Bài giảng Sinh lý động vật: Chương 3: Sinh lý hô hấp
lượt xem 78
download
Nội dung chính của bài giảng Sinh lý động vật: Chương 3: Sinh lý hô hấp là trình bày về ý nghĩa và sự phát triển của hệ hô hấp; cấu tạo cơ quan hô hấp của động vật dưới nước, động vật trên cạn và ở người; chức năng hô hấp của phổi. Với các bạn yêu thích Sinh học thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý động vật: Chương 3: Sinh lý hô hấp
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 1. Ý nghĩa và sự phát triển 1.1. Cấu tạo cơ quan hô hấp ở ĐV ở nước. 1
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 2.2. Cấu tạo cơ quan hô hấp ĐV ở cạn và người 4
- 2.2. Cấu tạo cơ quan hô hấp ĐV ở cạn và người a. Côn trùng
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP Cấu tạo hệ hô hấp ở Người 6
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 2. Chức năng hô hấp của phổi 2.1. Sự thay đổi thể tích lồng ngực trong các cử động hô hấp Khi hít vào Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng theo cả ba chiều nhờ các cơ hoành, cơ liên sườn ngoài Khi thở ra Các cơ hít vào giãn ra, lồng ngực trở lại thế nghỉ ngơi ban đầu. 7
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 2.2. Sự liên quan giữa lồng ngực và phổi áp lực âm a.Thành lồng ngực có tính đàn hồi b. Phổi có tính đàn hồi c. Áp lực âm Áp lực không khí trong khoang màng phổi luôn thấp hơn áp lực của khí quyển và được gọi là áp lực âm của lồng ngực. + Lúc bình thường, khoảng 2mmHg đến 4mmHg. + Lúc hít vào, khoảng 8mmHg. + Khi hít vào cố sức, có thể đạt 15mmHg. Áp lực trong phế nang cũng thay đổi theo cử động hô hấp + Hít vào bình thường, khoảng 3mm Hg + Hít vào cố sức khoảng 57 đến 80 mmHg + Thở ra bình thường khoảng + 3mmHg + Thở ra cố sức từ + 80 mmHg đến 100 mmHg. 8
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 2.3. Sự thông khí ở phổi Nhịp thở Các thể tích hô hấp Dung tích sống = khí lưu thông (500ml) + khí dự trữ hít vào (2500ml) + khí dự trữ thở ra (1500ml). Tổng số dung tích sống + khí cặn (1000ml) = tổng dung lượng phổi. 9
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP 2.4. Sự trao đổi khí ở phổi và mô Sự trao đổi khí ở phổi (hô hấp ngoài) Ở phế nang: phân áp O2 104 mmHg, phân áp CO2 40mmHg Áp suất riêng phần của O2 là 40 mmHg và CO2 là 46mmHg trong máu đến phổi. Sự chênh lệch áp suất riêng phần: của O2 là 104 40 = 64 mmHg của CO2 là 46 40 = 6 mmHg Nên O2 từ phế nang khuếch tán sang máu để đưa về tim, ngược lại CO2 từ máu khuếch tán vào phế nang và được thải ra ngoài Sự trao đổi khí ở mô (hô hấp trong) Ở mô: phân áp O2 40 mmHg phân áp CO2 45 46 mmHg Phân áp O2 trong máu đến mao mạch là 102 mmHg và CO2 là 40 mmHg. Do vậy, O2 khuếch tán từ máu vào mô còn CO2 khuếch tán từ mô vào máu. 10
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP Sự vận chuyển O2 và CO2 của máu Sự vận chuyển O2 O2 được vận chuyển theo máu thông qua hai dạng hoà tan và kết hợp với Hb. Dạng hoà tan: Khả năng hoà tan của oxy trong máu rất nhỏ phụ thuộc vào phân áp oxy (0,18ml). Lưu ý khi thở oxy. Chỉ có khoảng 2 3% tổng lượng O2 được hoà tan trong máu, 97 98% ở dạng kết hợp. Dạng kết hợp: oxy được vận chuyển trong máu ở dạng kết hợp là kết quả của hàng loạt phản ứng thuận nghịch xảy ra giữa O2 và Hb để tạo thành HbO2. Hb + O2 HbO2 Thực chất: Hb4 + 4O2 Hb4O8 Mỗi gam Hb có khả năng kết hợp tối đa với 1,34ml O2 nghĩa là 100ml máu kết hợp được: 1,34 x 15 = 20 mlO2 Khi phân áp O2 ở mức 100 mmHg, số lượng O2 kết hợp với Hb là 20 ml. Khi phân áp O2 là 40mmHg, số lượng O2 kết hợp với Hb là 15 ml. lượng O2 mô từ 100ml máu là: 20 15 = 5 ml. 11 Khi hoạt động cường độ cao?
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP Sự vận chuyển CO2 Khí CO2 được vận chuyển trong máu cũng thông qua hai dạng: hoà tan và kết hợp. Dạng hoà tan: Khí CO2 được khuếch tán từ mô vào máu, một phần được giữ lại trong huyết tương dưới dạng hoà tan và vận chuyển tới phổi. Trong 100 ml máu, có 0,2ml khí CO2 được hoà tan, chiếm khoảng 4% toàn bộ khí CO2. Dạng kết hợp: + CO2 kết hợp với H2O trong huyết tương: CO2 + H2O H2CO3 H2CO3 H+ + HCO3 Lượng CO2 kết hợp với H2O trong huyết tương không nhiều, chỉ khoảng 0,10,3ml CO2. + CO2 kết hợp với H2O trong hồng cầu: phần lớn khí CO2 thấm qua màng vào hồng cầu. Lượng CO2 kết hợp với H2O chiếm khoảng 65% tổng số khí CO2 (3 ml CO2 trong 100ml máu). Phản ứng này có sự xúc tác của enzym carboanhydrase nên xảy ra rất nhanh. Phản ứng cũng tạo ra H2CO3 và tiếp tục được phân ly thành H+ và HCO3. H+ tạo ra kết hợp với Hb tạo thành acid yếu hemoglobinic: H+ + Hb HHb + CO2 kết hợp trực tiếp với Hb trong hồng cầu tạo thành HbCO2. Hb + CO2 HbCO2 Tổng số khí CO2 vận chuyển theo dạng kết hợp này chiếm khoảng 30%, tức là khoảng 1,5ml 12 CO2 trong 100ml máu.
- CHƯƠNG 3. SINH LÝ HÔ HẤP Sự điều hoà hoạt động hô hấp Sự điều hoà thần kinh và thể dịch 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tế bào thực vật - ThS. Vũ Vân Anh
18 p | 286 | 66
-
BÀI 2 CÁC HƯỚNG CHÍNH TRONG TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
12 p | 127 | 29
-
Bài giảng Sinh lý người và động vật: Sự phát triển phôi và tổ chức cơ thể
8 p | 154 | 24
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương mở đầu - TS. Huỳnh Quang Linh
8 p | 243 | 24
-
Bài giảng Động vật học - Chương 2: Ngành thân lỗ - Porifera
8 p | 328 | 21
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 7: Sinh sản
17 p | 125 | 16
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 6: Tuyến nội tiết
19 p | 108 | 14
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 5: Thận và sinh lý tiết niệu
15 p | 105 | 14
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 9: Sự lột xác ở giáp xác
12 p | 114 | 12
-
Bài giảng Sinh lý thực vật - Bài 3: Bộ máy đồng hóa, sản sinh năng lượng và dự trữ
16 p | 79 | 10
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 1: Bài mở đầu
7 p | 110 | 9
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 8: Trao đổi chất
14 p | 98 | 7
-
Bài giảng Sinh lý thực vật - Bài 6: Thông tin di truyền thực vật
16 p | 71 | 7
-
Bài giảng: Thần kinh thực vật
11 p | 85 | 5
-
Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 4 - Nguyễn Hữu Trí
13 p | 69 | 5
-
Bài giảng Sinh lý thực vật - Bài 18: Quang hợp và công nghệ sản xuất thuốc trừ cỏ
10 p | 66 | 5
-
Bài giảng Sinh học đại cương A2: Chương 6 - Ngô Thanh Phong
15 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn