Đ I H C TÂY ĐÔ
Ạ Ọ
Ọ Ứ
Ụ KHOA SINH H C NG D NG (COLLEGE OF APPLIED AND BIOLOGY) BÀI GI NGẢ (LECTURE)
Ạ
Ể
QUI HO CH VÀ PHÁT TRI N NGH CÁ Ề (Fishery Planning and Development)
CT 2009
CBGD: NGUY N THÀNH TÂM Ễ
QUI ĐỊNH CHUNG QUI ĐỊNH CHUNG
Giờ học: Sáng 7h, Chiều 1h. Giờ học: Sáng 7h, Chiều 1h. Số lượng sinh viên đi học: tùy ý. Số lượng sinh viên đi học: tùy ý. Điểm danh: lớp trưởng lo. Điểm danh: lớp trưởng lo. Chuyên đề: qui hoạch 1 vùng nuôi thủy sản (3 điểm) Chuyên đề: qui hoạch 1 vùng nuôi thủy sản (3 điểm) Thi: trắc nghiệm: 45 câu hỏi (7 điểm) Thi: trắc nghiệm: 45 câu hỏi (7 điểm)
QUI HO CH VÀ PHÁT TRI N NGH CÁ QUI HO CH VÀ PHÁT TRI N NGH CÁ
Ạ Ạ
Ề Ề
Ể Ể
ộ
ổ
ố ể ng v qui ho ch và qu n lý nuôi.
Đ i c Các công c và ph
N i dung: Lý thuy t: (70% t ng s đi m) ế ả ề ạ ươ ế
ạ ng pháp ti p c n trong qui ươ
ậ
ạ
ộ
ề ề ỹ
ụ ụ
xã h i. ế ậ
Th c hi n m t chuyên đ qui ho ch vùng NTTS.
ụ ho ch và qu n lý nuôi TS. ả Công c và ti p c n v kinh t ế ậ Công c và ti p c n v k thu t. ế ậ ố ể Th c hành: (30% t ng s đi m) ổ ự ạ
ự
ề
ệ
ộ
TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O
Ả Ả
Ệ Ệ 1. Gopinath Nagaraj và Tarlochan (1998). Aquaculture Practices In Malaysia. 2. Farm Management Economics. Asian Institute Of Technology Division Of Argiculture And
3.
Food Engineerring Farming System Programne, 1990. John I. dillon và I. brain hardaker, 1980. Farm Management Research For Small Farmer Development.
4. Renato F. Agbayan, 1995. Lecture Notes On Aquaculture Economics And Farm
Management
ng Hoàng Minh, 2003. Qui Ho ch Và Qu n Lý Vùng Nuôi Th y S n
ươ
ủ
ả
ạ
ả
5. Tr 6. ADCP/REP/89/41 - Aquaculture and Risk Management 7. Bardach, J.E. Sustainable aquaculture. John Wiley& Son, Inc. 251p. 8. Cicin-Sain B. and Knecht, R.W. 1998. Integrated coastal and ocean management: Concepts
and practices. Island press. 517p.
9. Edwards, A.J. (Ed.), 2000. Remote sensing handbook for tropical coastal management.
Unesco publishing, 316p
10. GESAMP, 2001. Planning and Management for Sustainable Coastal Aquaculture
Development. Rep.Stud. GESAMP, (68): 90p.
11. Scialabba, N. (ed.) 1998. Integrated coastal area management and agriculture, forestry and
fisheries. FAO Guidelines. FAO, 1998, 256p.
12. Star, J. and Estes, J., 1990. Geographic information systems: An introduction. Prentice Hall,
1990. 303p.
13. Tietenberg, T., 2000. Environmental and natural resource economics. Addison-Wesley.
2000. 630p.
14. Townsley (1996). Rapid rural appraisal, participatory rural appraisal and aquaculture. FAO,
1996. Technical No. 358. 109p
Đ I C
NG V QUI HO CH VÀ QU N LÝ VÙNG
Ạ ƯƠ
Ả
Ề
Ạ NUÔI TH Y S N Ủ Ả
ề ề
ể ể
ủ ủ
ự ự
ủ ả ủ ả
ố ố
ủ ả ủ ả
ệ ệ ề ề
ệ ệ
ạ ạ
ướ ướ
ả ả
S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi th y s n ộ S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi th y s n ộ Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý Các b Các b Các thông tin c n thi Các thông tin c n thi
ả ả c trong qui ho ch, qu n lý ạ c trong qui ho ch, qu n lý ạ t cho qui ho ch và qu n lý ạ ế t cho qui ho ch và qu n lý ế ạ
ả ả
ầ ầ
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
Các xu h
ng trong nuôi th y s n
ướ
ủ ả
GAP GAP ((Good Aquaculture Practice)) BMP (Better Management Practice) BMP COC ((Code of Conduct for Responsible Aquaculture) COC Nuôi sinh thái Nuôi sinh thái Nuôi an toàn sinh h cọ Nuôi an toàn sinh h cọ Nuôi có trách nhi mệ Nuôi có trách nhi mệ
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
Tác đ ng tích c c c a nuôi
ự ủ
ễ ễ
ử ụ ử ụ
ạ ạ
ng ng
ngưỡ ngưỡ ưỡ ưỡ
ng
ưỡ ưỡ
ấ ng đ t ng đ t ấ
ộ th y s n đ n môi tr ườ ủ ả ế Chuy n hóa ch t th i thành ch t ấ ả ấ ể Chuy n hóa ch t th i thành ch t ấ ả ể ấ đ mạđ mạ Gi m ô nhi m ả Gi m ô nhi m ả c c n Qu n lý đ ượ ướ ả Qu n lý đ c c n ượ ướ ả Gi m s d ng thu c, phân và hóa ố ả Gi m s d ng thu c, phân và hóa ả ố ch t trong nông nghi p ệ ấ ch t trong nông nghi p ệ ấ T o sinh c nh m i và đa d ng sinh ớ ả ạ T o sinh c nh m i và đa d ng sinh ạ ả ớ h cọh cọ Giàu dinh d Giàu dinh d Lo i b dinh d ạ ỏ Lo i b dinh d ạ ỏ Làm giàu Oxy Làm giàu Oxy Giàu dinh d Giàu dinh d
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ể ể
ề ề
Tác đ ng tích c c c a nuôi th y s n đ n môi tr ng ủ ả ế ự ủ ộ ườ
HUMAN
PIG
WASTE
WASTE
MUD
FOOD
FOOD
FISH
CHICKEN
RABBIT
GARDEN
MANURE
RICE
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
ộ ự ủ
HT toàn c uầ
ủ ả ế
HT vùng
• Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ầ
ệ
M m b nh, vi sinh v tậ
ngườ
HT đ a ị ngươ ph
Th c ứ ăn, hoá ch tấ
N cướ
Ch t th i, th c ăn ả th a, N-P h u c
ấ ừ
ứ ữ
ỡ
H sinh ệ thái ao nuôi
Đ tấ
Hóa ch t, ấ kháng sinh
Gi ngố
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi
ự ủ
ủ ả ế
th c ăn và th c ăn và ng và ô nhi m h u c , vô c t ng và ô nhi m h u c , vô c t ễ ễ ữ ơ ữ ơ ơ ừ ứ ơ ừ ứ
ễ ễ
ưở ưở ệ ệ
ộ ngườ tr Phú d ưỡ Phú d ưỡ ch t th i ả ấ ch t th i ấ ả T n l u hóa ch t ấ ồ ư T n l u hóa ch t ấ ồ ư B nhệB nhệ M n hóa và suy thoái đ t ấ ặ M n hóa và suy thoái đ t ặ ấ Nhi m và suy thoái di truy n ề Nhi m và suy thoái di truy n ề Tàn phá sinh c nh, ngu n l i ồ ợ ả Tàn phá sinh c nh, ngu n l i ồ ợ ả ng vi c b o v b bi n (xói mòn, b i t ) nh h ồ ụ ệ ờ ể ệ ả Ả ng vi c b o v b bi n (xói mòn, b i t ) nh h ồ ụ ệ ờ ể ệ ả Ả c ng m t hay ô nhi m n C n ki ầ ướ ễ ạ C n ki c ng m t hay ô nhi m n ướ ễ ầ ạ Phân cách và mâu thu n xã h i ộ ẫ Phân cách và mâu thu n xã h i ẫ ộ
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ng ủ ả ế ự ủ ộ ườ
ể ể
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ng
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS ủ ả ế
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ự ủ ườ ộ
ể ể
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ng
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS ủ ả ế
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ự ủ ườ ộ
ể ể
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ng
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS ủ ả ế
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ự ủ ườ ộ
ự
ủ
ộ
ề
ể
ng
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS ủ ả ế
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ự ủ ườ ộ
ự
ủ
ộ
ề
ể
ng
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS ủ ả ế
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ự ủ ườ ộ
ự
ủ
ộ
ề
ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ng ủ ả ế ự ủ ộ ườ
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
•Tác đ ng tiêu c c c a nuôi th y s n đ n môi tr
ủ ả ế ự ủ ộ
Bán thâm canh
Năng su tấ
Thâm canh
Di n tích
ệ
S c khí
N cướ
ụ
Nuôi h n h p ỗ
ợ
Th c ăn ứ nhiên t ự
M t đậ ộ
Th c ăn ứ b sung
ổ
S d ng ử ụ b t cáộ
ng
ng
Ch t l ấ ượ cướ n
ng ườ Qu ng canh ả
Ch t th i ả ấ
ớ
ấ ượ Càng thâm canh, càng l n ớ ng càng l n ườ Thu c – ố hóa ch tấ
Càng thâm canh, Ch t l B n v ng ữ ề ngườ SP tôm môi tr khai thác tài nguyên và đ u t ầ ư Nguy c ô nhi m môi tr ễ ơ Nh y c m K thu t ả ạ ậ ỹ v i b nh qu n lýả ớ ệ
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
tác đ ng đ n phát tri n b n v ng c a nuôi tác đ ng đ n phát tri n b n v ng c a nuôi ế ố ế ố ể ề ữ ể ề ữ ủ ủ ế ế ộ ộ
c, k thu t nuôi, v trí, c, k thu t nuôi, v trí, ấ ượ ấ ượ ướ ướ ậ ậ ỹ ỹ ị ị
ng ti n, ch t l ng ti n, ch t l ng gi ng, loài, th c ăn… ng gi ng, loài, th c ăn… Nh ng y u t ữ Nh ng y u t ữ th y s n ủ ả th y s n ủ ả Y u t ế ố ộ ạ Y u t ế ố ộ ạ ph ươ ph ươ n i t n i t ệ ệ i: Ch t l i: Ch t l ấ ượ ấ ượ ng n ng n ố ố ứ ứ
tác đ ng t ộ tác đ ng t ộ
bên ngoài: Chính sách, thiên nhiên, khí bên ngoài: Chính sách, thiên nhiên, khí ng, loài nh p c , kinh t -văn hóa-xã ng, loài nh p c , kinh t -văn hóa-xã ậ ư ậ ư ế ế
Y u t ừ ế ố Y u t ừ ế ố h u, ô nhi m, th tr ị ườ ễ ậ h u, ô nhi m, th tr ị ườ ễ ậ h i. ộh i. ộ
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh ề 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh ề nuôi TS nuôi TS
B c Liêu
B n Tre
Sóc Trăng
Ch tiêu ỉ
ạ
ế
Năng su t (t n/ha)
1,6±1,1
3,2±2,1
2,2±1,5
ấ ấ
Kh i l
ng tôm (g/tôm)
29±3,4
23±4,1
27±4,3
ố ượ
T l
s ng (%)
28
38
37
ỷ ệ ố
Giá bán (x ngàn đ ng/kg)
109±16,4
88±6,0
98±8,8
ồ
174,4±18
281,6±12,6
215,6±13,2
T ng thu (tri u đ ng /ha/v ) ụ ệ
ồ
ổ
T l
h có lãi (%)
45
60
50
ỷ ệ ộ
T l
h hoàn đ
c v n (%)
15
12
10
ỷ ệ ộ
ượ ố
T l
h b l
do tôm ch t (%)
38
40
ỷ ệ ộ ị ỗ
ế
43
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ề ề
ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TSTS
ể ể nh ng n i ơ nh ng n i ơ
ủ ả ở ữ ủ ả ở ữ ỏ ỏ ấ ấ ị ị
ễ ễ
Tr ng i: ở ạ Tr ng i: ở ạ Phát tri n không thành công nuôi th y s n Phát tri n không thành công nuôi th y s n ti m năng, nh t là nh ng đ n v nh ơ ữ ề ti m năng, nh t là nh ng đ n v nh ơ ữ ề Khó khăn trong nuôi th y s n do ô nhi m môi tr ủ ả Khó khăn trong nuôi th y s n do ô nhi m môi tr ủ ả Phát tri n nhanh quá m c và t ứ Phát tri n nhanh quá m c và t ứ ng ườ ng ườ phát trong nuôi th y s n ủ ả phát trong nuôi th y s n ủ ả ự ự ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ể ể
ề ề
t k , qu n lý ao ả t k , qu n lý ao ả
ị ị
ọ ọ
ệ ệ
ể ể
ế ế ế ế
t: ế t: ế ả ế ả ế
ứ ứ
ng ng
i t i t
phát phát
ẻ ẻ
ề ợ ừ ề ợ ừ
C n thi ầ C n thi ầ C i ti n vi c ch n đ a đi m thi C i ti n vi c ch n đ a đi m thi nuôi nuôi i C i ti n h th ng th y l ủ ợ ệ ố C i ti n h th ng th y l i ủ ợ ệ ố C i ti n qu n lý s c kh e tôm cá ỏ ả C i ti n qu n lý s c kh e tôm cá ỏ ả C i ti n trao đ i thông tin ổ C i ti n trao đ i thông tin ổ C i ti n ti p c n th tr ị ườ ế ậ C i ti n ti p c n th tr ị ườ ế ậ C i ti n công b ng trong chia x quy n l ằ C i ti n công b ng trong chia x quy n l ằ tri n th y s n ủ ả tri n th y s n ủ ả
ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ả ế ể ể
1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS 1. S phát tri n và tác đ ng c a ngh nuôi TS
ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ể ể
ề ề
Gi
ế ế
ự ự
ặ ặ
ẽ ữ ẽ ữ ấ ấ
ậ ậ
ợ ợ
ồ ồ
ẳ ẳ
ả ả
ạ ạ
ảGi i pháp: ả i pháp: Ph i có s ph i h p chi n ố ợ ả Ph i có s ph i h p chi n ố ợ ả c và ch t ch gi a nhà l ượ c và ch t ch gi a nhà l ượ qu n lý, nhà s n xu t, nhà ả ả qu n lý, nhà s n xu t, nhà ả ả k thu t, nhà kinh doanh… ỹ k thu t, nhà kinh doanh… ỹ i và đ s d ng ngu n l ể ử ụ i và đ s d ng ngu n l ể ử ụ chia x bình đ ng và hi u ệ ẻ chia x bình đ ng và hi u ệ ẻ qu ảqu ả Nói cách khác, ph i có s ự Nói cách khác, ph i có s ự qui ho ch và qu n lý t ng ổ qui ho ch và qu n lý t ng ổ h p trong nuôi th y s n ợ h p trong nuôi th y s n ợ
ả ả ủ ả ủ ả
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
( (
ệ ữ ệ ữ
ụ ộ ụ ộ
ậ ậ
ệ ệ
ả ả
Quan h gi a các nhóm kinh t ế Intersectoral integration) Quan h gi a các nhóm kinh t ế Intersectoral integration) Đây là quan h gi a các nhóm khác nhau trong vi c s ệ ử ệ ữ Đây là quan h gi a các nhóm khác nhau trong vi c s ệ ử ệ ữ i. Ví d : b ph n d u khí, khai thác th y d ng ngu n l ủ ầ ồ ợ ụ i. Ví d : b ph n d u khí, khai thác th y d ng ngu n l ủ ồ ợ ầ ụ nhiên, công nghi p c ng, nông s n, du l ch, b o t n t ả ồ ự ị ả s n, du l ch, b o t n t nhiên, công nghi p c ng, nông ị ả ồ ự ả nghi p, r ng, khoáng s n… ả ừ nghi p, r ng, khoáng s n… ả ừ
ệ ệ
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ng ng
ưở ưở
ế ế ệ ữ ệ ữ
Quan h gi a các nhóm kinh t Quan h gi a các nhóm kinh t (Intersectoral integration) (Intersectoral integration) Quan h c ng h ệ ộ - Quan h c ng h ệ ộ Quan h hài hoà ệ - Quan h hài hoà ệ Quan h c nh tranh ệ ạ - Quan h c nh tranh ệ ạ Quan h đ i kháng ệ ố - Quan h đ i kháng ệ ố
prawn culture in wet season
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ấ ấ
ạ ộ ạ ộ ể ể ạ ộ ạ ộ
ả ả
ầ ầ
ở ở ạ ầ ở ở ạ ầ
ng, đi n, c ng, đê…) ố ng, đi n, c ng, đê…) ố i trí ả i trí ả
Nuôi th y s n trong m i quan ủ ả ố Nuôi th y s n trong m i quan ủ ả ố h v i các nhóm kinh t ế : ệ ớ h v i các nhóm kinh t : ệ ớ ế Ho t đ ng đ nh c (Đô th hoá, phát ị ư ị - Ho t đ ng đ nh c (Đô th hoá, phát ị ị ư tri n công nghi p, ch t th i) ả ệ tri n công nghi p, ch t th i) ả ệ Ho t đ ng khai thác tài nguyên (Khai - Ho t đ ng khai thác tài nguyên (Khai thác và nuôi th y s n, r ng, nông ừ ủ thác và nuôi th y s n, r ng, nông ừ ủ nghi p, d u khí, khoáng s n) ệ ả nghi p, d u khí, khoáng s n) ệ ả Ho t đ ng phát tri n c s h t ng ể ạ ộ - Ho t đ ng phát tri n c s h t ng ể ạ ộ (C ng, đ ệ ườ ả (C ng, đ ệ ườ ả Ho t đ ng du l ch, gi ạ ộ ị - Ho t đ ng du l ch, gi ạ ộ ị Ho t đ ng b o t n ả ồ ạ ộ - Ho t đ ng b o t n ả ồ ạ ộ
1 Urban Settlement 2 Industrial Development 3 Waste Disposal 4 Shore Protection Works 5 Ports and Marine Transportation 6 Land Transportation Infrastructure 7 Water Control and Supply Projects 8 Sea Fisheries 9 Aquaculture 10 Coastal Forest Industries 11 Coastal Agriculture 12 Extractive Industries 13 Tourism, Recreation and Carrying capacity
14 National Security
15 Lagoons and Estuaries
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ệ ệ
Quan h chuyên môn (Disciplinary integration): Quan h chuyên môn (Disciplinary integration): Đây là quan h gi a các chuyên ngành khác nhau trong nhóm. Đây là quan h gi a các chuyên ngành khác nhau trong nhóm. ệ ữ ệ ữ
ng h c, sinh thái h c, ng h c, sinh thái h c, ọ ọ ọ ọ
VD: Các chuyên ngành trong th y s n - h i d ả ươ VD: Các chuyên ngành trong th y s n - h i d ả ươ - xã h i,…) ộ - xã h i,…) ộ ủ ả ủ ả khai thác, nuôi tr ng th y s n, kinh t ồ khai thác, nuôi tr ng th y s n, kinh t ồ ủ ả ủ ả ế ế
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ụ ế ợ ụ ế ợ ố ố ể ể ề ấ ề ấ
Quan h v không gian ệ ề Quan h v không gian ệ ề (Spatial integration): (Spatial integration): Đây là m i k t h p quan tr ng. ọ ố ế ợ Đây là m i k t h p quan tr ng. ố ế ợ ọ Ví d k t h p gi a bi n và ữ Ví d k t h p gi a bi n và ữ đ t li n - v n có nhi u v n đ ề ấ ề đ t li n - v n có nhi u v n đ ề ấ ề ph c t p. ứ ạ ph c t p. ứ ạ
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
Quan h v hành chính (Administrative integration): Quan h v hành chính (Administrative integration): ệ ề ệ ề
ố ố ệ ệ ệ ệ
và d c (các M i quan h này cũng có quan h ngang (các ngành) M i quan h này cũng có quan h ngang (các ngành) và d c (các ọ ọ ộ ậ trong ho t đ ng. trong ho t đ ng. c p). C n có s th ng nh t gi a các b ph n ạ ộ ấ ấ c p). C n có s th ng nh t gi a các b ph n ạ ộ ộ ậ ấ ấ
ự ố ự ố ữ ữ ầ ầ
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ệ
ộ ệ ọ
ấ ổ
ạ ề ề ấ
ể ề ủ ộ ầ
Quan h xã h i (Social integration): Đây là quan h quan tr ng, nh t là trong quá trình qui ho ch, chuy n đ i kinh t , ế ngành ngh , nhi u v n đ xã h i n y ộ ả sinh - C n có s tham gia c a c ng đ ng ồ v nh ng v n đ xã h i. ấ ề ữ ự ề ộ
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ệ ố ế ệ ố ế ệ ệ ủ ủ ề ề ị ị
(International integration): Quan h qu c t Quan h qu c t (International integration): Đây là quan h quan tr ng, nh t là trong v êc xác đ nh ch quy n Đây là quan h quan tr ng, nh t là trong v êc xác đ nh ch quy n ấ ọ ọ ấ bi n, khai thác th y s n, khoán s n, ô nhi m…. ả ủ ả bi n, khai thác th y s n, khoán s n, ô nhi m…. ả ủ ả ị ị ễ ễ ể ể
2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n
ủ
ệ
ả
ố
ể ể
ả ả ng lai. Nhu c u cho hi n t ầ ng lai. Nhu c u cho hi n t ầ i ệ ạ i ệ ạ
ươ ươ ng lai. ng lai. Quan h v th i gian (Temporal integration): ệ ề ờ Quan h v th i gian (Temporal integration): ệ ề ờ n có s xem xét trong qui ho ch và qu n lý phát tri n vùng, ạ ầ ự CC n có s xem xét trong qui ho ch và qu n lý phát tri n vùng, ầ ạ ự i mà còn cho t không ch cho hi n t ệ ạ ỉ không ch cho hi n t i mà còn cho t ệ ạ ỉ ph i hoà h p v i nhu c u cho t ươ ớ ợ ph i hoà h p v i nhu c u cho t ươ ớ ợ ả ả ầ ầ
3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý
ệ
ề
ạ
ả
Qui ho ch và qu n lý ả Qui ho ch và qu n lý ả Qui ho ch – (K ho ch) Qui ho ch – (K ho ch) ế ạ ế ạ
ạ ạ ạ ạ ễ ễ ụ ư ụ ư ế ị ế ị ờ ờ
ế ạ ế ạ
ư ế ư ế ầ ầ ế ị ế ị ụ ụ
Di n ra hàng ngày, ví d nh quy t đ nh ăn gì, th i gian đi câu, Di n ra hàng ngày, ví d nh quy t đ nh ăn gì, th i gian đi câu, chi mua s m…ắ chi mua s m…ắ Qui ho ch – k ho ch: là vi c quy t đ nh nh th nào đ i v i ố ớ ệ ạ Qui ho ch – k ho ch: là vi c quy t đ nh nh th nào đ i v i ố ớ ệ ạ ng lai. G m 2 ph n: ph i đ t m c đính gì và c n các b c t ướ ả ạ ươ ồ ng lai. G m 2 ph n: ph i đ t m c đính gì và c n các b t c ồ ướ ả ạ ươ nh th nào đ đ t m c đích y. ấ ể ạ ư ế nh th nào đ đ t m c đích y. ư ế ấ ể ạ ầ ầ ụ ụ
3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý
ệ
ề
ạ
ả
ạ ạ ạ ạ
ạ ạ ế ượ ế ượ
ướ ướ ồ ồ
ng, m c ụ ng, m c ụ ng ươ ng ươ ị ị ể ể ự ự ể ể ổ ổ
ạ ạ
ạ ộ ạ ộ ự ự ạ ạ ờ ờ
Qui ho ch và qu n lý ả Qui ho ch và qu n lý ả Qui ho ch – (K ho ch) Qui ho ch – (K ho ch) ế ạ ế ạ G mồG mồ c (strategic planning): Qui ho ch (k ho ch) chi n l ế ạ Qui ho ch (k ho ch) chi n l c (strategic planning): ế ạ C p cao nh t, t ng th nh t. Bao g m nh ng đ nh h C p cao nh t, t ng th nh t. Bao g m nh ng đ nh h ể ấ ữ ấ ổ ấ ấ ổ ể ấ ấ ữ tiêu t ng th , k ho ch t ng th cho s phát tri n trong t ổ ạ ể ế tiêu t ng th , k ho ch t ng th cho s phát tri n trong t ổ ạ ể ế lai. lai. Qui ho ch (k ho ch) đi u hành (Operational planning): K ế ề ạ ế Qui ho ch (k ho ch) đi u hành (Operational planning): K ế ề ạ ế c, ho t đ ng, nhân l c, th i gian và ho ch chi ti t v các b ướ ế ề ho ch chi ti c, ho t đ ng, nhân l c, th i gian và t v các b ế ề ướ ệ cách th c hi n. ự cách th c hi n. ệ ự
3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý
ệ
ề
ạ
ả
ả ả
ể ự ể ự ệ ầ ệ ầ ể ể
c v ch ra. c v ch ra. c đ c đ Qui ho ch và qu n lý ạ Qui ho ch và qu n lý ạ Qu n lýảQu n lýả Là nh ng ho t đ ng ki m soát. Ki m soát có th th c hi n t m ữ ạ ộ Là nh ng ho t đ ng ki m soát. Ki m soát có th th c hi n t m ữ ạ ộ c hay t m đi u hành. chi n l ế ượ ầ c hay t m đi u hành. chi n l ầ ế ượ Qu n lý là th c hi n nh ng v n đ đã đ Qu n lý là th c hi n nh ng v n đ đã đ ấ ệ ả ấ ệ ả ượ ượ ạ ượ ượ ạ ể ể ề ề ữ ữ ự ự ề ề
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
Ti n trình g m 3 c b n ơ ả ồ ế Ti n trình g m 3 c b n ơ ả ồ ế Qui ho chạ Qui ho chạ Th c hi n ệ ự Th c hi n ệ ự Giám sát và đánh giá Giám sát và đánh giá
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
Xác đ nh v n đ
ấ
ị
ề
M c đích và m c tiêu
ụ
ụ
Các chi n l
c đ ch n
ế ượ
ể
ọ
Tuy nhiên, tùy Tuy nhiên, tùy ch c, đã t ng t ổ ứ ừ ch c, đã t ng t ổ ứ ừ phát tri n nh ng ữ ể phát tri n nh ng ữ ể c c b n này b ướ ơ ả c c b n này b ướ ơ ả c thành nhi u b ề ướ c thành nhi u b ề ướ nh .ỏnh .ỏ
Đánh giá tác đ ngộ
Qui ho chạ
Th c hi n
ự
ệ
ỏ
Đánh giá
(Kay và Alder, ph ng theo Smith 1993)
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
Kh i x
ng ý t
ng
ở ướ
ưở
Phân tích hi n tr ng
ệ
ạ
Xác đ nh mị
âu thu n/c h i ơ ộ ẫ
Xác đ nh m c tiêu
ụ
ị
Xây d ng chi n l
c
ế ượ
ự
Th c hi n
ự
ệ
Giám sát và đánh giá
ICARM ICARM
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
ấ
ề
ụ
c qui ho ch
1.Xác l p các b ậ
ướ
ạ
c ng th c th c hi n
Xác đ nh và phân tích v n đ ị Xác đ nh m c tiêu ị Ch n l a chi n l ọ ự Ch n ph ọ
ế ượ ứ
ươ
ự
ệ
ng trình
2.Chính th c hóa qui ho ch
ứ
ạ
Thông qua chính th c ch ươ Đ m b o kinh phí th c hi n ệ
ứ ự
ả
ả
ể
3. Th c hi n ự
ệ
ự
ị
Các hành đ ng phát tri n ộ Th c thi chính sách, qui đ nh Giám sát
ộ
ế
ề ả
ữ
ấ
4.Đánh giá 4.Đánh giá
i v n đ trong qu n lý
Phân tích ti n đ và nh ng v n đ n y sinh Xác đ nh l ị
ạ ấ
ề
ả
(GEF/UNDP/IMO MPP-EAS and CMC, 1996)
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
4. Các b
ướ
c trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
3 3
4 4 2 2
ấ ấ
ề ề ạ ạ ấ ấ
Xác đ nh v n đ ị 1.1. Xác đ nh v n đ ị Chu n b qui ho ch ẩ ị 2.2. Chu n b qui ho ch ị ẩ Ch p thu n và c p ậ ấ 3.3. Ch p thu n và c p ậ ấ kinh phí kinh phí Th c hi n ệ ự Th c hi n ệ ự 4.4. Giám sát và đánh giá 5.5. Giám sát và đánh giá
(Olen et al, 1998)
5 5 1 1
5. H th ng qu n lý vùng
ệ ố
ả
3
Giám sát, đánh giá
2
TI N Ế TRÌNH
Th c hi n
ự
ệ
1
Qui ho chạ
Khai thác quá mức
Mất sinh cảnh
0
Ô nhiễm
V N ĐẤ
Ề
Hệ thống cơ quan
Hệ thống luật pháp
Tham gia cộng đồng
Chua, 1992 - ph ng ỏ theo Hufschmidt, 1986
HÀNH Đ NGỘ
ạ
6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch ầ và qu n lý ả
ng ng
ể ể ặ ặ
ế ế
ng ng ổ ổ ườ ườ
V sinh lý, môi tr ườ ề V sinh lý, môi tr ườ ề Các ngu n tài nguyên và đ c đi m ồ Các ngu n tài nguyên và đ c đi m ồ Quan h và ti n trình ệ Quan h và ti n trình ệ Xác đ nh và giám sát bi n đ i môi tr Xác đ nh và giám sát bi n đ i môi tr Tác đ ng c a môi tr Tác đ ng c a môi tr ế ế ng ườ ng ườ ị ị ộ ộ ủ ủ
ạ
6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch ầ và qu n lý ả
V k thu t ậ ề ỹ V k thu t ậ ề ỹ Hi n tr ng k thu t trong vùng ỹ ạ ệ Hi n tr ng k thu t trong vùng ạ ệ ỹ ng k thu t m i Xu h ớ ỹ ướ Xu h ng k thu t m i ớ ỹ ướ ậ ậ ậ ậ
ạ
6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch ầ và qu n lý ả
ế ế
i trong i trong ộ ủ ộ ộ ủ ộ ấ ấ
i và ti m n ề ẩ i và ti m n ề ẩ ệ ạ ệ ạ
ng ng ị ườ ị ườ
ị ị
, xã h i V kinh t ộ ế ề V kinh t , xã h i ế ộ ề , văn hoá, xã h i c a c ng đ ng Đ c đi m kinh t ộ ể ặ Đ c đi m kinh t , văn hoá, xã h i c a c ng đ ng ặ ộ ể Đánh giá nhu c u và kh năng cung c p ngu n l ồ ợ ả ầ Đánh giá nhu c u và kh năng cung c p ngu n l ồ ợ ầ ả vùng vùng M u thu n hi n t ẫ ẫ M u thu n hi n t ẫ ẫ Bài h c th t b i trong chính sách và th tr ọ ấ ạ Bài h c th t b i trong chính sách và th tr ọ ấ ạ i ngu n l Tr giá kinh t ồ ợ ế Tr giá kinh t i ngu n l ồ ợ ế Đánh giá nh ng kh năng ch n l a các chi n l ả ữ Đánh giá nh ng kh năng ch n l a các chi n l ả ữ ế ượ ế ượ ọ ự ọ ự c qu n lý ả c qu n lý ả
ạ
6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch ầ và qu n lý ả
V h th ng t ch c, c quan ề ệ ố V h th ng t ch c, c quan ề ệ ố i Quy n và nghĩa v trong vi c s d ng ngu n l ồ ợ ề Quy n và nghĩa v trong vi c s d ng ngu n l i ồ ợ ề T ch c, trách nhi m, đi u hành c a các c quan ơ ề ổ ứ T ch c, trách nhi m, đi u hành c a các c quan ơ ề ổ ứ ổ ứ ơ ổ ứ ơ ụ ụ ệ ệ ệ ử ụ ệ ử ụ ủ ủ
ạ
6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch ầ và qu n lý ả
ề ơ ộ ề ơ ộ
ả ả
ả ả
ộ ộ
ả ả
Thông tin v c h i cho qui Thông tin v c h i cho qui ho ch qu n lý ạ ho ch qu n lý ạ Đánh giá c h i và kh năng ơ ộ Đánh giá c h i và kh năng ơ ộ tác đ ng đ thay đ i ổ ể tác đ ng đ thay đ i ể ổ Đánh giá c h i và kh năng ơ ộ Đánh giá c h i và kh năng ơ ộ tham gia c ng đ ng ộ tham gia c ng đ ng ộ ồ ồ
8. Các ph
ươ
ậ
công cụ trong
ng pháp ti p c n và ế qui ho ch và qu n lý
ạ
ả
ề ề
ế ậ ế ậ
ả ả
ủ ươ ủ ươ ơ ơ
ng, qui ng, qui ả ả
ệ ố ệ ố
Ti p c n v qu n lý hành chính (ch tr Ti p c n v qu n lý hành chính (ch tr t c, chính sách và lu t ; h th ng c quan qu n ậ ắ t c, chính sách và lu t ; h th ng c quan qu n ậ ắ lý và h tr ; phân vùng) lý và h tr ; phân vùng)
ỗ ợ ỗ ợ
8. Các ph
ng pháp ti p c n và
ươ
ế ậ
công c ụ
trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
Decision No.
Issued date Content
Provincial level
06/03/1985 Temporary regulations about mangrove management, protection with relation to
Decision No. 57/QD.UB
aquaculture technical management in Forestry-Fisheries Enterprises and households.
08/11/1988 Temporary regulations on allocation of mangrove land to households for production
Dicision No. 389/ QD.UB
and protection.
28/3/1991
Decision No. 64/QD-UB
Decisions on issuing “the Policies and implementing methods for management, protection and uses of forest, forestry land and water surface in forestry land” to replace the Decision No. 389/ QD.UB
23/8/1993
Decision on applying agriculture tax to forestry land
Decision No. 124/QD.UB
16/6/1998
Decisions on applying agricultural tax to production activities on forestry land.
Decision No. 32/QD-UB
12/9/2002
Decision No. 24/QD-UB
Decisions on issuing “Program on reforming structure and management regimes of forest and forestry lands in Ca Mau province”
National level
22/7/1992
Policies for investment and development of forestry.
Decision No. 264/CT
15/9/1992
Regulations and policies for utilization of bared land, forestry and coastal area.
) a h
Decision No. 327/CT
02/03/1993 Regulations and policies on loaning for forestry, agriculture and aquaculture
Decision No. 14-CP
production.
0 0 0 1 (
15/4/1994
d e
t
Decision No. 02/CP
Regulations on allocation of forestry lands to individuals, households and organizations for long term and sustainable uses based on forestry development purposes.
a c o
l l
a
21/12/1994 Decisions on Program for exploitation and uses of coastal beach and waters and river
Decision No. 773/TTG
mud flat in the low land area.
a e r A
70 60 50 40 30 20 10 0
04/01/1995 Regulations on land allocation for agriculture, forestry and aquaculture in State
Decision No. 01/CP
Enterprises.
2003
2010
Green certificate
Red certificate
Decision No. 556/TTG
12/09/1995 Decisions on modification and addition of the Decision 327/CT (15/9/1992) for the program No. 327 on development of protection and special-use forests
8. Các ph
ươ
ậ
công cụ trong
ng pháp ti p c n và ế qui ho ch và qu n lý
ả
ạ
ứ ứ ả ả
Ti p c n v xã ề ế ậ Ti p c n v xã ề ế ậ h i (truy n ề ộ h i (truy n ề ộ th ng, ki n th c ế ố th ng, ki n th c ố ế c ng đ ng, qu n ồ ộ c ng đ ng, qu n ồ ộ lý trên c s ơ ở lý trên c s ơ ở c ng đ ng, phát ồ ộ c ng đ ng, phát ồ ộ tri n năng l c) ể tri n năng l c) ể
ự ự
8. Các ph
ng pháp ti p c n và
ươ
ế ậ
công c ụ
trong qui ho ch và qu n lý ạ
ả
8. Các ph
ươ
ậ
công cụ trong
ng pháp ti p c n và ế qui ho ch và qu n lý
ạ
ả
ậ ậ
ế ậ ế ậ ể ể
i t i t
ệ ệ ả ả
ườ ườ
ế ế
ứ ả ứ ả môi tr môi tr i và kinh t i và kinh t
i môi i môi ng ườ ng ườ ế ế
Ti p c n v k thu t (phát ề ỹ Ti p c n v k thu t (phát ề ỹ tri n công ngh nuôi, công ệ tri n công ngh nuôi, công ệ ngh sinh h c, đánh giá và ọ ngh sinh h c, đánh giá và ọ qu n lý ngu n l ồ ợ ự qu n lý ngu n l ồ ợ ự nhiên; đánh giá tác đ ng ộ nhiên; đánh giá tác đ ng ộ ng; đánh giá và môi tr ng; đánh giá và môi tr qu n lý r i ro; s c t ủ ả qu n lý r i ro; s c t ả ủ ng, kinh t tr ườ ng, kinh t tr ườ và ngu n l ồ ợ và ngu n l ồ ợ nuôi th y s n) ủ ả nuôi th y s n) ủ ả
8. Các ph
ng pháp ti p c n và
ươ
ế ậ
công c ụ
trong qui ho ch và qu n lý ả ạ 1. INTRODUCTION 1. INTRODUCTION 1.1 The Importance of Profitability 1.1 The Importance of Profitability 1.2 The Reality of Risks 1.2 The Reality of Risks 1.3 The Concept of Risk Management 1.3 The Concept of Risk Management 2. IDENTIFICATION OF RISK 2. IDENTIFICATION OF RISK 2.1 Business Risks 2.1 Business Risks
2.1.1 Production risks 2.1.1 Production risks 2.1.2 Market-related risks 2.1.2 Market-related risks 2.1.3 Consumer-related risks 2.1.3 Consumer-related risks 2.2 Pure Risks 2.2 Pure Risks
2.2.1 Physical risks of nature 2.2.1 Physical risks of nature 2.2.2 Social and political risks 2.2.2 Social and political risks 2.2.3 Liability 2.2.3 Liability 3. MEASURING RISK 3. MEASURING RISK 4. MANAGING AND CONTROLLING RISK 4. MANAGING AND CONTROLLING RISK 4.1 Absorb the Risk 4.1 Absorb the Risk 4.2 Organization, Industrial Standards, and Codes of Practice 4.2 Organization, Industrial Standards, and Codes of Practice
4.3 Divert the Risk 4.3 Divert the Risk 5. THE ROLE OF GOVERNMENT IN RISK MANAGEMENT 5. THE ROLE OF GOVERNMENT IN RISK MANAGEMENT 5.1 Government Policy 5.1 Government Policy 5.2 Legislation 5.2 Legislation 5.3 Production of Information 5.3 Production of Information
8. Các ph
ậ
các công cụ
ng pháp ti p c n và ươ ế trong qui ho ch và qu n lý ả ạ
ả ả
ạ ạ
ể ể
ụ ử ụ ụ ử ụ ủ ả ủ ả
ễ ễ
ườ ườ
ệ ệ
ẫ ẫ
Công c s d ng trong qu n lý, qui ho ch và phát Công c s d ng trong qu n lý, qui ho ch và phát tri n th y s n (RRA ; PRA; phân tích B/C, GIS; vi n tri n th y s n (RRA ; PRA; phân tích B/C, GIS; vi n ng và phân tích, thám; quan tr c, thu m u hi n tr ắ ng và phân tích, thám; quan tr c, thu m u hi n tr ắ mô hình hóa, phân vùng…) mô hình hóa, phân vùng…)
8. Các phương pháp tiếp cận và công cụ trong qui hoạch và quản lý