SIÊU ÂM TIM THAI 3--4 CHI SIÊU ÂM TIM THAI 3

4 CHIỀỀUU

ThSThS BS BS LêLê Kim Kim TuyTuyếếnn Tim HCM ViViệệnn Tim HCM

 GiGiớớii ThiThiệệuu  HHạạnn chchếế ccủủaa SATT qui  ƯuƯu điđiểểmm ccủủaa SATT  CCááchch thuthu nhnhậậnn hhììnhnh ảảnhnh.. –– KiKiếếnn ththứứcc cơcơ bbảảnn.. –– VVịị trtríí đđầầuu dòdò.. –– TrTrẻẻ emem –– ThaiThai nhinhi

SATT qui ưướớcc SATT 33--44 chichiềềuu..

Sinh lýlý hhọọcc đđịịnhnh chuchuẩẩnn..

thai nhinhi vvàà ccáácc nghiên tiên. nghiên ccứứuu đđầầuu tiên.

 LưuLưu trtrữữ..  Sinh  XXửử lýlý hhììnhnh ảảnhnh..  HHìình nh ảảnhnh ởở thai SATT 3--4 chi  SATT 3  KKếếtt luluậậnn::

hhạạnn chchếế vvềề mmặặtt kkĩĩ thuthuậậtt vvàà xuxu hưhướớngng phpháátt tritriểểnn.. TiTiềềmm năngnăng trêntrên lâmlâm ssààngng..

4 chiềều trong ch n BTBS u trong chẩẩn đon đoáán BTBS

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 CCáácc công

công viviệệcc sơsơ khaikhai ttááii ttạạoo hhììnhnh ảảnhnh 3 3 chichiềềuu ccủủaa ququảả timtim đangđang đđậậpp đưđượợcc titiếếnn hhàànhnh llầầnn đđầầuu 1980. 1970--1980. vvààoo nhnhữữngng nămnăm 1970  HHììnhnh ảảnhnh 33--44 chichiềềuu ggầầnn đâyđây chocho ththấấyy ssựự hhữữuu

trong chchẩẩnn đođoáánn BTBS

BTBS ởở trtrẻẻ emem vvàà ííchch ccủủaa nnóó trong BTBS titiềềnn ssảảnn ccũũngng llàà ngưngườờii llớớnn. . ChChẩẩnn đođoáánn BTBS mmộộtt llĩĩnhnh vvựựcc mmởở rrộộngng ccủủaa chchẩẩnn đođoáánn mmớớii vvàà hhấấpp ddẫẫnn nnàày.y.

2. 2. HHạạnn chchếế ccủủaa SATT qui

SATT qui ưướớcc

 BTBSBTBS ccóó ththểể đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn chchíínhnh xxáácc khi khi

BTBS thai kkểể ccảả BTBS

ddùùngng hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu ccủủaa timtim thai phphứứcc ttạạp, p, nhưng c

nhưng cầần phn phảải i ‘‘trưtrườờu tưu tượợngng’’..

 ViViệệcc đđáánhnh gigiáá ssốố lưlượợngng khkhốốii ththấấtt, , ththểể ttííchch hohoặặcc chchứứcc năngnăng ttừừ hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu, , phphảảii đưđượợcc suysuy luluậậnn vvàà saisai ssốố do do vvịị trtríí mmặặtt ccắắtt llààmm hhạạnn chchếế mmứứcc đđộộ chchíínhnh xxáácc vvàà ttíínhnh llậậpp llạạii trong

trong đođo đđạạcc..

3. 3. ƯuƯu điđiểểmm ccủủaa SATT

SATT 33--44 chichiềềuu

 TTááii ccấấuu trtrúúcc mmặặtt ccắắtt mmàà không

không ghighi nhnhậậnn đưđượợcc

trêntrên 2D.2D.

thai & & kinhkinh nghi

nghiệệmm

BTBS phphứứcc ttạạpp

thuthuậậnn llợợii trong

 ChChỉỉ ccầầnn 1 1 vvịị trtríí vvàà mmặặtt ccắắtt, , ccửửaa ssổổ siêusiêu âmâm nhnhỏỏ  ÍÍtt phphụụ thuthuộộcc tưtư ththếế thai  ThThờờii giangian ththựựcc hihiệệnn ngngắắnn hơnhơn  HHììnhnh ảảnhnh ttááii ccấấuu trtrúúcc ttốốtt hơnhơn  ttạạoo điđiềềuu kikiệệnn trong chchẩẩnn đođoáánn BTBS  CCóó ttíínhnh chchíínhnh xxáácc vvàà đđộộ llặặpp llạạii caocao, , lưulưu trtrữữ..

 BênhBênh ccạạnhnh đđóó vvẫẫnn còncòn nhnhữữngng hhạạnn chchếế::

trong TC TC mmẹẹ: : bbééoo phphìì, , ssẹẹoo

nhau bbáámm phphííaa

thai nhinhi

không theo

thai không

thai nhanh

theo y y mumuốốnn nhanh hơnhơn ởở ngưngườờii llớớnn

Thai nnằằmm trong Thai ththàànhnh bbụụngng, , bbáánhnh nhau trưtrướớcc, , thithiểểuu ốốii…… CCáácc ccửử đđộộngng vvàà nhnhịịpp ththởở thai TưTư ththếế thai NhNhịịpp timtim thai vvàà trtrẻẻ emem..

4. 4. CCáácc ththááchch ththứứcc ccủủaa SATT 3

SATT 3 chichiềềuu ::

thai vvàà nhnhịịpp ththởở không

nhiên ccủủaa thai

 TTááii ccấấuu trtrúúcc 3 3 chichiềềuu phphảảii ddựựaa trêntrên hhììnhnh ảảnhnh 2D2D đđẹẹpp.. không ththểể  CCáácc ccửử đđộộngng ttựự nhiên kikiểểmm sosoáátt đưđượợcc trêntrên lâmlâm ssààngng llààmm gigiảảmm đđộộ phânphân gigiảảii ccủủaa khkhốốii ddữữ liliệệuu đđểể ttááii ccấấuu trtrúúcc..

 CCáácc hhììnhnh ảảnhnh ccủủaa trtrááii timtim đangđang đđậậpp ccầầnn đưđượợcc ttááii ccấấuu

không kkèèmm theotheo chichiềềuu ththờờii giangian..

thai nhnhỏỏ llúúcc 1818--22 22 tutuầầnn, , ccùùngng vvớớii ttốốcc không giangian vvàà

trtrúúcc ccóó kkèèm/m/ không  KKííchch thưthướớcc timtim thai đđộộ coco bbóópp nhanh nhanh llààmm chocho đđộộ phânphân gigiảảii không ththờờii giangian khi khi ttááii ccấấuu trtrúúcc 3 3 chichiềềuu bbịị hhạạnn chchếế..

5. 5. CCááchch thuthu nhnhậậnn hhììnhnh ảảnhnh

y theo mááy, y, thưthườờng 5ng 5--15s15s p cơ bảảnn

t hiệện nhn nhịịp cơ b

STIC pháát hi

 TTùùy theo m  STIC ph  DDữữ liliệệu cu cóó ththểể phân t

t bn phân tíích lch lúúc cc cóó mmặặt bn

i sau xem lạại sau

c không hohoặặc không c lưu trên đĩĩa ca cứứng đng đểể xem l  ĐưĐượợc lưu trên đ c chuyểển đn đếến trung tâm ch

n trung tâm chẩẩn đon đoáán tn từừ

hohoặặc chuy xaxa

6. 6. LưuLưu trtrữữ

 HHììnhnh ảảnhnh video

video 2 2 chichiềềuu trtrắắngng đenđen kkèèmm vvớớii đđồồngng bbộộ không giangian đưđượợcc ssốố hhóóaa ttựự đđộộngng vvàà lưulưu trtrữữ trêntrên SA 3 chichiềềuu hihiệệnn đangđang ssửử ddụụngng đađa

hhóóaa không hhệệ ththốốngng, , hhệệ ththốốngng SA 3 ssốố llàà không

không đđịịnhnh chuchuẩẩn, vn, vàà đ địịnh chu

n trung gian nh chuẩẩn trung gian

 DDữữ liliệệuu đưđượợcc lưulưu trtrữữ ởở đđĩĩaa đưđượợcc ssốố hhóóaa ởở ttốốcc đđộộ caocao

thai nhinhi ccóó ttầầnn ssốố timtim > >

khung hhììnhnh/ / giâygiây, , vvớớii thai

đương 12 12 khung

khung hhììnhnh trêntrên mmỗỗii

30 30 khung 150lầần/n/phphúútt, , tương 150l chuyểểnn tim, m chu chuy chu Medical graphics cscs ((Medical trtrắắngng đenđen vvàà ddữữ liliệệuu không tương đương tương

tương đương Deng & tim, mááyy ttíínhnh đđồồ hhọọaa mômô ttảả bbởởii Deng & & Imaging group) lưulưu trtrữữ hhììnhnh graphics & Imaging group) không giangian 88--12 12 khung chu chuy

khung hhììnhnh//giâygiây chuyểểnn timtim..

khung hhììnhnh//mmỗỗii chu

đương 33--5 5 khung

7. Sinh lýlý hhọọcc đđịịnhnh chuchuẩẩnn 7. Sinh

 SSắắpp xxếếpp hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu vvớớii ththờờii điđiểểmm tương

tương ứứngng

chuyểểnn timtim tương

tương đđốốii ththẳẳngng trtrụụcc ởở trtrẻẻ sơsơ sinhsinh ccóó

thai ccóó ththểể ghighi

chu chuy chu ssửử ddụụngng điđiệệnn timtim. . MMặặcc ddùù điđiệệnn timtim thai nhnhậậnn trtrựựcc titiếếpp hohoặặcc gigiáánn titiếếpp..

phương phpháápp mmớớii đưđượợcc phpháátt tritriểểnn đđểể thai, , không

phương phpháápp nnààoo ssửử

không ccóó phương

 NgNgààyy naynay, , ccóó 2 2 phương đđịịnhnh chuchuẩẩnn timtim thai ddụụngng điđiệệnn ccựựcc, , ccảả 2 2 đđịịnhnh chuchuẩẩnn hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềều,u, sausau khi khi thuthu ththậậpp hhììnhnh ảảnhnh hohoàànn ttấấtt. .

 MMỗỗii sơsơ đđồồ MM--mode mode llầầnn lưlượợtt đưđượợcc ssửử ddụụngng đđểể nhnhậậnn

tương ứứngng trong

chu trong chu

công »» vvààoo khkhốốii thuthuộộcc chu

chu chuy

didiệệnn hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu vvớớii điđiểểmm tương chuyểểnn timtim. . CuCuốốii ccùùngng mmỗỗii hhììnhnh 2 2 chichiềềuu đưđượợcc đưađưa chuy «« ththủủ công tương chuyểểnn timtim tương ứứngng..

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Courtesy GE Medical System

How to acquire a volume

8. 8. XXửử lýlý hhììnhnh ảảnhnh

trong timtim thai

thai 33--44 chichiềềuu ccũũngng ggầầnn

trong SA SA timtim 33--44 chichiềềuu sausau sinhsinh. . ĐiĐiểểnn hhììnhnh

không giangian

 XXửử lýlý hhììnhnh ảảnhnh trong gigiốốngng nhưnhư trong lưulưu trong trong bbộộ nhnhớớ vvùùngng khkhảảoo ssáátt baobao ggồồmm timtim vvàà đđạạii đđộộngng mmạạchch theotheo ccáácc bưbướớcc đđịịnhnh chuchuẩẩnn đưđượợcc áápp ddụụngng, , nhnhữữngng mmặặtt ccắắtt thuthu ththậậpp trong trong vvùùngng khkhảảoo ssáátt nnààyy đưđượợcc đưađưa vvààoo khkhốốii ddựựaa trêntrên mmỗỗii điđiểểmm ảảnhnh không tương ứứngng.. tương

 CCáácc khokhoảảngng trtrốốngng trong

tương trong khkhốốii ddữữ liliệệuu ttááii ttạạoo ((tương

ứứngng khokhoảảngng trtrốốngng gigiữữaa mmặặtt ccắắtt phphụụ ởở ghighi nhnhậậnn 2 2 chichiềềuu ggốốcc) ) đưđượợcc điđiềềnn vvààoo hohoặặcc nnộộii suysuy, , thưthườờngng ssửử ddụụngng lưlượợcc đđồồ mmàà ttííchch hhợợpp ttừừ ddữữ liliệệuu ggầầnn nhnhấấtt, , đđểể ddựự phphỏỏngng gigiáá trtrịị ggầầnn đđúúngng..

9. 9. HiHiểểnn ththịị hhììnhnh ảảnhnh

 SauSau khi khi ddữữ liliệệuu đãđã đưđượợcc thuthu ththậậpp ((vvớớii mmặặtt ccắắtt đơnđơn

gigiảảnn), ), lưulưu trtrữữ, , đđịịnhnh chuchuẩẩnn ((mmộộtt ccááchch ccóó chchọọnn llọọcc) ) vvàà xxửử lýlý, , chchúúngng ccóó ththểể hihiểểnn ththịị ởở ccáácc ddạạngng khkháácc nhaunhau.. không  KKĩĩ thuthuậậtt nnààyy chocho phphéépp nhnhììnn ththấấyy ccáácc mmặặtt ccắắtt không

trong ququáá trtrììnhnh ccắắtt «« ththựựcc »», , nhnhữữngng mmặặtt ccắắtt nghiêng đưđượợcc đđểể ngưngườờii quanquan ssáátt

trong đđầầuu dung lưlượợngng nh, khung chchíínhnh hihiểểnn ththịị kkĩĩ thuthuậậtt

trong mmááyy ttíính, khung

ththấấyy đưđượợcc trong ttááii ttạạoo ccóó ththểể xoayxoay vvàà nghiêng ddễễ nhnhììnn vvàà hihiểểuu đưđượợcc ccấấuu trtrúúcc gigiảảii phphẫẫuu timtim..  NhNhàà quanquan ssáátt phphảảii ttííchch hhợợpp ccáácc mmặặtt ccắắtt GPGP trong đđểể ttááii ttạạoo mmộộtt hhììnhnh ảảnhnh 3 3 chichiềềuu, , đòiđòi hhỏỏii 1 1 dung nhnhớớ nhnhỏỏ trong hihiệệnn hhììnhnh cơcơ bbảảnn đđốốii vvớớii hhììnhnh ảảnhnh 3 3 chichiềềuu. .

Rendering  Rendering  HiHiểểnn ththịị ccóó đđịịnhnh chuchuẩẩnn  HHìình nh ảảnhnh ởở bbààoo thai

thai vvàà ccáácc nghiên

nghiên ccứứuu titiềềnn LS.LS.

Các mẹo để tối ưu hóa lúc ghi hình: - Mặt cắt chuẩn để thu thập: Nếu muốn phân

tích cổ điển, hay theo cung

- Vị trí thai: ngửa (CS-6h), không ghi hình cs

11-1h

- Chọn vùng định khảo sát (ROI): càng nhỏ

càng tốt và chứa đủ thông tin  tối ưu hóa tần số khung và độ phân giải.

- Thiết lập góc ghi hình: từ phần trung thất trên

xuống phần bụng cao (dd, ĐMC xuống, TMCD). 3 tháng giữa góc quét 25-35o.

- Thiết lập thời gian ghi hình: 5-15s, mẹ nằm

yên, nín thở

10. 10. SATT 3

SATT 3--4 chi

4 chiềều trong ch

n BTBS u trong chẩẩn đon đoáán BTBS

-- Các mặt cắt ảo: TLT, PFOrest, van NT

- Tiếp cận theo tầng: + TM & nhĩ: RVPAT & gián đoạn TMCD

+ + KKếếtt nnốốii nhnhĩĩ ththấấtt: CAV &

: CAV & hhẹẹpp vanvan

: TLT + + ThThấấtt: TLT

: TGV ++ KKếếtt nnốốii ththấấtt--ĐMĐM: TGV

+ + ThânThân ĐM ĐM: SP &

: SP & cung

cung ĐMC

ĐMC bênbên phphảảii

+ + ĐĐáánhnh gigiáá chchứứcc năng

STIC, năng: : kkếếtt hhợợpp STIC,

VOCAL đđểể đđáánhnh gigiáá

inversion mode vvàà VOCAL inversion mode năng chchứứcc năng ứứngng ddụụngng trong Ebstein, TSV, Ebstein

van ĐMC, , ĐMPĐMP; ; trong hhẹẹpp van ĐMC TM Galen , TSV, phphììnhnh TM Galen

10. 10. KKếếtt luluậậnn

 CCáácc nghiên

nghiên ccứứuu đđếếnn naynay chocho ththấấyy hhììnhnh ảảnhnh thai

thai 33--44

không đđịịnhnh chuchuẩẩnn ccóó ththểể ththựựcc không đđịịnhnh chuchuẩẩnn chocho kkếếtt

chichiềềuu ccóó đđịịnhnh chuchuẩẩnn vvàà không hihiệệnn đưđượợcc. . CCáácc nghiên nghiên ccứứuu không ququảả llẫẫnn llộộnn, , mmộộtt vvààii ttáácc gigiảả chocho rrằằngng kkĩĩ thuthuậậtt nnààyy ccóó gigiáá trtrịị lâmlâm ssààngng, , mmộộtt vvààii ttáácc gigiảả khkháácc llạạii chocho rrằằngng kkĩĩ thuthuậậtt nnààyy ccóó nhinhiềềuu bbấấtt llợợii vvàà chocho kkếếtt ququảả saisai..

 MMộộtt vvààii nghiên

nghiên ccứứuu SATT

SATT 33--44 chichiềềuu ccóó đđịịnhnh chuchuẩẩnn mangmang nhinhiềềuu hhứứaa hhẹẹnn vvớớii ccảảii thithiệệnn khkhảả năngnăng nhnhììnn rõrõ ccấấuu trtrúúcc timtim vvàà khkhảả năngnăng duyduy nhnhấấtt đđểể đđáánhnh gigiáá chchứứcc nghiên ccứứuu đđáánhnh năngnăng lláá van van vvàà ththấấtt. . ĐĐếếnn naynay còncòn íítt nghiên gigiáá khkhảả năngnăng ssửử ddụụngng hhììnhnh ảảnhnh thai thai 33--44 chichiềềuu đđểể đođo đđạạcc chchỉỉ ssốố timtim..

trong tin đđịịnhnh lưlượợngng ccóó ththểể ccóó llợợii trong

thông tin lai, vvíí ddụụ ttạạoo thuthuậậnn llợợii trong

trong chchẩẩnn đođoáánn ĐMC vvàà ccảảii thithiệệnn khkhảả năngnăng đđịịnhnh nhiên vaivai tròtrò lai ccũũngng

trong giaigiai đođoạạnn ssớớmm. . TuyTuy nhiên tương lai

thai 33--44 chichiềềuu trong

trong tương

 NhNhữữngng thông tương lai, tương nhưnhư hhẹẹpp eoeo ĐMC bbệệnhnh trong SA SA timtim thai chưa rõrõ rrààngng.. chưa

cung  TTááii ccấấuu trtrúúcc: : đđáánhnh gigiáá chchứứcc năngnăng vvàà cung (inversion mode) lưlượợngng timtim, , mmạạchch mmááuu (inversion mode)

 CCáácc hhạạnn chchếế vvềề mmặặtt kkĩĩ thuthuậậtt vvàà đđịịnhnh hưhướớngng

tương lailai ::

trang thithiếếtt

phpháátt tritriểểnn tương ĐĐểể ttốốii ưuưu hhóóaa titiềềmm năngnăng trêntrên lâmlâm ssààngng, , hhììnhnh thai 33--44 chichiềềuu ccầầnn phpháátt tritriểểnn theotheo nhinhiềềuu ảảnhnh thai hưhướớngng khkháácc nhaunhau. . CCáácc phphầầnn mmềềmm vvàà trang bbịị titiếếpp ttụụcc phpháátt tritriểểnn, , chchấấtt lưlượợngng hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu ((vvàà đđộộ phânphân gigiảảii 3 3 chichiềềuu) ) ssẽẽ ccảảii thithiệệnn..

 TiTiềềmm năngnăng lâmlâm ssààngng ::

thai ccóó titiềềmm năngnăng trtrởở ththàànhnh

HHììnhnh ảảnhnh 33--44 chichiềềuu thai công ccụụ chchẩẩnn đođoáánn quanquan trtrọọngng trêntrên lâmlâm ssààngng, , công bbổổ sung

thai truytruyềềnn ththốốngng

sung SA SA thai

 HHììnhnh ảảnhnh 33--44 chichiềềuu ccóó hhứứaa hhẹẹnn llớớnn ddùù đangđang ởở

1995, kkĩĩ thuthuậậtt nnààyy hihiệệnn vvẫẫnn còncòn nghiên ccứứuu lâmlâm ssààngng. . CCũũngng gigiốốngng

nghiên cứứu lu lớớn 3n 3--4D trong t

4D trong tầầm som soáát t

giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn ssớớmm. . VVớớii nhnhữữngng bưbướớcc khkhởởii đđầầuu ttừừ nămnăm 1995, đưđượợcc xemxem llàà nghiên nhưnhư hhììnhnh ảảnhnh 2 2 chichiềềuu kkếếtt ququảả hhììnhnh ảảnhnh 33--44 chichiềềuu phphụụ thuthuộộcc nhinhiềềuu vvààoo kkĩĩ năngnăng ngưngườờii ththựựcc hihiệệnn. . Chưa cóó nghiên c  Chưa c BTBSBTBS

INTRODUCTION

The introduction of 3D colour Doppler echocardiography with a systemic real time 4D (STIC) approach allows acquisition of data volumes from the fetal heart.

Aims of the study:

• STIC volumes obtained from the 4 chamber view can

form an useful tool to overcome the difficulties of visualising the different cardiac parts

• correlate STIC images with 2D Doppler studies for the

prenatal diagnosis of congenital heart disease

Methods

Retrospective study

foetal STIC investigations (2004-2005),

acquisition varying in angle between 20-30° taking 10-15 seconds

Data sets analysed:

• normal fetal population

image availability of all cardiac structures

• group with CHD

The analysis was performed by a program, projecting images in 3

orthogonal dynamic planes

efficacy of diagnosis compared to 2D results and post-natal outcome

Study

Normal population:

47 studies of 37 normal fetuses were analysed

with the 4CV as starting point for volume acquisition

• 30 between 17-24 weeks gestation • 17 between 25-36 weeks gestation

An inexperienced investigator reviewed data after a learning period for the use of the 3D technique

image availability of all cardiac structures

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Quiet fetus lying on its back Quiet fetus lying on its back

Axial view from the apex of the four chambers Axial view from the apex of the four chambers

Shortest volume possible Shortest volume possible 22 weeks, 30 to 45 after 20 to 30 degrees at 20--22 weeks, 30 to 45 after 20 to 30 degrees at 20

How to acquire a volume

15 seconds) Long acquisition time (7.5 –– 15 seconds) Long acquisition time (7.5

32 weeks 32 weeks

The STIC (Spatio temporal image correlation)

MMééthode

thode : : ButBut

evaluate the

the feasability

feasability of of reading

a STIC reading a STIC

1.1. To To evaluate volume. volume.

Aims of our study were:

resident usedused 4D4D--view fetuses acquired of 36 fetuses view analyzed the volume of analyzed the volume of by a senior acquired by a senior

young resident A A young heart of 36 the heart the ultrasonographer.. ultrasonographer

chambers, the

interventricular septum, the

, the interventricular origin of the

of the aorta

septum, the atrioatrio-- pulmonary , the pulmonary

aorta, the

SheShe tried recognize:: tried to to recognize

valves, the origin and the crossing--over of

over of bothboth great

vessels.. great vessels

TThe four he four chambers ventricular valves, the ventricular artery and the crossing artery

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Gestational Gestational ageage

4 4 chambers chambers

tract Outflow tract Outflow artery Pulmonary artery Pulmonary

Aortic Aortic archarch

Ductus Ductus arteriosus arteriosus

II--V V septum septum

AA--v v valves valves

tract Outflow tract Outflow Aorta Aorta

Pulmonary Pulmonary veins veins

100100

100100

100100

3131

5656

3131

8989

8686

18 18 –– 2424 N=36 N=36

100100

9898

100100

2222

5252

3535

9393

9393

2525--3737 N=46N=46

A complete cardiac exam was possible in 72/82 cases (88%)

Evaluation by a resident in ultrasonography of STIC volumes acquired by an echocardiographist

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Gestational Gestational ageage

4 4 chambers chambers

tract Outflow tract Outflow artery Pulmonary artery Pulmonary

Aortic Aortic archarch

Ductus Ductus arteriosus arteriosus

II--V V septum septum

AA--v v valves valves

Outflow tract tract Outflow Aorta Aorta

Pulmonary Pulmonary veins veins

100100

100100

100100

100100

100100

2929

4343

2929

18 18 –– 2424 N= 7N= 7

100100

9696

9696

100100

9292

2121

3333

3838

2525--3636 N=24N=24

A complete cardiac exam was possible in 28/31 cases (90%)

Evaluation by a senior ultrasonographer of STIC volumes acquired by residents in echography

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Conclusions

hands, the STIC technology

help in the screening of fetal

technology offers offers heart fetal heart

In In skilled skilled hands, the STIC little help in the screening of little anomalies. anomalies.

use in case of difficult

ItsIts use in case of an a posteriori analysis an a posteriori

difficult examination analysis withwith colleagues

allows examination allows colleagues. .

Study

group with CHD: 14-36 weeks gestation, mean: 27

efficacy of diagnosis compared to 2D results and post-natal outcome

4D diagnosis included.

TGA, DORV, Single Ventricle, Tetralogy of Fallot, Pulmonary Atresia, Pulmonary Stenosis, Aortic Stenosis, Hypoplastic Aortic Arch and VSD(perim. & musc), Mitral Papillary Calcificationsa Pentalogy of Cantrel.

Study

group with CHD: 14-36 weeks gestation, mean: 27

• Cardiac analysis in 95%

 complete diagnosis - 74%  partial - 16%,  requiring modification - 5%  unobtainable - 5%.

• Complete diagnosis obtained

 in 89% between 21-27 weeks  diminished to 63% between 30-36 weeks

1 case secondary diagnosis of complex CHD, missed before, could be diagnosed and was confirmed postnatally.

efficacy of diagnosis compared to 2D results and post-natal outcome

Study

group with CHD:

Limitations:

Overweight mothers

Our limited experience

coarctations associated anomalies

Problems:

First referral after 24 weeks gestation (148 pts)

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Conclusions

technology cancan

the difficulties

, STIC technology tridimensionnal of the tridimensionnal

For For ObOb--GynGyn practitionners practitionners, STIC alleviate the difficulties of the alleviate heart.. organisation of the heart organisation of the

the allows the

of the anatomy of the

ascertain the normal

the normal anatomy

The in vivo acquisition of the volume allows The in vivo acquisition of the volume obstetrician to to ascertain obstetrician heart.. heart

case large distances and mountains

In In ourour case large distances and send the volumes to a more send

one cancan mountains one experienced colleague.. the volumes to a more experienced colleague

The STIC (Spatio temporal image correlation)

Conclusions

method for

for obtaining

obtaining the should help the

the different help the doctors

This easyeasy method This outflow tract of the outflow of the diagnose more ducto diagnose more

different views views doctors to to defects.. cardiac defects

tract should ducto--dependant

dependant cardiac

technology could

towards a first stepstep towards

This new technology This new telemedicine in in prenatal telemedicine

could bebe a first ultrasonography.. prenatal ultrasonography

today withwith 33-- and 4

dimensional and 4--dimensional

WhereWhere are are wewe today ultrasound ultrasound

 In 2D

ultrasound, the , the examiner

examiner’’ss experience detection rate of experience has a has a congenital rate of congenital impact on the detection

 ManyMany articles have

In 2D ultrasound significant impact on the significant anomalies. anomalies.

that 3D 3D ultrasound shown that adds ultrasound adds

articles have shown ultrasound.. diagnostic value to standard 2D ultrasound diagnostic value to standard 2D

ultrasound, a single volume acquisition

reconstruct a a complex

In 3D ultrasound  In 3D to reconstruct to diminishing operator diminishing , a single volume acquisition cancan bebe usedused complex tridimensional anatomy tridimensional anatomy dependence operator dependence

Study Normal population:

image availability of all cardiac structures

Study Normal population:

image availability of all cardiac structures

Results

4 CV.

Sept

Ao

Duct. Art.

Gest Age

AV Valves

Pulm. Art

Ao. Arch

Pulm. Ven.

96

96

100

91

91

57

35

25

17 – 24

100

100

100

100

100

79

21

21

25 – 36

The differences in the results shown depend primarily on the gestational age, 17/52 versus 25-36/52.

Conclusion

• 3D fetal echocardiography with the use of a STIC

volume allows an inexperienced investigator to obtain the different views necessary for a later complete cardiac exam in an offline fashion.

• good correlation achieved between direct 2D and

indirect offline STIC diagnosis suggests that this new technique can be reliably used for the prenatal screening of CHD in the hands of

experienced fetal cardiologists.

Limitations to the use of 3D Limitations to the use of 3D

A constant dorso A constant dorso--anterior anterior position of the position of the fetus fetus, ,

A A continuously continuously moving fetus moving fetus

In some In some wayway, , maternal maternal obesity scars obesity or or scars

Conclusions Conclusions

 Up to

visual for visual

Up to nownow, 3D depiction of the depiction , 3D ultrasound of the fetus ultrasound waswas mainlymainly usedused for face. fetus’’ face.

to community to

 Our Our results results should incorporate the 3D incorporate imaging possibilities imaging

should encourage the the 3D technology

medical community encourage the medical as a component of the technology as a component of the gynecology.. and gynecology obstetrics and possibilities in in obstetrics

to standardize acquisition and standardize acquisition and

widespread increase itsits widespread

should workwork to Experts should  Experts of the 3D volumes to increase analysis of the 3D volumes to analysis use.use.

ultrasound should higher provide higher

In the future, 3D ultrasound  In the future, 3D visualization rate of visualization should provide anomalies. congenital anomalies. rate of congenital