
Chư ơ ng 3:
QUẢN TRỊVỐ N LƯ U ĐỘ NG
NỘI DUNG:
3.1 Tổng quan vềquản trị VLĐ
3.2 Quản trịtiền mặt và
chứng khoán thanh khoản cao
3.3 Quản trịkhoản phải thu và
tồn kho
Bài tậpchư ơ ng 3
(Tự đọ cchư ơ ng 4–Sách QTTCCB –Trang 98 - 133)â

3.1 TỔNG QUAN VỀQUẢN TRỊVỐ N LƯ U
ĐỘ NG
KHÁI NIỆM VỀVỐ N LƯ U ĐỘ NG.
Vốnlư u độ ng là nguồn vốnđầ utư vào các loại tài
sảnlư u độ ng của doanh nghiệp.
Vốnlư u độ ng đư ợ c chia thành:
Vốnlư u độ ng thư ờ ng xuyên (VLĐTX):
Là nguồn vốn có nhu cầuthư ờ ng xuyên
(NVL…)
Là nguồn vốn nhu cầu tối thiểu cho SX-KD
Vốnlư u độ ng thay đổ i (VLĐTĐ):
Là nguồn vốn nhu cầutăng thêm ởcác thờiđiể m
khác nhau trong năm.

2. THÀNH PHẦN CỦA VỐ N LƯ U ĐỘ NG
Tài sảnlư u độ ng bao gồm:
Tiền mặt
Khoản phải thu
Tồn kho ( dựtrữ)
Nợngắn hạn bao gồm:
Khoản phải trả
Vay ngắn hạn
Phiếu thanh toán
TSLĐ net = TSLĐ – NNH
TSLĐ =TSLĐ net + NNH

3. CÁC NHÂN TỐ Ả NH HƯ Ở NG ĐẾ N VỐ N LƯ U
ĐỘ NG
Lư ợ ng doanh thu của DN.
Yếu tốnày xác đị nh lư ợ ng và chất của VLĐ
DT thay đổ i sẽ ả nh hư ở ng tới nhu cầu VLĐTX
Đặ c tính SX –KD theo mùa của DN.
Các DN đề u phảiđố i phó với nhu cầu VLĐ theo
mùa cho hoạtđộ ng SX –KD và dịch vụcủa họ.
Biếnđộ ng nhu cầu VLĐ theo mùa sẽ ả nh hư ở ng tới
nhu cầu VLĐTĐ.

Thay đổ i công nghệ.
Công nghệthay đổ i trong quá trình SX sẽ ả nh hư ở ng
đế n nhu cầu VLĐ của DN
Thí dụ:Nếu máy mới có năng suất cao hơ n thì nhu
cầu dựtrữ thư ờ ng xuyên sẽbịthay đổ i.
Sựthay đổ i công nghệsẽ ả nh hư ở ng tới nhu cầu
VLĐTX.
Chính sách kinh tếcủa DN.
Sựthay đổ i chính sách của một công ty sẽ ả nh hư ở ng
đế n nhu cầu VLĐ.
Thí dụ:nếu CSTD của công ty thay đổ i từ30 ngày
40 ngày thì các khoản phải thu sẽ tăng lên.
CSKT thay đổ ianh hư ở ng cả VLĐTX và VLĐTĐ