Chương 6
Sản xuất bột (fish meal) và
dầu (fish oil)
Bột cá TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú -Khoa Thủy sản
TS Nguyễn Phúc Cm -Khoa Thủy sản
GIỚI THIỆU
Ngành công nghiệp bột cá/dầu bắt đầu Bắc Âu
Bắc Mỹ đầu thế kỷ 19 ( mòi dầu)
Bột (fish meal) sản phẩm dạng bột đã được loại
nước toàn bộ/một phần mỡ từ cá/phụ phẩm
Không khuyến khích sản xuất bột cá/dầu từ các
loài giá trị
Các loài không giá trị gia súc người
Các loài nhỏ nhiều dầu nguồn nguyên liệu
chính của ngành công nghiệp bột cá/dầu
Bột cá TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú -Khoa Thủy sản
TS Nguyễn Phúc Cm -Khoa Thủy sản
Bột cá TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú -Khoa Thủy sản
http://www.rpp.com.pe/pict.php?
g=-1&p=/picnewsa/1086907.jpg
http://www.ccamd.org/wp-
content/uploads/2011/03/atlantic-menhaden-
%C2%A9-Jay-Fleming-2011.jpg
http://www.marlin.ac.uk/imgs/o_Ammtob.jpg
https://encrypted-
tbn3.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcSMrMi3VfdXbuOkAHQ
WXiYJz18FM6ZcBB-ERWD5nL-W7Za2Jt4g6A
Cá mòi dầu
Cá chình cát
Cá mòi Cá cơm
TS Nguyễn Phúc Cm -Khoa Thủy sản
NGUYÊN LIỆU THÔ
Nguồn thành phần
Nguyên liệu sản xuất bột cá/dầu :
- khai thác chỉ cho mục đích sản xuất bột cá/dầu
- tạp của ngành khai thác thủy sản
-Phụ phẩm của ngành CBTS
Sử dụng loại nào, mùa vụ, địa điểm đánh bắt, khả
năng đánh bắt bằng các kỹ thuật khác nhau, ổn định
quanh năm,…
Bột cá TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú -Khoa Thủy sản
TS Nguyễn Phúc Cm -Khoa Thủy sản
Bột cá TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú -Khoa Thủy sản
Loài
Protein
Béo Tro Nước
tuyết
Blue whiting. North Sea
17.0 5.0 4.0 75.0
Sprat. Atlantic
16.0 11.0 2.0 71.0
Hake. South Africa
17.0 2,0 3.0 79.0
Norway pout
16.0 5.5 3.0 73.0
trích
Anchoveta
18.0 6.0 2.5 78.0
Herring. spring
18.0 8.0 2.0 72.0
Herring. winter
18.2 11.0 2.0 70.0
Thành phần sinh hóa của nguyên liệu (%) FAO (1986)
Thành phần sinh hóa thay đổi suốt năm lấy mẫu
và phân tích biến động theo mùa