ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ươ

Ch

ng 3

Ế ƯỢ

Ọ Ị  L A CH N Đ A ĐI M &   Ố C PHÂN PH I CHI N L

ề ự

N i Dung 1. Mô hình v  l a ch n đ a đi m

ọ ộ ộ

2. L a ch n đ a đi m t ng kho theo t a đ  m t chi u

ọ ọ ộ

ể ề

ự và t a đ  hai chi u

ượ ọ

ượ

3. Bài toán v n t

ậ ả đã đ i (

c h c PP đ nh l

ng!!!)

ế ượ

4. Chi n l

ố ự ế c phân ph i tr c ti p

ế ượ

5. Chi n l

c phân ph i qua HT kho trung gian

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 1/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ề Ự

1. MÔ HÌNH V  L A CH N Đ A ĐI M

ể ệ ự

ề ự ụ

ụ c áp d ng (

ể ề ệ Hi n nay có nhi u mô hình v  l a ch n đ a đi m có th   ọ ượ tùy thu c vào m c tiêu c a vi c l a ch n  đ ể ị đ a đi m này )

ể ả

ế

ậ  dùng mô hình toán, thu t toán s n  i quy t các bài toán  ng  ng đ  gi

ng: ươ ứ ớ

ượ ­ Mô hình đ nh l ầ ề có, các ph n m m t l n ớ  ph c t p, bài toán l n. ứ ạ

ươ

ế

ơ

ọ ộ ể ự ố  đ n gi n, cho k t qu   ả ả

ọ ng pháp tr ng s ,..

­ Phân tích đi m hòa v n, l a ch n đ a đi m theo t a đ ,  theo ph nhanh, bài toán nhỏ.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 2/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

ẵ . Ng ưở

ọ nh ng đ a đi m có s n   nh h

ế ố (factor rating):  ườ i ra  ế ng đ n  ọ

ọ 1. PP l a ch n theo đánh giá các y u t ể ệ ự ị ữ dùng cho vi c l a ch n  ế ố ả ế ị ấ ả t kêệ ả li t c  các y u t  t quy t đ nh ph i  ứ ộ ị ệ ậ ờ ồ vi c v n hành, đ ng th i xác đ nh m c đ  quan tr ng  ọ ế ị ế ế ố ố) c a các y u t ọ  này đ n quy t đ nh l a ch n: (tr ng s

ấ ả

ế ố ả

ưở

ế ị

ế

­ Xác đ nh t

t c  các y u t

nh h

ng đ n quy t đ nh

ươ ứ

(

ớ ừ ng  ng v i t ng v  trí

ế ố Fij) này t

ể ­ Cho đi m các y u t ọ ự l a ch n

ế

ữ ố wi) gi a các y u

ứ ộ ể ọ ổ t ng tr ng s  =1

­ Cho đi m m c đ  quan tr ng (tr ng s  ­  ố ố t

này (

)

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 3/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

ị ươ ứ

ớ ừ

ươ

ng  ng v i t ng ph

ự ng án l a ch n

n

=

ị ­ Xác đ nh giá tr  t theo công th c:ứ A

j

(cid:0) (cid:0)

F w i

ij

=

i

1

ố ế ố

Trong đó:

n: s  y u t

xem xét

ứ Aj: giá tr  đánh giá đ a đi m th  j

ủ ị

ể j ị ủ ế ố ứ i c a đ a đi m

th

Fij: giá tr  c a y u t

ố ủ ế ố ứ i  th

wi: tr ng s  c a y u t

 L a ch n đ a đi m có giá tr

ấ ớ ị Aj l n nh t.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 4/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

t b  trong

hàng năm)

ố  áp d ng PP l a ch n thi ự ể ế ị 2. PP đi m hòa v n: ế ế ố ự ẩ ấ ả ả s n xu t s n ph m d a trên 2 y u t  là bi n phí (chi phí    ầ ư ị ấ ơ ả s n xu t đ n v ) và đ nh phí (chi phí đ u t ấ ụ có th  áp d ng đ  đánh giá và ch n các nhà máy s n xu t.

ườ

ượ

ễ ả ằ

ng:

ng đ

c di n t

ố  b ng s

ộ ủ  là m c đ  c a SX, th ượ

ả ượ S n l ơ đ n v  SF SX và bán đ

c.

ố ị

ế

Chi phí: chi phí c  đ nh, chi phí bi n đ i.

ượ

ổ c, t ng

ớ ượ

ố ố

ơ Doanh s  trên đ n v  SP: doanh s  là tích c a giá bán v i l

ỗ  là giá mà m i SP bán đ ng SP bán ra.

L i nhu n:

ậ  là hi u c a doanh s  và t ng chi phí.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 5/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

c di n t

ượ ố ị

Các thành ph n này đ T ng CP

ễ ả ư  nh  sau: ổ ổ  + T ng CP bi n đ i

ế (y = a×X + b)

T ng doanh s

ng bán

× giá SF

ầ ổ  = T ng CP c  đ nh TC = Cf + V×Cv ố ượ ố = s  l TR = V×p

(y = a×X)

L i nhu n = T ng doanh s  – T ng CP

Z = TR – TC  = V×p – (Cf + V×Cv)

N uế

Z = 0   TR = TC

C

=

V

f p C

v

V×p = (Cf + V×Cv) V×p – V×Cv = Cf

-

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 6/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

í

h p

f 1f 1))

C C

i

+ +

V

V

× ×

1 1

h C

v v

= =

11

( y( y

C C ( y( y 22 = C= C v 2v 2 ×× V + CV + C f 2f 2 ))

Cf2

Cf1

ầ ư

ầ ư ớ

Đ u t

nh

Đ u t

l n

TB1

TB2

0

Sản lượng

VBEP

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 7/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

Áp dụng ý tưởng này cho việc lựa chọn các DCs, Retailers hoặc M. Plants

- Xét chi phí thuê mướn (hoặc xây dựng) các nhà kho hàng năm tương ứng với định phí trong công thức.

- Xét chi phí vận chuyển đến các nhà kho như chi phí biến đổi đơn vị

 hoàn toàn có thể áp dụng công thức trên cho việc lựa chọn này.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 8/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

n

3. PP tọa độ một chiều: khi chuỗi cung ứng có một số địa điểm nằm trên một trục. Nếu cần XD một địa điểm mới đảm bảo tương quan với những địa điểm sẵn có trong hệ thống, chúng ta có thể xác định địa điểm này theo công thức:

=

L

i

W d i

Trong đó:

ể ậ

ố ị ượ

ệ ố ể ị

ứ i ế ng v n chuy n đ n đ a đi m th

ọ ộ ủ ị

ệ ố

1 W = i 1 ẵ n: s  đ a đi m s n có trong h  th ng Wi: l ứ i di: t a đ  c a đ a đi m th   ượ ổ ể W: t ng l ng v n chuy n trong h  th ng ớ ọ ộ ủ ị L: t a đ  c a đ a đi m m i ự

(cid:0) (cid:0)

ể ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l

ế ượ ươ ứ ể ọ ườ ỗ 9/22 ố   c phân ph i ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ƯƠ

2. PH

NG PHÁP L A CH N Đ A ĐI M

n

4. PP tọa độ hai chiều: trường hợp tổng quát, người ta có xác định tất cả các địa điểm sẵn có trong hệ thống theo tọa độ (x, y). Việc xác định tọa độ địa điểm mới cũng theo hệ tọa độ này. n

=

=

Y

X

W y i i

W x i i

Trong đó:

ố ị ượ

1 W = i 1 ệ ố ể ị

ể ậ

ứ i ế ng v n chuy n đ n đ a đi m th

ọ ộ ủ ị

ứ i theo tr c X và tr c Y

ượ

ệ ố

ng v n chuy n trong h  th ng

ậ ọ ộ ủ ị ứ ươ ọ

ể ể

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1 W = i 1 n: s  đ a đi m s n có trong h  th ng Wi: l xi, yi: t a đ  c a đ a đi m th   ổ W: t ng l ớ X, Y: t a đ  c a đ a đi m m i ị ế ượ ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l

ự ỗ ườ 10/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

4. CHI N L

Ố C PHÂN PH I TR C TI P

Những yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược PP:

- Nhu cầu của khách hàng (customer demand)

- Địa điểm của nhu cầu (customer location)

- Mức độ phục vụ cam kết (service level)

- Chi phí vận chuyển (transportation costs)

- Chi phí tồn kho (inventory costs)

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 11/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

4. CHI N L

Ố C PHÂN PH I TR C TI P

Chiến lược PP trực tiếp (Direct shipment): Hàng hóa được chuyển trực tiếp từ các nhà cung cấp đến các đại lý mà không đi qua các nhà kho (DCs).

Dùng trong hệ thống PP mà những đại lý đặt hàng với khối lượng tương đương 1 (bội số) xe tải nhỏ,

Dùng trong hệ thống PP mà sản phẩm có tuổi thọ ngắn (như rau quả),

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 12/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

4. CHI N L

Ố C PHÂN PH I TR C TI P

+ Ưu điểm: không chi phí vận hành các DCs

giảm thời gian giao hàng (lead time)

+ Nhược điểm:

bỏ qua hiệu ứng Risk-pooling (centralized)

chi phí vận chuyển có thể gia tăng do sử

dụng xe tải nhỏ đến nhiều địa điểm,

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 13/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

1. Nhà kho truyền thống:

- Quản lý theo kiểu tập quyền >< phân quyền:

+ Tập quyền: quyết định được thực hiện tại một nơi (Tổng hành dinh – đầu não – Central) chuyển xuống các đại lý, giảm tổng phí của hệ thống (đảm bảo mức độ phục vụ), đảm bảo tối ưu toàn cục (toàn hệ thống)  thông tin phải được chia sẻ trong hệ thống.

+ Phân quyền: mỗi đơn vị tự thực hiện các chiến lược và quyết định riêng biệt, tối ưu từng đơn vị.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 14/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

1. Nhà kho truyền thống:

-

Tổng kho >< kho theo khu vực (địa phương):

Tổng kho kho theo khu vực

+ Dự trữ an toàn:

thấp

cao

+ Chi phí chung:

thấp

cao

+ Quy mô kinh tế:

thấp

cao

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 15/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

1. Nhà kho truyền thống:

-

Tổng kho >< kho theo khu vực (địa phương):

Tổng kho kho theo khu vực

+ Thời gian cung ứng: dài

ngắn

+ Mức độ phục vụ: đáp ứng số lượng thời gian

+ Chi phí vận chuyển: thấp, nhờ quy mô cao

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 16/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

2. Hệ thống phân phối nhanh (cross-docking):

- Hệ thống nổi tiếng của Wal-mart

- Xem xét vai trò của kho như là phần hỗ trợ ><

chứa hàng (dự trữ hàng)

- Hàng hóa được chuyển trực tiếp từ nhà SX đến kho, từ kho hàng hóa sẽ được PP đến đại lý một cách nhanh chóng (càng nhanh càng tốt)

- Hàng hóa dự trữ ở kho ngắn hạn (<12 giờ)

- Giảm chi phí tồn kho, giảm thời gian PP

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 17/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

2. Hệ thống phân phối nhanh (cross-docking):

Một số điều kiện:

- Hệ thống đảm bảo liên kết thông tin giữa DCs, đại lý, nhà SX nhằm đảm bảo việc lấy hàng và PP trong thời gian quy định.

- Hệ thống đáp ứng nhanh trong vận chuyển là cần

thiết cho hệ thống này.

- Dự báo là quan trọng, và cần thiết phải chia sẻ

thông tin.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 18/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

2. Hệ thống phân phối nhanh (cross-docking):

Một số điều kiện:

- Như vậy cross-docking có hiệu quả với hệ thống PP lớn, với đội xe chuyên nghiệp trong việc lấy hàng và PP đến các đại lý.

- Đảm bảo nhu cầu hàng ngày đủ đơn hàng (order

size) từ nhà CC đến kho.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 19/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

3. Hệ thống hợp tác tồn kho (inventory pooling):

- Nổi tiếng với General Motors, với hiệu xe Cadillac

(Orlando, Florida)

- Cùng mức tồn kho thì hệ thống tập quyền có mức

phục vụ tốt hơn phân quyền.

- Chia sẻ thông tin tồn kho của các đại lý trong hệ thống  các đại lý có thể bán hàng lẫn nhau  mức độ phục vụ cao hơn (lợi thế risk-pooling)

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 20/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

4. Hệ thống hợp tác bán hàng (transshipment):

- Nhu cầu của khách hàng có thể được đáp ứng từ đại lý khác (nếu hàng hóa không sẵn tại đại lý mà khách hàng tới)

- Chia sẻ thông tin tồn kho của các đại lý trong khu

vực  các đại lý có thể bán hàng lẫn nhau (inventory pooling)

- Phụ thuộc chi phí vận chuyển từ đại lý khác đến

khách hàng.

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 21/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

5. CHI N L

C PP QUA KHO TRUNG GIAN

ế ượ

Tóm t

t chi n l

c PP

Warehouses

Strategy   Attribute

Direct Shipment

Cross Docking

Risk­Pooling

Takes  advantage

Reduced  inbound costs

Reduced  inbound costs

Transportation Costs

No ware­ house costs

No holding costs

Holding Costs

Made early

Delayed

Delayed

Allocation Decision  (to retail outlet)

ườ ứ ỗ ươ ế ượ ự ể ọ 22/22 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ị ng 3:L a ch n đ a đi m & Chi n l ố   c phân ph i