Chương 2
Phân tích môi trường chiến lược và xác lập
định hướng phát triển CLKD của doanh nghiệp
Nội dung chương 2
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.2. Phân tích ngành và cấu trúc cạnh tranh thị trường
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
2.3. Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích chuỗi giá trị
2.3.2. Phân tích vị thế cạnh tranh SBU qua phân tích đường giá trị cạnh tranh
2.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh
2.4.1. Mô hình BCG
2.4.2. Mo hình McKinsey
2.4.3. Mô hình ADL
2.5. Xác lập định hướng PTCLKD
2.5.1. Mục đích phân tích TOWS động
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
07/09/2022 53
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
MT vĩ mô (Quốc tế, Quốc gia)
MT ngành
Nhóm chiến lược
Doanh nghiệp
Hình 2.1. Các cấp độ phân tích Cấu trúc môi trường bên ngoài 54
Hình 2.2. Cấu trúc môi trường bên ngoài của công ty
KINH TẾ CHÍNH TRỊ LUẬT PHÁP
Nhà phân phối
Tổ chức tín dụng
Công đoàn
Nhà cung ứng
Khách hàng
Công chúng
Công ty
Cổ đông
Đối thủ cạnh tranh
Nhóm quan tâm đặc biệt
CÔNG NGHỆ
VĂN HOÁ XÃ HỘI
Thời cơ nào /thách thức?
07/09/2022 55
Hình 2.3. Mô hình PESTEL phân tích MT vĩ mô
Các yếu tố chính trị
Các yếu tố pháp luật
Các yếu tố kinh tế
Doanh nghiệp
Các yếu tố văn hóa – xã hội
Các yếu tố MT sinh thái
Các yếu tố công nghệ
MT vĩ mô đã và đang có những tác nhân thay đổi chiến lược nào đáp ứng tiêu chí: Cường độ - Phạm vi – Dài hạn?
07/09/2022 56
Mô hình PESTEL phân tích MT vĩ mô
Political
Economic
Socio-cultural
• Sự ổn định của chế độ chính trị? • Các chính sách về thuế? • … • Sự tăng tưởng GDP? • Lạm phát? • Lãi suất • Tỉ giá hối đoái • Xu hướng tiêu dùng? • Sự thay đổi về nhân khẩu học? • Etc.
Technological
• Mức độ quan tâm của CP cho nghiên cứu? • Sự phát triển của công nghệ? • Etc.
Legal
• Sự bảo vệ của luật pháp đối với quyền sở hữu trí tuệ, bản quyền? • Các luật tiêu dùng có liên quan? • Etc.
57
Các lưu ý khi sử dụng mô hình PESTEL
❑ PESTEL không chỉ là một bản danh sách các yếu tố
❑ Cần hiểu các động lực chính của sự thay đổi
❑ Động lực thay đổi có những tác động khác nhau đến ngành KD, tổ chức KD
❑ Tập trung vào các ảnh hưởng tương lai của các yếu tố
❑ Tích hợp phân tích ảnh hưởng của những yếu tố có tác động lớn nhất
Nội dung chương 2
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.2. Phân tích ngành và cấu trúc cạnh tranh thị trường
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
2.3. Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích chuỗi giá trị
2.3.2. Phân tích vị thế cạnh tranh SBU qua phân tích đường giá trị cạnh tranh
2.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh
2.4.1. Mô hình BCG
2.4.2. Mo hình McKinsey
2.4.3. Mô hình ADL
2.5. Xác lập định hướng PTCLKD
2.5.1. Mục đích phân tích TOWS động
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
07/09/2022 59
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
Gia nhập tiềm năng
1. Đe doạ gia nhập mới
Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Người mua
4. Quyền lực thương lượng của người mua
3. Quyền lực thương lượng của người cung ứng
5. Cạnh tranh giữa các DN hiện tại
Nhà cung ứng
2. Đe doạ của các sản phẩm / dịch vụ thay thế
Sự thay thế
Hình 2.4. Mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành
M.Porter: “Sức mạnh tổng hợp của năm tác động này quyết định tiềm năng lợi nhuận cuối cùng của một ngành kinh doanh”.
07/09/2022 60
a. Đe dọa gia nhập mới
Khái niệm: ĐTCT tiềm năng là những DN hiện không cạnh tranh trong ngành nhưng có khả năng gia nhập TT
Các rào cản gia nhập: ◦ Tính kinh tế của quy mô. ◦ Chuyên biệt hoá sản phẩm. ◦ Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu. ◦ Chi phí. ◦ Gia nhập vào các hệ thống phân phối. ◦ Chính sách của chính phủ. ◦ ….
61 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
b. Đe dọa từ các SP/DV thay thế
KN: Là những SP từ ngành/lĩnh vực KD khác nhưng có khả năng cùng thỏa mãn nhu cầu như nhau của KH
Các nguy cơ thay thế: ◦ Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng SP, ◦ Xu hướng sử dụng hàng thay thế của KH, ◦ Tương quan giữa giá cả và c.lượng của các mặt hàng thay thế.
Dự đoán đe dọa từ SP/DV thay thế: ◦ Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở mức độ rộng nhất có thể. ◦ Kiểm soát sự ra đời của công nghệ mới
62 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
c. Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng và khách hàng
Quyền lực thương lượng → tăng (giảm) giá thành → giảm (tăng) khối lượng cung ứng (tiêu thụ)
Các yếu tố ảnh hưởng:
◦ Mức độ tập trung ngành
◦ Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ
◦ Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ
◦ Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng
◦ Khả năng tích hợp về phía sau (trước)
63 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng
Tỉ lệ % của lượng cung Kim cương trên thị trường
Các nhà bán lẻ Kim cương
50
Các nhà Cung cấp khác
DeBeers
50
Khi DN trong ngành cung ứng có quyền lực trong các điều khoản giao dịch, họ sẽ kiếm được lợi nhuận lớn hơn
64
Quyền lực thương lượng của khách hàng
Ngành B
Ngành A
Nhà cung cấp
Khách hàng
Nhà cung cấp
Khách hàng
Trong những ngành có nhiều nhà cung cấp và ít KH, KH thường có lợi hơn
Profits
Profits
65
d. Cạnh tranh giữa các ĐTCT hiện tại
Mức độ cạnh tranh giữa các công ty hiện tại trong ngành thể hiện ở:
- Các rào cản rút lui khỏi ngành,
- Mức độ tập trung của ngành,
- Mức độ tăng trưởng của ngành,
- Tình trạng dư thừa công suất,
- Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ,
- Các chi phí chuyển đổi,
- Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh,
- Tình trạng sàng lọc trong ngành.
66 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
e. Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác Nhóm ảnh hưởng
Các tiêu chuẩn tương ứng
Cổ đông
Giá cổ phiếu Lợi tức cổ phần
Công đoàn
Tiền lương thục tế Cơ hội thăng tiến Điều kiện làm việc
Chính phủ
Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ Củng cố các Quy định và Luật
Các tổ chức tín dụng
Độ tin cậy Trung thành với các điều khoản giao ước
Các hiệp hội thương mại
Tham gia vào các chương trình của Hội
Dân chúng
Việc làm cho dân địa phương Đóng góp vào sự phát triển của xã hội Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực
Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số
Đóng góp cải thiện thành thị
67 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Phân tích 5 lực lượng cạnh tranh cho Apple Inc.
Cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh trong ngành (Cường độ cạnh tranh cao)
◦ Nhiều DN với tham vọng lớn (cạnh tranh cao): Samsung, Huawei… ◦ Chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm thấp (cạnh tranh cao)
Quyền lực thương lượng của người mua (Mức trung bình)
◦ Chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm thấp (quyền lực thương lượng cao) ◦ Người mua thường là các khách hàng cá nhân nhỏ lẻ (quyền lực thương lượng thấp)
Quyền lực thương lượng của Nhà cung cấp (Mức yếu)
◦ Có rất nhiều nhà cung cấp muốn cung cấp cho Apple (qlực thương lượng thấp): gần 200 nhà CC các bộ phận khác nhau cho
Iphone
◦ Cung cấp qui mô lớn (qlực thương lượng thấp)
Đe dọa từ sản phẩm/dịch vụ thay thế (Mức yếu)
◦ Mức độ sẵn có của các SP thay thế (Trung bình): ĐT cố định, ứng dụng di động (Zalo, facebook,…) ◦ Hiệu suất của các SP thay thế thấp (Yếu)
Đe dọa từ đối thủ gia nhập tiềm năng (Mức yếu → Trung Bình)
◦ Yêu cầu về vốn đầu tư cao (Yếu) ◦ Chi phí phát triển thương hiệu cao (Yếu) ◦ Năng lực của gia nhập tiềm năng (Mạnh)
2 | 68
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
-Đưa ra các quyết định chiến lược: tối ưu hóa lợi ích cá nhân.
-Tư duy chiến lược: Cạnh tranh / Hợp tác (Win – Win).
Trò chơi: Nghịch lý người tù (Dilemme Prisoners)
Đọc thêm cuốn “Tranh- Hợp hay lý thuyết trò chơi trong kinh doanh” của A.M. Brandenburger và B.J. Nalebuff, do Nguyễn Tiến Dũng và Lê Ngọc Liên dịch, NXB Thống kê ấn hành (quý I/2005)
07/09/2022 69
Tối đa hóa giá trị cá nhân hay lợi ích của nhóm???
Adam Smith (TK XVIII): Kếtquảtốtnhấtsẽđếnnếumỗicánhântheođuổitốiđalợi
íchcánhânmình
John Nash (Lý thuyết trò chơi): Để có kết quả tốt nhất, ngoài lợi ích cá nhân, người ta
phải quan tâm đến lợi ích của nhóm mà mình nằm trong đó
Cấu trúc mạng giá trị (Brandenburger & Nalebuff)
Khách hàng
Người bổ trợ
Đối thủ cạnh tranh
Công ty Người khởi xướng cuộc chơi
Nhà cung cấp
Nếu kinh doanh doanh là một cuộc chơi thì những ai là người chơi và vai trò của họ là gì?
07/09/2022 71
Lý thuyết trò chơi và cấu trúc mạng giá trị trong kinh doanh
❑Khách hàng:
là những người đang hoặc sẽ mua hàng hóa hoặc dịch vụ của DN.
❑Nhà cung cấp của một DN:
là người cung cấp hàng hóa hoặc DV cần thiết cho hoạt động của DN đó.
❑Người chơi là nhà bổ trợ của DN:
nếu khách hàng đánh giá sản phẩm của bạn cao hơn khi họ có cả sản phẩm của người
đó so với khi họ chỉ có sản phẩm của DN.
❑Người chơi sẽ là ĐTCT của DN:
nếu khách hàng đánh giá sản phẩm của DN thấp hơn khi họ có cả sản phẩm của công
ty đó so với khi họ chỉ có sản phẩm của DN.
07/09/2022 72
Lý thuyết trò chơi và cấu trúc mạng giá trị trong kinh doanh
Khách hàng
Người bổ trợ
Công ty
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
- Mối quan hệ nào giữa các người chơi? Cạnh tranh hay bổ trợ? - Quyền lực và khả năng kiểm soát thị trường (lợi ích) của người chơi
(Giá trị gia tăng của người chơi)?
- Mức độ tương tác giữa các người chơi?
07/09/2022 73
Cuộc chơi đào tạo Đại học
Các câu hỏi trong phân tích cấu trúc cạnh tranh và xây dựng mạng giá trị
Về người tham gia: Ai là người tham gia? Vai trò của từng người tham gia như thế nào? Họ có nhu cầu gì và có những
nguồn lực gì có thể đóng góp tạo giá trị?
Về giá trị gia tăng: Giá trị gia tăng của DN mình hiện ra sao? Làm thế nào để gia tăng giá trị? Liệu doanh nghiệp có
thể tạo nên nhà cung cấp hoặc KH trung thành? Giá trị gia tăng của những người chơi khác ra sao? Doanh nghiệp có
những cách gì để tăng giá trị gia tăng của mình cũng như của các bên có liên quan?
Về luật chơi: Những cơ chế hợp tác nào trong việc thiết lập có ảnh hưởng tích cực và luật chơi nào có ảnh hưởng tiêu
cực đến doanh nghiệp mình? Cơ chế hợp tác nào bạn muốn hình thành hay cụ thể hơn là những dạng hợp đồng, hợp tác
nào bạn muốn thiết lập với khách hàng và nhà cung cấp và các bên có liên quan?
Về chiến thuật: Cảm nhận cảa mỗi bên tham gia về về mạng giá trị này như thế nào và chúng ảnh hưởng như thế nào
đến sự tham gia của họ? Những luật chơi/cơ chế hợp tác nào bạn muốn duy trì và luật chơi/cơ chế nào bạn muốn thay
đổi?
Về phạm vi: Phạm vi của mạng giá trị này như thế nào? Bạn có muốn kết nối mạng giá trị này với các mạng giá trị
khác?
07/09/2022 75
Nội dung chương 2
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.2. Phân tích ngành và cấu trúc cạnh tranh thị trường
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
2.3. Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích chuỗi giá trị
2.3.2. Phân tích vị thế cạnh tranh SBU qua phân tích đường giá trị cạnh tranh
2.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh
2.4.1. Mô hình BCG
2.4.2. Mo hình McKinsey
2.4.3. Mô hình ADL
2.5. Xác lập định hướng PTCLKD
2.5.1. Mục đích phân tích TOWS động
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
07/09/2022 76
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích Chuỗi Giá trị của DN
KH luôn mong muốn đạt được giá trị nhất định từ SP/ dịch vụ mà họ đã mua
Giá trị gia tăng cho KH đến từ: ◦ (1) Tính khác biệt của SP/DV ◦ (2) Giá thấp của SP/DV ◦ (3) Khả năng phản hồi/ đáp ứng nhanh với nhu cầu của KH
Mô hình chuỗi giá trị
G Cấu trúc hạ tầng của DN (tài chính – kế toán, luật pháp – chính quyền, hệ thống thông tin, quản lý chung) I
Á
T
Quản trị nguồn nhân lực (Tuyển mộ, huấn luyện, phát triển, trả lương) Phát triển công nghệ (Phát triển và thử nghiệm sản phẩm, nghiên cứu marketing,,,)
R Ị
ợ r t ổ b g n ộ đ t ạ o H
Thu mua (Nguyên vật liệu, hàng hóa dịch vụ)
(4Ps)
G Vận hành N Hậu cần đâu vào Hậu cần đầu ra Marketing & bán hàng Dịch vụ sau bán Ă
(Lắp đặt, hỗ trợ khách hàng, sửa chữa sản phẩm)
T
(sản xuất, đóng gói, lắp ráp, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị)
(tồn trữ, bảo quản hàng hóa, phân phối và xử lý đơn hàng)
(chọn dữ liệu, tồn trữ nguyên vật liệu, trả hàng cho nhà cung ứng)
A I
G
Hoạt động cơ bản
Bộ phận/ hoạt động nào mang lại giá trị gia tăng? Năng lực kinh doanh (cạnh tranh) nào?
Chuỗi giá trị của một công ty xây dựng
07/09/2022 79
SỬ DỤNG CÔNG CỤ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
ĐỂ ĐẠT LỢI THẾ CẠNH TRANH VỀ CHI PHÍ
ĐỂ ĐẠT LỢI THẾ CẠNH TRANH KHÁC BIỆT HOÁ
Phân tích Chuỗi giá trị & nlực cốt lõi của DN
Khai thác Chuỗi giá trị có thể được dựa trên 3 phương thức:
◦ Tối ưu hóa từng chức năng.
◦ Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng.
◦ Tối ưu hóa giữa phối hợp với bên ngoài.
Hiệu quả hoạt động của chuỗi giá trị được cải thiện đồng thời
bằng cách cải thiện từng mắt xích hoặc cải thiện sự liên kết giữa
các mắt xích nhằm tập trung nguồn lực vào mắt xích tốt nhất
84 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Sự đổi mới và tính tích hợp trong chuỗi giá trị
IKEA
Chuyển việc lắp ráp và vận chuyển sang phía khách hàng
Dell
Lựa chọn mô hình phân phối trực tiếp tới KH chứ ko sử dụng các nhà bán lẻ và thực hiện thuê ngoài việc sản xuất các bộ phận
Khu vực Đổi mới
2.3.2. Phát triển vị thế cạnh tranh qua phân tích Đường giá trị cạnh tranh
Đưa ra đường giá trị chung cho toàn ngành, đảm bảo đầy đủ các nhân tố quan trọng ảnh hưởng trực
tiếp đến ngành
Đường giá trị phản ánh chiến lược của DN, cho thấy DN tập trung vào yếu tố nào, ít quan tâm đến yếu tố
nào và bỏ qua yếu tố nào
Đổi mới giá trị: tạo bước đột phá về giá trị cho cả người mua và công ty
07/09/2022 86
Đổi mới giá trị - nền tảng của chiến lược đại dương xanh (W. Chan Kim)
• Tạo bước đột phá về giá trị cho cả người mua và công ty
ĐỔI MỚI
GIÁ TRỊ
• Các công ty cần theo đuổi đồng thời chiến lược khác biệt hóa
và chiến lược chi phí thấp
ĐỔI MỚI GIÁ TRỊ (VALUE INNOVATION)
“Cirque du Soleil” – Gánh xiếc Mặt trời Là biểu diễn xiếc, nhạc kịch, múa ballet hay show trình diễn nghệ thuật?
Sơ đồ đường giá trị Cạnh tranh
Mô hình mạng: loại bỏ-cắt giảm-gia tăng-hình thành
ERRC Grid
Khuôn khổ 4 hành động Four Actions Framework
Sơ đồ đường giá trị cạnh tranh
Tóm lược, thể hiện tình trạng hiện tại của khoảng thị trường được xác lập
Nhận định được đối thủ, các yếu tố cạnh tranh hiện tại
Khách hàng nhận được gì từ đối thủ cạnh tranh
Hình 2.7: Đường giá trị cạnh tranh trong ngành hàng không
5
4
Jetstar / Vietjet
3
VNA
2
1
Tốc độ
Giá cả
Bữa ăn
Kết nối mạng
Ghế ngồi
Dịch vụ thuận tiện
Khởi hành thường xuyên
Lựa chọn hạng ghế
07/09/2022 91
Khuôn khổ 4 hành động
07/09/2022 92
Mô hình mạng: Loại bỏ - Cắt giảm – Gia tăng – Hình thành
(The Eliminate-Reduce-Raise-Create Grid)
ERRC Grid
Cirque de Soleil – Gánh xiếc mặt trời
Tạo ra đường giá trị mới
Mô hình đường giá trị cạnh tranh của Cirque Du Soleil trong ngành xiếc
Đường giá trị của các gánh xiếc lớn trong vùng
Đường giá trị của Cirque Du Soleil
Các gánh xiếc nhỏ trong vùng
Vui & hài hước
Giá trị duy nhất
Ngôi sao Trình diễn
Nhạc nghệ thuật & Nhảy
Làm tinh tế môi trường xem xiếc
Bán hàng Rong trong rạp
Giá
Theo chủ đề
Chương trình đa dạng
Nguy hiểm & sợ hãi
Xiếc thú
Nhiều show diễn
6 nguyên lý cơ bản
Vẽ lại những biên giới của thị trường: Netjets, Curve, Novopen
Tập trung vào tổng thể hoạch định chiến lược. Không sa đà vào chi tiết
Vươn ra ngoài nhu cầu tồn tại
Thực hiện chiến lược đúng theo trình tự
Vượt qua những trở ngại của tổ chức
Thực thi hóa chiến lược
Nguyên lý 1: Vẽ lại những biên giới thị trường (Reconstruct Market Boundaries)
Định hướng ngành
Định hướng phạm vi sản phẩm và dịch vụ
6 đường lối
Định hướng nhóm chiến lược
Định hướng chức năng cảm xúc
Định hướng theo thời gian
Định hướng nhóm người mua
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
1. Ngành
Định hướng các ngành sản phẩm thay thế.
Tập trung vào các đối thủ cạnh tranh trong ngành.
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
2. Nhóm chiến lược
Tập trung vào vị thế cạnh tranh trong nhóm chiến lược.
Định hướng đồng thời theo các nhóm chiến lược trong ngành.
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
Xác định lại nhóm người mua của ngành.
3. Nhóm người mua
Tập trung vào phục vụ nhóm người mua tốt hơn.
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
Định hướng theo những sản phẩm và dịch vụ bổ sung.
4. Phạm vi sản phẩm và dịch vụ
Tập trung tối đa hóa giá trị của sản phẩm, dịch vụ trong giới hạn của ngành.
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
5. Chức năng cảm xúc
Cân nhắc lại định hướng chức năng - cảm xúc trong ngành.
Tập trung cải thiện mức giá theo định hướng chức năng - cảm xúc trong ngành.
Đẳng cấp sự khác biệt và thích thú.
6 đường lối từ cạnh tranh đối đầu đến việc hình thành đại dương xanh
6. Thời gian
Tập trung vào việc thích ứng mỗi khi xu thế bên ngoài thay đổi.
Tham gia vào việc hình thành xu thế bên ngoài vào mọi thời điểm.
• 2003 • Chiếm 70 % thị phần tải nhạc hợp pháp.
Nguyên Lý 2: Tập trung vào bức tranh tổng thể chứ không tập trung vào các con số
(Focus on the Big Picture, Not the Numbers)
Giảm bớt rủi ro (Reduce risk)
Vạch ra chiến lược trong tương lai (Outlines future strategies)
Nguyên Lý 2: Tập trung vào bức tranh tổng thể chứ không tập trung vào các con số
Hình thành nhận thức
(Create awareness)
Khảo sát (Survey)
Vượt qua những giới hạn của quá trình hoạch định chiến lược
Trình bày chiến lược
(Presentation Strategies)
Truyền đạt trong tổ chức
(Presentation of the company)
Nguyên Lý 3: Vươn ra ngoài nhu cầu tồn tại (Reach beyond existing demand)
➢ Quan tâm và chú ý tới những người chưa phải là
khách hàng của công ty
➢ Tìm ra những đặc điểm tương đồng giữa những
người chưa mua hàng
➢ Khai thác phân khúc có nhiều khách hàng thay vì hướng tới những phân đoạn thị trường nhỏ hơn
How to maximize the size of the blue ocean?
Focus on non- customers!
Những người chưa bao giờ có ý định mua sản phẩm, dịch vụ trong ngành của bạn
Những người “từ chối” sử dụng sản phẩm, dịch vụ trong ngành của bạn
Những người mua rất ít sản phẩm dịch vụ trong ngành của bạn
Third tier
First tier
Second tier
Thu hút khách hàng lớn nhất
Nguyên Lý 4: Thực hiện đúng trình tự chiến lược
(Get the strategic sequence right)
Buyer utility Is there exceptional buyer utility in your business idea?
No-- Rethink
Yes
Price Is your price easily accessible to the mass of buyers?
No-- Rethink
Yes
Cost Can you attain your cost target to profit at your strategic price?
No-- Rethink
Yes
Adoption
No-- Rethink
What are the adoption hurdles in actualizing your business idea? Are you addressing them up front?
Yes
A Commercially Viable Blue Ocean Idea
Nguyên Lý 5: Vượt qua những trở ngại về tổ chức
(Overcoming obstacles on the organization)
The first: cognitive
The second: The limited resources
The strategic changes need more resources
Managers must make employees understand the need for change
4 main difficulties
The fourth:
The third:
How to motivate key employees
The organizational issues and the relationship between interest groups within the company
Nguyên Lý 5: Vượt qua những trở ngại về tổ chức (Overcoming obstacles on the organization)
Con người
Hành động
Hoạt động của tổ chức
Lãnh đạo có trọng điểm (Tipping Point Leadership - TPL)
Nguyên Lý 6: Thực thi hóa chiến lược (Executing Blue Ocean Strategy)
Kỳ vọng (expectation)
Sự giải thích (explanation)
Quy trình thực thi hợp lý
Sự liên quan (engagement)
Khả năng duy trì và đổi mới của chiến lược đại dương xanh (The Sustainability and Renewal of Blue Ocean Strategy)
Chiến lược đại dương xanh
sau khi đã được thực hiện,
sẽ tạo ra những rào cản đối
với các doanh nghiệp khác
Rào cản bắt chước chiến lược đại dương xanh (Barriers to Imitation)
Độc quyền tự nhiên
Sự xung đột nhãn hiệu
Bằng phát minh sáng chế và giấy phép không cho phép sự sao chép
Động lực đổi mới không thể xuất hiện chỉ dựa trên logic chiến lược thông thường
Mạng lưới các yếu tố ngoại lai tạo hàng rào bắt chước
Số lượng hàng hoá lớn đem đến lợi ích về chi phí cho người khởi xướng, làm nản lòng đối thủ
Sự bắt chước đòi hỏi một sự cải tổ lớn trong tổ chức, hoạt động và văn hoá doanh nghiệp
Những doanh nghiệp thực hiện đổi mới chiến lược sẽ dành được danh tiếng lớn và những khách hàng trung thành, làm nản lòng những kẻ bắt chước
Thời điểm nên tái đổi mới giá trị (When to Value-Innovate Again)
Giám sát đường giá trị trên bản đồ chiến lược
Đường giá trị của đối thủ cạnh tranh hội tụ gần giống ➔ Xây dựng chiến lược ĐDX khác
Tồn tại những nhánh lợi nhuận lớn đổ vào thị trường hiện tại ➔ Tập trung khai thác, mở rộng, đào sâu
Nội dung chương 2
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.2. Phân tích ngành và cấu trúc cạnh tranh thị trường
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
2.3. Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích chuỗi giá trị
2.3.2. Phân tích vị thế cạnh tranh SBU qua phân tích đường giá trị cạnh tranh
2.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh
2.4.1. Mô hình BCG
2.4.2. Mo hình McKinsey
2.4.3. Mô hình ADL
2.5. Xác lập định hướng PTCLKD
2.5.1. Mục đích phân tích TOWS động
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
07/09/2022 114
2.4.1. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG)
Mục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của các hoạt động KD chiến lược của DN.
Quy trình phân tích: 3 bước ◦ Bước 1: Phân đoạn CL công ty thành các SBU và đánh giá triển vọng của chúng (về mặt Thị
phần, quy mô)
◦ Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG. ◦ Bước 3: Xây dựng định hướng chiến lược cho từng SBU
115 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2.4.1. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG)
Bước 1: ◦ Phân đoạn CL công ty thành các SBU. ◦ Đánh giá triển vọng của các SBU dựa trên 2 thông số:
➢ Thị phần tương đối (TPTĐ) của SBU
=
Tốc độ tăng trưởng ngành
Tổng doanh thu năm n Tổng doanh thu năm (n-1)
Thị phần tuyệt đối SBU công ty
=
Thị phần tương đối SBU
Thị phần tuyệt đối SBU của ĐTCT
Doanh thu của SBU
=
Thị phần tuyệt đối SBU công ty
Doanh thu SBU ngành
➢ Mức độ tăng trưởng của ngành
116 9/7/2022
2.4.1. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG)
Bước2:
◦ Xác định vị trí các SBU trên
mô thức.
◦ Mỗi SBU được biểu diễn bằng
1 hình tròn, kích thước hình
tròn tỉ lệ với doanh thu mà
SBU đạt được trong toàn bộ
doanh thu nói chung của DN.
Lợi nhuận thấp
◦ Có 4 loại: ➢ SBU–ngôi sao ➢ SBU-dấu chấm hỏi ➢ SBU-bò tiền ➢ SBU-chó
117 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2.4.1. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG)
Bước 3: Xây dựng định hướng CL cho từng loại SBU
❑ Dùng vốn dư từ Cash Cows đầu tư và nuôi
vào Question Marks dưỡng Stars đang hình thành.
❑ Mục tiêu: củng cố vị thế Stars và chuyển Question Marks triển vọng thành Stars.
❑ Bỏ Question Marks ít
triển vọng nhất để giảm áp lực về vốn đầu tư
❑ Để Dogs thoát khỏi ngành KD ❑ Công ty cần chú ý XD 1 cấu trúc
KD cân bằng
118 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Nội dung chương 2
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.2. Phân tích ngành và cấu trúc cạnh tranh thị trường
2.2.1. Phân tích ngành qua mô hình 5 lực lượng điều tiết cạnh tranh
2.2.2. Phân tích cấu trúc cạnh tranh thị trường qua phân tích mạng giá trị
2.3. Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
2.3.1. Phát triển LTCT qua phân tích chuỗi giá trị
2.3.2. Phân tích vị thế cạnh tranh SBU qua phân tích đường giá trị cạnh tranh
2.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh
2.4.1. Mô hình BCG
2.4.2. Mo hình McKinsey
2.4.3. Mô hình ADL
2.5. Xác lập định hướng PTCLKD
2.5.1. Mục đích phân tích TOWS động
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
07/09/2022 119
2.5.1. Mục đích của phân tích TOWS động
Đánh giá toàn diện và hệ thống các yếu tố bên trong và bên ngoài theo thời gian có ảnh hưởng tới vị thế cạnh tranh hiện tại và tương lai của các SBU của DN
Xác lập các định hướng phát triển chiến lược phù hợp cho các SBU của DN nhằm tương thích với sự thay đổi của môi trường chiến lược
120 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
Hình 2.9: Cấu trúc ma trận TOWS
STRENGTHS
WEAKNESSES
Các điểm mạnh
Các điểm yếu
OPPORTUNITIES
SO Strategies
WO Strategies
Các cơ hội
CL phát huy điểm mạnh để tận dụng cơ hội
CL hạn chế điểm yếu để tận dụng cơ hội
THREATS
ST Strategies
WT Strategies
Các thứch thức
CL phát huy điểm mạnh để hạn chế thách thức
CL vượt qua (hạn chế) điểm yếu của DN và né tránh các thách thức
07/09/2022 121
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
Các bước xây dựng mô thức TOWS: ◦ Liệt kê các cơ hội chủ yếu của DN (O) ◦ Liệt kê các thách thức chủ yếu của DN (T) ◦ Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu của DN (S) ◦ Liệt kê các điểm yếu chủ yếu của DN (W) ◦ Kết hợp các thế mạnh btrong với những cơ hội bên ngoài (SO). ◦ Kết hợp các điểm yếu bên trong với các cơ hội bên ngoài (WO). ◦ Kết hợp các điểm mạnh btrong với các thách thức bngoài (ST). ◦ Kết hợp các điểm yếu btrong với các thách thức bngoài(WT)
122 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
Hình 2.10: Mô hình phân tich TOWS động S W SO WO ST WT
O T
S W SO WO ST WT
O T
Tình huống tương lai
W S SO WO ST WT
O T
Tình huống hiện tại
Thời gian
Tình huống quá khứ
07/09/2022 123
2.5.2. Các bước phân tích TOWS động
Các bước xây dựng mô thức TOWS động: ◦ Xem xét lại mô thức TOWS của quá khứ ◦ Xây dựng mô thức TOWS ở thời điểm hiện tại ◦ Xây dựng mô thức TOWS ở tương lai ◦ Xem xét xu hướng thay đổi của các tình huống quá khứ - hiện tại – tương lại để xác định định
hướng PTCLKD của DN
124 9/7/2022 BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC