intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân tích chính sách huy động vốn của doanh nghiệp; Phân tích chính sách đầu tư của doanh nghiệp; Phân tích chính sách phân phối kết quả kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp

  1. 01-Aug-21 Chương 3: Phân tích chính sách tài chính DN 3.1.Phân tích chính sách huy động vốn của doanh nghiệp 3.1. Phân tích chính sách huy động vốn của DN 3.1.1. Những nguồn vốn DN huy động 3.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn của DN 3.2. Phân tích chính sách đầu tư của DN 3.1.3. Phân tích tình hình tài trợ của DN 3.3. Phân tích chính sách phân phối kết quả KD 1 2 3.1.1. Những nguồn vốn DN huy động 3.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn của DN VCSH Vay và nợ Mục đích PT Vốn đầu tư CSH Vay TD Chỉ tiêu PT Lợi nhuận giữ lại Phát hành trái phiếu Phương pháp PT Vốn khác € VCSH Thuê TC Bảng PT TDTM Nợ khác Nhận xét 3 4  Mục đích phân tích:  Chỉ tiêu phân tích: Các chỉ tiêu phần nguồn vốn trên BCĐ KT - Đánh giá tình hình biến động, cơ cấu nguồn vốn  Về quy mô Về cơ cấu - PT nguyên nhân ảnh hưởng Tỷ trọng Giá trị từng chỉ tiêu nguồn vốn - Đề xuất kiến nghị từng chỉ tiêu = ----------------------------------------*100 nguồn vốn (%) Tổng giá trị nguồn vốn quy mô 5 6 1
  2. 01-Aug-21  Phương pháp phân tích: Bảng 3.1. Phân tích cơ cấu và sự biến động nguồn vốn Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Chỉ tiêu Số Tỷ Số Tỷ Số Tỉ lệ Tỷ tiền trọng tiền trọng tiền (%) trọng  PT sự biến động quy mô nguồn vốn: So sánh…. (%) (%) (%) C. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn  PT cơ cấu nguồn vốn: Xác định, so sánh…….. II. Nợ dài hạn D. Vốn chủ sở hữu I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu… II. Nguồn kinh phí, quỹ khác Tổng cộng nguồn vốn 7 8 Nhận xét 3.1.3. Phân tích tình hình tài trợ của DN  Mục đích phân tích • Đánh giá hoạt động tài trợ của DN trên 3 phương diện: Thời 1 2 gian, gía trị và hiệu quả • Các nhân tố, nguyên nhân ảnh hưởng Đánh giá khái PT chi tiết • Đề xuất giải pháp, kiến nghị quát từng chỉ tiêu  Chỉ tiêu phân tích • Phân tích sự ổn định của chính sách tài trợ: Htx, VLC • Quy mô • Nợ phải trả:... • Phân tích tình hình sử dụng nguồn tài trợ: NTT, SDNTT • Cơ cấu • VCSH:... • Phân tích tình hình chi phí sử dụng vốn: CP 9 10 Phân tích sự ổn định của tài trợ Kết cấu khối BCĐKT  Nguyên tắc cân bằng tài chính  Chỉ tiêu PT: Htx, VLC TSNH NỢ NH NỢ DH TSDH VCSH Khả năng chuyển đổi giảm Cấp thiết thanh toán giảm dần dần 11 12 2
  3. 01-Aug-21 Chu trình tài chính của DN Nguyên tắc cân bằng tài chính THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Nội dung: Tình hình tài trợ của DN đòi hỏi cân bằng cả về giá trị và thời gian: Tạo vốn  Về giá trị: tổng tài sản = tổng nguồn vốn Đầu tư tài chớnh Đầu tư SXKD HĐ kinh doanh  Về thời gian: Tài sản được tài trợ trong một thời gian không thấp hơn thời gian chuyển hóa tài sản ấy” Thu nhập tài chớnh Thu nhập từ HDKD Hoặc: “Thời gian của nguồn vốn tài trợ phải không thấp hơn tuổi thọ của tài sản được tài trợ” Tổng thu nhập Cụ thể: NVDH ≥ TSDH và NVNH ≤ TSNH  Thực hiện các nghĩa vụ Phân chia cho CSH Giữ lại DN 13 14 Nguyên tắc cân bằng tài chính Chỉ tiêu phân tích Yêu cầu: Khi tính đến độ an toàn trong thanh 1. Hệ số tài trợ thường xuyên (chương 2) toán và sự ổn định của chu kỳ SXKD, nguyên 2. Vốn lưu chuyển (VLC) tắc cân bằng tài chính đòi hỏi:  Vốn lưu chuyển là phần nguồn vốn dài hạn để tài trợ TSDH chỉ được tài trợ bởi một phần của nguồn cho tài sản ngắn hạn vốn dài hạn; chỉ một phần của TSNH được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn  VLC = Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn Cụ thể: TSDH < NVDH VLC >0 TSNH > NVNH VLC=0 VLC
  4. 01-Aug-21 Bảng 3.2: Bảng xác định NTT, sử dụng nguồn tài trợ Chỉ tiêu phân tích Nguồn tài trợ Số Tỷ trọng Sử dụng nguồn tài Số Tỷ trọng tiền (%) trợ tiền (%)  Nguồn tài trợ - Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu tài nguồn vốn tăng sản tăng Nguồn tài trợ = Mức tăng các chỉ tiêu NV + Mức giảm các chỉ tiêu TS ……. ……… -Các chỉ tiêu tài - Các chỉ tiêu nguồn sản giảm vốn giảm  Sử dụng nguồn tài trợ …….. …………. SD nguồn tài trợ = Mức tăng các chỉ tiêu TS + Mức giảm các chỉ tiêu NV -Tổng cộng *** Tổng cộng *** Lưu ý: Nguồn tài trợ = SD nguồn tài trợ 19 20  Chi phí sử dụng vốn XĐ chỉ tiêu chi phí sử dụng vốn bình quân Chi phí sử dụng các nguồn tài trợ - Xét ở góc độ thị trường vốn “Mức sinh lời đòi hỏi của thị trường đối với số vốn mà DN huy động” n - Xét ở góc độ chủ thể quản lý DN CP   fi  cpi “Khả năng sinh lời tối thiểu cần phải đạt được khi sử dụng vốn huy động i 1 thêm mà không làm giảm khả năng sinh lời hiện hành” - Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn, phụ thuộc vào : rủi ro đầu tư, lãi suất, cấu trúc tài chính….. 21 22 Phương pháp phân tích Bảng 3.3: Bảng phân tích tình hình tài trợ Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ phân (±) Tuyệt (±) %  So sánh các chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc… tích đối  Sử dụng PP cân đối, PP Thay thế liên hoàn … 1. Hệ số tài trợ thường xuyên Nguồn vốn dài hạn  Phân tích tính chất ảnh hưởng các nhân tố Tài sản dài hạn 2. Vốn lưu chuyển* 3. Nguồn tài trợ Nguồn vốn tăng Tài sản giảm 4.Sử dụng NTT Tài sản tăng Nguồn vốn giảm 5. Chi phí sử dụng vốn bình quân 23 24 4
  5. 01-Aug-21 3.2. PT chính sách đầu tư của DN 3.2.2 PT tình hình đầu tư của DN 3.2.1 Tổng quan về phân tích chính sách đầu tư (GT) Tỷ suất đầu tư ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn x 100 Tổng tài sản 3.2.2 Phân tích tình hình đầu tư (GT) Tài sản dài hạn Tỷ suất đầu tư dài hạn = x 100 Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư TSCĐ = Tài sản cố định x 100 Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư TC = CK đầu tư tài chính x 100 Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư BĐS = Bất động sản đầu tư x 100 Tổng tài sản 25 26 3.3. Phân tích chính sách phân phối kết quả kinh doanh 3.3.1 Phân tích tình hình phân phối lợi nhuận - Tỷ lệ lợi nhuận trích lập các quỹ 3.3.1 Phân tích tình hình phân phối lợi nhuận (GT) - Tỷ lệ lợi nhuận chi trả cổ tức 3.3.2 Phân tích tình hình chi trả cổ tức (GT) 27 28 3.3.2 Phân tích tình hình chi trả cổ tức Cổ tức 1 cố phiếu = LN sau thuế dùng để trả cổ tức cho CP thường thường Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành Hệ số cổ tức trên = Cổ tức 1 cổ phiếu thường mệnh giá Mệnh giá 1 cổ phiếu thường Thu nhập của cổ = LN sau thuế - cổ tức CP ưu đãi phiếu thường (EPS) Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành Cổ tức trên thu nhập = Cổ tức trả mỗi CP thường mỗi cổ phiếu (D/E) Thu nhập mỗi CP thường 29 30 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2