intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - TS. Trần Đức Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Phân tích tiềm lực tài chính doanh nghiệp, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh; phân tích mức độ tạo tiền và lưu chuyển tiền tệ; phân tích công nợ và khả năng thanh toán; phân tích hiệu suất sử dụng vốn; phân tích khả năng sinh lời. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - TS. Trần Đức Trung

  1. Chương 4 PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh 4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và lưu chuyển tiền tệ 4.3. Phân tích công nợ và khả năng thanh toán 4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn 4.5. Phân tích khả năng sinh lời 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 1
  2. 4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh  Mục đích: Đánh giá tình hình kinh doanh và kết quả hoạt động của DN theo từng lĩnh vực. Xác định trọng điểm quản lý, tiềm năng khai thác cho DN.  Chỉ tiêu: + Các chỉ tiêu trên Báo cáo KQ HĐKD + Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị chi phí và hiệu quả hoạt động  Phương pháp: So sánh, phân chia… 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 2
  3. * Các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản trị chi phí: + Hệ số chi phí (chương 2) GVHB + Hệ số GVHB = DTT CPBH + Hệ số CPBH = DTT CPQLDN + Hệ số CPQLDN DTT 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 3
  4. * Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động: LNST + Hệ số sinh lời hoạt động = LCT + Hệ số sinh lời từ LN thuần từ HĐKD HĐKD = DTT + DT HĐTC + Hệ số sinh lời từ HĐ LN thuần từ HĐBH bán hàng = DTT từ BH&CCDV 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 4
  5. Bảng phân tích tình hình và kết quả kinh doanh Chỉ tiêu Kỳ PT Kỳ gốc So sánh Tỷ lệ 1. Doanh thu BH & CCDV 2. Các khoản giảm trừ DT 3. Doanh thu thuần …… 17. Lợi nhuận sau thuế 19. Hệ số chi phí 20. Hệ số giá vốn hàng bán 21. Hệ số chi phí bán hàng …… 24. Hệ số sinh lời hoạt động …… 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 5
  6. Nội dung phân tích Phân tích Phân tích chi tiết Kết luận khái quát Cụ thể theo các Nhấn mạnh Ngắn gọn, tổng thể hoạt động trọng điểm 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 6
  7. 4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ  Phân tích khả năng tạo tiền  Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 7
  8. 4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền • Mục đích: Đánh giá khả năng tạo tiền và mức độ đóng góp của từng hoạt động tạo ra tiền, giúp chủ thể quản lý đánh giá được quy mô, cơ cấu, trình độ tạo tiền. • Chỉ tiêu: + Các chỉ tiêu dòng tiền vào trên BC LCTT (quy mô) + Tỷ trọng tiền vào trên tổng dòng tiền vào (cơ cấu) + Hệ số tạo tiền chung và từng hoạt động (trình độ) • Phương pháp: So sánh; căn cứ vào độ lớn từng chỉ tiêu, thực tế của DN để đánh giá.. 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 8
  9. Tổng tiền thu vào của Tỉ trọng dòng tiền thu từng hoạt động vào của từng hoạt = Tổng tiền thu vào của *100% động doanh nghiệp Hệ số tạo tiền = Tổng tiền thu vào (Tv) (Hc) Tổng tiền chi ra (Tr) Hệ số tạo tiền từng HĐ Tiền thu vào từng Hđ (tvi) (Hci) = Tiền chi ra từng Hđ (Tri) 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 9
  10. Bảng phân tích khả năng tạo tiền Kì trước Kì này Tăng, giảm Chỉ tiêu ST TT ST TT ST Tỷ lệ TT 1. Dòng tiền vào từ HĐKD 2. Dòng tiền vào từ HĐĐT 2. Dòng tiền vào từ HĐTC 4. Tổng dòng tiền vào DN 5. Hệ số tạo tiền của HĐKD ….. 8. Hệ số tạo tiền của DN 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 10
  11. Nội dung phân tích Tiền được tạo ra là bao nhiêu, tác động như thế nào đến doanh nghiệp? Đánh giá chung Hoạt động tạo ra tiền chủ yếu nhất? về vấn đề tạo Có vấn đề bất thường ko? tiền doanh Nguyên nhân? nghiệp Khả năng tạo tiền từ các hoạt động khác? 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 11
  12. 4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền  Mục đích: Đánh giá thực trạng các mối quan hệ kinh tế, tài chính thông qua dòng tiền lưu chuyển, xác định nguyên nhân, dự báo xu hướng và điều chỉnh.  Chỉ tiêu: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (tổng hợp từ 3 hoạt động: kinh doanh, đầu tư, tài chính).  Phương pháp: So sánh; căn cứ độ lớn, các khả năng xảy ra của dòng tiền và thực tế của doanh nghiệp để phân tích. 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 12
  13. Tổng hợp đánh giá dòng tiền Các trường hợp 1 2 3 4 5 6 7 8 có thể xảy ra 1. Lưu chuyển + + + + - - - - tiền thuần từ HĐKD 2. Lưu chuyển + + - - + + - - tiền thuần từ HĐĐT 3. Lưu chuyển + - + - + - + - tiền thuần từ HĐTC Lưu chuyển tiền + ? ? ? ? ? ? - thuần trong kỳ 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 13
  14. Thống kê dòng tiền Các trường hợp có thể xảy ra 1 2 3 4 5 6 1. Lưu chuyển tiền thuần từ - + + + - - HĐKD 2. Lưu chuyển tiền thuần từ - - - + + + HĐĐT 3. Lưu chuyển tiền thuần từ + + - - - + HĐTC Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 0 0 0 0 0 0 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 14
  15. Bảng phân tích dòng lưu chuyển tiền Chỉ tiêu Kỳ PT Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ 1. Dòng tiền thuần từ HĐKD 2. Dòng tiền thuần từ HĐĐT 3. Dòng tiền thuần từ HĐTC 4. Tổng dòng tiền thuần 5. Dòng tiền thu từ HĐKD 6. Dòng tiền thu từ HĐĐT 7. Dòng tiền thu từ HĐTC 8. Tổng dòng tiền thu 9. Dòng tiền chi từ HĐKD 10. Dòng tiền chi từ HĐĐT 11. Dòng tiền chi từ HĐTC 12. Tổng dòng tiền chi 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 15
  16. Nội dung khái quát Lưu chuyển tiền thuần Các xét đoán Các xét đoán về dòng tiền về dòng tiền dương âm 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 16
  17. 4.3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp 4.3.1 Phân tích tình hình công nợ 4.3.2 Phân tích khả năng thanh toán 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 17
  18. 4.3.1. Phân tích tình hình công nợ  Mục tiêu: Đánh giá về quy mô, cơ cấu và tình hình quản trị nợ phải thu, phải trả của doanh nghiệp. Từ đó xác định rõ nguyên nhân và có biện pháp điều chỉnh kịp thời.  Chỉ tiêu: + Các chỉ tiêu phản ánh quy mô nợ (phải thu, phải trả trên Bảng CĐKT) + Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu nợ, tình hình quản trị nợ (gồm 7 chỉ tiêu hệ số -> xem giáo trình)  Phương pháp: So sánh, kết hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp để phân tích 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 18
  19. Bảng phân tích quy mô công nợ So sánh Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ ST Tỷ lệ A. Các khoản phải thu I. Phải thu ngắn hạn 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán …… II. Phải thu dài hạn …… B. Các khoản phải trả I. Phải trả ngắn hạn …… II. Phải trả dài hạn …… 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 19
  20. Bảng phân tích cơ cấu nợ và tình hình quản trị nợ Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ 1. Hệ số các khoản phải thu 2. Hệ số các khoản phải trả 3. Hệ số các khoản nợ phải thu so với các khoản nợ phải trả Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Chênh lệch Tỷ lệ 4. Hệ số thu hồi nợ 5. Kỳ thu hồi nợ bình quân 6. Hệ số hoàn trả nợ 7. Kỳ trả nợ bình quân 06/21/24 TS. Trần Đức Trung 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2