ
ẩ ả ậ ả ổ ờ
ứ ứ ệ ớ t p trung vào vi c gi m th i gian S n ph m đ i m i: ạ cung ng và linh ho t trong cung ng,
ầ ụ ể ậ ng tiêu th , có th dùng v n
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
32/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ồ ườ ể ằ Nên tìm ngu n g n th tr chuy n b ng đ ị ườ ng hàng không,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
Ế ƯỢ
4. CHI N L
C MUA HÀNG
ế ượ + Chi n l c mua hàng:
ữ ế ượ ự nên xem xét khi xây d ng chi n l c mua
ế ố Nh ng y u t hàng phù h p:ợ
Đ chính xác c a d báo nhu c u c a linh ki n,
ủ ự ầ ủ ệ ộ
M c đ r i ro c a cung ng,
ứ ộ ủ ủ ứ
ứ ộ ủ ộ M c đ tác đ ng c a tài chính,
M c đ thay đ i c a công ngh , s p ph m,…
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
33/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ứ ộ ổ ủ ệ ả ẩ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ệ
eprocurement) ả ơ ị ổ ế ạ ệ ở ờ
Vi c mua hàng và giao d ch trên m ng ( ngày càng tr nên ph bi n, và hi u qu h n (chi phí, th i gian,…).
ừ ữ
c ượ (businesstobusiness) B2B đ ứ ể ủ ng th c giao ng phát tri n c a ph ứ ươ ỗ ệ ả ạ ớ ậ T gi a th p niên 90, ư ướ xem xét nh là xu h ệ ị d ch m i, hi n đ i và hi u qu ,… cho chu i cung ng.
ề
ữ ể ị ườ ạ ng và giao d ch trên m ng (
ị
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
34/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ệ Nh ng năm 1998 – 2000: nhi u ngành công nghi p phát emarket) gia ị tri n th tr ả ả ố ộ tăng t c đ giao d ch, gi m chi phí mua hàng, gi m giao $5/đ n hàng!!!) ơ ơ ấ ờ ị ($150/đ n hàng d ch gi y t ,…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ườ ậ + Môi tr ng kinh doanh trong th p niên 90:
ề ồ ự ự ể ạ
Nhi u nhà SX m o hi m thuê ngu n l c bên ngoài th c hi n ch c năng mua hàng,
ứ ệ
ườ ứ ạ ỏ ư ấ ừ ng ph c t p, đòi h i t v n t
Quy trình thu mua th nh ng chuyên gia, và chi phí cao,
ữ
ả ư ệ ề ả
B2B nh là gi i pháp hi u qu cho vi c này (nhi u nhà ấ cung c p tham gia, và c nh tranh, và đ a nhi u s n ph m ự ươ ng t t
ề ả ệ ư ạ ẩ
,…)
ỏ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
35/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ơ ộ ả ứ gi m chi phí mua hàng, đòi h i ả C h i và thách th c: ỗ ợ ph i có chuyên gia h tr ,
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ị ườ ơ ộ ố ớ + C h i đ i v i th tr ng:
C h i xây d ng th tr
ơ ộ ị ườ ự ộ ậ ạ ng đ c l p trên m ng:
ệ ị
Có th th c hi n vi c giao d ch theo cùng ngành, và các quy trình ho c các ch c năng kinh doanh
ể ự ặ ệ ứ
ệ
ờ ả ấ ạ ể ư ợ ề vi c nhi u nhà cung c p c nh
Công ty có th đ a quy trình mua hàng hi u qu nh các ế ừ ệ i th t chuyên gia và có l ạ tranh v i nhau trên m ng
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
36/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ớ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ố ớ ợ + L i ích đ i v i bên mua hàng:
ị ườ ườ ư ớ c xem nh là ng ạ ng m ng đ i môi gi i (trung
ị ượ Th tr ủ gian) trong giao d ch c a bên mua và bên bán,
ấ ầ ầ ế t,
Có c h i gia tăng ng và ki m soát vi c đ u th u,
ơ ộ ể ườ i tham gia đ u th u khi c n thi ầ ệ ấ
Xác đ nh, đánh giá và tìm ki m s h tr t c p,..ấ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
37/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ị ự ỗ ợ ừ ế nhà cung
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ế ả + K t qu :
Gi m chi phí mua hàng t
ả ừ 15 – 40%,
ườ ứ ứ ạ ọ ng ch n hình th c mua đ t bán đo n cho
ườ i mua th Ng ồ ợ ừ t ng h p đ ng ( spot),
Quan h kinh doanh lâu dài không quan tr ng,
ệ ọ
Giá tr l ràng,
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
38/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ị ợ ậ ượ ấ i ích mà các nhà cung c p nh n đ c là không rõ
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ố ớ ữ ấ ợ + L i ích đ i v i nh ng nhà cung c p:
Nh ng nhà cung c p nh có th m r ng ho t đ ng c a mình trên m ng,ạ
ữ ể ở ộ ạ ộ ủ ấ ỏ
ị ườ
ị ng thanh toán ngay (spot ế i th gi m chi phí ti p th và chi phí bán
ế ả ự ạ ể Có th tham gia vào th tr ợ market), có l hàng, tăng năng l c c nh tranh,…
ấ ử ụ ố ự ẵ t năng l c s n
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
39/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ệ ố ữ Cho phép nh ng nhà cung c p s d ng t có và h th ng nhà kho,…
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ị ộ ạ (valueadded
ị ng b ng cách thêm d ch
ạ ế ể ả ị ườ ứ
ị
ệ ấ
ằ ị ụ ụ ứ ấ ụ ỗ ợ ự ị
ổ
ị ườ ị ườ ng châu ng cá,
ế ượ
ườ
ươ
ứ
ỗ
40/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
c mua hàng và thuê ngoài
ng 5: Chi n l
ư ấ ả ạ ả ấ i các c ng cá, cung c p cũng nh ch t
ủ + Giá tr gia tăng c a m ng công c ng independent public emarkets): ị Có th gia tăng giá tr cho th tr ụ v : qu n lý kho, k ho ch cung ng, d ch v tài chính,… ậ Ví d :ụ instill.com t p trung vào d ch v th c ăn công ạ ầ ế ớ ể nghi p, cung c p h t ng đ các nhà cung c p liên k t v i ụ nhau, thêm các d ch v và các công c h tr cho d báo, ợ h p tác và b hàng,… ươ ụ ụ Ví d :ụ Pefa.com ph c v các t i cho th tr ậ Âu, cho phép khách hàng thâm nh p vào th tr ấ cung c p giá c t ượ ng cá,… l
ạ ọ
ệ
ề
ả
ấ
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ạ
(private emarkets): ỉ ạ
ị ạ ộ ự
ả
ố
ệ ừ ơ ể ấ
ỗ ợ
ụ ể ấ ữ ọ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
41/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ả ấ ộ + M ng công ty ị ự ể Công ty có th xây d ng đ a ch m ng riêng ạ ộ Ho t đ ng chính: ho t đ ng bán hàng và giao d ch tr c tuy nế Ví d :ụ subway restaurant franchise co kho ng 160,000 thành viên trên 70 qu c gia, cho phép các nhà hàng khác h n 100 nhà cung c p nhau có th mua nguyên li u t khác nhau,… Ví d :ụ motorola áp d ng software h tr đàm phán, cho ầ phép công ty có th đ u th u, đàm phán và ch n nh ng ệ nhà cung c p m t cách hi u qu ,…
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ạ + M ng liên k t ế (consortiabased emarkets):
T công ty trong cùng ngành công nghi pệ
ươ ự ạ ể ộ ừ ộ ng t m ng công c ng, có th hình thành t m t vài
ủ ệ
c a ngành công nghi p xe h i, ệ ơ TradeRanger
Converge & E2Open ngành
ạ Ví d :ụ m ng Convisint Exostar ngành công nghi p hàng không, ệ ngành công nghi p d u khí, ệ ử ệ công nghi p đi n t ầ ,…
Cung c p cho các nhà cung c p h th ng chu n đ liên ế ớ k t v i các bên mua
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
42/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ấ ệ ố ể ấ ẩ
ạ ọ
ệ
ề
ấ
ả
ả
ộ
ả B môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.
5. MUA HÀNG TRÊN M NGẠ
ạ + M ng thông tin (contentbased emarkets):
ạ ữ ậ ạ ẩ ả
ả ặ ệ ệ ử Có 2 d ng m ng: b o trì, s a ch a, v n hành s n ph m; t, và SP công nghi p đ c bi
ậ ừ ợ
ạ ề ợ
ườ
ứ
ỗ
ươ
ế ượ
43/43
ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung ng\Ch
ng 5: Chi n l
c mua hàng và thuê ngoài
ừ ụ ấ ệ ổ M ng này t p trung vào vi c t ng h p các catalog t ấ ấ nhi u nhà cung c p, h p nh t các catalog này và cung c p ế các công c tìm ki m và so sánh SP t ấ các nhà cung c p,