Chương 1a
Lựa chọn vị trí
Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com
Nội dung
Phương pháp cho điểm
Qui trình AHP
AHP – Expertchoice
Bài tập
1a-2
Chiến lược vị trí
Vị trí & Chi phí
• Vị trí tác động đến chi phí
cố định và biến đổi
• Là biện pháp quan trọng để giảm giá thành sản phẩm
• Sau khi xác định vị trí, rất nhiều nguồn lực và phí phí khác rất khó để thay đổi.
1a-3
Phương pháp cho điểm
Thông dụng vì có thể tích hợp nhiều yếu tố đầu vào khi phân
tích.
Lựa những địa điểm có sẵn.
Qui trình
1. Liệt kê danh sách yếu tố
2. Xác định trọng số cho mỗi yếu tố (Weight)
3. Xác định thang đo cho mỗi yếu tố
4. Cho điểm vị trí cho mỗi yếu tố (Score)
5. Tính điểm cho từng địa điểm bằng công thức
6. Chọn vị trí có điểm số cao nhất.
1a-4
Phương pháp cho điểm
Danh sách yếu tố
Trọng số
Điểm số (thang 100) Sài gòn Vũng Tàu
Sài gòn
Tổng điểm
Vũng Tàu
Lao động
.25
70
60
(.25)(70) = 17.5
(.25)(60) = 15.0
Tỷ lệ cư dân có ô tô
.05
50
60
(.05)(50) = 2.5
(.05)(60) = 3.0
Thu nhập bình quân
.10
85
80
(.10)(85) = 8.5
(.10)(80) = 8.0
Thuế
.39
75
70
(.39)(75) = 29.3
(.39)(70) = 27.3
Giáo dục & sức khỏe
.21
60
70
(.21)(60) = 12.6
(.21)(70) = 14.7
Tổng
1.00
70.4
68.0
Thay đổi Điểm số hay Trọng số đối với yếu tố nghi ngờ, ta có thể phân tích độ nhạy quyết định.
1a-5
Qui trình AHP (Analytical Hierarchy Process)
Qui trình
Ra quyết định dựa trên nhiều tiêu chí.
Tìm điểm số cho các phương án dựa trên mức độ thỏa mãn các tiêu chí
Ra quyết định dựa vào điểm số.
1a-6
Qui trình AHP
Ví dụ 1.1 Một doanh nghiệp muốn lựa chọn địa điểm để mở cửa hàng.
Có 3 vị trí để lựa chọn.
Atlanta Birmingham Charlotte.
Các tiêu chí để lựa chọn
Mức thỏa mãn khách hàng. Mức thu nhập Cơ sở hạ tầng Giao thông.
1a-7
Qui trình AHP
Ma trận so sánh cặp
So sánh cặp, các giải pháp được so sánh dựa trên (một) tiêu chí. Thường gán điểm cho các mức thực hiện khác nhau.
Bảng 1.1. Mức điểm thường được sử dụng cho so sánh cặp
Điểm
Mức độ ưu tiên Bằng nhau (Equally preferred)
1
Ưu tiên bằng nhau đến vừa phải (Equally to moderately preferred)
2
Ưu tiên vừa phải (Moderately preferred)
3
Ưu tiên vừa phải đến hơi ưu tiên (Moderately to strongly preferred)
4
Hơi ưu tiên (Strongly preferred)
5
Hơi ưu tiên đến rất ưu tiên (Strongly to very strongly preferred)
6
Rất ưu tiên (Very strongly preferred)
7
Rất ưu tiên đến ưu tiên tuyệt đối (Very strongly to extremely preferred)
8
Ưu tiên tuyệt đối(Extremely preferred)
9
1a-8
Qui trình AHP
Bước 1. Xác định trọng số cho từng tiêu chí
Bảng 1.2. Ma trận so sánh cặp
Tiêu chí Khách hàng Doanh thu Hạ tầng Giao thông
Khách hàng Doanh thu Hạ tầng Giao thông 1 5 1/3 1/4 1/5 1 1/9 1/7 3 9 1 1/2 4 7 2 1
1a-9
Tổng 79/12 27/2 14
Qui trình AHP
Bước 1. Xác định trọng số cho từng tiêu chí
Điều chỉnh ma trận so sánh cặp
Bảng 1.3. Điều chỉnh ma trận so sánh cặp
Tiêu chí Khách hàng Doanh thu Hạ tầng Giao thông Trung bình
Khách hàng 0.1519 0.1375 0.2222 0.2857 0.1993
Doanh thu 0.7595 0.6878 0.6667 0.5000 0.6536
Hạ tầng 0.0506 0.0764 0.0741 0.1429 0.0860
Giao thông 0.0380 0.0983 0.0370 0.0714 0.0612
1a-10
1.0000
Qui trình AHP
Bước 1. Xác định trọng số cho từng tiêu chí
Kết quả trọng số của từng tiêu chí
Thị trường Doanh thu Cơ sở hạ tầng Giao thông
1a-11
Qui trình AHP
Bước 2. Ma trận so sánh cặp các địa điểm theo từng tiêu chí
1a-12
Qui trình AHP
Bước 2. Ma trận so sánh cặp các địa điểm theo từng tiêu chí
Ma trận so sánh cặp, tiêu chí thỏa mãn khách hàng
Địa điểm
Thỏa mãn khách hàng B 3 1 5 9
Điều chỉnh (tổng =1)
Địa điểm
A B C A 1 1/3 1/2 11/6 C 2 1/5 1 16/5
1a-13
A B C Thỏa mãn khách hàng C B A 5/8 3/9 6/11 1/16 1/9 2/11 5/16 5/9 3/11
Qui trình AHP
Bước 2. Ma trận so sánh cặp các địa điểm theo từng tiêu chí
Thỏa mãn khách hàng
Bảng 1.4. Ma trận so sánh cặp điều chỉnh, tiêu chí khách hàng
Địa điểm Trung bình theo hàng A B C
A 0.5455 0.3333 0.6250 0.5012
B 0.1818 0.1111 0.0625 0.1185
C 0.2727 0.5556 0.3125 0.3803
1a-14
Tổng 1
Qui trình AHP
Bước 2. Ma trận so sánh cặp các địa điểm theo từng tiêu chí
Bảng 1.5. Ma trận điểm số các địa điểm
Tiêu chí
Địa điểm Khách hàng Doanh thu Hạ tầng Giao thông
A 0.5012 0.2819 0.1790 0.1561
C
0.3803
0.6583
0.1360
0.2243
1a-15
B 0.1185 0.0598 0.6850 0.6196
Qui trình AHP
Bước 3. Tổng hợp điểm
Địa điểm A = 0,1993(0,5012) + 0,6535(0,2819) + 0,0860(0,1790) + 0,0612(0,1561) = 0,3091
Địa điểm B = 0,1993(0,1185) + 0,6535(0,0598) + 0,0860(0,6850) + 0,0612(0,6196) = 0,1595
Địa điểm C = 0,1993(0,3803) + 0,6535(0,6583) + 0,0860(0,1360) + 0,0612(0,2243) = 0,5314
Kết quả
Địa điểm Charlotte Atlanta Birmingham
Điểm 0,5314 0,3091 0,1595 1,0000
1a-16
AHP – Expert Choice
Ví dụ 1.2. Một người muốn chọn một công việc tốt nhất trong 5 công việc A, B, C, D, E dựa vào các tiêu chí như sau.
+ PAY (pay per year, lương nhận trong 1 năm)
+ PRO (promotion potential, cơ hội thăng tiến)
+ RIS (risk of job loss, rủi ro mất việc)
+ TYP (type of work, loại công việc)
+ PRE (job prestige, Vị trí (địa vị) công tác)
+ LOC (location, địa điểm làm việc)
+ HOU (hours per week, giờ làm việc/tuần)
+ VAC (weeks of work per year, tuần làm việc/năm)
+ DIS (distance from home, khoảng cách).
1a-17
AHP – Expert Choice
Năm công việc đang được xem xét lựa chọn
A. Chuyên viên máy tính – làm tại địa phương, thu nhập 20.000 $/năm, chậm thăng tiến, rủi ro mất việc thấp, làm việc 5 – 8 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 48 tuần/năm.
B. Phân tích hệ thống thông tin – Một trong 8 công ty lớn tại một thành phố lớn, thu nhập 30.000$/năm, cơ hội thăng tiến vừa phải, rủi ro mất việc cao, làm việc 6 - 7 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 50 tuần/năm, lương trả thêm giờ cao.
1a-18
AHP – Expert Choice
C. Bán phần mềm – công ty quốc tế nhỏ trong thành phố kế cận, 28.000$/năm, cơ hội thăng tiến cao, rủi ro mất việc vừa phải, làm việc 6 - 7 giờ 6 ngày/tuần, 50 tuần/năm, không trả thêm giờ.
D. Phân tích hệ thống thông tin – công ty lớn, xuyên quốc gia, thu nhập 35.000$/năm, cơ hội thăng tiến vừa phải, rủi ro mất việc vừa phải, làm việc 6 - 9 giờ/tuần, 5 ngày/tuần, 50 tuần/năm, trả lương thêm giờ.
E. Lập chương trình bảo trì – công ty dầu khí, qui mô ½ quốc gia, thu 28.000$/năm, chậm thăng tiến, rủi ro mất việc vừa phải, làm việc 8 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 50 tuần/năm, trả lương thêm giờ.
1a-19
AHP – Expert Choice
Tiêu chí lựa chọn
Công việc
Level 0
PERSONAL
REIMB
Level 1
WORK
Level 2
REIMB: Rủi ro mất việc (lương, cơ hội thăng tiến, rủi ro mất việc). WORK: Công việc (Loại công việc, vị trí công tác). PERSONAL: Cá nhân (địa điểm làm việc, giờ làm việc/tuần, tuần làm việc/năm, khoảng cách).
1a-20
PAY PRO RIS TYP PRE LOC HOU VAC DIS
AHP – Expert Choice
Bước 1. Xác định trọng số cho các tiêu chí
Ma trận so sánh cặp
REIMB WORK PERSONAL
1 REIMB 5 9
WORK 1 3
Ma trận so sánh cặp (đối xứng)
PERSONAL 1
REIMB WORK PERSONAL
REIMB 1 5 9
WORK 1/5 1 3
1a-21
PERSONAL 1/9 1/3 1
AHP – Expert Choice
Bước 1. Xác định trọng số cho các tiêu chí
Điều chỉnh ma trận so sánh cặp
REIMB WORK PERSONAL
REIMB 1 5 9
WORK 1/5 1 3
PERSONAL 1/9 1/3 1
Kết quả trọng số
0.751 REIMB Lựa chọn = 0.178 × WORK
0.070 PERSONAL
1a-22
15/45 19/3 13
AHP – Expert Choice
Bước 2. Trọng số cho cho các nhóm tiêu chí thấp hơn
Ma trận so sánh cặp
REIMB
PAY PRO RIS
1 3 5 PAY
1 2 PRO
Kết quả trọng số
0.648 PAY REIMB = 0.230 × PRO 0.122 RIS
1a-23
1 RIS
AHP – Expert Choice
Bước 2. Trọng số cho cho các nhóm tiêu chí thấp hơn
PERSONAL WORK
LOC
LOC HOU VAC DIS TYP PRE
1
3
5
2
1
2
TYP
HOU .333 1 2 .333
.5
1
PRE VAC .2 .5 1 .2
Kết quả trọng số
0.6667 TYP WORK = 0.3333 × PRE
0.465 LOC PERSONAL = 0.134 × HOU 0.074 VAC 0.327 DIS
1a-24
DIS .5 3 5 1
AHP – Expert Choice
Bước 3. Tổng hợp các tiêu chí lựa chọn
UTILITY = 0.487 PAY (lương năm)
+ 0.173 PRO (cơ hội thăng tiến)
+ 0.092 RIS (rủi ro mất việc)
+ 0.119 TYP (loại công việc)
+ 0.059 PRE (địa vị công việc)
+ 0.033 LOC (địa điểm làm việc)
+ 0.009 HOU (giờ/tuần)
+ 0.005 VAC (tuần/năm)
1a-25
+ 0.023 DIS (khoảng cách)
AHP – Expert Choice
Bước 4. Tính điểm số cho từng phương án (chọn U max)
Tiêu chí PAY PRO LOC TYP RIS PRE HOU VAC DIS Trọng số
.119 .092 .059
.005
.009
.173
.033
.487
.023 Uj
A
0.1
0
0.3
0.4 1.0 0.9
1.0
1.0 0.288
1.0
B
0.8
0.5
0.8
0.9
0
0.7
0.5
0.8 0.674
0.2
C
0.6
1.0
0.8
0.1 0.6 0.5
0
0.5
0.6 0.605
D
0.9
0.5
0.8
0.9 0.6 0.7
0.5
0
0.765*
0.8
E
0.6
0
0.6
0.3 0.6 0.3
0.5
0.3 0.439
1.0
1a-26
AHP – Expert Choice
Khởi động Expert Choice Start > All Programs > Expert Choice 11 > Expert Choice 11
1a-27
AHP – Expert Choice
Nhập vào nhóm các tiêu chí lựa chọn như được trình bày ở hình bên dưới.
1a-28
AHP – Expert Choice
Nhấn vào Goal để để trở về thư mục gốc
1a-29
AHP – Expert Choice
Nhấn vào biểu tượng đánh dấu (tròn) để nhập vào ma trận so sánh cặp các tiêu chí.
1a-30
AHP – Expert Choice
Nhấn vào biểu tượng đánh dấu (tròn) để xem kết quả so sánh tiêu chí đã được điều chỉnh.
1a-31
AHP – Expert Choice
Khai báo ma trận so sánh cặp cho tiêu chí REIMB (trỏ vào REIMB)
1a-32
AHP – Expert Choice
Khai báo ma trận so sánh cặp cho tiêu chí WORK.
1a-33
AHP – Expert Choice
Khai báo ma trận so sánh cặp cho tiêu chí PERSONAL. Lưu ý Expert choice hiển thị 1/3 bằng 3, nhưng tô đỏ như phần được đánh dấu tròn.
1a-34
AHP – Expertchoice
Kết quả việc nhập ma trận thành phần
1a-35
AHP – Expertchoice
Trọng số cho các chỉ tiêu.
1a-36
AHP – Expertchoice
Nhập vào các phương án.
1a-37
AHP – Expertchoice
Nhập vào các phương án.
1a-38
AHP – Expertchoice
Điểm của các phương án
Tiêu chí
PAY PRO RIS TYP PRE LOC HOU VAC DIS
Trọng số
.487
.173
.092
.119
.059
.033
.009
.005
.023
A
0.1
0
1.0
0.4
0.9
0.3
1.0
1.0
1.0
B
0.8
0.5
0
0.9
0.7
0.8
0.2
0.5
0.8
C
0.6
1.0
0.6
0.1
0.5
0.8
0
0.5
0.6
D
0.9
0.5
0.6
0.9
0.7
0.8
0.8
0.5
0
E
0.6
0
0.6
0.3
0.3
0.6
1.0
0.5
0.3
1a-39
AHP – Expertchoice
Nhập điểm cho từng phương án (Derect)
1a-40
AHP – Expertchoice Kết quả
1a-41
AHP – Expertchoice Kết quả
1a-42
AHP – Expertchoice
https://www.youtube.com/watch?v=18GWVtVAAzs
Kết quả
1a-43
Bài tập
Một doanh nghiệp đang cân nhắc lựa chọn 1 trong 3 địa điểm (Phan Thiết, Vũng Tàu, Nha trang) để đầu tư xây dựng resort.
Ma trận so sánh cặp thứ tự ưu tiên giữa các tiêu chí
Tiêu chí
Tự nhiên
Hạ tầng Gần Sài gòn
Tự nhiên
1
3
5
Hạ tầng
1/3
1
2
Gần Sài gòn
1/5
1/2
1
1a-44
Bài tập
Điều chỉnh ma trận so sánh cặp
Tiêu chí
Tự nhiên Hạ tầng Gần Sài gòn
Tự nhiên Hạ tầng Gần Sài gòn
0,6522 0,2174 0,1304
0,6667 0,2222 0,1111
0,6250 0,2500 0,1250
Trung bình theo hàng 0,6479 0,2299 0,1222 1,0000
Kết quả trọng số
Tự nhiên Hạ tầng Gần Sài gòn
1a-45
Bài tập
Câu hỏi
a. Cho điểm cho các phương án
Tự nhiên (0.6479)
Hạ tầng (0.2299)
Gần Sài gòn (0.1222)
Phan Thiết
Vũng Tàu
Nha Trang
b. Lựa chọn địa điểm đầu tư?
c. Phân tích độ nhạy?
1a-46
Tài liệu tham khảo
[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 2008.
[2] Đồng thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB Thống kê 2008.
1a-47