TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI<br />
KHOA KHÁCH SẠN – DU LỊCH<br />
Bộ môn Quản trị dịch vụ KSDL<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
QUẢN TRỊ BUỒNG KHÁCH SẠN<br />
<br />
_T<br />
<br />
(HOUSEKEEPING OPERATIONS MANAGEMENT)<br />
<br />
Năm 2017<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
Mã học phần: TSMG 3211<br />
Số tín chỉ: 2 (24, 6)<br />
<br />
QUẢN TRỊ BUỒNG KHÁCH SẠN<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
- Mục tiêu chung:<br />
Trang bị những kiến thức cơ bản về quản trị tác<br />
nghiệp tại bộ phận buồng trong khách sạn.<br />
- Mục tiêu cụ thể:<br />
Trang bị những lý luận cơ bản về QTTN tại BP buồng<br />
trong KS, bao gồm: quản lý LĐ và CSVCKT tại BP<br />
buồng; QTNV làm VS buồng và các KVCC, PV khách<br />
lƣu trú, nghiệp vụ giặt là, chăm sóc hoa và cây cảnh<br />
nhằm giúp cho ngƣời học có thể phát triển kiến thức<br />
và kỹ năng trong quản lý điều hành tác nghiệp tại BP<br />
buồng của một KS.<br />
Tham gia tạo kỹ năng lập và triển khai KH PV tại BP<br />
buồng, kỹ năng giải quyết tình huống tại BP buồng; kỹ<br />
năng làm việc nhóm, làm báo cáo và trình diễn vấn đề<br />
trong tổ chức, DN<br />
<br />
QUẢN TRỊ BUỒNG KHÁCH SẠN<br />
<br />
NỘI DUNG HỌC PHẦN<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
Chƣơng 1: Tổng quan về quản trị buồng khách sạn<br />
<br />
TM<br />
<br />
Chƣơng 2: Quản lý LĐ và cơ sở vật chất tại BP buồng<br />
Chƣơng 3: Quản trị nghiệp vụ phục vụ buồng<br />
<br />
_T<br />
<br />
Chƣơng 4: Quản trị nghiệp vụ giặt là, chăm sóc hoa<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
và cây cảnh<br />
<br />
QUẢN TRỊ BUỒNG KHÁCH SẠN<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC<br />
[1]. Nguyễn Thị Tú (2005), Giáo trình Nghiệp vụ phục vụ<br />
khách sạn, Nxb Thống kê, Hà Nội. (TLTK chính)<br />
[2]. Nguyễn Văn Bình (2013), Quản trị buồng, Nxb Lao<br />
động - xã hội.<br />
[3} Thông tƣ số 01/2014/TT-BVHTTDL ngày 15/01/2014,<br />
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Quản trị khách sạn, mã số<br />
nghề: 50810207.<br />
[4].Thomas J. A. Jones (2008), Professional<br />
Management of Housekeeping Operations, 5th Edition<br />
(William F. Harrah College of Hotel Administration,<br />
University of Nevada, Las Vegas).<br />
<br />
QUẢN TRỊ BUỒNG KHÁCH SẠN<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO KHUYẾN KHÍCH<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
[4]. Sơn Hồng Đức (2005), Khách sạn hiện đại quản lý hiệu quả<br />
ngành quản gia, Nxb Lao động - xã hội.<br />
[5]. Nguyễn Văn Mạnh, Hoàng Thị Lan Hƣơng (2008), Giáo trình<br />
Quản trị kinh doanh khách sạn, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân.<br />
[6]. Tổng cục Du lịch, Hội đồng cấp chứng chỉ Nghiệp vụ du lịch<br />
Việt Nam (2013), Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (Tiêu<br />
chuẩn VTOS) – Nghiệp vụ buồng, Nxb Lao động.<br />
[7]. Denny G. Rutherford, Michael J. O’Fallon (2009), Quản lý và vận<br />
hành khách sạn (Hotel Management and Operations, Edition: 4nd<br />
- Sách dịch của Ban Quản lý dự án Phát triển nguồn nhân lực du<br />
lịch Việt Nam do Cộng đồng châu Âu tài trợ), Nxb Lao động.<br />
[8]. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2000), Nghiệp vụ phục vụ buồng Cách tiếp cận thực tế, Tài liệu dự án VIE/002.<br />
[9]. Trƣờng Đào tạo nhân viên du lịch Sài Gòn (1977), Quản lý khách<br />
sạn, Nxb Trẻ.<br />
[10] http://vtos.esrt.vn/<br />
[11]. Website: Vietnamtourism.gov.vn<br />
<br />