TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

6/11/2015 9:16 AM 1

I. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ

1. Khái niệm

TCDN là khâu cơ sở của hệ thống tài chính, là nơi tạo ra nguồn lực tài chính tạo cơ sở phân phối các khâu tài chính khác

6/11/2015 9:16 AM 2

2. Vai trò

Tổ chức khai thác các nguồn lực tài chính, phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính đó một cách hiệu quả

Là đòn bẩy kích thích và điều tiết sản xuất kinh doanh

Kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

6/11/2015 9:16 AM 3

II. VỐN KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

1. Khái niệm

Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền toàn bộ tài sản doanh nghiệp để phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lời

6/11/2015 9:16 AM 4

2. Nguồn hình thành vốn kinh doanh

Nguồn vốn chủ sở hữu

Nguồn vốn tín dụng

Nguồn vốn chiếm dụng

Nguồn vốn liên doanh, liên kết

6/11/2015 9:16 AM 5

3. Phân loại vốn kinh doanh

Vốn cố định là số vốn đầu tư vào TSCĐ hữu hình và vô hình của doanh nghiệp, nhằm tạo ra cơ sở vật chất và năng lực SXKD của DN

TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình

Đặc điểm của TSCĐ  Tham gia nhiều chu kỳ SXKD  Hình thái hiên vật bên ngoài không (ít) thay đổi  Giá trị bị giảm dần theo thời gian (hao mòn)

Quỹ khấu hao TSCĐ

6/11/2015 9:16 AM 6

Đặc điểm vốn cố định

Thời gian luân chuyển dài

Giá trị của vốn được bồi hoàn thông qua việc trích khấu hao TSCĐ

Khi TSCĐ được khấu hao hết, thì vốn cố định mới hoàn thành vòng luân chuyển

6/11/2015 9:16 AM 7

Biện pháp quản lý vốn cố định

Quản lý về mặt hiện vật Lập hồ sơ tài sản

Giao đối tượng quản lý, sử dụng,…

Quản lý về mặt giá trị: Phương pháp khấu hao

Giảm dần

Tăng dần

Theo đường thẳng

Theo sản phẩm

6/11/2015 9:16 AM 8

Vốn lưu động

Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của TSLĐ trong doanh nghiệp bao gồm NVL, nhiên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm,… Đặc điểm

Chỉ tham gia vào 1 chu kỳ SXKD Khi tham gia vào quá trình SXKD sẽ thay đổi hình thái ban đầu để cấu thành sản phẩm mới Giá trị TSLĐ được chuyển toàn bộ 1 lần vào giá thành và kết thúc vòng tuần hoàn lưu chuyển của vốn

6/11/2015 9:16 AM 9

Phân loại TSLĐ

Phân loại theo hình thái biểu hiện

Tiền mặt, tiền gửi NH, tiền tạm ứng, tiền trong thanh toán

NVL, SP dở dang, bán TP, TP

6/11/2015 9:16 AM 10

Phân loại TSLĐ

Phân theo công dụng của TSLĐ TSLĐ nằm trong khâu dự trữ

NVL chính, phụ

Công cụ, dụng cụ

Phụ tùng thay thế,…

TSLĐ nằm trong khâu SX

SP dở dang, bán thành phẩm

Chi phí chờ phân bổ,…

TSLĐ nằm trong khâu lưu thông

Thành phẩm

Vốn bằng tiền và các khoản phải thu

6/11/2015 9:16 AM 11

Quản lý vốn lưu động

Xác định nhu cầu vốn lưu động hợp lý để đảm bảo SXKD liên tục, thường xuyên

Thường xuyên kiểm tra, đề phòng dự trữ thừa hoặc thiếu

Các yếu tố vốn bằng tiền cần sử dụng linh hoạt, tránh tình trạng bị chiếm dụng vốn

Tìm cách tăng vòng quay vốn

6/11/2015 9:16 AM 12

Vốn đầu tư

Có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển và mở rộng

Từ các nguồn: Quỹ khấu hao TSCĐ, quỹ đầu tư phát triển và LN không chia

6/11/2015 9:16 AM 13

III. CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP

CPSX trong DN

CPSX: Trực tiếp và gián tiếp

CP tiêu thụ: Bao bì, đóng gói, vẩn chuyển, bảo quản,…

Giá thành

Xét về nội dung KT, CPSX và giá thành là một

Xét theo yếu tố thời gian, giá thành bao gồm CPSX và CP tiêu thụ

6/11/2015 9:16 AM 14

IV. LN VÀ PHÂN PHỐI LN

LN và LN sau thuế

Để đánh giá hiệu quả SXKD: ROS, ROA, ROE

6/11/2015 9:16 AM 15

Phân phối LN

1. Nộp thuế 2. Trích quỹ đầu tư phát triển 3. Trích lập quỹ dự phòng tài chính 4. Trích quỹ phân chia LN cho các đối tác liên

doanh, liên kết

5. Lập quỹ thưởng cho ban lãnh đạo quản lý 6. Trích lập quỹ khen thưởng 7. Trích lập quỹ phúc lợi

6/11/2015 9:16 AM 16