Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 4 - Đường Võ Hùng
lượt xem 31
download
Chương 4 trình bày về hợp đồng cung ứng & liên minh chiến lược (Supply contracts & strategic alliances). Chương này gồm có những nội dung chính sau: hợp đồng cung ứng đối với những chi tiết chiến lược, hợp đồng cung ứng đối với những chi tiết khác, hợp đồng cung ứng khi thông tin không cân đối, mô hình liên minh chiến lược, đối tác thứ ba, hợp tác giữa cung cấp và phân phối.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 4 - Đường Võ Hùng
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Chương 4 HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG & LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC (Supply contracts & Strategic alliances) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 1/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Nội Dung 1. Giới thiệu 2. HĐ cung ứng đối với những chi tiết chiến lược 3. HĐ cung ứng đáp ứng đơn hàng từ kho, 4. HĐ cung ứng đối với những chi tiết thường 5. HĐ cung ứng khi thiếu thông tin dự báo 6. Liên minh chiến lược Đối tác thứ ba Hợp tác giữa đại lý và cung cấp, Hợp tác giữa các nhà phân phối GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 2/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. GIỚI THIỆU Phù hợp với chiến lược thuê (mua) ngoài ngày càng phát triển, Hiện nay, có nhiều nhà sản xuất linh kiện sẵn sàng hợp tác (OEMs – original equipment manufacturers) cơ hội lựa chọn nhà cung cấp (giá, chất lượng, thời gian,…), Chức năng mua hàng (quan trọng) của hệ thống >
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC Supply Supply Supply contract contract contract items, items, Raw materials, components components components Distibution Retailers/ Suppliers Factories centers customers Typical Supply Chain GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 4/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC Hợp đồng cung ứng đối với các chi tiết/linh kiện chiến lược (strategic components) có thể xem xét theo những thông số (điều khoản) sau: Giá cả, mức sản lượng giảm giá, Kích thước lô hàng (min >
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC Hợp đồng cung ứng liên quan đến 2 đối tác bên mua và bên cung cấp (2 – stage sequential SC), + Công việc của bên mua (buyer’s activities) Dự báo nhu cầu (càng chính xác càng tốt), Xác định kích thước lô hàng (sản lượng đặt hàng) sao cho có lợi nhất về chi phí, Hoạch định mua hàng dựa trên nhu cầu,… + Công việc của bên cung cấp (supplier’s activities) Đáp ứng các đơn hàng cho bên mua, Có thể dùng chính sách đáp ứng theo đơn đặt hàng (MTO), GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 6/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC Ví dụ về SP áo bơi (2 – giai đoạn): đại lý xác định nhu cầu, nhà SX sản xuất sản phẩm và cấp cho đại lý. + Thông tin của đại lý: Mùa hè mỗi SP áo bơi bán được với giá $125 / 1 SP, Giá cung cấp từ nhà SX là $80 / 1 SP, Hết mùa hè giá chỉ còn lại $20 / 1 SP, + Thông tin của nhà sản xuất: Chi phí cố định là $100.000, Chi phí biến đổi đơn vị $35 / 1 SP. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 7/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC Ví dụ về SP áo bơi (2 – giai đoạn): đại lý xác định nhu cầu, nhà SX sản xuất sản phẩm và cấp cho đại lý. Sản lượng tiêu thụ 8000 10000 12000 14000 16000 18000 Xác suất bán hết hàng 11 11 28 22 18 10 (%) + Thông tin của đại lý: Lãi: $45 / 1 SP, lỗ: $60 / 1 SP. Nếu đặt hàng 12,000 SP lợi nhuận TB: $470,700 + Thông tin của nhà sản xuất: Lãi: $45 / 1 SP Lợi nhuận: 12,000x45 – 100,000 = $440,000. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 8/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 1. Quan điểm chia sẻ rủi ro: Người mua (đại lý) chịu hoàn toàn rủi ro khi không bán được hàng (tồn kho nhiều hơn sản lượng bán ra). Người mua sẽ giới hạn sản lượng đặt hàng rủi ro thiếu hụt hàng, Người bán (nhà cung cấp) không chịu rủi ro khi không bán hết hàng, Người bán muốn người mua đặt hàng càng nhiều càng tốt, GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 9/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 1. Quan điểm chia sẻ rủi ro: + Người bán chấp nhận chia sẻ rủi ro với người mua: Người mua đặt hàng nhiều hơn Giảm thiểu khả năng thiếu hụt hàng, Gia tăng lợi nhuận cho cả 2 đối tác Hợp đồng cung ứng nên xem xét việc chia sẻ rủi ro này. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 10/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 2. Hợp đồng cung ứng với điều khoản mua lại (buyback): Người bán chấp nhận mua lại hàng hóa bị “ế” với mức giá thỏa thuận trước, Người mua được khuyến khích đặt hàng nhiều hơn, Người bán chấp nhận gia tăng rủi ro, Giảm thiểu khả năng thiếu hụt hàng, gia tăng rủi ro cho người bán ( quy định về giá mua lại!!!) Loại hợp đồng này có lợi cho cả hai khi người bán dự báo chính xác xu hướng tiêu thụ tăng hoặc xác suất của nhu cầu sản lượng lớn là lớn!!! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 11/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 2. Hợp đồng cung ứng với điều khoản mua lại (buyback): Xét lại VD trước: giả sử nhà sản xuất đề nghị sẽ mua lại những sản phẩm không bán được với giá là $55 / 1 SP. Đại lý có thể tăng lượng đặt hàng lên 14,000 SP. Lợi nhuận trung bình của đại lý: $513,800 (>
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 3. HĐ cung ứng chia sẻ lợi nhuận (revenuesharing) Người mua chấp nhận chia sẻ lợi nhuận của họ cho người bán (tỷ lệ % lợi nhuận đối với mỗi sản phẩm bán được) Điều kiện của loại HĐ này là bên mua sẽ được mua hàng với giá ưu đãi (thấp hơn giá bình thường) Người mua được khuyến khích đặt hàng nhiều hơn, Giảm thiểu khả năng thiếu hụt hàng, đôi bên cùng có lợi khi nhu cầu gia tăng ( quy định về tỷ lệ lợi nhuận!!!) + Nhà cung cấp: quy định giá mua, giá bán cho đại lý, chia lợi nhuận trên đơn vị sản phẩm tiêu thụ!!! GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 13/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 3. HĐ cung ứng chia sẻ lợi nhuận (revenuesharing) Xét lại VD trước: giả sử nhà sản xuất đề nghị giảm giá lô hàng cho đại lý từ $80 xuống $70 mỗi SP, với điều khoản đại lý phải chia lại cho nhà SX 15% lợi nhuận thu được cho mỗi SP tiêu thụ. Nếu đại lý tăng lượng đặt hàng lên 14,000 SP. Lợi nhuận trung bình của đại lý: $493,895 (>
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 4. Những dạng HĐ cung ứng khác (other types) + HĐ cho phép thay đổi số lượng đặt hàng (quantity flexibility contracts): HĐ này cho phép người mua gửi trả lại hàng hóa không bán được (hàng ế) với điều kiện không được vượt quá một mức cho phép và nhận lại đủ tiền (hoặc trừ vào hợp đồng lần sau) Ví dụ: Giả sử người mua được phép gửi trả hàng không vượt quá 10% (được phép thay đổi số lượng không quá 10%). Nếu người mua đặt 1000 SP, được phép gửi trả lại không quá 100SP “ế” và nhận lại đủ tiền của những SP trả lại Người bán được phép thay đổi sản lượng trong hạn mức cho phép (10%) mà không vi phạm điều khoản hợp đồng. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 15/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 4. Những dạng HĐ cung ứng khác (other types) + HĐ tăng chiết khấu theo doanh số (salesrebate contracts): HĐ này cho phép người mua được hưởng thêm huê hồng sau khi tiêu thụ đủ sản lượng theo yêu cầu kích thích người mua gia tăng doanh số bán. Ví dụ: Giả sử người mua với giá $80/1SP. Tuy nhiên, giá này chỉ áp dụng cho 1000SP đầu tiên/1 tháng, từ SP thứ 1001 trở lên, mỗi SP người mua sẽ được thưởng $5/1SP từ người bán. Người bán tăng sản lượng bán (doanh số) có thể họ sẽ giảm giá bán lẻ để gia tăng sản lượng tiêu thụ. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 16/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 4. Những dạng HĐ cung ứng khác (other types) + Chiến lược tối ưu chung (globaloptimization): về lý thuyết có thể áp dụng nhiều dạng hợp đồng khác nhau, với nhiều điều kiện khác nhau cả hai bên cùng nhận những khoản lợi nhuận gia tăng, đặc biệt trong trường hợp tổng lợi nhuận sẽ gia tăng, nhưng một trong hai bên có thể bị giảm. Điều này dễ đạt hơn khi cả hai bên kết hợp thành một doanh nghiệp (hệ thống). GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 17/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 4. Những dạng HĐ cung ứng khác (other types) Ví dụ: dịch vụ cho thuê phim, Blockbuster (bên mua) mua đĩa phim từ Movie studios (bên bán) để làm dịch vụ cho thuê với giá $3/1 phim, giá mua là $65/1 phim. Với giá đầu tư cao như thế nên Blockbuster chỉ đáp ứng 80% mức độ phục vụ (không đáp ứng được 20% khách hàng). Movie studios đề nghị một hợp đồng chia sẻ lợi nhuận như sau: giá bán chỉ $8/1 phim, nhưng Blockbuster phải chia lợi nhuận 35 – 40% từ tiền cho thuê phim Blockbuster nâng mức đáp ứng lên 100% HĐ chia sẻ lợi nhuận được áp dụng rộng rãi trong các dịch vụ cho thuê phim,… GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 18/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 5. Một số hạn chế (limitations) Các dạng hợp đồng trên đều có một số hạn chế nhất định trong thực tế áp dụng. HĐ với điều khoản mua lại (buyback) đòi hỏi bên bán phải có hệ thống dự trữ hỗ trợ hiệu quả (effective reverse logistics) gia tăng chi phí vận hành (logistics cost). Ngoài ra, bên mua có thể sẽ ưu tiên bán những mặt hàng khác không có điều khoản mua lại (vì những mặt hàng rủi ro hơn nếu không bán được!) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 19/70
- Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. NHÓM LINH KIỆN CHIẾN LƯỢC 5. Một số hạn chế (limitations) Các dạng hợp đồng trên đều có một số hạn chế nhất định trong thực tế áp dụng. HĐ chia sẻ lợi nhuận (revenue sharing) yêu cầu bên bán phải có hệ thống giám sát lợi nhuận (doanh số) bên mua gia tăng chi phí quản lý và giám sát (administrative cost). Ngoài ra, bên mua có thể sẽ ưu tiên bán những mặt hàng khác không phải chia sẻ lợi nhuận (nếu lợi nhuận đơn vị cao hơn!) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 4: Hợp đồng cung ứng & Liên minh chiến lược 20/70
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Các quy trình của chuỗi cung ứng (hoạch định và thu mua)
34 p | 292 | 63
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 5: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng
25 p | 312 | 54
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 3: Các quy trình của chuỗi cung ứng (sản xuất và phân phối)
36 p | 324 | 53
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Đề cương môn học - Đường Võ Hùng
14 p | 239 | 46
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - ĐH Thương Mại
0 p | 328 | 44
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - ThS. Ngô Thị Phương Anh
17 p | 263 | 38
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng
164 p | 150 | 34
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng - Chương 4: Công nghệ thông tin và chuỗi cung ứng
31 p | 163 | 32
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 1 - Đường Võ Hùng
37 p | 170 | 25
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng: Chương 1 - Lê Văn Phong
69 p | 122 | 16
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)
49 p | 49 | 13
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng lạnh công nghệ 4.0
31 p | 70 | 11
-
Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng – Chương 4: Các loại hệ thống thông tin
30 p | 106 | 11
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Chương 4: Giao hàng, thu hồi và quản lý quan hệ khách hàng
8 p | 28 | 8
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 3: Mua hàng và quản lý nguồn cung
19 p | 33 | 8
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) - Chương 5: Quản lý thông tin và cộng tác trong chuỗi cung ứng
9 p | 29 | 7
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 4: Giao hàng và thu hồi
15 p | 26 | 6
-
Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 5: Quản lý thông tin và cộng tác trong chuỗi cung ứng
14 p | 22 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn