CHƯƠNG 3 : ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
CHƯƠNG 3
ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
(Sugar alcohols-Đường có gốc Rượu)
3.1. Định nghĩa
3.2. Các loại đường calories thấp thông dụng
3.2. Tính chất vật &hóa sinh học
3.3. Lợi ích đối với sức khỏe
Bai Giang TPCN 37
CHƯƠNG 3 : ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
3.1. Định nghĩa
Đường calories thấp (polyol/sugar alcohol) thường được
gọi polyol, hoặc đường gốc rượu, thuộc nhóm
carbohyrate
Bản chất mono hoặc disaccharide (ví dụ như glucose,
lactose)bị hydro hóa
Chúng năng lượng thấp (low calories), vị ngọt giống đường
saccharose, đasố độ ngọt thấp hơnđường saccharose,
thường dùng để thay thế cho đường saccharose trong các loại
thực phẩm ngọt
Bai Giang TPCN 38
CHƯƠNG 3 : ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
3.2. Các loại Đường calories thấp thông dụng
Sorbitol
Maltitol
Xylitol
Lactitol
Isomalt
Mannitol ..
Bai Giang TPCN 39
CHƯƠNG 3 : ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
3.3. Tính chất vật & hóa sinh học
3.3.1. Tính chất
vị ngọt giống như đường Saccharose
Tạo cảm giác mát lạnh trong miệng do phản ứng thu nhiệt
khi hòa tan, điển hình đường Xylitol
Không bị caramel hóa & không tham gia phản ứng
Maillard
Không bị chuyển hóa bởi VSV trong miệng
Không bị hấp thu hoàn toàn ruột non của thể
chỉ số glycemic (GI) thấp
CHƯƠNG 3 : ĐƯỜNG CÓ CALORIES THẤP
3.3.2. Chỉ số glycemic (Glycemic index-GI)
chỉ số dùng để xác định mức độ tăng đường glucose trong
máu (gọi đường huyết- blood glucose) của các hợp chất
carbohyrate sau khi ăn
Thực phẩm GI cao : thực phẩm được tiêu hóa & hấp thu
nhanh chóng, làm tăng đường huyết nhanh
Thực phẩm GI thấp : thực phẩm được tiêu hóa & hấp thu
chậm, làm đường huyết tăng từ từ
Đường glucose đượcđịnh nghĩa GI=100. Các loại
carbohydrate khác GI thấp hơn100
Bai Giang TPCN 41