intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể mô tả được các hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế; Giải thích cách MNC quản lý tài trợ ngắn hạn và dài hạn;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế

  1. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế
  2. Mục tiêu — Mô tả được các hoạt động tài chính của doanh nghiệp quốc tế — Giải thích cách MNC quản lý tài trợ ngắn hạn và dài hạn
  3. Mục tiêu của quản trị tài chính MNCs — Công ty đa quốc gia (Multinational Corporations, MNCs) là công ty thực hiện các hoạt động kinh doanh tại nhiều quốc gia (hoạt động kinh doanh quốc tế) — Mục tiêu của MNCs là tối đa hóa của cải (wealth) của các cổ đông (shareholder) — Quản trị tài chính MNCs bao gồm các quyết định đầu tư và tài trợ nhằm tối đa hóa giá trị của MNCs
  4. Các hình thức kinh doanh quốc tế — Thương mại quốc tế (International Trade): Thâm nhập thị trường nước ngoài (bằng xuất khẩu) hoặc tiếp cận nguồn cung với chi phí thấp (bằng nhập khẩu) — Cấp phép (Licensing): cho phép một công ty nước ngoài sử dụng công nghệ của mình để thu phí hoặc các lợi ích khác
  5. — Nhượng quyền (Franchising): cung cấp bán hàng chuyên biệt, chiến lược dịch vụ, đào tạo, đầu tư ban đầu trong một hệ thống nhượng quyền để thu về mức phí định kỳ. — Liên doanh (Joint venture): hợp tác với một hoặc nhiều công ty khác (thường là công ty tại nước bản địa) để mở cở sở hoạt động
  6. — Thâu tóm/ Mua lại (Acquisitions) một công ty đang hoạt động tại nước ngoài để nhanh chóng hoạt động kinh doanh tại thị trường bản địa đồng thời tận dụng thị phần sẵn có của công ty thâu tóm. — Thiết lập công ty con mới ở nước ngoài: đầu tư vốn để xây dựng công ty con ở nước ngoài
  7. — MNCs thường kết hợp nhiều hình thức kinh doanh quốc tế khác nhau. — Thông thường, các hình thức kinh doanh có đầu tư 10% vốn và trực tiếp tham gia vào quản lý hoạt động ở nước ngoài được gọi là đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  8. Đặc điểm dòng tiền của MNCs — MNCs chỉ có hoạt động thương mại quốc tế Payments for products U.K. Customers U.K.- Payments for supplies U.K. Businesses based MNC Payments for exports Foreign Importers Payments for imports Foreign Exporters
  9. — MNCs vừa có hoạt động thương mại quốc tế vừa có licensing, franchising Payments for products U.K. Customers Payments for supplies U.K. Businesses U.K.- based Payments for exports Foreign Importers MNC Payments for imports Foreign Exporters Fees for services provided Foreign Firms Fees for services received Foreign Firms
  10. — MNCs thêm FDI Payments for products U.K. Customers Payments for supplies U.K. Businesses Payments for exports Foreign Importers U.K.- based Payments for imports Foreign Exporters MNC Fees for services provided Foreign Firms Fees for services received Foreign Firms Funds remitted back Foreign Subsidiaries Investment funds Foreign Subsidiaries
  11. Mô hình định giá MNCs — Mô hình định giá công ty không có hoạt động kinh doanh quốc tế E (CFt ) n V=å t =1 ( + k ) t 1 — E (CFt ): dòng tiền tương lai cuối giai đoạn t — n: số giai đoạn trong tương lai phát sinh dòng tiền — k: suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư/ chi phí vốn
  12. — Mô hình định giá MNC ì m n ïå [ ] ü E (CFj , t )´ E (ER j , t ) ï ï j =1 ï V = åí ý t =1 ï (1 + k ) t ï ï î ï þ — E(CFj,t ): dòng tiền trong tương lai bằng đồng tiền j tại cuối thời gian t — E(ERj,t ): tỷ giá giao ngay kỳ vọng trong tương lai của đồng tiền j so với HC tại cuối thời gian t — k: chi phí vốn trung bình có trọng số của MNC đã điều chỉnh rủi ro đầu tư đặc thù
  13. — Các yếu tố ảnh hưởng đến dòng tiền của MNCs — Rủi ro liên quan đến điều kiện kinh tế quốc tế: tăng trưởng kinh tế của thị trường ìm n ïå [ ] ü E (CFj , t )´ E (ER j , t ) ï nước ngoài ï j =1 ï V = åí ý — Rủi ro chính trị ở nước t =1 ï (1 + k ) t ï ngoài (political risk): chính ï ï phủ nước ngoài áp dụng các î þ chính sách bất lợi cho công ty con ở nước ngoài — Rủi ro tỷ giá: đồng tiền nước ngoài giảm giá so với HC
  14. — Các yếu tố ảnh hưởng đến dòng tiền của MNCs — Thông thường, khi MNC đối diện với nhiều rủi ro ảnh hưởng đến dòng tiền, nhà đầu tư kỳ vọng tỷ suất sinh lời sẽ cao hơn, do vậy chi phí vốn (k) cũng sẽ tăng. — Với các yếu tố khác không đổi, làm giảm giá trị của MNC
  15. Tài trợ dài hạn Long-term financing
  16. Mục tiêu — Giải thích cách MNC sử dụng nguồn vốn vay để tối thiểu hóa rủi ro tỷ giá — Giải thích cách MNC đánh giá lợi ích của việc sử dụng đồng tiền có lãi suất thấp khác với đồng tiền của dòng tiền vào — Giải thích cách MNC lựa chọn kỳ hạn vay nợ tối ưu
  17. Nội dung — Đồng tiền vay nợ — Bảo hiểm rủi ro tỷ giá — Lựa chọn đồng tiền vay nợ — Kỳ hạn vay nợ — Lãi suất cố định và lãi suất thả nổi — Hợp đồng hoán đổi lãi suất
  18. — MNC thường đầu tư vào các dự án dài hạn, chính vì thế MNC cần tìm kiếm các nguồn tài trợ dài hạn. — Nguồn tài trợ cho dự án: — Vốn chủ sở hữu — Vay nợ
  19. — Các yếu tố quyết định chi phí vay nợ: — Đồng tiền gắn liền với lãi suất khoản vay — Kỳ hạn vay nợ
  20. Đồng tiền vay nợ Debt denomination — Đồng tiền vay nợ là đồng tiền của các dòng tiền thu về từ dự án đầu tư — Đồng tiền vay nợ khác với đồng tiền của các dòng tiền thu về từ dự án đầu tư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
60=>0