Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ệ Ề
Ả Ề Ị
Ề
ố ề ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 5 (2012 2015) NGH : QU N TR NHÀ HÀNG Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi s : ĐA QTNH LT 36
ộ Đi mể
Ầ
ặ ể ấ ủ 1,5 I 1
0,5
ả ườ ng vào kho ng 7 9g sáng.
ị ữ ể ụ 0,5
ơ ứ ả ươ ễ i, n
ồ 0,5
ồ ướ ả
ả ươ ị
ữ ủ ệ ầ t kê nh ng yêu c u v sinh cá nhân c a nhân viên 2 1,5
ệ ụ ụ ố
0,25
ộ
ướ Câu N i dung Ộ Ắ PH N B T BU C ể Trình bày đ c đi m và tính ch t c a các ki u ăn sáng (Continental, English breakfast). ữ B a ăn sáng: ể Là b a di m tâm, th ồ Ki u l c đ a (continental breakfast): g m bánh mì, bánh ả ướ ọ ng t, b m t nhuy n, hoa qu t c hoa qu , trà, cà phê, s aữ ọ ể Ki u Anh (English breakfast): g m g m bánh mì, bánh ng t, ữ ễ ơ ứ c hoa qu , trà, cà phê, s a b m t nhuy n, hoa qu t i, n ọ ứ và các món tr ng phomat, th t hun khói, dăm bông, bánh ng t, trái cây... Li ph c v ăn u ng. 1. Tóc ử ằ ắ T m r a h ng ngày Bu c tóc dài v phía sau Dùng l ề ộ i bu c tóc
ặ 0,5
ơ ể ậ ờ ệ ắ 2. M t (Tai / m t / mũi / mi ng) ư ắ ộ Không dùng tay s vào các b ph n trên c th nh m t /
tai/ mũi/ răng
ấ ỳ ộ ử ạ ậ R a tay ngay sau khi ch m tay vào b t k b ph n nào
nêu trên
ệ ấ ặ ỗ
ư ữ ầ ế t
ầ Đánh răng ít nh t m i ngày hai l n đ c bi t là sau khi ăn. ườ ề ấ ọ M i ng i đ u có nh ng thói quen x u nh ng c n bi ế ạ cách h n ch .
ầ ồ ỳ
ử ụ ứ ẩ ặ ơ ỹ ướ Không mang đ trang s c quá c u k ầ Không s d ng m ph m ho c d u th m/ n c hoa quá
ặ n ng mùi
ố
ổ ừ
0,25
ỗ ấ ộ ầ
ặ ấ ử
ấ ố ỏ ằ ướ ấ ả ế ắ t/ b ng b ng băng ch ng th m t c v t c t/ x
0,5
ồ i và đ ng h có th ể
ồ ố t nh t là không nên mang ấ ấ ử R a tay th ẫ ướ ấ ng xuyên, nh t là: (cid:0) ệ ố Không ăn u ng/ hút thu c trong khi làm vi c ạ Không kh c nh b a bãi ơ ể 3. C th ắ T m ít nh t m i ngày m t l n ử ụ S d ng ch t kh mùi (không n ng mùi). Băng bó t 4. Tay ắ ả ắ Móng tay ph i c t ng n ồ ứ Không mang đ trang s c nh n c ư ậ ượ ch p nh n đ c nh ng t ườ ệ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ướ
ẩ ụ ụ ượ 1,5 3 u vang
0,25
ể
(cid:0) ượ Sau khi đi v sinh Sau khi ăn/ hút thu cố ặ ắ ơ Sau khi ho ho c h t h i ụ ụ ứ c khi ph c v th c ăn Tr ệ ệ Sau các công vi c v sinh Trình bày quy trình và tiêu chu n ph c v r tr ng.ắ ụ ẩ ị ụ * Chu n b d ng c (cid:0) Bàn ph /bàn ph c v /giá đ xô ụ ụ ụ (cid:0) Khăn ph c vụ ụ (cid:0) Xô đá ố Ly u ng r
ụ ụ ượ ắ 1 u vang tr ng:
ượ ướ ạ ượ ắ u vang tr ng, m r ẩ p l nh trong xô đá.
ườ
ượ ượ ặ ượ ướ ở ượ u * Quy trình và tiêu chu n ph c v r c 1. R u vang đ ả ủ c đ t phía bên ph i c a ng 2. Chai r u đ ủ ệ u cho ch ti c. Nhãn h 3. Trình chai r ủ ệ i ch ti c ề ng v phía khách
ướ ổ ỏ ọ ằ i c chai b ng dao. Yêu
ả ắ ề
ắ ớ 4. C t l p v b c bên ngoài phía d ầ c u v t c t ph i s c và đ u. ằ ầ ấ
ắ ầ ẳ 5. Lau mi ng chai và nút b n b ng khăn gi y ả 6.
ế ắ ệ ẹ ưỡ n nh l ậ ụ
ướ ữ ề ạ ỗ i ch , nhãn h ả yên t
Ấ ẩ i xo n vào nút b n, luôn ph i th ng và c n ẩ th n xoay kho ng 4 vòng (nên dùng d ng c có đòn b y), ẫ chai v n gi ậ ụ ng v phía khách. ộ ế ẩ
ổ i chai r ườ ử ộ ứ ụ i ch ti c th m t ng m, đ ng rót phía bên
7. C n th n kéo nút chai lên, tránh gây ti ng đ ng. 8. Lau phía trong c chai. ượ ạ u. 9. Lau khô l ủ ệ 10.Rót cho ng ả ủ
ủ ệ ườ ụ
11.Khi ch ti c đ ng ý thì rót ph c v nh ng ng ớ ữ ủ ệ ụ ườ ph i c a khách. ồ ự ổ i khác i ch ti c thì rót sau tu i tác, gi i tính và ng
theo trình t cùng.
ể ả ổ
12. Rót kho ng 2/3 ly. Khi rót xong thì xoay c chai đ tránh
ể
ố ạ ượ ặ c đ t trong xô đá.
ế ụ ụ t trong quá trình ph c v .
ặ ớ ớ ế ầ ượ u vang m i thì đ t ly m i.
0,25
(cid:0) N u r ỗ Xin l
(cid:0) ả ạ ầ Tr l u.
ượ ầ u cũ cho qu y Bar hay h m r ệ ủ ụ i n i làm vi c.
ả 4 2,5
ị b nhi u xu ng bàn. ượ 13.R u còn l i đ 14.Rót thêm cho khách khi c n thi ọ N u khách g i thêm chai r ế ượ ị ỏ u b h ng i khách. (cid:0) Đem đ i chai khác. ổ i chai r ữ ị ơ ở ậ ộ ị ơ ở ậ ấ ỹ ơ ả ủ
ậ
ậ ị ơ ở ậ 1
ả ọ ệ ự ấ ỹ ế ị
ấ ỹ ự ệ
ả
ng.
ả v trí
ả ị
ặ
ộ ọ ế ị ạ ộ ả ả
ề ị ị ơ ở ậ ơ ả ủ ậ ủ ị ơ ở ậ ự ấ ỹ ả ộ 1,5
ậ ượ ạ ơ ị Làm đúng nh ng th t c qui đ nh t ậ Qu n tr c s v t ch t k thu t nhà hàng là gì? Trình ấ ỹ ả bày các n i dung c b n c a qu n tr c s v t ch t k thu t trong nhà hàng? * Khái ni m ệ qu n tr c s v t ch t k thu t nhà hàng : ư ế ơ Là vi c l a ch n và đ a ra các quy t đ nh liên quan đ n c ổ ứ ậ ủ ở ậ ch c th c hi n các s v t ch t k thu t c a nhà hàng và t ụ ụ ệ ủ ụ ế ị quy t đ nh đó ph c v các m c tiêu c a nhà hàng trong vi c ị ủ ậ ợ ố i nhu n, tăng giá tr c a nhà hàng, tăng kh năng i đa hoá l t ị ườ ủ ạ c nh tranh c a nhà hàng trên th tr ữ ị ị ầ ủ Là m t ph n c a qu n tr kinh doanh nhà hàng, nó gi ố quan tr ng trong qu n tr kinh doanh nhà hàng. Đa s các ẽ ớ quy t đ nh qu n tr khác đ u có s liên quan ch t ch v i ho t đ ng qu n tr c s v t ch t k thu t c a nhà hàng. ấ ỹ * Các n i dung c b n c a qu n tr c s v t ch t k thu t trong nhà hàng
ầ ư ự ế ệ ệ ạ ậ - L p k ho ch và th c hi n vi c đ u t ớ ự , xây d ng m i
nhà hàng.
ắ ấ ỹ ơ ở ậ
ậ ủ
ạ ộ ử ả
- Mua s m các c s v t ch t k thu t cho nhà hàng. ơ ở ậ - Thuê, cho thuê các c s v t ch t k thu t c a nhà hàng. ữ ả - B o qu n, b o d ng, s a ch a (nh ng ho t đ ng này có ậ ủ ậ ấ ỹ ữ ấ ỹ
ưỡ ơ ở ậ ử ụ ơ ở ậ ấ ỹ th thuê ngoài) c s v t ch t k thu t c a nhà hàng. ậ ủ - Qu n tr quá trình s d ng c s v t ch t k thu t c a
ả ể ị ả nhà hàng ố ơ ở ậ ấ ỹ B trí c s v t ch t k thu t trong nhà hàng.
7
Ạ Ầ Ự Ọ ƯỜ ậ ộ C ng (I) NG BIÊN SO N II. PH N T CH N DO TR
1 2
ộ ộ C ng ( II) ổ T ng c ng 3 10
Ộ Ồ Ố Ệ Ề Ể DUY TỆ H I Đ NG THI T T NGHI P Ngày … tháng … năm ... TI U BAN RA Đ THI