Bài gi ng Qu n lý Môi tr Bài gi ng Qu n lý Môi tr
ng ng
ả ả
ả ả
ườ ườ
11
ươCh ươ Ch C s khoa h c c a QLMT C s khoa h c c a QLMT
ng 2 ng 2 ọ ủ ọ ủ
ơ ở ơ ở
Đinh Th H i Vân Đinh Th H i Vân
ị ả ị ả
N i dung bài h c N i dung bài h c
ộ ộ
ọ ọ
s tri 1.1. CơCơ s tri
t h c ở ế ọ t h c ở ế ọ
C s khoa h c – k thu t ậ ọ 2.2. C s khoa h c – k thu t ọ ậ
ơ ở ơ ở
ỹ ỹ
C s kinh t ơ ở 3.3. C s kinh t ơ ở
ế ế
C s lu t pháp ơ ở ậ 4.4. C s lu t pháp ơ ở ậ
1. C s tri 1. C s tri
t h c c a QLMT t h c c a QLMT
ơ ở ế ọ ủ ơ ở ế ọ ủ
i - Xã h i" là m t h th ng i - Xã h i" là m t h th ng
ệ ố ệ ố
H th ng "T nhiên - Con ng ự H th ng "T nhiên - Con ng ự
ộ ệ ố ộ ệ ố
ộ ộ
ườ ườ th ng nh t, đan xen v i m i quan h ph c t p. Trong đó: con th ng nh t, đan xen v i m i quan h ph c t p. Trong đó: con
ệ ứ ạ ệ ứ ạ
ố ố
ấ ấ
ố ố ng ng
v tr quy t đ nh h th ng v tr quy t đ nh h th ng
ườ ườ
ớ ớ i là ch th và gi ủ ể i là ch th và gi ủ ể
ữ ị ữ ị
ệ ố ệ ố
ế ị ế ị
ị ị
Công tác QLMT xu t phát t Công tác QLMT xu t phát t
các m i quan h gi a t các m i quan h gi a t
nhiên – nhiên –
ấ ấ
ừ ừ
ố ố
con ng con ng
i; con ng i; con ng
i – con ng i – con ng
i; con ng i; con ng
ườ ườ
ườ ườ
ườ ườ
ườ ườ
ệ ữ ự ệ ữ ự i – xã h i ộ i – xã h i ộ
S phát tri n, t S phát tri n, t
ể ươ ể ươ
ự ự
ng tác và nhu c u c a các thành ph n trong h ệ ng tác và nhu c u c a các thành ph n trong h ệ
ầ ầ i pháp QLMT phù i pháp QLMT phù
th ng là c s đ con ng th ng là c s đ con ng
ầ ủ ầ ủ i áp đ t các gi ặ i áp đ t các gi ặ
ả ả
ơ ở ể ơ ở ể
ố ố
ườ ườ
h p v i t ng giai đo n. ợ h p v i t ng giai đo n. ợ
ớ ừ ớ ừ
ạ ạ
1. M i quan h TN-CN-XH 1. M i quan h TN-CN-XH
ố ố
ệ ệ
ệ ệ
T nhiên-con ng i: t ự ườ ự i: t T nhiên-con ng ườ ự ự ch a ch t th i kh ng l ổ ả ấ ứ ch a ch t th i kh ng l ả ổ ấ ứ tiên và t ấ ế tiên và t ấ ế
ầ ầ t y u trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t ấ t y u trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t ấ
ng, là bãi , là công x nhiên là nhà ưở ở , là công x nhiên là nhà ng, là bãi ưở ở c a XH. T nhiên là đi u ki n đ u ề ự ồ ủ c a XH. T nhiên là đi u ki n đ u ề ự ồ ủ ủ ả ậ ấ ủ ả ậ ấ
ả ả
ế ế
ứ ứ
t bi n đ i t t bi n đ i t
ộ ộ
i s ng ph thu c vào đi u ki n t ộ ụ i s ng ph thu c vào đi u ki n t ụ ộ i d n bi ế ườ ầ i d n bi ườ ầ ế
ề ệ ự ề ệ ự ổ ự ổ ự
ế ế
nhiên nhiên
N u trong quá kh con ng ườ ố N u trong quá kh con ng ườ ố nhiên, thông qua lao đ ng, con ng nhiên, thông qua lao đ ng, con ng nhiên, đi u khi n quá trình t ể nhiên, đi u khi n quá trình t ể
ự ự
ề ề
ế ế
ế ế
ườ ườ
ổ ả ạ ổ ả ạ
ỗ ế ỗ ế
ủ ộ ủ ộ ừ ỗ ị ừ ỗ ị i d n d n th ng tr l i d n d n th ng tr l
ậ ố ậ ố nhiên chi ph i, con ng nhiên chi ph i, con ng
ng t ng t
i đã ti n đ n ch bi n đ i c i t o TN ch đ ng, có i đã ti n đ n ch bi n đ i c i t o TN ch đ ng, có ng pháp, tuân theo qui lu t v n có c a nó. T ch b các ng pháp, tuân theo qui lu t v n có c a nó. T ch b các i ị ạ i ị ạ
ủ ủ ườ ầ ầ ườ ầ ầ
ự ự
ố ố
ố ố
Con ng Con ng ph ươ ph ươ l c l ự ượ l c l ự ượ nhiên ựt ự nhiên t
1. M i quan h TN-CN-XH 1. M i quan h TN-CN-XH
ố ố
ệ ệ
Con ng Con ng i và xã h i không th tách r i t i và xã h i không th tách r i t ườ ườ ờ ự ờ ự ể ể ộ ộ nhiên mà ch có th t n ỉ nhiên mà ch có th t n ỉ ể ồ ể ồ
i và phát tri n d a vào t i và phát tri n d a vào t nhiên và làm bi n đ i t nhiên và làm bi n đ i t nhiên. Không nhiên. Không t ạ t ạ ể ự ể ự ự ự ổ ự ổ ự ế ế
có t có t ự ự nhiên và xã h i thì con ng ộ nhiên và xã h i thì con ng ộ ườ ườ i không s n xu t đ ả i không s n xu t đ ả ấ ượ ấ ượ c, đi u này ề c, đi u này ề
là đi u ki n quy t đ nh đ con ngu i bi n đ i t là đi u ki n quy t đ nh đ con ngu i bi n đ i t ế ị ế ị ổ ự ổ ự ể ể ế ế ề ề ệ ệ ờ ờ nhiên và xã h i ộ nhiên và xã h i ộ
Tri Tri t h c Mác – Lênin đã kh ng đ nh: con ng t h c Mác – Lênin đã kh ng đ nh: con ng i hòa h p v i t i hòa h p v i t ế ọ ế ọ ẳ ẳ ị ị ườ ườ ợ ớ ự ợ ớ ự
xã h i phát tri n, xã h i phát tri n, nhiên thì s là đ ng l c to l n thúc đ y kinh t ự nhiên thì s là đ ng l c to l n thúc đ y kinh t ự ẽ ẽ ẩ ẩ ộ ộ ớ ớ ế ế ể ể ộ ộ
i h y ho i làm t n h i đ n kh năng t i h y ho i làm t n h i đ n kh năng t đi u ch nh đi u ch nh n u con ng ế n u con ng ế ườ ủ ườ ủ ạ ế ạ ế ả ả ạ ạ ổ ổ ự ề ự ề ỉ ỉ
55
nhiên thì cũng là làm h i đ n chính cu c s ng nhiên thì cũng là làm h i đ n chính cu c s ng c a các h th ng t ủ c a các h th ng t ủ ệ ố ệ ố ự ự ộ ố ộ ố ạ ế ạ ế
ủc a mình. ủ c a mình.
2. C s khoa h c c a QLMT 2. C s khoa h c c a QLMT
Các nguyên t c QLMT, các công c th c hi n vi c giám sát Các nguyên t c QLMT, các công c th c hi n vi c giám sát
ơ ở ơ ở ắ ắ
ọ ủ ọ ủ ệ ụ ự ệ ụ ự
ệ ệ
CLMT, các ph CLMT, các ph ng b ô nhi m đ ng b ô nhi m đ c xây c xây ươ ươ ng pháp x lý môi tr ử ng pháp x lý môi tr ử ườ ườ ễ ễ ị ị ượ ượ
d ng trên c s s hình thành và phát tri n ngành khoa h c môi ự d ng trên c s s hình thành và phát tri n ngành khoa h c môi ự ơ ở ự ơ ở ự ể ể ọ ọ
ng. ng. ườtr ườ tr
Nh k thu t và công ngh môi tr Nh k thu t và công ngh môi tr ờ ỹ ờ ỹ ệ ệ ậ ậ ườ ườ ng, các v n đ ô nhi m do ề ng, các v n đ ô nhi m do ề ễ ễ ấ ấ
ho t đ ng s n xu t c a con ng ho t đ ng s n xu t c a con ng i đang đ i đang đ ạ ộ ạ ộ ấ ủ ấ ủ ả ả ườ ườ ượ ượ c nghiên c u, x lý ứ c nghiên c u, x lý ứ ử ử
ho c phòng tránh, ngăn ng a. ho c phòng tránh, ngăn ng a. ừ ừ ặ ặ
Các k thu t phân tích, đo đ c, giám sát ch t l Các k thu t phân tích, đo đ c, giám sát ch t l ng môi tr ng môi tr ng ng ấ ượ ấ ượ ậ ậ ạ ạ ỹ ỹ ườ ườ
c phát tri n c phát tri n nhi u n nhi u n c c nh k thu t vi n thám, tin h c đ ễ nh k thu t vi n thám, tin h c đ ễ ư ỹ ư ỹ ọ ượ ọ ượ ậ ậ ể ở ể ở ề ướ ề ướ
phát tri n trên th gi phát tri n trên th gi i. i. ế ớ ế ớ ể ể
3. C s kinh t 3. C s kinh t
c a QLMT c a QLMT
ơ ở ơ ở
ế ủ ế ủ
QLMT đ QLMT đ ng ng ượ ượ c hình thành trong b i c nh c a n n kinh t ố ả c hình thành trong b i c nh c a n n kinh t ố ả ủ ề ủ ề th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ
t xã h i thông qua các công c kinh t t xã h i thông qua các công c kinh t và th c hi n đi u ti ệ và th c hi n đi u ti ệ ự ự ề ề ế ế ụ ụ ộ ộ ế ế
Có th dùng các ph Có th dùng các ph ng pháp và công c kinh t ng pháp và công c kinh t đ đánh giá và đ đánh giá và ể ể ươ ươ ụ ụ ế ể ế ể
ng ho t đ ng phát tri n s n xu t có l ng ho t đ ng phát tri n s n xu t có l i cho công tác b o i cho công tác b o đ nh h ị đ nh h ị ướ ướ ể ả ể ả ạ ộ ạ ộ ấ ấ ợ ợ ả ả
ng ng v môi tr ệ v môi tr ệ ườ ườ
S phát tri n và ti n b c a ngành khoa h c v kinh t S phát tri n và ti n b c a ngành khoa h c v kinh t c ng c ng đ đ ế ộ ủ ế ộ ủ ọ ề ọ ề ự ự ể ể ế ượ ứ ế ượ ứ
d ng làm công c trong công tác QLMT ụ d ng làm công c trong công tác QLMT ụ ụ ụ
Xu t phát t ấ Xu t phát t ấ ừ ụ ừ ụ m c tiêu phát tri n Qu c gia (kinh t ể m c tiêu phát tri n Qu c gia (kinh t ể ố ố ế ế - xã h i) trong ộ - xã h i) trong ộ
m i th i đ an mà đi đ n quy t đ nh chi n l ế m i th i đ an mà đi đ n quy t đ nh chi n l ế ờ ọ ờ ọ ế ị ế ị ế ượ ế ượ ỗ ỗ c, m c tiêu v ề c, m c tiêu v ề ụ ụ
QLMT QLMT
4. C s lu t pháp c a QLMT 4. C s lu t pháp c a QLMT
ơ ở ậ ơ ở ậ
ủ ủ
C s lu t pháp c a QLMT là các văn b n v lu t qu c t C s lu t pháp c a QLMT là các văn b n v lu t qu c t và và ả ề ậ ả ề ậ ơ ở ậ ơ ở ậ ố ế ố ế ủ ủ
ng ng lu t qu c gia v lĩnh v c môi tr ề lu t qu c gia v lĩnh v c môi tr ề ự ự ậ ậ ố ố ườ ườ
v môi tr v môi tr ng: Là t ng th các nguyên t c, quy ng: Là t ng th các nguyên t c, quy Lu t qu c t ậ Lu t qu c t ậ ố ế ề ố ế ề ườ ườ ể ể ắ ắ ổ ổ
ph m qu c t ph m qu c t ố ế ề ố ế ề đi u ch nh m i quan h gi a các qu c gia, gi a ệ ữ đi u ch nh m i quan h gi a các qu c gia, gi a ệ ữ ữ ữ ạ ạ ố ố ố ố ỉ ỉ
qu c gia và t qu c gia và t ch c qu c t ch c qu c t trong vi c ngăn ch n, lo i tr thi trong vi c ngăn ch n, lo i tr thi ố ố ổ ứ ổ ứ ố ế ố ế ạ ừ ạ ừ ệ ệ ặ ặ t ệ t ệ
ng ng h i gây ra cho môi tr ạ h i gây ra cho môi tr ạ ườ ườ ng c a t ng qu c gia và môi tr ố ng c a t ng qu c gia và môi tr ố ủ ừ ủ ừ ườ ườ
ngoài ph m vi tàn phá qu c gia. ngoài ph m vi tàn phá qu c gia. ạ ạ ố ố
4. C s lu t pháp c a QLMT 4. C s lu t pháp c a QLMT
ơ ở ậ ơ ở ậ
ủ ủ
Lu t qu c t Lu t qu c t v môi tr v môi tr ng: ng: ố ế ề ố ế ề ậ ậ ườ ườ
i BVMT ch a chú ý t i BVMT ch a chú ý t i vi c h p tác phát tri n kinh i vi c h p tác phát tri n kinh Ch chú ý t Ch chú ý t ớ ỉ ớ ỉ ư ư ớ ớ ệ ợ ệ ợ ể ể
tếtế
Đ i t Đ i t ng đi u ch nh: các m i quan h môi tr ng đi u ch nh: các m i quan h môi tr ố ượ ố ượ ệ ệ ề ề ố ố ỉ ỉ ườ ườ ng c a các ủ ng c a các ủ
qu c gia…ốqu c gia…ố
ch c liên chính ph , phi chính ph ch c liên chính ph , phi chính ph Ch th : qu c gia, các t Ch th : qu c gia, các t ố ố ủ ể ủ ể ổ ứ ổ ứ ủ ủ ủ ủ
ng và tài nguyên thiên nhiên ng và tài nguyên thiên nhiên Ph m vi đi u ch nh: môi tr Ph m vi đi u ch nh: môi tr ề ề ạ ạ ỉ ỉ ườ ườ
T liêu: các hi p T liêu: các hi p c, công c, công c, đi u c, đi u c qu c t c qu c t ệ ướ ệ ướ ư ư ướ ướ ề ướ ề ướ ố ế ố ế
4. C s lu t pháp c a QLMT 4. C s lu t pháp c a QLMT
ơ ở ậ ơ ở ậ
ủ ủ
Lu t qu c t Lu t qu c t v môi tr v môi tr ng: ng: ố ế ề ố ế ề ậ ậ ườ ườ
M i hình thành và phát tri n trong vài th p niên qua M i hình thành và phát tri n trong vài th p niên qua ể ể ậ ậ ớ ớ
Ngày càng đ Ngày càng đ c nhi u qu c gia, t c nhi u qu c gia, t ch c qu c t ch c qu c t tham gia tham gia ượ ượ ề ề ố ố ổ ứ ổ ứ ố ế ố ế
Các quy đ nh v n mang tính tình hu ng nh ng có xu h Các quy đ nh v n mang tính tình hu ng nh ng có xu h ư ư ẫ ẫ ố ố ị ị ướ ướ ng ch t ặ ng ch t ặ
ch h n ẽ ơ ch h n ẽ ơ
Các quy đ nh thì ngày càng hòa nh p và ăn kh p v i lu t kinh t , Các quy đ nh thì ngày càng hòa nh p và ăn kh p v i lu t kinh t ế , ế ớ ớ ớ ớ ậ ậ ậ ậ ị ị
th th ươ ươ ng m i th gi ạ ng m i th gi ạ i ế ớ i ế ớ
4. C s lu t pháp c a QLMT 4. C s lu t pháp c a QLMT
ơ ở ậ ơ ở ậ
ủ ủ
Lu t MT Vi Lu t MT Vi t Nam t Nam ậ ậ ệ ệ
Đ c Qu c h i thông qua ngày Đ c Qu c h i thông qua ngày ố ộ ố ộ ượ ượ
29/11/2005 29/11/2005
Đây là văn b n lu t quan tr ng nh t trong Đây là văn b n lu t quan tr ng nh t trong ậ ậ ả ả ấ ấ ọ ọ
lĩnh v c BVMT lĩnh v c BVMT ự ự
lu t BVMT lu t BVMT Đ c s a đ i b sung t Đ c s a đ i b sung t ượ ử ổ ổ ượ ử ổ ổ ừ ậ ừ ậ
năm 1993 năm 1993
4. C s lu t pháp c a QLMT 4. C s lu t pháp c a QLMT
ơ ở ậ ơ ở ậ
ủ ủ
ướ
Lu t đ t đai ậ ấ Lu t hàng h i ậ ả Lu t khoáng s n ậ Lu t b o v và phát tri n ậ ả ệ
ả
ể
ướ ướ ướ ướ ướ ướ c c RAMSAR c CITES c MARPOL c Viên c Đa d ng sinh ạ
M t s công ộ ố Công Công Công Công Công h c ọ
r ngừ Lu t tài nguyên n c ậ Lu t Đa d ng sinh h c ọ ạ ậ Lu t hình s ự ậ