Chương 2 Chương 3 Độ tin cậy
Kiểm soát chất lượng
Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
Nội dung
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm
4. Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới
7. Chi phí chất lượng.
3-2
Kiểm soát chất lượng
Hình thái sản phẩm
Sản phẩm vật chất
Sản phẩm dịch vụ
3-3
Kiểm soát chất lượng
Cấp sản phẩm
Sản phẩm cơ bản
Cách bán và giao hàng
Sản phẩm cụ thể
Cấp chất lượng
SP gia tăng
Bao bì
Nhãn hiệu
Bảo hành
LỢI ÍCH CƠ BẢN
Trách nhiệm và độ tin cậy
Cấu trúc, chức năng sử dụng
Dịch vụ hậu mãi Chăm sóc khách hàng
3-4
Kiểm soát chất lượng
Tiêu chuẩn chất lượng
Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000:1994
Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000:2000
ISO 8402:1994
Chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật.
3-5
Kiểm soát chất lượng
Định nghĩa chất lượng
“Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng” - Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu
“Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu” - Philip B. Crosby.
3-6
Kiểm soát chất lượng
Khách hàng trong/ngoài
Cung cấp
Cung cấp
Khách hàng bên ngoài Nhà cung cấp bên trong Khách hàng bên trong
Nhà cung cấp bên ngoài
Yêu cầu
Yêu cầu
3-7
Kiểm soát chất lượng
Khách hàng?
“Là người tiêu dùng cuối cùng”.
Ishikawa
“Quá trình kế tiếp chính là khách hàng”.
3-8
Kiểm soát chất lượng
Động lực
Hành động
Năng lực
Thiết bị
Nhầm lẫn
Hành động
Tầm nhìn
Năng lực
Thiết bị
Hiệu quả thấp
Hành động
Động lực
Tầm nhìn
Thiết bị
Không tự tin
Hành động
Động lực
Năng lực
Thất bại
Tầm nhìn
Tầm nhìn
Động lực
Năng lực
Thiết bị
Thất bại từ đầu
Thiết bị
Năng lực
Hành động
Tầm nhìn
Động lực
Thành công
3-9
Nội dung ..
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm về chất lượng
4. Nguyên tắc quản lý chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới trong kiểm soát chất lượng
7. Chi phí chất lượng.
3-10
Thuộc tính chất lượng
Sản phẩm: Đặc tính sản phẩm thỏa mãn nhu cầu.
Khách hàng: Sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng
Giá trị
- Chất lượng là sự thỏa mãn, nếu cung cấp chức năng mong
muốn ở mức giá chấp nhận được.
- Đánh giá thông qua tỷ số giá trị Q.
Q = P/E
P: Lợi ích E: Giá thành
3-11
Thuộc tính chất lượng
Sản xuất
Dịch vụ
◦ Thời gian ◦ Toàn vẹn ◦ Lịch sự ◦ Đồng nhất ◦ Tiện lợi ◦ Chính xác ◦ Phản hồi ◦ Hữu hình
◦ Tính năng chính ◦ Tính bổ sung ◦ Độ tin cậy ◦ Phù hợp ◦ Độ bền ◦ Dịch vụ phụ ◦ Thẩm mỹ ◦ An toàn ◦ Nhận thức.
3-12
Thuộc tính chất lượng
Sản phẩm (hữu hình)
Tham số
Giải thích
Đặc tính vận hành cơ bản
Tính năng chính Performance
Tính năng bổ sung Feature
Bổ sung cho chức năng cơ bản, làm tăng tính hấp dẫn của sản phẩm.
Độ tin cậy Reliability
Khả năng duy trì chất lượng trong một khoảng thời gian xác định.
Đáp ứng đúng những tiêu chuẩn đã đề ra
Phù hợp Conformance
3-13
Thuộc tính chất lượng
Tham số
Giải thích
Độ bền Durability
Thời gian sử dụng sản phẩm trước khi nó bị giảm giá trị sử dụng phải thay thế bằng sản phẩm khác.
Sửa chửa, bảo trì dễ dàng, nhanh chóng, tiện lợi.
Dịch vụ Serviceability
Thẩm mỹ Aesthetics
Sự truyền cảm, sự hợp lý về hình thức, dáng vẻ, kết cấu, kích thước, tính cân đối, màu sắc, trang trí, tính thời trang.
Không gây nguy hại khi sử dụng sản phẩm
An toàn Safety
Nhận thức thương hiệu.
Nhận thức Perceptions
3-14
Thuộc tính chất lượng
Dịch vụ
Tham số
Giải thích
Ví dụ
Thời gian Time
Khách hàng chờ trong bao lâu?
Thời gian khách hàng phải chờ đợi để được phục vụ, thời gian cần thiết để hoàn tất một dịch vụ.
Toàn vẹn Completeness
Khách hàng có thể nhận được tất cả những mong đợi được đảm bảo bởi nhà cung cấp dịch vụ.
Nhã nhặn Courtesy
Cung cách đối xử của nhân viên phục vụ.
Nhân viên quầy có thân thiện và nhã nhặn không?
Đồng nhất Consistency
Cùng mức độ dịch vụ như nhau cho tất cả các khách hàng
3-15
Thuộc tính chất lượng
Tham số
Giải thích
Ví dụ
Hoàn thành đúng mọi lúc
Vị trí đặt trung tâm dịch vụ có tiện lợi không?
Tiện lợi Convenience
Hoàn thành đúng mọi lúc
Chính xác Accuracy
Đáp ứng Responsiven ess
Khả năng ứng phó với những tình huống bất thường
Nhân viên dịch vụ khách hàng có biết và sẵn lòng trả lời câu hỏi của khách hàng không?
Vẻ bề ngoài của cơ sở vật chất.
Cơ sở có sạch sẽ, nhân viên có nhiệt tình không?
Hữu hình Tangibility
3-16
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
Quan niệm về chất lượng
Chất lượng không đo được
Chất lượng đòi hỏi chi phí
Qui lỗi chất lượng kém cho người thừa hành
Chất lượng được đảm bảo nhờ KCS
3-17
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ NHẤT Quan niệm về chất lượng
“Vấn đề của chất lượng không phải ở chỗ mọi người không biết về nó, mà chính là ở chỗ họ cứ tưởng là họ đã biết”
(P.B. Crosby)
3-18
Bài học kinh nghiệm
Chất lượng sản phẩm
+ Nhiều quan điểm + Từ nhiều góc độ + Tùy đặc điểm nền kinh tế
Chất lượng quá trình
Kiểm soát chất lượng
Chất lượng sản phẩm
=> Keát quaû
Chất lượng con người
Nguyên nhân
Chất lượng công việc
Chất lượng quản lý
3-19
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ HAI Chất lượng không đo được
Nhận thức sai lầm này đã làm cho nhiều lãnh đạo bất lực trước vấn đề về chất lượng.
Có thể đo chất lượng thông qua mức độ phù hợp của sản phẩm so với nhu cầu.
Thành công
Mức chất lượng Lợi nhuận.
Thất bại
Chi phí chất lượng (cao) Khách hàng không hài lòng.
3-20
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ BA Chất lượng đòi hỏi chi phí
Chất lượng yêu cầu thiết bị, công nghệ, nhân lực.
Tuy nhiên, quan trọng hơn nhiều là phương pháp, cách tổ chức, cách marketing, dịch vụ.
Chi phí quan trọng nhất cho chất lượng là giáo dục.
CHẤT LƯỢNG LÀ THỨ CHO KHÔNG” (P. Crosby)
3-21
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ TƯ Qui lỗi chất lượng kém cho người thừa hành
Quá trình hình thành chất lượng
THIẾT KẾ - SẢN XUẤT - LƯU THÔNG - SỬ DỤNG
Người thừa hành
Người thừa hành và KCS chỉ chịu trách nhiệm về chất lượng ở khâu sản xuất và hoàn toàn không có trách nhiệm trước những sai sót về nghiên cứu, thiết kế, kế toán, tổ chức sản xuất, lưu thông..
3-22
Bài học kinh nghiệm
Trách nhiệm về chất lượng theo đánh giá của các nhà kinh tế
• Pháp: 50% lãnh đạo, 25% giáo dục, 25% người
thừa hành.
• Nhật: 80% - 20%
• GS. Deming: 94%: hệ thống, 6%: người lao động.
3-23
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ NĂM
Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra chặt chẽ. Kiểm tra giúp phân loại, sàng lọc sản phẩm. Bản thân hoạt động kiểm tra không thể cải tiến được chất lượng. Chất lượng cần được hòa nhập vào sản phẩm ngay từ giai đoạn nghiên cứu, thiết kế sản phẩm/dịch vụ.
3-24
Nội dung ..
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm
4. Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới
7. Chi phí chất lượng.
3-25
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
(theo ISO)
3-26
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 1 - Hướng vào khách hàng
- Khách hàng là mục đích để doanh
nghiệp hoạt động.
- Khách hàng không là một đối tượng vô tri, họ là con người và có cảm xúc.
• Khách hàng đến với doanh nghiệp vì nhu cầu; trách nhiệm
của doanh nghiệp là thỏa mãn nhu cầu.
• Khách hàng là nguồn sống của doanh nghiệp.
3-27
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 2 - Vai trò lãnh đạo Phân bổ nguồn lực, quyền hạn và trách nhiệm
Ghi nhận công trạng của nhân viên. Lợi ích khi áp dụng Nhân viên có động lực để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
Nhân viên cảm thấy thực hiện chất lượng là cách duy nhất để đạt
mục tiêu.
Giảm thiểu việc hiểu lầm giữa các nhân viên, giữa các tầng lớp
nhân viên.
3-28
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 3 - Sự tham gia của mọi thành viên
• Cần áp dụng các phương pháp và biện pháp thích hợp để đảm bảo rằng tất cả các thành viên ở tất cả các cấp độ sử dụng hết năng lực của họ vì mục tiêu, lợi ích của tổ chức.
• Cách quản lý tốt nhất nhằm phát huy hết năng lực của mọi
người trong tổ chức.
3-29
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 4 - Tiếp cận quá trình
Mọi hoạt động đều được ghi nhận thông qua quá trình để có đối sách thích hợp.
Các yếu tố đầu vào
Xử lý
Kết quả đầu ra
Cần kiểm soát toàn bộ đầu vào của quá trình (con người, máy móc, nguyên liệu, phương pháp).
3-30
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 5 - Tiếp cận hệ thống
Xác định, hiểu và quản lý các quá trình trong mối liên hệ tương quan nhằm đạt được các mục tiêu tổng thể.
Yếu tố đầu vào
Xử lý Kết quả đầu ra
Yếu tố đầu vào
Xử lý
Kết quả đầu ra
Cải tiến
Đo lường
A P D C
So sánh với mục tiêu
3-31
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 6 - Quyết định dựa trên sự kiện
• Phân tích logic dữ liệu và thông tin
• Nhấn mạnh đến kết quả.
3-32
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 7 - Nguyên tắc kiểm tra
• Phát hiện và điều chỉnh kịp thời các sai lệch trong quá trình, tìm nguyên nhân, đưa ra biện pháp khắc phục và phòng ngừa.
• Không có kiểm tra thì không hoàn thiện và
đi lên.
• Hình thức kiểm tra.
….Không phù hợp
….phù hợp
3-33
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 8 - Cải tiến liên tục • Ấn tượng về sự năng động • Phương pháp cải tiến liên tục • Câu chuyện rùa và thỏ.
Nguyên tắc 9 - Nguyên tắc pháp lý
• Kim chỉ nam cho mọi hoạt động
• Phát triển quan hệ hợp tác.
3-34
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 10 - Quan hệ đa bên cùng có lợi
• Hợp tác nội bộ.
• Quan hệ hợp tác bên ngoài.
• Mối quan hệ hợp tác cùng có lợi sẽ nâng cao năng lực của các
bên và tạo ra giá trị.
3-35
Nội dung ..
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm
4. Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới
7. Chi phí chất lượng.
3-36
Phương pháp quản lý chất lượng
Quản lý CL. toàn diện (TQM)
Kiểm soát chất lượng toàn diện (TQC)
Đảm bảo Chất lượng (Quality Assurance)
Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Inspection)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
3-37
Phương pháp quản lý chất lượng
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Đo xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ, rồi so sánh kết quả với yêu cầu, quy định.
Nhược điểm
• Nằm ngoài quá trình, biên chế cao
dẫn đến “thừa”
• Nhiều sản phẩm không thể đảm
bảo chất lượng bằng kiểm tra
• Kiểm tra đầu cuối không thể kiểm soát chất lượng đầu vào, quá trình.
3-38
Phương pháp quản lý chất lượng
Kiểm soát chất lượng (QC)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Kiểm soát mọi yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tạo ra chất lượng.
Kiểm soát con người thực hiện Kiểm soát phương pháp và quá trình sản xuất Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào Kiểm soát việc bảo dưỡng thiết bị. Kiểm tra môi trường làm việc.
3-39
Phương pháp quản lý chất lượng
Đảm bảo chất lượng (QA)
Kiểm soát chất lượng (QC)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
• KCS và KSCL: Đảm bảo chất lượng sản
phẩm/dịch vụ được làm ra ở tổ chức.
• Đảm bảo chất lượng (QA): Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ kể cả khi đã đến tay khách hàng.
Tạo sự tin tưởng từ khách hàng.
3-40
Phương pháp quản lý chất lượng
Nhật bản
TQM
Mỹ
Kiểm soát CL. t.diện (TQC)
Đảm bảo chất lượng
Kiểm soát chất lượng
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Kiểm soát chất lượng toàn diện - TQC (Total Quality Control)
lượng
toàn diện - TQM (Total Quality
lý chất
Quản Management)
3-41
Phương pháp quản lý chất lượng
Quản lý chất lượng toàn diện TQM
Trao quyền (cơ chế tổ chức & quản lý thông tin) Giáo dục
Cải tiến liên tục.
3-42
Phương pháp quản lý chất lượng
So sánh TQC và TQM
Giống nhau “Toàn diện” Lập kế hoạch, kiểm soát từ thiết kế tới mỗi quá trình Giải quyết tất cả các yếu tố ảnh hưởng Huy động tất cả các nhân viên Chất lượng bao gồm cả chất lượng dịch vụ với khách hàng Khách hàng bao gồm cả khách hàng nội bộ.
Khác nhau
MỸ: “Kiểm tra” NHẬT: “Tự kiểm tra”
3-43
Phương pháp quản lý chất lượng
Chu trình deming PDCA trong quản lý chất lượng
Plan : Hoạch định : Thực hiện Do Check : Kiểm tra Act
: Điều chỉnh.
Act Plan Check Do
3-44
Phương pháp quản lý chất lượng
Chu trình Deming PDCA
1. Lựa chọn những vấn đề cần giải quyết 2. Thiết lập mục tiêu và thời hạn hoàn thành 3. Phân tích, xác định những nguyên nhân 4. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động khắc phục.
5. Phân bổ nguồn lực cho hoạt động khắc phục 6. Thực hiện các h.động khắc phục đã vạch ra.
7. Kiểm soát việc thực hiện hoạt động khắc phục 8. Đối chiếu kết quả nhận được so với mục tiêu
9. Nếu ĐẠT: Tiêu chuẩn hóa hoạt động khắc phụ như một qui tắc cần thực hiện cho lần sau.
10.Nếu KHÔNG: Quay trở lại từ Bước 3.
3-45
Phương pháp quản lý chất lượng
Chu trình PDCA trong quản lý chất lượng
Chất lượng (Q)
P D
A C
Thời gian (t)
3-46
Phương pháp quản lý chất lượng
PDCA/SDCA trong quản lý chất lượng
S D
P D
A C
S D
A C
Duy trì
P D
A C
Soaùt xeùt (caûi tieán)
S D
A C
Duy trì
A C
Soaùt xeùt (caûi tieán)
Duy trì
SDCA Standardize: Tiêu chuẩn hóa Do: Thực hiện Check: Kiểm tra Act: Điều chỉnh.
3-47
Phương pháp quản lý chất lượng
Cải tiến liên tục
Hoạch định chất lượng
Khách hàng
Khách hàng
Thỏa mãn
Phân bổ nguồn lực
Đo lường, phân tích và cải tiến
Sản phẩm
Yêu cầu
Quản trị thực hiện
Output Input
Thông tin Sản phẩm Nguồn: ISO 9001
3-48
Phương pháp quản lý chất lượng
Tiêu chuẩn ISO 9000 trước năm 2000.
ISO 9001
ISO 9002
ISO 9003
THIẾT KẾ
CUNG ỨNG THỬ NGHIỆM SẢN XUẤT DỊCH VỤ
Sơ đồ phạm vi ứng dụng các tiêu chuẩn ISO 9000
3-49
Nội dung ..
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm
4. Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới
7. Chi phí chất lượng.
3-50
Tư duy mới
1. Coi trọng phòng ngừa, làm đúng ngay từ đầu ZD (Zero Defect)
* Chiến lược là “Không lỗi” ở những khâu đầu tiên
ZD (Zero Defect)
* Chiến thuật thực hiện là “Phòng ngừa”
PPM (Planning-Prevention-Monitoring)
3-51
Tư duy mới
2. Chất lượng con người
* Nhận thức đúng
* Đào tạo, huấn luyện => Trình độ, kỹ năng con người làm nên chất lượng sản phẩm
* Quản lý dựa trên tinh thần nhân văn cho phép phát triển toàn diện nhất khả năng của con người, phát triển tinh thần sáng tạo và đổi mới.
3-52
Tư duy mới
3. Chất lượng trước hết Chất lượng là con đường an toàn nhất để tăng cường tính cạnh tranh toàn diện của tổ chức.
Quan tâm đến chất lượng, lợi nhuận sẽ đến.
P. B. Crosby: “Chất lượng thì miễn phí”
John Bank: “Chất lượng cho lợi nhuận”.
4. Quản trị ngược dòng Không nên chỉ tập trung vào kết quả. Mà đi ngược trở lại những công đoạn đã qua của quá trình để tìm ra nguyên nhân cốt lõi của vấn đề. Đặt câu hỏi “tại sao” nhiều lần.
3-53
Tư duy mới
4. Quản lý ngược dòng
Mức độ của trục trặc
Mức độ giải quyết
Xuất hiện vết dầu trên sàn máy Lau sạch dầu
Vì máy bị rò rỉ dầu
Sửa cái máy đó
Vì miếng đệm đã bị thoái hóa Thay miếng đệm này
Vì chúng ta mua miếng đệm bằng chất liệu kém
Thay đổi thông số kỹ thuật của các miếng đệm
Vì chúng ta muốn mua giá rẻ Thay đổi các chính sách mua
vật tư
Thay đổi chính sách đánh giá nhân viên thu mua.
Vì nhân viên thu mua vật tư được đánh giá dựa trên khoản tiết kiệm chi phí ngắn hạn
3-54
Tư duy mới
5. Tiến trình tiếp theo (giai đoạn kế tiếp) là khách hàng
A -> B -> C -> D -> … -> O (R)
+ MBP + Khách hàng nội bộ
Ứng xử với người thực hiện ở giai đoạn sản xuất kế tiếp như khách hàng; buộc người thực hiện phải giải quyết dứt điểm với những vấn đề phát sinh ở giai đoạn họ phụ trách.
3-55
Tư duy mới
Kế hoạch S.phẩm
Chuẩn bị sản xuất
Cung ứng
Sản xuất Xưởng A
Xưởng B
6. Quản lý chức năng ngang (quản lý chéo, tổ chức kiểu ma trận) Chức năng dọc Chức năng ngang
Kế hoạch và kỹ thuật SX
Kiểm soát mua hàng, Cung ứng
Bán hàng Trong nước Ngoài nước
Thiết kế sản phẩm TK công nghiệp TK thử nghiệm
Kế hoạch kỹ thuật Kế hoạch sản phẩm
Chất lượng Chi phí
Số lượng
Cải tiến quản lý chức năng ngang
Thời hạn
Cải tiến quản lý bộ phận chức năng Quan hệ giữa chức năng dọc và chức năng ngang
3-56
Nội dung ..
1. Kiểm soát chất lượng
2. Thuộc tính chất lượng
3. Bài học kinh nghiệm
4. Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
5. Phương pháp quản lý chất lượng
6. Tư duy mới
7. Chi phí chất lượng
3-57
Chi phí chất lượng
https://www.youtube.com/watch?v=cwczIW-8-2E
Chi phí không cần thiết Chi phí chỉnh sửa những sản phẩm không đúng yêu cầu khách hàng
Chi phí cần thiết Chi phí để làm cho đặc tính sản phẩm trùng với yêu cầu khách hàng
• Phòng ngừa • Kế hoạch • Chi phí tổng/gián tiếp
• Không kế hoạch • Nên tránh • Trực tiếp
Kiểm tra
Chi phí còn lại
Phòng ngừa
Chi phí sai hỏng trong/ngoài
Chi phí lost sales
Phân loại chi phí: ISO 9000:2005
Đo phòng ngừa Đo sửa chữa
3-58
Chi phí chất lượng
Chi phí phòng ngừa Chi phí liên quan đến các hoạt động nhằm ngăn ngừa sự không phù hợp có thể xảy ra hoặc làm giảm thiểu các rủi ro của sự không phù hợp đó. Chi phí thiết lập kế hoạch chất lượng: Chi phí cho phát triển và thực hiện chương trình quản lý chất lượng Chi phí thiết kế sản phẩm: Chi phí cho việc thiết kế sản phẩm theo những đặc tính chất lượng mong muốn Chi phí thiết lập qui trình: Chi phí để đảm bảo qui trình sản xuất đúng với những đặc tính chất lượng đã thiết kế. Chi phí huấn luyện: Chi phí để phát triển và tiến hành các chương trình huấn luyện chất lượng cho nhân viên và các cấp quản lý Chi phí thông tin: Chi phí để thu thập và xử lý dữ liệu liên quan đến chất lượng, thiết lập báo cáo thực hiện quản lý chất lượng.
3-59
Chi phí chất lượng
Chi phí kiểm tra, đánh giá
Chi phí đo thử, kiểm tra: Chi phí cho nguyên vật liệu phục vụ quá trình đo lường, kiểm tra.
Chi phí bảo trì thiết bị đo: Để đảm bảo tính chính xác của thiết bị đo.
Chi phí cho nhân viên: Lương nhân viên thu thập dữ liệu, đo thử chất lượng sản phẩm, hiệu chỉnh máy móc thiết bị để duy trì chất lượng và dừng hoạt động sản xuất để giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến chất lượng.
3-60
Chi phí đánh giá
Ví dụ chi phí đánh giá
Đánh giá chất lượng Kiểm tra tài liệu Kiểm tra sơ đồ Cân chỉnh thiết bị Final inspection Kiểm tra quá trình
Kiểm tra phòng thí nghiệm Kiểm tra nhân sự Qui trình kiểm tra Đánh giá mẫu Nhận kết quả kiểm tra Chuyển kết quả kiểm tra
3-61
Chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng bên trong
Chi phí do phế phẩm: Chi phí do sản phẩm kém chất lượng phải loại bỏ (công lao động, nguyên vật liệu, các chi phí gián tiếp khác)
Chi phí cho tái chế: Chi phí để sửa chữa các sản phẩm sai hỏng cho phù hợp với các đặc tính chất lượng được qui định.
Chi phí sai hỏng quá trình: Chi phí để xác định nguyên nhân sản xuất sản phẩm kém chất lượng của quá trình sản xuất.
Chi phí do ‘thời gian chết’ của quá trình: Chi phí do dừng quá trình sản xuất để khắc phục sai hỏng.
Chi phí do giảm giá: Chi phí phải giảm giá sản phẩm(được bán như là thứ phẩm) do chất lượng kém.
3-62
Chi phí chất lượng Chi phí sai hỏng bên ngoài Chi phí về phàn nàn của khách hàng: Chi phí để điều tra và đáp ứng sự thỏa mãn khi khách hàng phàn nàn về sản phẩm kém chất lượng. Chi phí thu hồi sản phẩm kém chất lượng: Chi phí cho vận chuyển, bốc dở để thay thế sản phẩm kém chất lượng phải thu hồi.
Chi phí bảo hành sản phẩm: Chi phí phải tuân thủ thực hiện việc bảo hành sản phẩm. Chi phí trách nhiệm pháp lý đối với sản phẩm: Chi phí bồi thường trách nhiệm pháp lý khi sản phẩm có độ tin cậy kém hoặc gây tổn hại cho người tiêu dùng. Chi phí do mất khách hàng: Chi phí thiệt hại vì khách hàng không thỏa mãn với sản phẩm kém chất lượng và quay lưng lại với sản phẩm đó.
3-63
Chi phí chất lượng
Chi phí chất lượng trong chu trình sản phẩm
Trước sản xuất
Trong sản xuất
Sau sản xuất
Sau khi bán SP.
Chi phí phòng ngừa
Chi phí đánh giá
Chi phí sai hỏng bên trong
Chi phí sai hỏng bên ngoài
Phản hồi
3-64
Chi phí chất lượng
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí phòng ngừa: 20.000$
Kế hoạch chất lượng 4.000$ Thiết kế kỹ thuật 10.000$ Đào tạo chất lượng 2.000$ Bảo trì phòng ngừa 4.000$ Tổng 20.000$
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn & Giải trí Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-65
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
Chi phí chất lượng
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí kiểm tra: 250.000$
Chi phí kiểm tra: 40.000$ Kiểm tra trong qui trình 75.000$ Kiểm định chất lượng 20.000$ Chất lượng dịch vụ 40.000$ Nhà cung cấp 15.000$ Chất lượng phân xưởng 50.000$ Luật lệ 10.000$ 250.000$
Tổng
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn và quảng cáo Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-66
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
Chi phí chất lượng
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí bên trong: 400.000$
Lao động (tái chế): 110.000$ Vật tư (tái chế): 95.000$ Kỹ thuật (thiết kế lại) 30.000$ Phân tích lỗi 20.000$ Sửa lỗi phần mềm 40.000$ Cháy nổ, thiết bị lỗi 70.000$ Không gian để tái chế 35.000$ Tổng 400.000$
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn & giải trí Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-67
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
Chi phí chất lượng
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí bên ngoài: 330.000$
Doanh thu giữ lại: 105.000$ Lao động: 60.000$ Nguyên liệu: 40.000$ Dịch vụ khách hàng 37.000$ Luật pháp 25.000$ Du lịch 70.000$ Tiền ăn & giải trí 3.000$ Bảo trì 44.600$ Tổng 330.000$
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn & giải trí Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-68
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
Chi phí chất lượng
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí phòng ngừa: 20.000$ 250.000$ Chi phí kiểm tra: Chi phí phù hợp COC 270.000$ 400.000$ Chi phí bên trong Chi phí bên ngoài 330.000$ Chi phí không phù hợp 730.000$ (Chất lượng kém) COPQ COPQ/Doanh thu ròng 18,3%
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn & giải trí Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-69
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
Dòng tiền Doanh thu Doanh thu giữ lại
4.100.000$ 105.000$
Chi phí chất lượng
3.995.000$
Doanh thu ròng Giá vốn Lao động Vật tư
960.600$ 1.118.000$
2.078.600$
Chi phí phòng ngừa: 20.000$ 250.000$ Chi phí kiểm tra: Chi phí phù hợp COC 270.000$ 400.000$ Chi phí bên trong Chi phí bên ngoài 330.000$ Chi phí không phù hợp 730.000$ (Chất lượng kém) COPQ Chi phí chất lượng/Doanh thu ròng 24,4%
Giá vốn (COGS) Chi phí khác Lương Dịch vụ Khấu hao Đào tạo Nhà cung cấp Lãi suất ngân hàng Thuê mướn Kế toán Luật Vật tư văn phòng Di chuyển Bản quyền Tiền ăn & giải trí Quảng cáo Trưng bày (sản phẩm) Bảo trì Điện thoại Dụng cụ Tổng (chi phí khác) Lãi trước thuế
3-70
483.000$ 98.000$ 194.340$ 3.300$ 60.900$ 61.500$ 287.000$ 24.600$ 28.200$ 16.400$ 28.700$ 12.300$ 15.300$ 82.000$ 41.000$ 44.600$ 20.500$ 35.999$ 1.515.740$ 400.660$
• 75 -80 % chi phí không cần thiết xuất hiện
sau khâu kế hoạch.
Chi phí chất lượng
• Chi phí này bắt đầu rõ ràng từ khâu sản xuất • Biện pháp ngừa lỗi từ trước khâu sản xuất.
Chi phí cần thiết
Chi phí không cần thiết
80% là chi phí không cần thiết
100$
10$
1$
.1$
Định nghĩa
Sản xuất
Chất lượng
Phát triển
Kế hoạch
Tiêu dùng
3-71
Chi phí chất lượng
Luật 1-10-100
1
Phòng ngừa
10
$
$
Kiểm tra
$
$
100
$
Sai hỏng
$
$
$
$
$
3-72
Chi phí chất lượng
Luật 1:10:100 1$ sử dụng cho phòng ngừa sẽ tiết kiệm 10$ chi phí kiểm tra và tương tự là 100$ chi phí sửa chữa.
Luật này giúp người quản lý chất lượng ưu tiên chi tiêu cho phòng ngừa để giảm chi phí.
Ví dụ
• Nếu tìm thấy 2 điện trở lỗi; bỏ đi tốn 2 cents. • Nếu tìm thấy sau khi đã hàn vào board mạch, tồn chi
phí sửa chữa là 10$.
• Nếu sản phẩm lỗi đến tay khách hàng, chi phí sửa chữa
hàng trăm USD.
• Nếu hàng loạt sản phẩm lỗi; chi phí sửa chữa sẽ rất lớn.
3-73
Chi phí chất lượng
Quan hệ giữa chi phí chất lượng với doanh thu
Có sự khác biệt lớn giữa chi phí phù hợp và không phù hợp Chi phí không phù hợp (thiệt hại do làm sai) chiếm từ 20
đến 35% doanh thu.
Chi phí phù hợp chiếm từ 3 đến 4% doanh thu
Làm đúng ngay từ đầu: Trong dài hạn, chi phí chất lượng
cho làm đúng ngay từ đầu là rất nhỏ.
Cải tiến chất lượng ngay tại giai đoạn thiết kế
Tăng chi phí phòng ngừa dẫn đến giảm chi phí sai hỏng
Nâng cao chất lượng sẽ làm tăng thị phần
Chất lượng sản phẩm cao hơn có thể bán với giá cao hơn.
3-74
Chi phí chất lượng
Tỷ lệ giữa các thành phần của chi phí chất lượng thay đổi theo thời gian vận hành.
30
Chi phí sai hỏng bên ngoài DN
20
35
Chi phí sai hỏng bên trong DN
20
28
34
Chi phí kiểm tra
7
1
Chi phí phòng ngừa
Năm thứ 1
Năm thứ 2
3-75
Chi phí chất lượng
Ngăn ngừa kém chất lượng
Benefit
Phòng ngừa
Đánh giá
$
Bên trong Phòng ngừa
Đánh giá
Bên ngoài Bên trong
Bên ngoài
Chi phí trước điều chính
Chi phí sau điều chỉnh
3-76
Chi phí chất lượng
Chất lượng truyền thống
The optimum quality level is always achieved before maximum attainable profit is reached.
Profit is maximized at the optimum quality level.
Chi phí
Lợi nhuận
Max Profit
Mặt phẳng kinh doanh
Chất lượng tối ưu
3-77
Chi phí chất lượng
Chất lượng truyền thống
Chi phí
Tổng chi phí chất lượng
Mức chất lượng tối ưu
C0
Chi phí phòng ngừa, kiểm tra
Chi phí sai hỏng
Q0
0% 100%
Sai hỏng Mức chất lượng
100% 0%
3-78
Chi phí chất lượng Chất lượng hiện đại
Chi phí
Tổng chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng
Chi phí tối ưu
Chi phí phòng ngừa và đánh giá
100%
0%
(Đạt chất lượng)
(Không chất lượng
Chất lượng phù hợp%
3-79
Chi phí chất lượng
Tổng chi phí (excluding lost sales)
Tổng chi phí (included lost sales)
Chi phí chất lượng
D
CCP
E
C
CCP: Chi phí có thể cắt giảm Điểm A Mức chất lượng tối ưu chưa bao gồm lost sales
Chi phí sai hỏng
Chi phí sai hỏng và lost sales
Chi phí kiểm tra, phòng ngừa
Điểm B Mức chất lượng tối ưu đã bao gồm lost sales.
0%
50%
95%
A B
100% Mức chất lượng
3-80
Bài tập
Bài 1
Anh/chị nhận định như thế nào về ý kiến của một giám đốc.
“Công nhân thiếu ý thức làm chủ, tỷ lệ phế phẩm vượt quá qui định, phòng KCS chưa hoàn thành nhiệm vụ. Vì vậy, cần phải có những biện pháp hành chính, kinh tế cấp thiết”
3-81
Bài tập
Hãy phân loại chi phí chất lượng?
Đơn vị tính: triệu VNĐ
TT Loại chi phí
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
1 Lập kế hoạch chất lượng 100 120 130 140 150 160 170
3 Thử nghiệm
273
275
283
293
300
303
310
2 Nghiên cứu và phân tích quá trình 80 90 100 110 120 130 140 sản xuất
4 Huấn luyện chất lượng 200 210 220 230 240 250 260
5 Kiểm tra nguyên liệu đầu vào 464 474 484 494 500 510 520
6 Kiểm tra qui trình 838 848 858 868 878 888 898
7 Kiểm tra thành phẩm 507 517 527 537 547 557 567
8 Kiểm tra và điều chỉnh thiết bị đo 225 235 245 255 265 275 285
9 Phế phẩm 15000 17000 7000 6000 5000 4000 3000
10 Tái chế 900 800 700 600 400 200 70
11 Giảm giá 18000 16000 14000 10000 8000 4000 1000
12 Giải quyết khiếu nại từ khách hàng 375 375 375 270 200 180 150
13 Sản phẩm bị trả lại 500 400 320 300 200 150 100
14 Bảo hành 900 600 400 200 200 100 80
15 Xử lý sự cố truyền thông 800 700 700 400 400 200 100
3-82
Tài liệu tham khảo
[1] Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, “Quản lý chất lượng”, NXB. ĐHQG TP. HCM 2011.
[2] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB. Pearson 2008.
3-83