Ô NHI M KHÔNG KHÍ

ế ạ

ễ ữ ễ ệ ắ

ườ

t Hùng, Ths.Nguy n H u Th ng ng ỏ

ThS. Tr n Th Tuy t H nh ị ầ TS. Nguy n Vi B môn S c kh e môi tr Email: tth2@hsph.edu.vn, ĐT: 62662322

M c tiêu

c m t s ch t gây ÔNKK và các ngu n

ầ c các thành ph n c a không khí ầ ủ ượ

ộ ố ấ

H c xong ph n này, h c viên c n có kh năng: ọ ọ  Mô t đ ả ượ  Trình bày đ gây ÔNKK

 Li

t kê và mô t

c m t s b nh liên quan t

i

đ ả ượ

ộ ố ệ

ng ÔNKK

 Mô t  Mô t

ng pháp ki m soát ÔNKK

ệ ÔNKK đ ả ượ đ ả ượ

c m t s hi n t ộ ố ệ ượ c m t s ph ộ ố ươ

1. B u khí quy n ể

3 không khí m i ngày

i c n 10 – 20 m 1 ng ỗ  ch t khi ế

5 – 7 phút ườ ầ thi u KK t ế ừ

Th

ng t ng – kho ng 600 km

ượ

Bên ngoài khí quy n ể

Đ nh t ng gi a

T ng gi a khí quy n– kho ng 85 ầ km

Đ nh Bình l u

ư

T ng Bình l u – kho ng ư ầ 50km

Đ nh đ i l u

ố ư

T ng Đ i l u – kho ng 8 – 14,5 km

ố ư

Ngu n http://liftoff.msfc.nasa.gov/academy/space/atmosphere.html

1. B u khí quy n (ti p)

ế

ầ ở ầ

 T ng Đ i l u: các hi n t t ng này ng th i ti t x y ra ệ ượ ố ư  Các “Đ nh” là n i là biên gi i gi a các t ng và là n i nhi ệ ơ ữ ớ ỉ

t ờ ế ả ầ ơ

đ b t đ u đ o chi u ộ ắ ầ ề ả

i t ng Đ i l u và Bình l u ạ ầ ậ ố ư ư

 99% “không khí” t p trung t  T ng Ozon n m trong t ng Bình l u ầ  Nhi

t đ càng lên cao càng h , gi m t

– T ng Đ i l u: nhi

ệ ộ

kho ng 17 ả

ư ằ ầ

ố ư oC đ n – 52 ế

oC

oC ư

ệ ộ

ế

t đ lên cao gi m: đ n - 93

oC

– T ng Bình l u: nhi – T ng gi a: nhi ữ

t đ lên cao tăng: đ n kho ng 3 ế

ệ ộ

ầ ầ

t đ : ệ ộ ầ

2. Thành ph n c a không khí ầ ủ

1% khác:

K h a c

Ox y

1 %

2 1 %

argon (0.93%) CO2 (0.032%) D ng v t các khí ế

Heli

Ozon

ạ Neon

N it o

Xenon

7 8 %

Hidro

Metan

Krypton

H i n

c

ơ ướ

3. Khái ni m ÔNKK ệ  Khi thành ph n c a không khí b thay đ i ổ ầ

ế

ả ủ

 Là k t qu c a quá trình th i các ch t đ c h i vào không khí ả ả

ộ v

ấ ộ t quá kh năng chuy n đ i, hoà tan, nhiên trong khí

ể các ch t đó c a các quá trình t ự

ượ ấ

v i m t t c đ ộ ố ớ l ng đ ng ọ ắ quy nể

ả ủ

ấ ị ng ch u

ưỡ

ượ

ự nguy h i vào khí quy n v i n ng đ ộ v đ ng c a các quá trình t

ạ ủ

 Ô nhi m không khí là h u qu c a s phát th i các ch t t quá ng ớ ồ ể nhiên trong khí quy n. ự

3. Khái ni m ÔNKK (ti p)

ế

 Thu t ng ậ

ủ ợ

ữ ch t ô nhi m không khí được dùng để ch ỉ ễ các tác nhân gây ô nhi m không khí ho c nh ng s k t ặ ự ế ữ ễ đó, chúng bao g m các tác nhân h p c a các tác nhân ồ sinh, lý,hóa và phóng x b th i vào không khí. ạ ị ả

 SO2, NO2, B i l

(Ngu n: ồ http://www.epa.gov/air/caa/caa302.txt truy c p ậ 5/3/2007)

l ng (PM), Pb, CO, O3… ụ ơ ử

4. L ch s v ONKK ử ề

 Xu t hi n t ấ

i trên trái đ t: đ t l a, đ t ườ ố ử ấ ố

khi có loài ng ệ ừ r ng (không đáng k ) ể ừ  Tr ộ ướ ệ

c cu c CM công nghi p: ề ư ấ

hòa tan trong khí  ONKK ch a ph i là v n đ đáng quan tâm ả  Các ch t ô nhi m có kh năng t ễ ự ả ấ

ệ ạ

 Trong th i kỳ cách m ng công nghi p: g , nhiên li u hóa ạ

c s d ng đ ch y máy h i n c → ÔNKK th ch đ quy nể ờ ượ ỗ ệ ơ ướ ử ụ ể ạ

Thêi gian

§ Þa ®iÓm

Sè ng­ êi chÕt

1930 1948

T.lòng Meuse, BØ Thung lòng Donora, PA

63 20

1950

Poza Rica, Mexico

22

1952

London

4000

1953

New York

250

1956

London

1000

1957

London

700-800

1962

London

700

1963

New York

200-400

1966

New York

168

5. Các ngu n gây ô nhi m không khí

 Luy n kim: SO

5.1. Ô nhi m không khí do công nghi pệ ệ

 Xây d ng: b i, SO

2, CO, HCN, phenol, v.v... 2, CO, NOx, v.v...

 Nhi

ụ ự

2, CO, CO2, NOx, v.v...

 Hoá ch t luy n kim màu: VOCs, florua, xyanua, v.v...  X lý ch t th i b ng ph ươ

t đi n: b i than, khí SO ệ ụ ệ

 T các tai n n, s c công nghi p: Bhopal (

ng pháp đ t: cũng gây ố ệ ả ằ ấ ấ

ự ố ệ ạ Ên đ )ộ ử ONKK ừ

ử ụ

ngượ toàn c uầ

 T vi c đ t cháy các nhiên li u hoá th ch

S d ng n ừ ệ

ăng l ố

ạ  ệ

Vi c s d ng năng l

ng trên toàn c u (tri u t n/năm)

ử ụ

ượ

ệ ấ

các ch t ô nhi m không khí ễ ấ

h t nhân

nhiên li u t

than

ệ ự

tái t o và ch t th i ả

d uầ

khí hidro

khí

các ngành công nghi p

Ô nhi m t ễ

i ườ

ố ớ i nhi u d ng ề ạ ễ

ng d ườ ồ

Công nghi p hóa ch t ấ ệ  Ngành công nghi p quan tr ng đ i v i con ng ọ ệ  Gây ô nhi m môi tr ướ  M t trong nh ng ngu n gây ô nhi m không khí quan tr ng

ạ ộ

ng

iườ ồ

ụ ạ

c t o thành t

 Ngu n ô nhi m b i quan tr ng  Các ch t ô nhi m chính: ễ  B i: t o ra trong quá trình nghi n, tr n, v n chuy n, đ t cháy, làm khô ể ề  NOx va SOx đ các quá trình: nung, làm khô, đ t cháy ừ

ượ ạ

Công nghi p xi măng ệ  Ngành công nghi p quan tr ng đ i v i các ho t đ ng phát tri n c a con ố ớ

Công nghi p s n xu t Axít

 Ngành công nghi p s n xu t axít sulfuric: ệ  Khí SO2 và b i (s ươ  1 t n Axít thành ph m s phát th i 20 – 70 pounds SO2 và ẩ ụ  Ngành công nghi p s n xu t axít nitríc ệ

ng) axít ẽ 0.3 – 7.5 pounds B i axít ả

ấ ả

 Khí NO và NO2  1 t n axít s phát th i 50 pounds NO2 ệ

 Ngành công nghi p s n xu t Clo c đi n phân t

ượ ấ

 Clo đ  100 t n Clo hoá l ng s th i ra 2000 – 16000 pounds khí Clo  Ngoài ra Clo có th thoát t

xe ch , kho ch a ...

ỏ ể

ả mu i NaCl ố ừ ẽ ả ừ

Ấ ạ

ỉ ừ ấ hai h m l u ầ ư

Th m h a Bhopal, n Đ  Đêm 2/3/1984 (10 pm) và r ng sáng 3/3 (1.30 am)  45.000 t n khí methyl isocyanate (MIC) rò r t tr c a nhà máy SX TTS Union Carbide

 Khí rò r không thoát đ

ữ ủ

c lên cao bao ph m t di n tích ỉ ượ ủ ộ ệ

ế

2 quanh nhà máy i ch t vào hôm sau i ch t ế i b ng đ c, ph i nh p vi n ả

kho ng 8km  3.800 ng ườ  Sau vài ngày10.000 ng  300.000 ng ườ ộ ộ ườ ị ệ ậ

Th m h a Chernobyl, Ucraina (Liên Xô cũ)

i Ucraina (Liên Xô cũ), th m h a h t ọ ạ ả ạ

ị ử nhân l n nh t trong l ch s ấ

ạ 4.000 ng

i ườ

ị ng đ n s c kh e: tâm th n + th ch t ấ ạ ứ ế ể ầ ỏ

ọ ả 26 April 1986 t ớ Đ ng v phóng x Cs 137 b phát ra và gây ô nhi m ị ồ  nh h ưở Ả • H i ch ng Dow ộ ứ • Đ t bi n nhi m s c th . ắ ễ ế ộ • Ung th tuy n giáp ế ư • 56 t vong t ỗ ạ ch t vì ung th … ế

i ch , 800.000 ph i nhi m phóng x ơ ư

Ngu n: ồ http://en.wikipedia.org/wiki/Chernobyl_disaster#Assessing_the_disaster.27s_effects_on_human_health

Th m h a Chernobyl, Ucraina (Liên Xô ả cũ)

Ngu n: ồ http://en.wikipedia.org/wiki/Chernobyl_disaster#Assessing_the_disaster.27s_effects_on_human_health

N c Anh: Giao thông so v i các ngu n khác

ướ 5.2. ÔNKK do giao thông

ấ ễ

Giao thông

Các ngu n khác ồ

 50% ÔNKK là do giao thông  CO (ch t ô nhi m chính)  CO2  NOx  Hydro carbon  Kim lo i n ng  B i...ụ

ạ ặ

ÔNKK do giao thông t

i Vi

t Nam

N¨m

S è xe « t« l­u hµnh

1990

34.222

¤ nhiÔm

Khè i l­îng (tÊn)

1995

60.231

6.000.000

CO2

2000

130.746

CO

61.000

35.000

NO2

N¨m

S è xe m¸y t¹i Hµ Né i

S è xe m¸y t¹i TP.Hå ChÝ Minh

12.000

SO2

22.000

1.200.000

1997

CmHn

600.000

2.000.000

2001

1.000.000

Sources: SOE report, 2003. Duong HT, VEPA, 2004

2.500.000

2002

1.300.000

ÔNKK do giao thông

t nam?

Vi ở ệ

ơi nhi m v i PM10

ề ự iườ dân Hà N i (2006)

ễ ộ

Nghiên c u v s ph ứ và CO c a ng ủ ế

ả ả đ tợ đo

B ng. K t qu so sánh trung bình trong hai K t qu ả

Tiêu chu n WHO ẩ

ế

50 µg m-3

455 µg m-3

PM10 (trung bình)

Xe máy

580 µg m-3

495 µg m-3

Đi bộ

Ô tô

408 µg m-3

Xe buse

262 µg m-3

15.7 ppm

CO (trung bình)

10 ppm

Xe máy

18.6 ppm

8.5 ppm

Đi bộ

Ô tô

18.5 ppm

Xe buse

11.5 ppm

5.3. ÔNKK do nông nghi pệ

ử ụ

ru ng, ao h (CH

 Quá trình s d ng hoá ch t b o v th c v t ệ ự ậ ấ ả  Quá trình phân hu các ch t th i nông nghi p trong ệ ấ ỷ 4, H2S…)  mùi!

5.4. ONKK trong nhà

ạ ủ

ơ các gia đình ừ

ơ ố các b ph t ố ể ố

 Quá trình đun n u: c i, than, r m, r ấ  L thông h i, ng khói t ỗ  Khí t  Khói thu c lá, thu c lào  Các thi ế ị ồ formaldehyt, s i amiăng, v.v...) ợ

ố t b , đ dùng trong nhà, văn phòng (radon,

5.4. ONKK trong nhà (ti p)ế

Các ch t ÔNKK ấ ngoài nhà

N m m c, vi ấ khu nẩ

các ấ ừ ộ

ậ ệ

ấ ừ

Các hóa ch t t ch t t y r a ấ ẩ ử

Các hóa ch t t v t li u trong n i th tấ Các lo i khí ạ các phát ra t ho t đ ng đ t ố ạ ộ cháy trong nhà

Khói thu c lá có ch a ố h n 4000 lo i hóa ạ ơ ch tấ

Lông đ ng v t nuôi ..

Các khí bay h i ơ các d ng hóa t ạ ừ ch t l ng ấ ỏ

CO t các gara ừ

M t s ch t ÔNKK trong nhà chính và ngu n t o ra ồ ạ ộ ố ấ

Ô nhi m không khí trong nhà

Trung Qu c ố

Zhou et al Environmental Research Letters 2006

Th c tr ng ph i nhi m ÔNKK trên th gi ễ

i ế ớ

ơ

Cohen et al and Smith et al in Comparative Quantification of Health Risks 2004

Ambient urban air pollution Household solid fuel use

6. Các nh h

ưở

ng SK c a ONKK ủ

 nh h Ả

ng mãn tính: ưở

2, các ch t h t ấ ạ

B nh hen suy n: SO ệ ễ

2

Viêm ph qu n mãn tính: SO ả ế

2

Khí ph thũng: NO ế

Tăng nguy c b ung th ơ ị ư

6. Các nh h

ưở

ng SK c a ONKK ủ

(ti p)ế

ng c p tính: ấ ữ

t, ng t, ậ ấ

 Nh ng nh h ả ưở  suy nh c, chóng m t, say, co gi ượ ặ  nh h ng t ổ ưở ả  ng a m t, v.v... (VOCs, CO, NO ắ

2, khói quang hoá,

 B nh vi n Nhi đ ng 1 (HCM):

i tim, ph i (kích thích màng nh y), ớ ầ

2.727 - 1996 tăng lên ứ v.v...) ệ ễ ễ ệ  Suy n 3074 (1996)  Nhi m khu n hô h p d ấ  11491 (2005) i (t ướ ừ ẩ

441 ca năm 1996 3.772 năm 2005) ừ ữ

ng h p vào năm 2005)  Viêm tai gi a (t 1.999 tr ợ ườ

6. Các nh h

ưở

ng SK c a ONKK ủ

(ti p)ế

 ÔNKK liên h nh t đ nh v i tình tr ng m c/t ắ ử ệ ạ ớ

nhi m khu n hô h p c p tính, mãn tính, tim m ch, ung th .. ư ễ ấ ẩ vong do: ạ ấ ị ấ

 c tính toàn c u có 800.000 ng ắ ầ

vong/năm do m c i t Ướ ườ ử các b nh liên quan đ n ÔNKK ngoài tr i ờ ế ệ

 WHO (2006): VN thu c nhóm các n t ỉ ệ ử ướ ộ

vong do ÔNKK ngoài tr i ờ cao nh t (200-230 ca/tri u dân/năm); do ÔNKK trong nhà cao th 2 (300-400ca/tri u dân/năm). c có t l ệ ệ ấ ứ

6. Các nh h

ưở

ng SK c a ONKK ủ

(ti p)ế

nh h

i châu Á ph i nhi m v i ô

i SK c a ÔNKK do giao thông ớ

ơ

i ÔNKK giao

ế

ng t ủ ưở Ả  90% c dân đô th t ị ạ ư l ng (PMx) nhi m b i l ụ ơ ử i ch t có liên quan t ườ i n Đ

ễ  10.000 ng thông t

ạ Ấ

ộ  19% dân Bangkok b các b nh đ

ườ

ng hô h p liên ấ

quan t

ớ  6% nguyên nhân t

i

i ÔNKK do giao thông ử Áo, Pháp và Th y Sụ

vong do ÔNKK do giao thông t ỹ

6. Các nh h

(ti p)ế

ưở

ủ ơ

ng SK c a ONKK ủ ưở ng SK c a ONKK trong nhà: ư

ầ ầ ệ

ồ ủ ị ỏ ạ ử

vong t i các ử ạ

ả Các nh h ả  Có th làm tăng nguy c ung th  Gây đau đ u, kích thích m t, mũi, h ng ọ  M t m i th n kinh, bu n ng , u o i ủ ể ả  Tình tr ng hôn mê, ng l m, t vong  Là m t trong 4 nguyên nhân chính gây t ể

ử ụ ệ

i đang s d ng các lo i nhiên li u nh c i, ạ i đang dùng than đá (Trung Qu c) ng n ướ  2,4 t ng ỷ r m. 0,5 t ơ ư ủ ố ườ

ộ c đang phát tri n ườ ỷ ố ộ

 90% s h gia đình nông thôn trên toàn c u đang s ử d ng các nhiên li u hóa th ch d ng r n đ đun n u ầ ể ụ ệ ạ ạ ắ ấ

ưở

(ti p)ế

ng SK c a ONKK 6. Các nh h ủ ả H i ch ng b nh nhà kín (SBS) ệ ứ  Tri u ch ng c a tuy n nh y và đ ế ủ ứ

ng hô h p trên: ấ

ườ

ầ  kích thích ho c khô m t, mũi, h ng, gi ng nói khàn ắ  ng a m t, ng t mũi, ho, h t h i, ch y máu cam

 Các tri u ch ng c a đ

ắ ơ ng hô h p d

ườ

ả i: ướ

ấ  t c ng c, th rít, hen, th d c ở ố ở

i h th n kinh trung

ng:

 Các tri u ch ng v da:khô, ng a da, phát ban ứ  Các tri u ch ng liên quan t ứ

ớ ệ ầ

ươ

 m t m i, khó t p trung, bu n ng , đau đ u ầ  choáng váng, chóng m t, bu n nôn

 Các tri u ch ng khác:

thay đ i v giác, c m giác mùi khó ch u ả

ổ ị

6. Các nh h

ng c a ONKK

ưở

(ti p)ế

i cây tr ng: khí ô nhi m xâm nh p vào l khí ạ ớ

ng khác ưở ồ

ễ ậ ỗ

M t s nh h ộ ố ả  Gây h i t ổ

ỡ ớ ệ ả

ễ ị ệ

 Khi ti p xúc lâu dài: phá v l p b o v bên ngoài, gây c đ i v i các lo i cây, làm cho cây d b b nh ạ

kh ng trên lá ế m t n ấ ướ t, sâu h i, h n hán, s t ậ ng mu i t n công ố ấ ố ớ ạ ạ ươ

ng c a ONKK

(ti p)ế

ư ấ

ả ủ TÝnh chÊt

¶ nh h- ëng

6. Các nh h ưở Đ c tr ng c a m t s ch t gây ONKK ộ ố ặ C«ng thøc

SO2

G©y ¶nh h- ëng tí i søc khoÎ con ng- êi (KÝch thÝch mòi häng), c©y trång, tµi s¶n

thµnh

axit

§ éc tÝnh rÊt cao

H2S

Kh«ng mµu, g©y ng¹ t m¹ nh, cã mï i, ®«i khi hoµ tan trong n- í c t¹ o sunfurous (H2SOA3) Mï i trøng thèi Kh«ng mï i ví i nång ®é cao

NO

Kh«ng mµu

Mµu

NO2

§ - î c t¹ o ra do qu¸ tr×nh ®èt ch¸ y ë nhiÖt ®é cao, ¸ p suÊt lí n, bÞ « xy ho¸ t¹ o thµnh NO2 T- ¬ng ®èi tr¬, h×nh thµnh tõ qu¸ tr×nh ®èt ch¸ y

CO

Kh«ng mµu, kh«ng mï i

§ éc

Kh«ng mµu, kh«ng mï i

KhÝ g©y hiÖu øng nhµ kÝnh

CO2

Ho¹ t tÝnh cao

G©y h¹ i c©y trång, tµi s¶n

O3

7. M t s hi n t

ng ONKK

ộ ố ệ ượ

 M a axit ư  Hi u ng nhà kính ệ ứ  Suy thoái t ng ôzôn  S ngh ch đ o nhi t ệ ị  Mây nâu châu Á  M t r ng – sa m c hoá

ự ả

ấ ừ ạ

7.1. M a axit ư  N c m a: pH = 5,6 (h i mang tính axit) ư

ỷ ơ ấ ữ ử ơ

 pH n

c m a < 5,6 ==> m a axit  "th ph m": CO ạ ư ủ ướ

2, NOx góp

ướ  s phân hu các ch t h u c , núi l a, v.v... ==> làm ự tăng các hoá ch t mang tính axit trong khí quy n. ấ 2 trong khí quy nể ư  các ch t ONKK do con ng i t o ra: SO ườ ạ

ấ ầ ạ

d ng: tuy t, s ng, s ng mù, m a ph n t o ra m a axit ệ ở ạ ế ươ ươ ư

 nh h Ả

i đ ng th c v t khi pH < 4,5 ư  cũng xu t hi n ấ tuy t - m a đá ư ng t ớ ộ ế ưở ự ậ

(ti p)ế

7.1. M a axit ư S hình thành m a axit ự

ư

ấ ấ

ễ ễ

ạ ạ

ấ ụ

Các ch t ô nhi m Các ch t ô nhi m d ng khí trong khí d ng khí trong khí quy n ể quy n ể

Các ch t ô nhi m d ng b i (h t) trong khí quy nể

l

l

các ngu n gây ồ m a axít

ư

Ngu n ồ

o s o r e a

o s o r e a

, i

ễ ạ

, i

ụ b

Các ch t ô nhi m ấ d ng l ng và d ng ạ ỏ k t t a ế ủ

ụ b

,

,

M a axit

ư

g n ơ ư S

g n ơ ư S

T nhiên

Do các ho t đ ng

ạ ộ

i ườ

c aủ con ng

7.1. M a axit ư (ti p)ế

pH trong m a axit

ư

ưở

(ti p)ế 7.1. M a axit ư ng c a m a axit: nh h Ả ư  Gây h i t

i các công trình ki n trúc, tài s n (c u, nhà c a), ử ế ả ầ

ạ ớ di tích (lăng, mi u)ế

 nh h Ả

ng t ưở ớ i ngu n n ồ ướ c b m t và h sinh thái thu v c ỷ ự ề ặ ệ

 nh h Ả

ng t ưở ớ i cây tr ng, r ng ồ ừ

 nh h Ả

ng t i SK con ng ưở ớ i ườ

7.2. Hi u ng nhà kính

ệ ứ

Năng lượng mặt trời  qua lớp kính xe ô tô

Năng lượng bức xạ tỏa  ra bên trọng xe không  thể thoái ra ngoài và làm  xe ấm lên

i t

ồ ạ ừ

M t tr i ặ ờ

M t s b c x m t tr i b ph n h i l ạ ặ ờ ị trái đ t và khí quy n ể

ộ ố ứ ấ

ộ ố ệ

Các b c x m t tr i ạ ặ ờ sóng ng n (0.4 – 0.8 ắ nm) xuyên qua khí quy nể

ể ấ

M t s tia b c x ạ t (10 – nhi 15nm)b h p th ụ ị ấ và ph n x l i b i ạ ạ ở ả khí nhà kinh, d n ẫ đ n khí quy n m ế lên

t ệ b m t

ạ ừ ề ặ

Các tía b c x nhi ạ ứ đ c b c x t ượ trái đ tấ

H u h t các b c ứ ế ầ x b h p th b i ạ ị ấ ụ ở m t đ t ặ ấ

7.2. Hi u ng nhà kính

ệ ứ

(ti p)ế

ể ứ ắ

ứ ệ

 Hi u ng nhà kính khí quy n: b c x sóng ng n 0,4-0,8nm – ạ m m trái đ t - b c x nhi t sóng dài 10-15 ạ t đ không khí tăng d n ầ ệ ộ c, CFCs v.v.

ơ ướ

c ệ ứ ấ  T 1800s, nhi  Nguyên nhân: CO2, h i n  S d ng than làm nhiên li u đ i v i các đ ng c h i n ệ ơ ơ ướ ố ớ ử ụ ộ

 Dân s tăng, công nghi p, giao thông phát tri n: ệ

ể ==> CO2 trong khí quy n tăng nhanh

ể ố

Ư ể

 CO2 trong khí quy n ngày càng tăng: H NK nhân lo i ạ  H NK Ư

7.2. Hi u ng nhà kính

ệ ứ

(ti p)ế

H i n

c (H2O)

ơ ướ

S phát th i Cacbon trên toàn c u ầ ự quá trình đ t cháy, 1990 ­ 1998 t ừ

Nồng độ trong khí quyển của  CO2 , 1000 ­ 1998

Nhi

ệ ộ

t đ trung bình b m t Trái đ t 1866 - ề ặ

1998

Source: www.unctad.org

T l

% phát th i CO2

ỷ ệ

COP 15 - The UN Climate Change Conference 2009 in Copenhagen, Denmark, December 7-18, 2009.

http://www.denmark.dk/en/menu/Climate-Energy/COP15-Copenhagen-2009/cop15.htm

oC

t đ trái đ t tăng kho ng 3

(ti p)ế ả

ệ ứ ầ

7.2. Hi u ng nhà kính  CO2 tăng 2 l n: Nhi ệ ộ  T năm 1880 đ n 1980: ế 10-12%

oC ể

t đ trái đ t tăng kho ng 0,4 ệ ộ ấ

c bi n tăng 13,7 cm ự c bi n tăng 1m-2,4m, gây ng p ả c c tan ==> m c n ướ ể ự ướ ậ

ừ  CO2 tăng t  nhi  băng ở ự  D đoán: 2100, m c n ự t vùng ven bi n l ụ ể

S thay đ i băng ph theo năm trên Grinnell Glacier

1998 Dan Fagre (USGS)

1981 Carl Key (USGS)

2005 Blase Reardon (USGS)

1938 T.J. Hileman GNP

Băng tan: Nh ng qu c gia Đông nam á ch u nh h

ng

ị ả

ưở

Băng tan: % dân s ch u nh h

ng

ị ả

ưở

7.3. CFCs và s suy thoái t ng ôzôn

T ng gi a c a khí quy n ủ

Các tia nhìn th y ấ đ

c/tia c c tím ự

ượ

T ng bình l u

ư

H p th b c ụ ướ sóng <0,28µm

300 – 500 ppb

T ng đ i l u

ố ư

Chức năng của tầng Ozon

7.3. CFCs và s suy thoái t ng ôzôn

(ti p)ế

 CFCs - "th ph m" chính: ủ  Có trong thành ph n c a

ủ ạ ẩ

keo x t tóc, n c làm s ch ướ ị nhà t m, và các s n ph m ắ sol khí khác

ử ụ

 S d ng thay cho h p ch t ấ ợ l nh, ủ ạ

amoni (đ c) trong t ộ máy l nhạ

ượ

ớ ị

 Đ c coi là 'an toàn' vì không ph n ng v i các ả ứ ch t khác và khó b phá ấ huỷ

7.3. CFCs và s suy thoái t ng ôzôn

ư

 T i t ng bình l u: ỡ

i phóng clo ị ả

Cl phá hu đ ỷ c 10 ạ ầ  CFCs b phá v --> gi  Cl2 + O3  O2 + ClO-  ClO- + O3  Cl- + 2O2  ==> T ng ô zôn b phá hu ỷ ượ

4 – 106 phân t 9 tri u kmệ

 Tia c c tím ==> tăng t l

ạ ỗ ủ th ng" t ng ôzôn: ầ Oử 3 2 (châu

ầ  1 nguyên t ử  T o ra các "l Nam c c)ự ự ỉ ệ ung th da và b nh đ c thu ỷ ư ụ ệ

tinh th ể

Ảnh hưởng của lỗ thủng tầng Ozon  Các tia c tím đi qua t ng Ozon

ầ i: ườ

ệ  Úc là n t l ỷ ệ ị

i

ự  S c kh e con ng ỏ ứ • H mi n d ch ị • Ung th daư • B nh v m t ề ắ c có m c đ nhi m UV và ướ ấ ị

ứ ộ b u ác tính cao nh t th gi ế ớ  Chi phí riêng cho đi u tr ung th da ư Úc kho ng 300 tri u USD/ năm.  Làm h h i các v t li u nh nh a, ư ự ề ệ ậ ệ

ả ư ạ ỗ v i, gả

7.4. S ngh ch đ o nhi ị

t ệ

 Bình th

ở ầ

 Khi t n t

ơ

ng: t ng đ i l u càng ố ư t đ càng gi m ả ệ ộ i m t l p khí nóng h n ộ ớ phía trên: càng lên

thung lũng vào

 Th

ườ lên cao nhi ồ ạ và nh h n ẹ ơ ở cao, nhi t đ không khí càng tăng ệ ộ  s ngh ch đ o nhi t ệ ả ị ự ng x y ra ườ ở ả ban đêm

ệ ấ

c ==> th m ho ONKK

ượ

 Vào mùa đông, n u kéo dài ==> ế ngăn c n vi c hoà tr n khí quy n ể ==> các ch t ONKK không thoát lên đ ả  London (1952)

7.5. Mây nâu châu Á

ớ ả

 Là l p khí dày kho ng 2- 3 km  Di n tích x p x 10 tri u km2 , t ừ ủ ầ

tây nam Afganistan đ n ệ ệ ấ ỉ

ế Ấ ộ

 Mang các sol khí g m b i l u huỳnh, ôxit cácbôn, ôzôn, ụ ư

ế đông nam Srilanka, bao ph h u h t n đ , Pakixtan, Trung Qu cố

ôxit nit , b hóng và các lo i b i khác ơ ồ ạ ụ

7.5. Mây nâu châu Á: nguyên nhân

 Gia tăng các ho t đ ng đ t cháy nhiên li u hóa th ch: ố t đi n, giao thông,

ệ ạ

công nghi p, nhi ạ ộ ệ

ừ ng r y ẫ

ệ  Các v cháy r ng, đ t n  Ho t đ ng đun n u t ệ ố ươ ấ ạ ộ ụ ạ ộ i h gia đình s d ng than, c i, ử ụ ủ

ụ ạ ả

 S d ng d u h a th p sáng

biogas v.v. (th i ra 60% khí, b i t o nên Mây nâu Châu Á)

ử ụ ầ ắ ỏ

7.5. Mây nâu châu Á (ti p)ế

ặ ờ ế ả ấ ố

 Ngăn c n ánh sáng m t tr i chi u xu ng trái đ t 10-15% c b l nh, nh ng khí quy n l ư

i nóng lên ==> đ t và n ấ ể ạ ị ạ

ướ  Làm tan nhanh các sông băng ở

 Gi m 40% l

t dãy núi Himalaya, gây lũ ắ Ấ ộ Trung Qu c; ố

ơ ạ ượ ư ở

ụ ở Bangladesh, Nepal, đông b c n đ , l tăng nguy c h n hán ng m a qu c, tây Trung Á ==> h n hán, thi u n ả ố ế

Pakistan, Afganistan, tây Trung c ướ ạ ư

 Có ch a axit ==> gây m a axit  Làm gi m năng su t nông nghi p ấ  Gia tăng các b nh đ ệ

ứ ả

ệ ng hô h p ấ ườ

7.6. M t r ng – sa m c hoá

ấ ừ

i các ho t đ ng c a con ng i: ạ ộ ủ ườ ẽ ớ ặ

đ t - phá r ng

 Có liên quan ch t ch t ừ  Di n tích r ng gi m ==> l ừ

 R ng có kh năng làm s ch không khí (l u l

2 trong khí quy n tăng i các ch t

ng CO ố ệ ả ượ ể

ạ ả ư ạ ấ

đ c khi chúng đi qua lá, thân, r cây) ễ ừ ộ

7.6. M t r ng – sa m c hoá

ấ ừ

ượ ư ậ

 Làm thay đ i khí h u, l ổ  H n hán, lũ l  Sa m c hoá có liên quan ch t ch t ạ

ng m a t, xói mòn đ t ấ ụ ạ

ặ ẽ ớ ự i s phá r ng và l m ừ ạ

d ng đ t ấ

 M t đi "các nhà máy" t o ôxy: do không còn r ng đ ể

ụ ấ ừ ạ

2 thành O2

chuy n đ i CO ể ổ

8. Các bi n pháp ki m soát ONKK

ng hi u l c pháp lu t v ki m soát ONKK ệ ự ậ ề ể

ng không khí ẩ ườ ệ ấ ượ

ng không khí xung quanh

 Tăng c  Hoàn thi n tiêu chu n ch t l – Tiêu chu n phát th i ả ẩ – Tiêu chu n ch t l ấ ượ ẩ  Các bi n pháp ki m soát hành chính ể • Đăng ký ngu n ô nhi m, các ch t đ c h i s d ng và ấ ộ

ạ ử ụ ễ ồ

• T áp d ng các bi n pháp x lý ô nhi m MT, gi m ch t phát th iả ụ ử ễ ệ ả ấ

ự ả

th i phát sinh ơ ế ử ề

• Các c quan thanh tra có quy n thu thu , x ph t, th m ậ t quá ấ ế ỉ ả ượ ễ ấ ả

ạ chí đình ch s n xu t n u các ch t th i ô nhi m v TCCP

8. Các bi n pháp ki m soát ONKK

(ti p)ế

ấ ượ

 Quan tr c ch t l ắ K t qu d báo các ch t OONKK 19h ngày 06/01/2005 ả ự

ng không khí ấ ế

Các bi n pháp k thu t ậ

 Các bi n pháp quy ho ch

ạ  Quy ho ch m t b ng đô th , b trí khu công

ặ ằ

ị ố

nghi pệ

ng giao thông

ệ ạ

ơ

 Quy ho ch đ ườ ạ  Tr ng cây xanh  Công ngh s ch h n:  Các bi n pháp x lý không khí

ử ệ t b l c b i ụ t b x lý khí đ c và mùi

 thi  thi

ế ị ọ ế ị ử

ng ti n giao thông thân thi n v i môi tr ng ươ ệ ệ ớ ườ

S d ng các ph Gi m gia tăng dân s ử ụ ả ố

Câu h i và th o lu n?

M t s câu h i l

ng giá

ộ ố

ỏ ượ

1. Anh/ch hãy k tên các ngu n gây ô nhi m không khí? ồ ể ễ ị

2. ư ủ ể ấ àng lên cao nhi t ệ

t ng Bình l u c a khí quy n trái đ t, c Ở ầ đ càng gi m ộ

 Sai ả  Đúng

Tài li u đ c thêm

ế

ế

ạ Tr n Th Tuy t H nh 1. Lê Th Thanh H ng, ị ươ và CS. 2009, S c kh e môi tr ng c b n ơ ả ườ ỏ ứ phiên b n ti ng Anh: Yassi A. (Sách d ch t ả Kjellstrom T. Kok T. and Guidotti TL.2001, Environmental Health, Oxford Basic University Press.)