OU_VINHTT 1
CHƯƠNG 3
QUẢN LÝ QUỸ TIỀN LƯƠNG
1
Nội dung
2
1
Những vấn đề chung v quỹ tiền lương và các khoản
nộp theo lương
2 Nội dung và phương pháp xác định quỹ tiền lương
3 Nguyên tắc chi trả quỹ tiền lương
4 Quy trình quản quỹ tiền lương
5 Quy trình quản các khoản nộp theo lương
Những vấn đề chung về quỹ tiền
lương các khoản nộp theo lương
3
Khái niệm bản chất tiền lương đơn vị HCSN
Yêu cầu quản lý quỹ tiền lương
Nguyên tắc quản quỹ tiền lương
Mức lương tối thiểu
Hình thức trả lương
Kỳ hạn trả lương
Thu nhập ng thêm
OU_VINHTT 2
PHÂN BIỆT CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
4
5
Khái niệm bản chất tiền lương
Chi phí tiêu hao lao động sống người lao động đã bỏ
ra trong quá trình tham gia thực hiện c hoạt động của
đơn vị.
Được biểu hiện bằng tiền của giá trị sc lao động giá tr
của yếu tố sức lao động người sử dụng phải trả cho
người cung ứng lao động, tuân theo nguyên tắc cung cầu,
giá c của thị trường theo pháp luật hiện hành của Nhà
nước
Số tiền người sử dụng lao động phải trả cho người
lao động trên sở số lượng, chất ợng của sức lao
động họ bỏ ra. Hiểu bản chất của tiền lương cơ
sở để Nhà nước hoạch định c chính sách tiền lương
thích hợp
6
Yêu cầu quản quỹ tiền lương
1. Quỹ tiền ơng phải đảm bảo sử dụng đúng mục
đích, hiệu quả.
2. Tuân thủ nghiêm ngặt chính sách chế đ về lao
động tiền ơng, các nguyên tắc về quản
lao động quản lý tiền lương
3. Việc qun quỹ tiền lương gắn liền với việc cải
cách lề lối m việc, ng cao hiệu suất công tác,
nâng cao năng lực chuyên môn, không ngừng
cải cách hành chính nhằm đt hiu qu chất
lượng công việc tiết kiệm biên chế dẫn đến tiết
kiệm quỹ lương để ng thu nhập cho CB-CC-VC
OU_VINHTT 3
7
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Quản theo hệ thng thang bảng lương Nhà
nước quy định.
Căn cứ trình đ chuyên môn nhiệm vụ được
giao đ xếp lương CB-CC-VC vào 1 trong 7
thang bảng lương
8
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng ơng chuyên gia cao cấp. Gồm 3
bậc, áp dụng đối với các đối ợng không
giữ chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm)
trong các lĩnh vực chính trị, hành chính,
kinh tế, khoa học - kỹ thuật, giáo dục, y tế,
văn hoá - nghệ thuật.
Bảng 1
9
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng ơng chuyên môn, nghiệp vụ đối với
CB-CC trong các quan nhà nước (bao gồm
cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc din
xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành
chính hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
công chức xã, phường, thị trấn). Áp dụng
cho 6 nhóm ngạch công chức trong quan
hành chính NN gồm 12 bậc lương .
Bảng 2
OU_VINHTT 4
10
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với
cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
của Nhà nước. Áp dụng cho 6 nhóm ngạch
viên chức trong đơn vị sự nghiệp gồm 12 bậc
lương
Bảng 3
11
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ
trong các quan nhà nước các đơn vị sự
nghiệp của Nhà ớc. Áp dụng cho 5 nhóm
ngạch nhân viên trong quan, đơn v gồm
12 bậc lương .
Bảng 4
12
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng lương cán bộ chuyên trách xã,
phường, th trấn. Áp dụng những người tốt
nghiệp từ trung cấp trở lên được bầu giữ
chức danh cán bộ chuyên trách xã,
phường, thị trấn các đoàn thể cấp xã,
gồm 2 bậc lương.
Bảng 5
OU_VINHTT 5
13
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng ơng cấp bậc quân m quan quân
đội nhân dân; quan, h quan công an
nhân dân. Áp dụng cho quân đội nhân dân
cấp bậc quân hàm gồm 6 cấp
Bảng 6
14
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền lương
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuc
quân đi nhân dân chuyên môn kỹ thuật
thuộc công an nhân dân. Áp dụng cho quân
đội nhân dân cấp bậc quân nhân gồm 3 chức
danh quân nhân chuyên nghiệp cao cấp;
quân nhân chuyên nghiệp trung cấp; quân
nhân chuyên nghiệp sơ cấp; Mỗi chức danh
gồm 12 bậc lương .
Bảng 7
Mức lương tối thiểu
15
Mức
lương
tối
thiểu
mức thấp nhất
trả cho người
lao động làm
công việc giản
đơn nhất
trong điều kiện
lao động bình
thường
phải bảo đảm
nhu cầu sống
tối thiểu của
người lao động
và gia đình họ