QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

Giảng viên: Cao Thị Nhâm

Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Nội dung chính

 Quản lý người dùng

• Account • Privilege • Role • Profile • Bảo mật mật khẩu • Hạn mức

5-2 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Account (tài khoản)

 Mỗi tài khoản có đặc điểm:

> Account Xác thực Privilege Role Profile PW Security Quota

Tên duy nhất

• • Dùng phương thức xác thực nhất định • Có một tablespace mặc định • Có một tablespace tạm • Có danh sách các tài nguyên mà user được sử

dụng

• Có trạng thái

5-3 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Tạo tài khoản

5-4 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Sửa tài khoản

Select the user, and click Unlock User.

5-5 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Xác thực user

Account > Xác thực Privilege Role Profile PW Security Quota

• Password • External • Global

5-6 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Privilege (quyền)

Account Xác thực > Privilege Role Profile PW Security Quota

 Có 2 loại quyền:

thao tác đối với cơ sở dữ liệu

• Hệ thống: cho phép người dùng thực hiện một số PRIVILEGE • Đối tượng: cho phép người dùng truy cập và thực là gì? hiện một số thao tác đối với đối tượng trong cơ sở dữ liệu

Sự cho phép thực thi một loại lệnh SQL hoặc cho phép truy cập vào đối tượng HR_DBA của người dùng khác

Tạo session

Sửa bảng EMP

5-7 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Quyền hệ thống

5-8 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Quyền đối tượng

5-9 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Gỡ quyền

5-10 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Cơ chế gỡ quyền

Quyền hệ thống

5-11 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

ROLE

Account Xác thực Privilege

> Role

Profile PW Security Quota

 Role là một nhóm quyền.  Lợi ích của role:

• Dễ dàng quản lý quyền • Quản lý quyền “động” • Bật/tắt quyền dễ dàng

5-12 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Privilege, Role và user

Users

Jenny

David

Rachel

Roles

HR_CLERK

HR_MGR

Privileges

Delete employees.

Select employees.

Update employees.

Insert employees.

5-13 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Quản lý role

 Tạo và gán quyền cho role

 Gỡ quyền của role

 Bật/tắt role

 Gán role cho user

 Xóa role

5-14 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Quản lý role (sử dụng EM)

 Tạo role

5-15 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Quản lý role (sử dụng EM)…

 Gán role cho user

5-16 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Account mặc định

 SYS

• Có role DBA • Có toàn quyền • Được phép tắt/bật dịch vụ • Quản lý data dictionary • Quản lý Automatic Workload Repository (AWR)

 SYSTEM

• Có role DBA • Không có toàn quyền như SYS

Trường hợp nào thì dùng account này?

5-17 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Các role mặc định

CONNECT

CREATE SESSION

RESOURCE

CREATE CLUSTER, CREATE INDEXTYPE, CREATE OPERATOR, CREATE PROCEDURE, CREATE SEQUENCE, CREATE TABLE, CREATE TRIGGER, CREATE TYPE

SCHEDULER_ ADMIN

CREATE ANY JOB, CREATE EXTERNAL JOB, CREATE JOB, EXECUTE ANY CLASS, EXECUTE ANY PROGRAM, MANAGE SCHEDULER

DBA

Có hầu hết các quyền hệ thống.

Không có quyền hệ thống nhưng có quyền HS_ADMIN_ROLE và hơn 1.700 quyền đối tượng đối tới data dictionary

SELECT_ CATALOG_ ROLE

5-18 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Profile và user

Account Xác thực Privilege Role > Profile

PW Security Quota

 Tại một thời điểm, mỗi user chỉ được gán DUY NHẤT một profile  Profile

• Quản lý tài nguyên được phép dùng của user

• Quản lý trạng thái và ràng buộc về mật khẩu

5-19 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Bảo mật mật khẩu

Account Xác thực Privilege Role Profile

> PW Security

Quota

Password complexity verification

Password history

User

Setting up profiles

Password aging and expiration

Account locking

Chú ý: Không khóa và đặt thời gian hết hiệu lực đối với account SYS, SYSMAN, and DBSNMP.

5-20 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Tạo mật khẩu cho profile

5-21 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

VERIFY_FUNCTION

 Oracle cung cấp hàm kiểm tra độ tin cậy của mật khẩu – verify_function Tối thiếu 4 kí tự

• • Không trùng với username • Có ít nhất 1 chữ cái, 1 chữ số và 1 kí tự đặc biệt • Khác mật khẩu trước ít nhất 3 kí tự

 Hàm này không có sẵn, muốn sử dụng thì chạy script: /rdbms/admin/utlpwdmg.sql

5-22 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

Thiết lập hạn mức cho user

Account Xác thực Privilege Role Profile PW Security

> Quota

 Hạn mức là dung lượng user được phép sử dụng trong 1 tablespace  Có 2 loại hạn mức

• Giá trị xác định (tính bằng MB hoặc

KB)

• Không có hạn mức

5-23 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng

5-24 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng