Bài giảng Phân tích tài chính: Chương 3 - ĐH An Giang
lượt xem 10
download
Bài giảng "Phân tích tài chính - Chương 3: Phân tích hoạt động đầu tư" trình bày các nội dung: Phân tích cơ cấu TS & NV, phân tích tình hình biến động NV & SDV, điểm hòa vốn & Đòn bẩy kinh doanh, các tỷ số đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích tài chính: Chương 3 - ĐH An Giang
- Chương 3 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
- Nội dung nghiên cứu § Phân tích cơ cấu TS & NV § Phân tích tình hình biến động NV & SDV § Điểm hòa vốn & Đòn bẩy kinh doanh § Các tỷ số đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư
- Phân tích cơ cấu TS & NV q Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn: • Đặc điểm riêng của từng nguồn vốn (VCSH và nợ phải trả) • Chi phí sử dụng vốn • Quy mô và tuổi đời của doanh nghiệp • Quan điểm của nhà quản trị
- Phân tích cơ cấu TS & NV q Phương pháp phân tích: Chủ yếu sử dụng phương pháp so sánh q Kỹ thuật phân tích: Kết hợp kỹ thuật phân tích theo chiều ngang & chiều dọc Giá trị từng TS (NV) q Tỷ trọng của từng yếu tố TS, NV = Tổng TS
- Phân tích cơ cấu TS & NV q Cơ cấu tài sản Đầu năm Cuối năm Chênh lệch Tỷ Tỷ Số Tỷ Tỷ Chỉ tiêu Số trọn Số trọng tiền lệ trọng tiền g tiền % % % % A. Tài sản ngắn hạn Tiền & TĐT Khoản phải thu Hàng tồn kho B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định Đầu tư tài chính BĐS đầu tư
- Phân tích cơ cấu TS & NV q Cơ cấu nguồn vốn Đầu năm Cuối năm Chênh lệch Tỷ Chỉ tiêu Tỷ Số Tỷ Tỷ Số trọn Số trọng tiền lệ trọng tiền g tiền % % % % A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn ……. II. Nợ dài hạn …….. B. Vốn chủ sở hữu …….. ………
- Ví dụ minh họa Hãy đánh giá cấu trúc tài chính của công ty Hưng Thịnh? (thông qua phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty) Xem ví dụ
- Phân tích tài sản ngắn hạn q Tiền và đầu tư ngắn hạnTỷ lệ tiền và các khoản tương đương tương tiền trên tổng tài sản của 1 số công ty ngành bất động sản trong báo cáo quý 4/2009 Đvt: triệu đồng Mã CK Tiền và các khoản tương đương Tổng tài sản Tỷ lệ tiền ASM 6.091,29 746.595,82 0,8% DXG 78.033,22 546.100,18 14,3 % EFI 3.802,25 43.927,02 8,7 % HAG 1.944.228,95 12.196.211,27 15,9 % NBB 428.744,19 1.687.817,13 25,4 % ITC 23.193,28 2.868.200,29 0,8 % KDH 51.868,39 1.167.428,82 4,4 % SJC 7.605,28 378.957,19 2,0 % LGL 26.678,76 369.648,52 7,2 %
- Phân tích tài sản ngắn hạn Giải pháp quản trị tiền mặt - Tăng tốc độ thu hồi - Giảm tốc độ chi tiêu - Dự báo chính xác nhu cầu tiền mặt - Xác định nhu cầu tiền mặt - Đầu tư thích hợp những khoản tiền nhàn rỗi
- Phân tích tài sản ngắn hạn q Các khoản phải thu bán thuê và lãi vay § Phải thu khách hàng § Phải thu nội bộ ngắn hạn § Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng § Các khoản phải thu khác § Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
- Phân tích tài sản ngắn hạn Mục tiêu phân tích tình hình công nợ phải thu § Tăng cường giám sát từng khoản phải thu § Quyết định đưa ra chính sách khuyến mãi, chiết khấu phù hợp § Ngừng cung cấp hàng hóa, dịch vụ đối với từng khách hàng cụ thể § Gây sức ép đối với từng khách hàng § Bán các khoản phải thu cho các công ty mua bán nợ § …..
- Phân tích tài sản ngắn hạn Ví dụ minh họa Phân tích tình hình các khoản phải thu của công ty Sông Đà Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Tỷ Tỷ Chênh lệch (tr.đ) (tr.đ) trọng trọng +, % ĐN % CN % Phải thu khách 3.260 3.980 71,5 70,9 720 22 hàng Phải thu tạm ứng 250 328 5,4 5,8 78 31,2 Phải thu của người 980 1.200 21,5 21,4 220 22 bán ứng trước Phải thu khác 67 98 1,6 1,9 31 46
- Phân tích tài sản ngắn hạn Thông qua những chỉ tiêu: 1. Vòng quay KPT khách hàng Đánh giá hiệu quả Doanh thu thuần quản lý = khoản phải thu Bình quân KPT KH khách hàng 2. Thời gian 1 vòng quay KPT khách hàng Thời gian kỳ phân tích = Vòng quay KPT KH
- Phân tích tài sản ngắn hạn Ví dụ minh họa Trích số liệu bảng CĐKT & KQKD công ty CP Xây dựng số 6 Đvt: ngàn đồng Chỉ tiêu Mã số Đầu 2010 Đầu 2011 Đầu 2012 Số dư phải thu KH 131 35.600 45.700 47.890 Doanh thu thuần 10 400.650 514.745 560.870 Doanh thu 01 579.650 587.420 690.970 Yêu cầu: phân tích tình hình khoản phải thu KH, biết thời hạn ghi trong hợp đồng kinh tế người mua là 30 ngày
- Phân tích tài sản ngắn hạn Thông qua hệ thống sổ chi tiết Số phải thu KH đến hạn Số phải thu KH quá hạn Tên Tăng, giảm Tăng, giảm KH ĐK CK ĐK CK + % + % 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 300 350 50 16,7 200 250 50 25 B 100 80 20 20 150 180 30 20 ABC 500 450 50 10 400 500 100 25 EFH 800 900 100 12,5 600 800 200 33 OPQ 700 750 50 7,1 1.200 1.200 0 0 Tổng 2.400 2.530 130 5,4 2.550 2.930 380 14,9
- Phân tích tài sản ngắn hạn q Rủi ro thu tiền: Tiếp theo VD trên, cho biết: Tổng số phải thu của công ty ĐK: 6.200; CK: 7.400 Tổng tài sản ĐK: 12.500; CK: 14.600. Hãy phân tích dấu hiệu rủi ro tài chính xuất hiện Chỉ tiêu ĐK CK Chênh lệch 1. Tỷ trọng phải thu quá hạn/tổng phải thu 2. Tỷ trọng phải thu quá hạn/tổng TS
- Phân tích tài sản ngắn hạn q Hàng tồn kho Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam thì hàng tồn kho là những tài sản: + Được giữ để bán trong kỳ SXKD bình thường + Đang trong quá trình SXKD dở dang + Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình SX hoặc cung cấp dịch vụ Hàng tồn kho là các tài sản rất cần thiết và quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định thu nhập.
- Phân tích tài sản ngắn hạn HTK đầu kỳ + Mua ròng GVHB = HTK cuối kỳ (đ/v cty thương GVHB (= HTK đầu kỳ + mại) Chi phí HTK mua trong kỳ) HTK cuối kỳ GVHB (Bảng cân đối kế toán) (Báo cáo thu nhập) Nhấn mạnh dòng chi phí trong công ty
- Phân tích tài sản ngắn hạn § Dòng chi phí hàng tồn kho Ví dụ: Số liệu tồn kho của 1 công ty Hàng tồn kho vào ngày 1/1/năm X 40 đơn vị x 500.000 20.000.000 Hàng tồn kho mua trong năm 60 đơn vị x 600.000 36.000.000 Giá vốn hàng bán 100 đơn vị 56.000.000 Công ty bán được 30 đơn vị với giá P = 800.000d/đơn vị, Doanh thu S = 24.000.000d Có 3 phương pháp lựa chọn khi xác định chi phí tồn kho FIFO S 24.000.000 GVHB ? LN gộp ? Chi phí tồn kho cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán ?
- Phân tích tài sản ngắn hạn § Dòng chi phí hàng tồn kho LIFO S 24.000.000 GVHB ? LN gộp ? Chi phí tồn kho cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán ? Bình quân S 24.000.000 GVHB ? LN gộp ? Chi phí tồn kho cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích tài chính
141 p | 338 | 112
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính
24 p | 210 | 20
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ThS. Lê Thị Khuyên
65 p | 7 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 3 - ThS. Hoàng Thị Hồng Ngọc
29 p | 73 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 1 - ThS. Phạm Văn Tuệ Nhã
22 p | 55 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 5 - ThS. Phạm Văn Tuệ Nhã
33 p | 57 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - TS. Trần Đức Trung
42 p | 12 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính
12 p | 47 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 4 - ThS. Hoàng Thị Hồng Ngọc
24 p | 63 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - ThS. Lê Thị Khuyên
53 p | 3 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ThS. Lê Thị Khuyên
70 p | 4 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - ThS. Lê Thị Khuyên
66 p | 9 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Đức Trung
20 p | 5 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - TS. Trần Đức Trung
45 p | 4 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - TS. Trần Đức Trung
32 p | 5 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Trần Đức Trung
15 p | 11 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 5: Phân tích hoạt động tài chính
19 p | 77 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ThS. Lê Thị Khuyên
37 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn