ử ụ

ơ ả

Modul 5. S  d ng b ng tính c  b n

Bài 4  THAO TÁC TRÊN TRANG TÍNH  (SHEET)

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

1

N I DUNG

Ộ Ạ Ị I. Đ NH D NG DÒNG, C T

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2

II. TRANG TÍNH (SHEET)

ổ ộ ộ

ổ ộ

ố ị

ố ị

Ộ Ạ Ị Đ NH D NG DÒNG, C T

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

3

1. Ch n hàng, c t ộ ọ 2. Thêm, B tớ  hàng, c t và ô. 3. Thay đ i đ  r ng c t, thay đ i đ  cao hàng ộ 4. Cách  n/hi n tiêu đ  hàng, c t ộ . ệ 5. c  đ nh (freeze)/thôi c  đ nh (unfreeze) tiêu đ  hàng, c t. ộ

1. Ch n hàng, c t (1)

ọ ộ

 Chọn ô: nhắp chuột vào ô muốn chọn

 Chọn vùng ô liền nhau

B1. Nhắp chuột vào ô trái trên cùng của vùng

B2. Giữ phím Shift và nhắp chuột vào ô phải

Có thể sử dụng chuột để thay cho các thao tác ở

trên

dưới cùng của vùng Thả phím Shift để kết thúc việc chọn

4

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

4

1. Ch n hàng, c t  (2)

ọ ộ

 Chọn vùng ô rời rạc

B1. Chọn một ô hoặc 1 vùng ô liên tục hình chữ

nhật

B2. Giữ phím Ctrl trong khi chọn các ô hoặc

các vùng ô tiếp theo Thả phím Ctrl để kết thúc việc chọn

5

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

5

1. Ch n hàng, c t (3)

ọ ộ

 Chọn một cột: nhắp chuột vào tên cột có trên

đường viền ngang: A, B, …

B1. Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên bên trái hoặc

bên phải

B2. Giữ phím Shift và nhắp vào tên cột cuối cùng

 Thả phím Shift

 Chọn dãy cột kề nhau:

6

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

6

1. Ch n hàng, c t (4)

ộ ọ

B1. Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau

B2. Giữ phím Ctrl trong khi chọn cột hoặc dãy cột

tiếp theo

 Thả phím Ctrl

 Chọn dãy cột rời rạc

 Thực hiện các thao tác tương tự để chọn

hàng

7

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

7

1. Ch n hàng, c t (5)

ọ ộ

 Nhắp vào ô giao nhau của đường viền ngang và đường viền dọc hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

 Chọn toàn bộ bảng tính

8

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

8

1. Ch n hàng, c t (6)

ọ ộ

ủ ọ • H y ch n

Nhắp chuột vào một ô bất kỳ trên bảng tính

9

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

9

• Thêm hàng

• Thêm c tộ

• Thêm ô

• Xóa vùng ô

ộ 2. Thêm, B t hàng, c t và ô ớ

10

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

10

• Thêm hàng

B1. Chọn hàng muốn thêm hàng mới lên trên nó

B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert  Rows

 hoặc nhấn chuột phải lên hàng đó và chọn Insert

ộ ớ 2. Thêm, B t hàng, c t và ô (1)

11

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

11

ớ ộ

B1. Chọn cột muốn thêm cột mới bên trái nó

B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert  Column  hoặc nhấn chuột phải lên cột đó và chọn Insert

2. Thêm, B t hàng, c t và ô (2) • Thêm c tộ

12

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

12

ớ ộ

B1. Chọn ô muốn thêm ô mới bên cạnh nó

B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert  Cell

B3. Chọn trên hộp thoại rồi chọn OK

Chèn ô trống và đẩy ô hiện tại sang phải

Chèn ô trống và đẩy ô hiện tại xuống dưới

Chèn một hàng mới trên hàng có ô được chọn

Chèn cột mới bên trái cột có ô được chọn

2. Thêm, B t hàng, c t và ô (3) • Thêm ô

13

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

13

ớ ộ

B1. Chọn vùng ô muốn xóa B2. Trên thanh thực đơn chọn EditDelete B3. Chọn trên hộp thoại rồi chọn OK

ẩ xóa các ô và đ y ô bên trái sang ở ướ ẩ i    d xóa  các  ô  và  đ y  các  ô  lên. xóa các dòng có ô đang ch nọ xóa các c t có ô đang ch n

 Đ c thêm tài li u trang 27, 28, 29 ệ

2. Thêm, B t hàng, c t và ô (4) • Xóa vùng ô

14

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

14

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng

ề ộ

• Thay đ i chi u r ng c t ộ

• Thay đ i chi u cao hàng

ự ộ

ộ ộ

• Đi u ch nh t

đ ng đ  r ng c t, hàng

ặ ộ ộ

• Đ t đ  r ng b ng nhau cho nhi u c t, hàng

15

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

15

ề ộ

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng (1) • Thay đ i chi u r ng c t ộ

Cách 1

B1. Chuyển con trỏ chuột vào viền phải của tiêu đề

cột, biểu tượng chuột có dạng

B2. Nhấn và kéo di chuột sang phải (trái) để tăng

(giảm) kích thước chiều rộng cột

 Nếu muốn thay đổi chiều rộng của nhiều cột thì trước tiên chọn các cột muốn thay đổi có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi như trên đối với một cột bất kỳ trong các cột được chọn

16

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

16

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng (1)

ề ộ

• Thay đ i chi u r ng c t ộ

Cách 2

B1. Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau B2. Trên thanh thực đơn chọn Format 

Column  Width

B3. Nhập độ rộng cột vào hộp Column width,

Nhấn nút OK

Trong hộp Colummn width, gõ trị số cho độ rộng cột có giá trị từ 0 tới 255 (biểu thị cho số kí tự được phép gõ theo độ rộng của ô).

17

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

17

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng (2)

• Thay đ i chi u cao hàng (dòng)

Cách 1

B1. Chuyển con trỏ chuột vào viền dưới của tiêu đề

hàng, biểu tượng chuột có dạng

B2. Nhấn và kéo di chuột xuống dưới (lên trên) để tăng

(giảm) độ cao hàng

Nếu muốn thay đổi chiều cao của nhiều dòng thì trước tiên chọn các dòng muốn thay đổi độ cao có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi

ươ

Cách 2: T

ng t

ư ộ  nh  c t

18

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

18

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng (3)

ự ộ

* Đi u ch nh t

ộ ộ ộ  đ ng đ  r ng c t

 Nhắp đúp chuột vào viền phải của tên cột • Đ t đ  r ng b ng nhau cho nhi u c t ộ ặ ộ ộ Cách 1:

B1. Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau B2. Trên thanh thực đơn chọn Format  Column  Width B3. Nhập độ rộng cột vào hộp Column width, Nhấn nút OK Cách 2: Hoặc chọn tất cả các cột cần điều chỉnh độ rộng bằng nhau sau đó điều chỉnh độ rộng một cột bất kỳ trong các cột được chọn, các cột còn lại sẽ có độ rộng như cột được điều chỉnh.

19

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

19

ổ ộ ộ ộ ộ

3. Thay đ i đ  r ng c t, đ  cao hàng (4)   Điều chỉnh tự động độ cao dòng

 Nhắp đúp chuột vào cạnh dưới của dòng

 Đặt độ cao bằng nhau cho nhiều dòng

Cách 1:

 Chọn các dòng muốn đặt độ cao bằng nhau  Trên thanh thực đơn chọn Format  Row  Height  Nhập độ cao hàng vào hộp Row Height

 Nhấn nút OK

Cách 2: Thực hiện tương tự như đối với cột

20

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

20

4. Cách  n, hi n dòng, c t. ộ ệ

Chọn các cột muốn ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format  Column

 Hide  Hiện cột

Chọn vùng cột chứa các cột đang bị ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format  Column

 Unhide

ộ ệ Ẩ n/hi n c t  Ẩn cột

21

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

21

4. Cách  n, hi n dòng, c t ộ

Ẩ • ệ  dòng

Chọn các dòng muốn ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format  Row 

n/hi n  Ẩn dòng

Hide

Chọn vùng chứa các dòng đang bị ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format  Row 

 Hiện dòng

Unhide

22

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

22

ố ị

ố ị

5. C  đ nh, thôi c  đ nh tiêu đ  dòng, c t. ộ

ề ộ ề • C  đ nh dòng tiêu đ , c t tiêu đ

ố ị  Là các dòng và các cột sẽ hiển thị cố định khi

sử dụng thanh cuộn

 Nhắp chuột vào ô đầu tiên của vùng dữ liệu bị

ẩn đi khi dùng thanh cuộn

ố ị ề • G  b  vi c c  đ nh tiêu đ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

23

 Chọn thực đơn Window  Freeze Panes ỡ ỏ ệ   Chọn thực đơn Window  UnFreeze Panes

TRANG TÍNH (SHEET)

1. Kích ho t m t trang tính

2. Đ iổ  tên trang tính

3. Chèn thêm trang tính m i ớ

6.  Thao tác đ nh d ng ô

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

24

4. Xoá trang tính  5. Di chuy n ho c sao chép trang tính

ư

• Đ  kích ho t m t trang tính, hãy làm nh  sau:

ạ ộ 1. Kích ho t m t trang tính

Cách 1: Kích chu t vào tên trang tính c n kích ho t.

ế

ế ể N u không nhìn th y tên trang tính c n thi t, hãy dùng các nút chuy n sau đ   ầ ệ hi n tên trang tính c n kích ho t trong danh sách các trang tính và kích vào tên  nó.

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

25

ổ 2. Đ i tên Sheet

 Nhấn phải chuột vào tên Sheet muốn thay đổi

 Chọn Rename

 Nhập tên mới cho Sheet

 Bấm phím Enter để kết thúc

26

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

26

ả ộ 3. Chèn m t trang vào b ng tính

 Cách 1: Trên thanh thực đơn chọn Insert 

Worksheet

 Cách 2: Nhấp phải chuột vào tên sheet bất kỳ,

chọn Insert

 Nhấn nút OK

27

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

27

ộ 4. Xóa m t trang tính (Sheet)

 Cách 1: trên thanh thực đơn chọn Edit 

Delete Sheet

 Nhấn phải chuột vào tên Sheet muốn xóa,

chọn Delete

28

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

28

• Di chuy n Sheet ể

 Nhắp chọn tên sheet cần di chuyển

 Kéo – thả (Drap) trang bảng tính sang vị trí mới

• Sao chép Sheet

 Chọn tên Sheet cần sao chép

 Giữ phím Ctrl và Drap chuột và thả Sheet ở vị trí cần

sao chép đến trong Workbook

ặ Sao chép Sheet 5. Di chuy n ho c  ể

29

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

29

Sao chép nhi u Sheet sang Workbook khác

 Chọn các Sheet cần sao chép  Trên thanh thực đơn chọn Edit  Move or

Copy Sheet…

 Chọn Workbook nhận các Sheet sao chép

trong hộp To book:

 Chọn vị trí đặt các Sheet trong hộp Before

Sheet

 Nhấn chọn ô Create a copy  Nhấn OK để hoàn tất

30

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

30

ề ể

Di chuy n nhi u Sheet  Chọn các Sheet cần di chuyển  Trên thanh thực đơn chọn Edit  Move or

Copy Sheet…

 Chọn bảng tính nhận các trang di chuyển

tới trong hộp To book:

 Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong

hộp Before Sheet

 Bỏ chọn ô Create a copy  Nhấn OK để hoàn tất

31

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

31

ạ  ô

Thao tác đ nh d ng ị

ị ạ

ữ ệ ễ

• Đ nh d ng ô • Các d ng bi u di n d  li u ể ạ

ể ể ạ • Bi u di n s  th c ố ự ễ • Bi u di n s  li u d ng ngày tháng ố ệ ễ

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

32

ề ệ ễ ể ạ • Bi u di n s  li u d ng ti n t ố ệ

Đ nh d ng ô ạ

ạ ị ượ ệ ự • Các thao tác đ nh d ng ô đ

ứ ớ c th c hi n v i  ụ các nút ch c năng trên thanh công c  Formating

ạ ặ ộ • Ho c  h p  h i  tho i  Format  Cells  (vào  menu

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

33

ộ Format\Cells)

ễ ạ

Các d ng bi u di n d  li u ữ ệ ể

 General: dạng chung

 Number: dạng số

 Currency: dạng tiền tệ

 Date: dạng ngày tháng

 Time: dạng thời gian

 Text: dạng văn bản

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

34

 Custom: dạng người dùng tự định nghĩa

ố ự

Bi u di n s  th c

 Chọn vùng ô cần chứa số thực

 Trên thanh thực đơn chọn FormatCells

 Chọn thẻ Number

 Chọn mục Number trong danh sách

Category

 Nhắp chọn ô Use 1000 Separator(,)

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

35

 Nhấp OK để kết thúc

ố ệ

Bi u di n s  li u d ng ngày tháng

 Mặc định là tháng/ngày/năm (mm/dd/yyyy hoặc

mm/dd/yy)

 Chọn ô có dữ liệu ngày tháng muốn định dạng lại  Trên thanh thực đơn chọn FormatCells  Chọn thẻ Number  Chọn mục Custom  Nhập định dạng hiển thị mới trong hộp Type, ví

dụ: dd/mm/yyyy  Nhấp OK để kết thúc  Cần phải định dạng lại trước trong Control Panel

(xem lại Modul 2: Bài Hệ điều hành).

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

36

ễ ể ạ

Bi u di n s  li u d ng ti n t ề ệ ố ệ

 Chọn ô có dữ liệu số muốn định dạng tiền tệ

 Trên thanh thực đơn chọn FormatCells

 Chọn thẻ Number

 Chọn mục Custom

 Nhập định dạng hiển thị mới trong hộp Type,

ví dụ: #,##0.00[$VND]

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

37

 Nhấp OK để kết thúc

ố ệ ễ ể ầ ạ

Bi u di n s  li u theo d ng ph n trăm

 Nhấn nút % trên thanh công cụ

 Sử dụng nút Increase Decimal để tăng số

xuất hiện sau dấu thập phân

 Hoặc Decrease Decimal để giảm số xuất

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

38

hiện sau dấu thập phân

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ổ ể ữ ạ ữ ỡ ữ • Thay đ i ki u ch , c  ch , d ng ch

 Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng

như nhau

 Sử dụng các nút trên thanh Formating  Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format 

Cells, chọn thẻ Font

 Các thao tác còn lại hoàn toàn tương tự

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

39

trong MS-Word

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ầ ữ • Thay đ i m u ch ổ

 Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng

mầu chữ như nhau

 Sử dụng các nút trên thanh Formating  Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format 

Cells, chọn thẻ Font

 Thay đổi mầu trong mục Color

 Các thao tác còn lại hoàn toàn tương tự

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

40

trong MS-Word

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ề ổ • Thay đ i m u n n cho ô ầ

 Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng

cùng mầu nền

 Sử dụng nút Fill color trên thanh Formating  Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format 

Cells, chọn thẻ Patterns

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

41

 Thay đổi mầu trong bảng Color  Chọn mẫu hoa văn trong mục Pattern  Nhấn OK để kết thúc

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ạ ị • Sao chép đ nh d ng ô

 Chọn ô có định dạng muốn sao chép

 Nhấn nút Format Painter

 Con trỏ chuột chuyển thành biểu tượng

chổi quét sơn

 Quét vào ô hoặc vùng ô muốn áp dụng

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

42

sao chép định dạng này

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ộ • Đ t thu c tính Wrap Text cho ô

ặ  Cho phép hiển thị dữ liệu bằng nhiều dòng

 Chọn ô hoặc vùng ô muốn thiết đặt  Trên thanh thực đơn chọn Format 

Cells, chọn thẻ Alignment

 Trong phần Text control, nhấp chọn ô

Wrap Text

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

43

 Nhấn OK để hoàn tất

Đ nh d ng ô ch a văn b n

ạ • Xóa b  đ nh d ng ô ỏ ị

 Chọn ô hoặc vùng ô muốn xóa bỏ định

dạng

 Trên thanh công cụ chọn Edit  Clear 

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

44

Format

Căn l

ề ẽ ườ , v  đ

ng vi n cho ô

ữ ị • Căn v  trí ch  trong ô

 Chọn ô hoặc vùng ô muốn căn chỉnh

 Sử dụng các nút trên thanh Formating để căn

theo chiều ngang của ô

 Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format 

Căn chỉnh theo chiều dọc trong hộp Vertical

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

45

Cells, chọn thẻ Alignment Căn chỉnh theo chiều ngang trong hộp Horizontal

Căn l

ề ẽ ườ , v  đ

ng vi n cho ô

• Hòa nh p dãy ô ậ

 Hòa nhập dãy ô để tạo tiêu đề bảng biểu

 Chọn các ô liền nhau muốn hòa nhập

 Nhấn nút Merge and Center trên thanh

Formating

Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format  Cells,

chọn thẻ Alignment

Nhấp chọn ô Merge cells

Nhấn OK để hoàn tất

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

46

 Hoặc

Căn l

ề ẽ ườ , v  đ

ng vi n cho ô

ổ ướ • Thay đ i h ữ ng ch  trong ô

 Chọn ô hoặc vùng ô cần thay đổi  Trên thanh thực đơn chọn Format 

Cells, chọn thẻ Alignment

 Thay đổi hướng chữ trong phần

Orientation bằng cách Chuyển chuột đến điểm vuông đỏ Nhấn trái và di chuột đi một góc mong muốn  Hoặc nhập một giá trị trực tiếp vào hộp

Degrees, ví dụ: -45

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

47

 Nhấn OK để hoàn thành

Căn l

ề ẽ ườ , v  đ

ng vi n cho ô

ườ ề • Thêm đ ng vi n cho ô

 Chọn ô hoặc vùng ô muốn thêm đường viền

 Nhấp chuột vào hình tam giác trong nút

Border trên thanh Formating

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

48

 Chọn một mẫu tương ứng

Căn l

ề ẽ ườ , v  đ

ng vi n cho ô

ề ườ ạ ộ • Thêm đ ng vi n b ng h p tho i Format Cells

ằ  Chọn ô hoặc vùng ô muốn thêm viền  Trên thanh thực đơn chọn Format  Cells,

Chọn mẫu đường trong hộp Color

Chọn một đường viền cụ thể để áp dụng trong hộp

Border

chọn thẻ Border Chọn kiểu nét trong hộp Style

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

49

 Nhấn OK để kết thúc

Bài trí trang in

• Thay đ i trang in ổ

Portrait: in theo chiều dài trang giấy Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy  Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup  Chọn thẻ Page  thiết lập các thông số  Orientation: để thay đổi hướng trang in

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

50

trang in Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %

Bài trí trang in

• Thay đ i trang in ổ

 Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4…

 Print Quality: chất lượng in

 First Page number: số trang đầu tiên, mặc

định là 1

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

51

 Nhấn OK để hoàn tất

Bài trí trang in

• Ch nh s a đ  in v a trong s  trang đ nh tr

c

ướ  Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang

Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup

Chọn thẻ Page

Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to

Nhập số 1 vào ô bên cạnh

Xóa giá trị khỏi ô bên phải

Nhấn OK để hoàn tất

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

52

Bài trí trang in

ướ

• Ch nh s a đ  in v a trong s  trang đ nh tr

c

Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup Chọn thẻ Page Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to Nhập số trang vào ô bên cạnh Xóa giá trị khỏi ô bên phải Nhấn OK để hoàn tất

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

53

 Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và

 Chọn thẻ Header and Footer

Footer để chọn mẫu có sẵn

Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang

Nhấn OK để kết thúc

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

54

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và

 Chọn thẻ Header and Footer

Footer để chọn mẫu có sẵn

Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang

Nhấn OK để kết thúc

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

55

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Nhấn nút Custom Header hoặc Custom

Footer

 Đầu trang và chân trang được chia làm 3

Center Section: phần ở giữa

Right Section: phần bên phải

Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

56

vùng Left Section: phần bên trái

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang  Các nút hỗ trợ sẵn Để chọn phông chữ

Thêm số thứ tự trang

Thêm số chỉ tổng số trang

Thêm ngày tháng hiện tại

Thêm giờ hiện tại

Thêm tên tệp bảng tính

Thêm tên trang bảng tính

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

57

 Nhấn OK để hoàn tất

Hoàn t

t các trang in

ệ ướ • Xem tài li u tr c khi in

 Trên thanh thực đơn chọn File  Print

Preview

Next: hiển thị trang kế tiếp

Previous: hiển thị trang in trước đó

Zoom: phóng to, thu nhỏ

Print: thực hiện lệnh in

Setup: mở hộp thoại Page Setup

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

58

 Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước

Hoàn t

t các trang in

ệ ướ • Xem tài li u tr c khi in

 Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước Margins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột

Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanh

Page Break Preview: đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang in

Close: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính Help: xem trợ giúp

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

59

(cid:0)

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

 Chọn thẻ Sheet

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

60

 Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho

làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau

Columns to repeat at the left: chọn các cột làm

tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

61

trang in Rows to repeat at the top: chọn các dòng để

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

Row and Column heading: bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1, 2, …)

Comment: chọn cách in chú thích Cells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa

thông báo lỗi

Gridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách ô Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ

qua nền

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

62

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Mục Print

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

Để chọn thứ tự in

Down, then over: in từ trên xuống, trái qua

phải

Over, then down: in từ trái sang phải, trên

xuống dưới

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Mục Page oder

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

63

 Nhấn OK để hoàn tất

In  nấ

ơ

• Trên thanh th c đ n ch n

ọ File  Print

ặ ấ ổ ợ

• Ho c  n t

h p phím

Ctrl + P

• Ch n máy in trong h p

ộ name

• Nh n nút  ấ

ế ặ ạ t đ t l

ố i thông s  cho máy

Properties đ  thi

in

• Ch n ph m vi in  n trong vùng

Print range

ấ  All: in toàn bộ nội dung đã chọn

 Page(s) From … To …: chỉ in từ trang nào đến

trang nào

 Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự

trang cần in vào hộp From

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

64

In  nấ

ọ ộ ấ ầ Print What

• Ch n n i dung in  n trong ph n   Selection: chỉ in phần đã chọn

 Active Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang

kích hoạt

 Entire Workbook: in cả sổ bảng tính

ể ướ ắ • Preview: đ  xem tr c các trang s p in

ố ả ọ • Number of Copies: ch n s  b n in

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

65

ể ấ • Nh n ấ OK đ  in  n