Chương 4: Quản lý tài nguyên đất dốc

Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất thế giới • Khoảng 2/3 diện tích đất nông nghiệp trên thế giới đã bị suy thoái nghiêm trọng trong 50 năm qua do xói mòn rửa trôi, sa mạc hoá, chua hoá, mặn hoá, ô nhiễm môi trường, khủng hoảng hệ sinh thái đất.

• Khoảng 40% đất nông nghiệp đã bị suy thoái mạnh hoặc rất mạnh, 10% bị sa mạc hoá do biến động khí hậu bất lợi và khai thác sử dụng không hợp lý. Sa mạc

Sahara mỗi năm mở rộng lấn mất 100.000

ha đất nông nghiệp và đồng cỏ. Thoái hoá

môi trường đất có nguy cơ làm giảm 10 -

20% sản lượng lương thực thế giới trong

25 năm tới.

Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất thế giới • Tỷ trọng đóng góp gây thoái đất trên thế

giới như sau:

- Mất rừng 30%, khai thác rừng quá mức (chặt cây cối làm củi,...) 7%,

- Chăn thả gia súc quá mức 35%,

- Canh tác nông nghiệp không hợp lý 28%,

- Công nghiệp hoá gây ô nhiễm 1%.

• Vai trò của các nguyên nhân gây thoái hoá đất ở các châu lục không giống nhau: ở

Châu Âu, châu á, Nam Mỹ mất rừng là

nguyên nhân hàng đầu, châu Đại Dương

và châu Phi chăn thả gia súc quá mức có

vai trò chính yếu nhất, Bắc và Trung Mỹ

chủ yếu do hoạt động nông nghiệp.

Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất thế giới • Xói mòn rửa trôi: Mỗi năm rửa trôi xói mòn chiếm 15% nguyên nhân thoái hoá đất, trong đó nước đóng góp 55,7% vai trò, gió đóng góp 28% vai trò, mất dinh dưỡng đóng góp 12% vai trò.

• Trung bình đất đai trên thế giới bị xói mòn 1,8 - 3,4 tấn/ha/năm. Tổng lượng dinh dưỡng bị rửa trôi xói mòn hàng năm là 5,4 - 8,4 triệu tấn, tương đương với khả năng

sản sinh 30 - 50 triệu tấn lương thực.

Hiện trạng suy giảm chất lượng tài nguyên đất thế giới • Hoang mạc hoá là quá trình tự nhiên và xã hội. Khoảng 30% diện tích trái đất nằm trong vùng khô hạn và bán khô hạn đang bị hoang mạc hoá đe doạ và hàng năm có khoảng 6 triệu ha đất bị hoang mạc hoá, mất khả năng canh tác do những hoạt động của con người.

1. Xói mòn

1.1. Khái ni m:ệ

ấ ể ự ặ

ư

ớ ọ ướ t n ẫ ấ ố ủ

ề ặ ứ

ọ ấ ướ ế ả

ủ ớ ấ ị

ự ờ ậ • Xói mòn ( erosion ) là s  chuy n d i v t lý l p đ t m t do  ề ư ự ủ c m a, dòng  nhi u tác nhân khác nhau nh : l c c a gi ệ ề ả ch y  trên  b   m t  và  qua  chi u  sâu  c a  ph u  di n  đ t,  t c  ự ộ đ  gió và s c kéo c a tr ng l c. ặ ặ • Quá trình mang đi l p đ t m t do n c ch y, gió, tuy t ho c  ạ ở ả ồ các tác nhân đ a ch t khác, bao g m c  các quá trình s t l   ọ do tr ng l c.

• Quá  trình  di  chuy n  l p  đ t  do  n

ể ớ ấ ướ ề ậ c  đ u  kéo  theo  các  v t

ệ li u tan và không tan.

Ñeå tính löôïng ñaát xoùi moøn, ngöôøi ta söû duïng phöông trình Wiscehmeir vaø Smith (1976)

A = RKLSCP

• A: Löôïng ñaát bò maát do xoùi moøn

(taán/ha/naêm)

• R: Ñoäng naêng gaây xoùi moøn

(ñoäng naêng cuûa haït möa)

• K: Heä soá xoùi moøn ñaát (phuï thuoäc vaøo tính chaát ñaát) hay tính öùng chòu xoùi moøn cuûa ñaát

• L: Chieàu daøi söôøn doác • S: Ñoä doác cuûa maët ñaát

• C: Heä soá maät ñoä che phuû

• P: Heä soá caùc bieän phaùp choáng

xoùi moøn

1. Xói mòn

1. Xói mòn

1.2. Nguyên nhân gây ra xói mòn đ t:ấ

ướ

ủ ế ộ ướ ộ ấ c  ế ố ự   nhiên,  xã  h i  và  con ủ i  tác  đ ng  c a  các  y u  t t

Có 2 tác nhân ch  y u gây ra xói mòn đ t là xói mòn do n và  gió  d i.ườ ng

a. Xói mòn do gió

ườ ở ữ ấ Th ả ng x y ra nh ng vùng đ t có

ầ ơ ớ thành ph n c  gi ẹ ư ữ i nh  nh  nh ng

ấ ấ ồ ể vùng đ t cát ven bi n, đ t vùng đ i bán

ạ ồ khô h n. Xói mòn do gió bao g m các

ứ ổ quá trình xói mòn do s c gió th i

ụ ế ể ơ mang b i cát di chuy n đ n n i khác

ả (cát bay, cát nh y, cát trôi).

1. Xói mòn

b. Xói mòn do n cướ

ữ ủ ọ

ự • Là lo i xói mòn do s  công phá c a nh ng gi ố ạ ấ ứ ả ặ ư ố ớ t m a đ i v i  ề ặ ấ ủ ớ l p đ t m t và s c cu n trôi c a dòng ch y trên b  m t đ t.

ấ ố ể • Đây là lo i xói mòn nguy hi m cho vùng đ t d c khi không

ặ ớ ạ ủ ự ậ có l p ph  th c v t, gây ra xói m t, xói rãnh, xói khe.

1. Xói mòn

ọ ự c. Xói mòn do tr ng l c

ấ ủ ấ

ề ậ ướ ở ớ ấ ự

ả ấ ố ể ừ ầ ấ ầ

ủ ọ

ể ệ ượ ọ i ta còn g i là hi n t ệ ủ ấ ộ ố ặ Do  đ c  tính  v t  lý  c a  đ t  là  có  đ   x p,  đ t  có  khe  h   v i  ủ c khác nhau và do l c hút c a qu  đ t, nên đ t  nhi u kích th ề ặ ả  t ng đ t trên b  m t xu ng các t ng  có kh  năng di chuy n t ặ ượ ấ ấ ị ng c a nó ho c có th  là đ t b  trôi  đ t sâu do chính tr ng l ử ườ ẹ ng r a trôi  nh  theo khe, rãnh. Hay ng ẫ ề ấ đ t theo chi u sâu c a ph u di n đ t.

1. Xói mòn

ạ ộ ủ d. Xói mòn do ho t đ ng c a con ng ườ i

ị ố ặ ả ưở ể

ộ ệ ề ệ ậ

ạ t  là  tài  nguyên  đ t.  Con  ng ầ ấ

ủ ế ấ

ị ặ ấ ầ ồ ế ộ ng trong c  2 m t dân s  và phát tri n kinh t   Nh p đ  tăng tr ỉ ồ t các ngu n  xã h i hi n trong nhi u th p k  qua đã làm c n ki ườ ấ ệ ặ tài  nguyên  thiên  nhiên,  đ c  bi i  ử ạ ộ ho t đ ng và x  lý đ t khác nhau đã góp ph n gây ra xói mòn  ấ ấ đ t và xói mòn đ t đóng vai trò ch  y u làm suy thoái đ t. Và  ừ ừ nguyên nhân sâu xa nh t là r ng đ u ngu n b  ch t phá b a

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ế ố ả ưở ế 2.1. Các y u t nh h ấ ng đ n xói mòn đ t

ế ố ữ Nh ng y u t quan

ấ ả ọ ưở tr ng nh t  nh h ng

ấ ế đ n xói mòn đ t là:

ủ ậ ấ đ t, khí h u, th y văn,

ộ ị đ a hình và tác đ ng

ườ ủ c a con ng i.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

a. Khí h uậ

ớ ưở ấ ư ả •. M a:  nh  h

ườ

ư ế ộ ư ế ộ ố ấ ị

ấ ế ng  l n  nh t  đ n  quá  trình  xói  mòn  đ t.  quá  ố ặ ố ở ấ ị ư trình xói mòn đ t b  chi ph i b i các đ c tr ng m a: phân b   ượ ư ạ ộ ư ư ư ng đ  m a, lo i m a và ch  đ  m a.  ng m a, c m a, l ứ ộ ả ớ ậ ươ ế ố  này t ng quan thu n v i m c đ  xói mòn. K t qu   Y u t ấ ồ ắ ượ ng đ t b  xói mòn trên đ t tr ng chè, đ  d c 80  quan tr c l ơ ở ữ ư nh ng n i khác nhau nh  sau:

ủ ượ

ư ế

B ng 1 :  nh h

ng c a l

ấ ng m a đ n xói mòn đ t

ưở Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng đất xói mòn

(tấn/ha/năm)

Phú hộ

1500

52

Khải Xuân (Phú Thọ)

1769

58

Di Linh

2041

150

Plâyku

2447

189

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

a. Khí h uậ

ộ ộ ứ ượ ấ ị ố •. Gió: khi t c đ  gió v

ộ ự

ộ ạ ứ

ề ấ ị ữ ố ơ ố

ạ ạ

ể ấ ạ ặ ộ

ạ ẽ ơ ự ộ ự ớ ộ ụ ố

ườ ẽ ộ t qua m t m c đ  nh t đ nh s  gây  ề ặ ạ ấ xói mòn. Đ ng l c gió tác đ ng lên các h t đ t trên b  m t  ư ế ế ụ ạ làm chúng lăn, va vào các h t khác, c  nh  th  ti p t c t o  chuy n.  nh ng  h t  đ t  b   gió  cu n  đi    khi  r i  xu ng  tác  ạ ộ đ ng m nh m  h n vào các h t khác, t o nên s  kích thích  ơ ọ chuy n đ ng. s  va ch m c  h c đã bào mòn l p đ t m t.  ể Tùy  theo  t c  đ   gió  có  th   có  xói  mòn  c c  b ,  xói  mòn  th ng xuyên.

ả ấ ớ ế ọ

•. Cùng b n ch t v i m a là tuy t cũng đóng vai tò quan tr ng  ớ  nh ng vùng ôn đ i, khi tuy t tan vào

ế

ấ ạ ư ấ Ở ữ ố ớ đ i v i xói mòn đ t.  ử mùa xuân gây xói mòn và r a trôi r t m nh.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ộ ố b. Đ  d c

ế

ườ

ướ

c ch y s  b  chi ph i b i dòng n

ế

ộ ả ẽ ị ữ ề

ộ ố ể ọ ng  • Đ  d c có tác đ ng đ n m i ki u xói mòn. S  phân chia và c ố ở ố ộ ướ c ch y đ u b  chi ph i  đ  n ộ ố ư ặ ở ộ ố b i đ  d c. Nh ng đ c tr ng d c có liên quan đ n xói mòn là đ   ủ ố sâu c a d c, chi u dài d c và hình d ng d c.

• Theo nhi u nghiên c u v  xói mòn

ệ  Vi ế

ườ

ế

ứ ề t Nam thì quá trình xói  ầ ệ ừ ộ ố   đ   d c  30  .  N u  đ   d c  tăng  2  l n thì  ầ ơ n d c tăng 2

ộ ố ng đ  xói mòn tăng h n 4 l n, n u chi u dài s ầ

ể mòn  có  th   xu t  hi n  t ườ c ầ l n thì xói mòn tăng 2­2,5 l n.

ứ ộ

ộ ố

• M c đ  xói mòn theo đ  d c:

Ø <30:  xói mòn y u.ế

Ø 3­50:  xói mòn trung bình.

Ø 5­70:  xói mòn m nh.ạ

Ø >70:  xói mòn r t m nh.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ộ ố b. Đ  d c

ể Đ a đi m và

ấ ị ấ Đ t b  m t

ạ ấ Lo i đ t

Cây tr ngồ

ộ ố Đ  d c

năm nghiên

Tác giả

(t n/ha/năm)

c uứ

96

3

Tây Nguyên

Nguy n ễ

Bazan

Chè 1 tu iổ

211

6

(1978­1982)

Quang Mỹ

305

15

37

10

Sông C u ầ

85

15

(1966­1968)

146

25

Đ t Feralite

37

12

ư R ng th a

Bùi Ng nhạ

vàng đỏ

158

22

H u Dũng

31

( 1975­1980)

184 ủ ộ ố ế 229

ưở Ả ng c a đ  d c đ n xói mòn

ả 41 B ng 2:  nh h đ tấ

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ộ ố b. Đ  d c

ế ề ườ ầ ố n d c tăng 2 l n thì

ố ườ ấ ị ấ ẽ ượ ầ ề • Chi u dài s n d c: n u chi u dài s ng đ t b  m t s  tăng lên 7­8 l n. l

ố ộ ề

ồ ng thay đ i l n do các c u t

ố ấ ử ị  đ a hình l ộ ớ

ấ ề ặ ồ ấ ộ ủ • Hình  d ng  d c:  tác  đ ng  c a  đ   nghiêng  d c  và  chi u  dài  ổ ớ i lõm, và  ố ạ ớ i hình d ng d c tác đ ng t ng t i xói mòn đ t  ủ ố ượ ng và t c đ  dòng ch y b  m t.  ng c a s  l ạ ể ồ i  lõm ố ộ ồ i,  d ng  lõm,  đ ng  nh t  và  l

ạ ườ ố d c th ưở ả do đó  nh h ưở ị ả do b   nh h ố ạ Hình  d ng  d c  có  th   l ứ ạ ph c t p.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ộ ố b. Đ  d c

ế ề ườ ầ ố n d c tăng 2 l n thì

ố ườ ấ ị ấ ẽ ượ ầ ề • Chi u dài s n d c: n u chi u dài s ng đ t b  m t s  tăng lên 7­8 l n. l

ộ ố ề

ồ ng thay đ i l n do các c u t

ố ấ ử ị  đ a hình l ộ ớ

ấ ề ặ ồ ấ ộ ủ • Hình  d ng  d c:  tác  đ ng  c a  đ   nghiêng  d c  và  chi u  dài  ổ ớ i lõm, và  ố ạ ớ i hình d ng d c tác đ ng t ng t i xói mòn đ t  ủ ố ượ ng và t c đ  dòng ch y b  m t.  ng c a s  l ạ ể ồ i  lõm ố ộ ồ i,  d ng  lõm,  đ ng  nh t  và  l

ạ ườ ố d c th ưở ả do đó  nh h ưở ị ả do b   nh h ố ạ Hình  d ng  d c  có  th   l ứ ạ ph c t p.

ế ố ả

ế

nh h

2. Các y u t

ng đ n xói mòn đ t

ứ ộ ủ ủ

ưở ạ và phân lo i xói mòn c. M c đ  che ph  c a cây:

ế ố ả

ế

nh h

2. Các y u t

ng đ n xói mòn đ t

ứ ộ ủ ủ

ưở ạ và phân lo i xói mòn ự ậ c. M c đ  che ph  c a th c v t

ượ ấ ị ả

ở ấ ừ

ượ ấ ng đ t b  xói mòn hàng năm vào kho ng 1­ ấ  đ t khong còn  i ta

ượ

ng đ t m t hàng năm trên 1 ha. Ng ấ ư Ở ệ t Nam, l  Vi ở ấ ấ 1.5 t n/ha   đ t có r ng và 100­150 t n/ha  ườ ấ ự ừ r ng. D a vào l ứ ộ đánh giá m c đ  xói mòn theo các c p và quy mô nh  sau:

ng m t đ t (t n/ha/năm)

L

1

Y uế

0­20

2

Trung bình y uế

20­50

3

Trung bình khá

50­100

4

M nhạ

100­150

5

R t m nh

150­200

Nguy hi mể

>200

ạ ứ ộ ấ B ng 3: Phân lo i m c đ  xói mòn đ t ấ ấ ấ ứ ộ M c đ  xói mòn ả C p xói mòn

6 ồ

( ngu n: H i Khoa h c Đ t Vi

t Nam, 2000 )

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

ấ ấ d. Tính ch t đ t

ấ ấ ặ

ứ ệ ủ

ư ấ ể ủ

ỡ ủ ấ

ố ộ

ứ ấ ủ ế

ố ượ

c m a s  th m vào nhi u, l

ướ ề ặ

ị Tính ch t đ t đ c tr ng cho tính h ng ch u xói mòn  ự ố ể ủ ấ c a đ t. Xói mòn đ t là bi u hi n c a 2 l c đ i  ự ự ậ l p. L c di chuy n c a tác nhân xói mòn và l c  ị ủ ấ ạ ụ i ph   ch ng đ  c a đ t. Tính h ng ch u c a đ t l ệ ặ ấ t  thu c vào các tính ch t ch t c a chính nó, đ c bi ế ấ ơ ấ ậ ữ là nh ng tính ch t v t lý. N u đ t t i, x p, có k t  ề ư ẽ ấ ấ c u thì n ng dòng  ấ ị ả ch y b  m t ít, và đ t b  xói mòn ít.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

2.2. Phân lo iạ

ạ • Có 2 lo i xói mòn:

ữ ấ ữ

ươ

ươ ấ

ể ẫ

ờ • Xói mòn v t lý g m s  tách r i và di chuy n nh ng  ư ấ ử ấ  đ t không tan nh  cát, sét, bùn và ch t h u  c u t ằ ể ể ơ ự ng  n m  ngang  c .  S   di  chuy n  có  th   theo  ph ọ ứ ẳ ng th ng đ ng d c  trên b  m t và có th  theo ph ở ẻ ệ ủ theo b  dày c a ph u di n  đ t qua các khe h , k   ứ ỗ ỏ n t, l

ề ặ ề ẵ  h ng có s n trong đ t.

ể ả

ả ớ ầ

ậ ệ • Xói  mòn  hóa  h c  là  s   di  chuy n  các  v t  li u  hòa  ộ ủ tan. Xói mòn hóa h c có th  x y ra do tác đ ng c a  ừ ầ ặ dòng  ch y  b   m t  ho c  dòng  ch y  ng m  t   t ng  này t

ề ặ i t ng khác.

ế ố ả

ế

2. Các y u t

nh h

ng đ n xói mòn đ t

ưở ạ và phân lo i xói mòn

Các ki u xói mòn:

ể Các ki u xói mòn Nguyên nhân

đ tấ

ắ ủ ướ ộ Xói mòn b n tóe Đ ng năng c a n ư c m a

ề ặ Xói mòn b  m t Dòng ch yả

Xói mòn su iố Su iố

ướ ư ướ Xói mòn rãnh N c m a, n ầ c ng m

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ế 3.1. Tác h i đ n đ t đai

ấ ấ • M t  đ t:  l ộ

ườ ấ

ượ ộ ố thu c vào đ  d c, chi u dài s ừ ậ v t, dao đ ng t

ụ ấ ớ ng  đ t  m t  do  xói  mòn  r t  l n  ph   ủ ự ớ n d c, l p ph  th c   100­500 t n đ t/ha/năm.

ấ ị ấ

ưỡ

• Đ t b  m t ch t dinh d

ng, gây thoái hóa b c màu

ổ ả

ở ấ ấ ậ • Làm  thay  đ i  tính  ch t  v t  lý  c a  đ t,  đ t  tr   nên  ữ ướ ủ ấ c  c a  đ t

ấ   n

khô  c n,  kh   năng  th m,  hút  và  gi kém.

ạ ế

• Làm  t n  h i  đ n  môi  tr

ự ậ ấ

ạ ế ủ ấ

ổ ườ ng  s ng  c a  các  vi  sinh  ả ậ ộ v t, đ ng th c v t đ t, nêm h n ch  kh  năng phân  ả ả ủ gi

ộ i c a chúng, do đó đ  phì c a đ t gi m.

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ế ả

ấ 3.2. Tác h i đ n s n xu t

ấ ể ụ ồ ấ

• Tăng chi phí s n xu t đ  ph c h i đ t, thu nh p

ườ

ờ ố

ủ c a ng

i dân th p, đ i s ng g p khó khăn

ạ ế ả ầ ớ

ấ ạ

• Tác h i đ n s n xu t nông nghi p: xói mòn cu n đi  ỏ các ph n l n các h t cát nh  có ch a ch t phì làm  ạ ậ ấ ở đ t tr  nên nghèo nàn, l c h u.

ủ ợ

ứ ộ i: M c đ  xói mòn  ớ

c ta  ng

ở ạ ư

ở ướ  n ố ừ ượ  th  h  l u làm nâng

ự ướ

ạ ế • Tác h i đ n th y l ạ ề ồ ắ ẫ c sông d n đ n l

ộ thu c lo i cao, phù sa sông l n cu n t ồ ngu n v  b i đ p các con sông  ế ụ ộ i m c n

t l

ả ề ố ượ

• Tài nguyên r ng gi m c  v  s  l

ng và ch t

ượ

l

ng.

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ườ

ạ ế 3.3. Tác h i đ n môi tr

ng

ườ

• Môi tr

ị ụ ả

ướ

ng b  ô nhi m nghiêm tr ng, h n  ồ t x y ra liên t c làm ô nhi m ngu n  ướ ệ ạ c

ụ c và gây ra nhi u thi

t h i cho nhà n

hán, lũ l n và nhân dân.

• Xói mòn do đ t

ườ ườ

ỡ ấ ấ ở ứ ộ  m c đ  cao g i là l  đ t,  ệ ớ ạ ề ạ s t núi g n li n v i s t núi, lũ quét gây thi t  ữ ạ h i không nh ng cho môi tr ng sinh thái,  ả c nh quan mà c  cho con ng i và xã h i.

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ạ ế ơ ở ạ ầ 3.4. Tác h i đ n c  s  h  t ng

• Phá h y đ ụ s t lún.

ệ ượ ộ ủ ườ ng xá các công trình công c ng do hi n t ng

• Gây tr  ng i cho giao thông do hi n t

ệ ượ ạ ỡ ấ ng s t l đ t đá

ở ố xu ng đ ạ ườ ng…

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ệ ữ ố ấ ấ 3.5. M i quan h  gi a xói mòn đ t và thoái hóa đ t

ấ ổ

ấ ấ ẫ ữ ế ả ấ ặ

vThoái hóa đ t là nh ng quá trình làm thay đ i tính ch t lý­ ự ả ấ hóa­sinh  c a  đ t  d n  đ n  đ t  gi m  ho c  m t  kh   năng  th c  hi n các ch c năng c a mình.

ủ ứ ủ ệ

ạ ấ ờ ạ ấ ấ

ộ ố ả ố

• Xói mòn gây phá h y c u trúc đ t, làm các h t đ t r i r t,  ưỡ ng           đ  x p gi m xu ng,  làm m t mùn và ch t dinh d dung tr ng và đ  ch t tăng lên.

ủ ấ ộ ặ ấ ọ

• Xói mòn gây s p lún đ t.

ụ ấ

• Làm r a trôi mùn và keo đ t           CEC gi m.

ử ấ ả

• R a trôi Ca2+, Mg2+

ử ấ đ t chua CEC gi mả

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ệ ữ ố ấ ấ 3.5. M i quan h  gi a xói mòn đ t và thoái hóa đ t

• Xói mòn do  n ự ắ

ổ ề ự ấ ế c:  xu t hi n thông qua s   thay  đ i v  ch

ọ ướ c, s  l ng đ ng d ệ ồ ứ ướ i đáy sông và các h  ch a ộ ướ đ  n

ạ ủ

ấ 3. Tác h i c a xói mòn đ t

ệ ữ ố ấ ấ 3.5. M i quan h  gi a xói mòn đ t và thoái hóa đ t

ả ớ

ị ầ ử ỏ ừ ữ ạ  nh  t

ứ ớ ơ

ố ổ ặ ấ

• Xói mòn do gió: . Xói mòn do gió x y ra v i các h t cát trung  ờ  các  bình và cát m n. Gió làm tách r i nh ng ph n t ạ ố ạ h t ho c c c đ t, sau đó lôi cu n các h t này theo gió và t o  ấ ra s c va đ p mài mòn l n h n và cu n đi xa           làm m t  ấ đ t,  m t  c u  trúc  đ t,  và  làm  thay  đ i  đ c  tính  lý  –  hóa  –  sinh c a đ t (xói mòn đ t)

ặ ụ ấ ậ ấ ấ ủ ấ ấ

ứ ộ

t

ấ 4. M c đ  xói mòn đ t trên vùng đ i núi Vi Nam

ệ • Tài  nguyên  đ t  Vi ỉ ạ

t  Nam  h n  ch   v   s   l ố ệ ườ

ế ề ố ượ ng,  bình  quân  i, đa s  di n tích đ t là đ i

ạ di n tích đ t ch  đ t 0,41 ha/ng núi d c.ố

ườ • Theo  báo  cáo  c a  B   Khoa  h c,  Công  ngh   và  Môi  tr ơ

ệ ướ ồ

ườ ấ

ộ ấ ị ị

ơ ỏ

ệ ệ

ọ ủ ng  ng)  thì  n (nay  là  B   Tài  nguyên  và  Môi  tr c  ta  có  h n  13  ố tri u  ha  đ t  b   suy  thoái  thành  đ t  tr ng,  đ i  tr c,  trong  đó  ệ di n tích b  xói mòn tr  s i đá là 1,2 tri u ha. Di n tích này t p  ủ ế ở trung ch  y u   vùng núi và trung du phía B c (5,2 tri u ha),  ả duyên h i Trung b  (3,8 tri u ha), Tây Nguyên (1,6 tri u ha).

ề ặ ị ử

ữ ượ

ượ

ộ • Nh ng  di n  tích  không  có  đ   che  ph   thích  h p  ho c  không  ng  đ t  màu  m   trên  b   m t  b   r a

c  canh  tác  h p  lý,  l

ợ ấ

đ trôi là 150­300 t n/ha.

ứ ộ

t

ấ 4. M c đ  xói mòn đ t trên vùng đ i núi Vi Nam

ộ ố ệ ệ ấ ấ 4.1. Xói mòn đ t trên m t s  h  canh tác đ t nông nghi p

• Theo  k t  qu   nghiên  c u  c a  Vi n  Th   nh

ứ ủ ế ả ưỡ

ứ ợ ệ ớ ổ ề ố ế ứ ng  trình  h p  tác  nghiên  c u  v i  nhi u  tô  ch c  Qu c  t ng  nông  hóa  theo    cho

ươ ch th y:ấ

ầ ấ

nh ng n i đ t tr ng ( th ườ ứ ữ ươ

ượ

ấ ấ

ấ ấ ố

ứ ượ ơ ườ ấ ọ ồ

ở ấ ố ớ ứ ủ ố ượ ng  trung bình c a  nhi u năm  nghiên  c u (5­6 năm)  đ i v i  • S  l ặ ộ ố ơ ớ ấ i khác nhau trên đ  d c th p (5­80) ho c  đ t có thành ph n c  gi ườ ơ ấ ố ỏ ấ ở ng có c   trung bình (15­170) cho th y  ồ ặ ự ng không áp  ng th c bình th t  nhiên ) ho c cây tr ng theo ph ấ ệ ố ả ệ ụ ng  đ t  trôi  trung  d ng  các  bi n  pháp  b o  v   ch ng  xói  mòn,  l ượ ơ ạ ng  xói  mòn  bình  năm  7­23  t n/ha,  có  n i  đ t  50­170  t n/ha.  L ấ ộ ố ượ c trên đ t bazan n i tr ng,  đ  d c th p  th p 7 t n/ha/năm thu đ ươ ậ (5­80).  Tuy  v y  trên  lúa  n ng  ng  đ ng  m c  l ể ớ xói mòn ng  d c  theo  đ ấ i 70­170 t n/ha/năm. đ t bazan có th  t

ứ ộ

ấ 4. M c đ  xói mòn đ t trên vùng đ i núi Vi

t Nam

ấ ươ ẫ 4.2. Xói mòn trên đ t canh tác n ng r y

ệ ẫ ủ ồ ề

ứ ể ố ấ ạ ế ầ

ỗ ấ ấ ỗ ấ • Vi c nghiên c u v  xói mòn đ t canh tác r y c a đ ng bào  ấ ị ộ dân t c thi u s  còn r t h n ch . M i năm t ng đ t b  bào  ấ ể ừ  1,5­3 cm, m i ha có th  trôi m t 130­200 t n đ t. mòn t

ọ ỏ ố ươ ắ   Đ c  L c  lúa  n

ồ ế

ứ ấ ồ ồ ả ệ ồ

ấ ả

ộ ố ạ ở

ấ ượ ấ ớ ớ

ả ạ

ộ ố ấ ấ ấ Ở ắ ng  trên  đ t  đ   bazan,  tr ng  d c  d c  ấ ạ ượ ng  đ t  xói  mòn  đ t  72,2  t n/ha/năm,  n u  tr ng  theo  l ườ ng  đ ng  m c  và  có  băng  xanh  (mu ng  )  b o  v   thì  đ ấ ượ ng  xói  mòn  gi m  48%,  còn  35  t n/ha/năm.  .  Trên  đ t  l ng   Pleiku v i lúa c n có đ  d c 8­150 cho th y l bazan  ế ế ấ xói  mòn  là  khá  l n  đ t  130  t n/ha/năm,  n u  trên  đ t  phi n  ng  dòng  ch y  đ t  797 m3/ha/năm  thì  xét  đ   d c  250  và  l ượ l ạ ượ ng đ t xói mòn là 1,62 t n/ha/năm.

ứ ộ

ấ 4. M c đ  xói mòn đ t trên vùng đ i núi Vi

t Nam

4.3. Xói mòn trên đ t lâm nghi p

ớ ấ ấ Ở ữ ướ ừ

ượ

ớ ộ ố ấ

ơ ấ

ượ

ấ ự ượ ấ ị So  v i  đ t  canh  tác  nông  nghi p  thì  l ng  đ t  r ng  b   xói  mòn  là  r t  ộ ố ạ ế ấ ơ th p.   H u Lũng – L ng S n, trên đ t phi n th ch sét có đ  d c 12­ ỉ ả ạ ộ 150, d ng dòng ch y ch   i r ng th  sinh h n lo i đ  tàn che 0,7­0,8, l ượ có 84 m3/ha/năm và l ng đ t trôi 0,23 t n/ha/năm. V i đ  d c cao h n  ị ố ươ ứ (250)  các  tr   s   t ng  ng  là  142  m3/ha/năm  và  0,28  t n/ha/năm.  Đ t  ụ ừ ỏ ả ế ng  dòng  r ng  sau  khai  thác  h t  cây  b i  thành  bãi  c   th   trâu  bò  thì  l ị ớ ạ ớ ầ ộ ấ i 2,229 m3/ha/năm, ngang v i tr   ch y tăng đ t ng t g p 2,5 l n, đ t t ạ ỉ ấ ượ ư ệ ố s  trên đ t canh tác nông nghi p nh ng l ng đ t trôi ch  g p 3 l n, đ t  3,1 t n/ha/năm.

ướ

i các ki u

ỏ  Tây Nguyên trên đ t nâu đ  bazan, đ  d c th p (5­80) d ữ ự ậ

ả ươ

ế

ộ ố ấ Ở th c v t khác nhau cũng cho nh ng k t qu  t

ấ ng t

ự .

ượ

ướ ừ • D i r ng t ả

ượ

ề ầ ng dòng   nhiên h n lo i nhi u t ng đ  tàn che 0,7­0,8 l ấ ng  đ t  xói  mòn  1,28  t n/ha/năm.  Trong  ng  đ t trôi tăng 0,7 l n,  đ t

ả ấ

ư

ạ ớ ượ ch y  là  220  m3/ha/năm  v i  l ặ khi tr ng c  tranh dày đ c cao 0,5­1m, l ượ 1,37 t n/ha nh ng l

ng dòng ch y m t tăng 380 m3/ha .

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp công trình

Làm ru ng ộ ậ b c thang

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp công trình

ề Tr ng th m  cây ăn quả

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp công trình

Xây d ng ự kênh  m ngươ

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp lâm nghi p

ệ ể ả

ể ạ

ệ ế ướ

ầ t  là  r ng  đ u  ngu n,  c lũ, phòng h n liên

ế

ệ ườ

ọ • Tr ng  r ng  trên  đ t  tr c,  tr ng  r ng  b o  v   s

n

ớ • Áp  d ng  bi n  pháp  nông  lâm  k t  h p  m t  cách

ề ừ t  đ   b o  v   r ng,  đ c  bi • Tri ừ r ng hành lang đ  h n ch  n ự ế quan tr c ti p đ n xói mòn. ệ ụ ể • Xác  đ nh  di n  tích  khai  phá,  v   trí  khai  phá  c   th ,  ỉ ừ ừ ố ợ h p lý, ch a r ng đ nh đ i, băng r ng, tránh khai phá  ộ ố ở ơ ề  n i có đ  d c cao. li n khu  ồ ừ ấ ừ ồ ố đ i d c, tr ng r ng xen v i cây xanh. ế ụ nghiêm ng tặ

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp lâm nghi p

ừ ồ ế ợ Nông lâm k t h p Tr ng r ng

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp nông nghi p

ng

ồ Tr ng cây  ườ theo đ ứ ồ đ ng m c

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

Bi n pháp nông nghi p

Xen g i ố ụ v  cây  tr ngồ

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

ồ ưỡ

B i d

ấ ng đ t

ướ

ụ ớ

c vào v  m i.

ề ưỡ

ớ ỹ ướ • Cày x i k  tr c khi b ấ ả ạ • Bón vôi c i t o đ t ơ ữ • Bón  phân  h u  c ,  phân  hóa  h c  h p  lý  (  làm  tăng b  dày t ng đ t m t, b  sung thêm ch t  dinh d

ấ ầ ng cho đ t )

ế

ấ 5. Bi n pháp h n ch  xói mòn đ t

ồ ưỡ

B i d

ấ ng đ t

ả ạ Bón phân chu ngồ ấ C i t o đ t