CH

NG IV

ƯƠ

C M GIÁC VÀ TRI GIÁC

I. C M GIÁC

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 2

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

VÍ D MINH HO

ườ ạ ớ

c đó ng ắ

Đ t m t v t vào lòng ậ ộ i b n bàn tay c a ng ủ m t v t b t kì v i yêu ộ ậ ấ i tr c u ướ ườ ầ b n ph i nh m m t ạ ắ ả tay không i, bàn l ạ i hay s c n m l đ ờ ạ ắ ượ thì ch c ch n bóp ắ i b n s không ng ẽ ườ t chính xác đó là bi ế v t gì, mà ch có th ậ ể c v t đó n ng t đ bi ậ ế ượ hay nh , nóng hay ẹ l nh…ạ ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 3

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Tôi là..?

1. Khái ni m c m giác

C m giác là quá trình tâm lý

Ph n ánh ả m t cách riêng l ộ ẻ ự ậ

Đ

n

a gtr c

ti

ế

p

T ng ừ thu c tính ộ c a s v t, ủ ng hi n t ệ ượ

tá c đ n

g

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 4

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Các giác quan c a chúng ta ủ

2. Đ c đi m c a c m giác

ủ ả - C m giác là m t quá trình tâm lý ộ

ặ ả

N y sinh

Di n bi n

K t thúc

ế

ế

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 5

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

ạ ộ

ẻ ủ

C m giác ch ph n ánh t ng thu c tính riêng l ả ả c a s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ủ t ng giác quan riêng l ừ

ng thông qua ho t đ ng c a . ẻ

Ví d : Th y bói xem voi

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 6

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

- C m giác ph n ả th c hi n ánh ự ệ khách quan m t ộ cách tr c ti p. ự

ế

VD: Ta không c m th y ấ i khác

ả ườ

đau khi ng b chó c n.

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 7

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

i

- B n ch t xã h i ộ ấ c a c m giác ng ủ

ườ

Đ i t

C ch sinh lí ế

ơ

M c đứ

ng ph n ánh

ố ượ ả

ng Ph ươ th c t o ứ ạ ra c m ả giác

M c ứ đ s ộ ơ đ ngẳ

S v t ự ậ hi n ệ ng t ượ do lao đ ng ộ loài

H ệ th ng ố tín hi u ệ th hai ứ

S ự v n ậ đ ng ộ trong ự t nhiên

H ệ th ng ố tín hi u ệ th ứ nh tấ

Đ c ượ t o ra ạ theo ng ph ươ th c đ c ặ ứ thù xã h iộ

Ch u nh ị ả ng h ưở c a nhi u ề ủ hi n ệ t ng tâm ượ lí cao c p ấ c a con ủ iườ ng

ng i ườ t o raạ

t gi a con ng

ườ

Nh ng đ c đi m khác bi v tậ  B n ch t xã h i c a c m giác con ng

Cảm giác

ể ấ

ữ ệ ộ ủ ả ả ng IV. C m giác và tri giác

i và con i ườ Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Ch ươ 8

3. Vai trò c a c m giác • Là hình th c đ nh h

ng đ u tiên c a con ng

ủ ả ứ ị

ườ ứ

i (và ủ  hình th c đ nh con v t) trong hi n th c khách quan ị h

ơ

ướ

ướ ự ng đ n gi n nh t. ả ấ

ậ ệ ậ

• Là ngu n g c cung c p nh ng nguyên v t li u cho chính các hình th c nh n th c cao h n. ơ ứ • Là đi u ki n quan tr ng đ ể đ m b o tr ng thái ho t đ ng (tr ng thái ho t hoá) ạ ộ ạ  đ m b o ho t đ ng tinh th n c a con

ạ ộ

ạ ủ

ườ

c a v não ỏ ủ i đ ng ườ ượ

ả ng. ứ

i b khuy t t

bi

t.

c bình th ậ t quan tr ng đ i v i nh ng ng ố ớ

ng nh n th c hi n th c khách quan đ c ườ ọ

ự ườ ị

• Là con đ ệ

ế ậ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 9

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

4. Các lo i c m giác ạ ả

4.1. Nh ng c m giác bên ngoài

Kh u giác

Th giác ị

V giác

M c giác

Thính giác

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 10

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

4.2. Nh ng c m giác bên trong

C m ả giác rung

C m giác ả v n đ ng ộ ậ và c m giác ả s móờ

C m ả giác c thơ ể

C m ả giác thăng b ngằ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 11

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

5. CÁC QUY LU T Ậ C B N Ơ Ả C A Ủ C M GIÁC

Quy lu t ậ tác đ ng ộ l n nhau ẫ

Quy lu t ậ c b n ơ ả c m giác ả Quy lu t ậ ng ng ưỡ c m giác ả

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 13

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Quy lu t ậ thích ng ứ c m giác ả

5.1. Quy lu t ng

ng c m giác

ưỡ

C ng đ kích thích t

ườ

i ố

c

ượ

C ng đ kích thích ộ ườ i thi u đ gây đ t c ượ ể ể ố c m giác

ộ đa v n gây đ ẫ c m giác ả

Vùng c m ả cượ giác đ

ưỡ

Ng ng c m ả giác phía trên

ng c m Ng ả ưỡ iướ giác phía d

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 14

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

5.2. Quy lu t thích ng c m giác

ả ả

Thích ng là kh ả ứ Thích ng là kh ả ứ năng thay đ i đ ổ ộ năng thay đ i đ ổ ộ nh y c m cu c m ả ả ạ nh y c m cu c m ả ả ạ giác cho phù h p ợ giác cho phù h p ợ v i s thay đ i c a ổ ủ ớ ự v i s thay đ i c a ổ ủ ớ ự kích thích kích thích

ườ

C ng đ kích thích ộ ngh ch ị ả ạ

t l ỉ ệ v i đ nh y c m ớ ộ

C m giác ả iườ con ng có kh năng ả thích ng ứ v i kích thích ớ

M c đ thích ng ứ ứ là khác nhau m i c m giác

ở ỗ ả

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 15

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

i đ c l p mà luôn tác

ạ ộ ậ

i l n nhau theo các quy lu t.

đ ng qua l

5.3. Quy lu t tác đ ng l n nhau c a c m ộ giác • Các c m giác không t n t ồ ạ ẫ

Kích thích

C quan phân tích 1

C quan phân tích 2

ơ

ơ

ơ

ơ

Tăng đ nh y ộ c m c a c quan ả phân tích khác

Gi m đ nh y ộ c m c a c quan ả phân tích khác

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 16

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Y uế M nhạ

1. Khái ni m tri giác ệ

Tri giác là m t ộ quá trình tâm lý

Ph n ánh m t cách tr n v n ẹ ọ ộ

Đ

n

a gtr c

ti

ế

p

Các thu c tính bên ngoài c a s v t ự ậ ủ ng hi n t ệ ượ

tá c đ n

g

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 18

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Các giác quan c a chúng ta ủ

2. Đ c đi m c a tri giác

C M GIÁC TRI GIÁC

ủ Ả

- Là m t quá trình tâm lý ộ

ự ự ệ ả ộ

GI NG Ố NHAU

- Cùng ph n ánh hi n th c khách quan m t cách tr c ti pế

ự ậ ủ ề ả ộ

- Cùng ch ph n ánh thu c tính b ngoài c a s v t, hi n t ỉ ng ệ ượ

ả ự ậ ả

- Ph n ánh s v t, hi n t ượ ệ riêng lẻ ng m t cách ộ - Ph n ánh s v t, hi n t ượ ệ tr n v n ẹ ng m t cách ộ ự ậ ọ

KHÁC NHAU

ả ng ệ ấ

- Ph n ánh s v t, hi n ự ậ theo nh ng c u t ữ ượ trúc nh t đ nh ấ ị

ng IV. C m giác và tri giác

ề ạ ộ

Ch ươ 19

- Là quá trình tích c c, ự g n li n v i ho t đ ng ớ ắ i c a con ng ườ ủ Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

3. Các lo i tri giác ạ

Tri giác không gian

Tri giác

con ng Tri giác th i gian iườ ờ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 20

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Tri giác v n đ ng ậ ộ

3.1. Tri giác không gian 3.1. Tri giác không gian

• Đ nh nghĩa: ị ả

ộ ớ ả ị ạ

không gian t n t c a các v t v i nhau. ủ Tri giác không gian là s ph n ánh kho ng ự i khách quan (hình dáng, đ l n, v trí) ồ ậ ớ

• Vai trò: Có vai trò quan tr ng trong s tác đ ng qua l ự ọ ng, là đi u ki n c n thi i v i môi tr ườ ớ i c a ạ ủ t đ con ể ộ ầ ế ệ

i đ nh h ườ ng trong môi tr con ng ng ườ ị ướ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 21

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

ề ng. ườ

3.2. Tri giác th i gian 3.2. Tri giác th i gian

ờ ờ

ự ả

ờ c các bi n i ph n ánh đ ự ượ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 22

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

: Tri giác th i gian là s ph n ánh Đ nh nghĩa ị ờ đ dài lâu, t c đ và tính k t c khách quan ế ụ ộ ố ộ ng trong hi n th c. Nh tri c a các hi n t ệ ệ ượ ủ giác này, con ng ế ả ườ i khách quan đ i trong th gi ế ớ ổ

3.3. Tri giác v n đ ng 3.3. Tri giác v n đ ng

ộ ộ

ậ ậ

Tri giác v n đ ng là s ph n ánh nh ng ự ả ậ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 23

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Đ nh nghĩa: ữ bi n đ i v v trí c a các s v t trong không gian. ộ ự ậ ổ ề ị ị ế ủ

3.4. Tri giác con ng 3.4. Tri giác con ng

iườ iườ

: Tri giác con ng ị ườ

ả ủ ẫ

t vì đ i t i là m t quá trình nh n th c ậ ứ ộ i trong nh ng đi u ki n ệ ề ữ ng c a ủ ố ượ ườ ặ ư ệ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 24

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Đ nh nghĩa (ph n ánh) l n nhau c a con ng giao l u tr c ti p. Đây là tri giác đ c bi ế ự tri giác cũng là con ng i.ườ

4. Vai trò c a tri giác ủ

ủ ng ng ậ i tr ườ ưở ấ ả ở

• Tri giác là thành ph n c a nh n ầ th c c m tính, nh t là ứ thành.

ộ ệ ọ

i trong môi tr ườ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 25

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

• Là m t đi u ki n quan tr ng trong ề ng hành vi và ho t đ ng s đ nh h ạ ộ ướ ự ị c a con ng ng xung ườ ủ quanh.

5. CÁC QUY LU T Ậ

C B N C A TRI GIÁC Ủ

Ơ Ả

ng

ố ượ

ự ệ ả

5.1. Quy lu t v tính đ i t ậ ề c a tri giác ủ • Ý nghĩa: Tính đ i t ng c a tri giác nói lên s ph n ánh hi n ủ ố ượ th c khách quan chân th c c a tri giác.

ự ủ ự

ủ ượ ố ượ

ng c a tri giác đ ủ ộ

• Tính đ i t c hình thành do s tác đ ng c a s ự ự v t, hi n t ệ ượ ậ quan con ng nh ng nhi m v c a th c ti n. ệ ng xung quanh vào giác i trong ho t đ ng vì ườ ự ụ ủ ạ ộ ễ ữ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 27

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

• Vai trò: là c s ơ ở c a ch c năng đ nh ị ủ h ng cho hành vi ướ và ho t đ ng c a ạ ộ iườ con ng

5.2. Quy lu t v tính l a ch n c a tri giác

ậ ề ủ

ủ ể ồ ả ờ

i ta không th đ ng th i ph n ánh t ườ ng đa d ng đang tác đ ng mà ch tác đ i t t c các ấ ả ng ố ượ ộ ỉ

• Tri giác c a ng s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ra kh i b i c nh ạ ỏ ố ả  tính tích c c c a tri giác. ủ ự

• Ví d :ụ

nhìn ở hình

B n ạ th y ấ nh ng ữ v bên?

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 28

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

ọ ự ự

• S l a ch n c a tri giác không có tính ch t ủ ấ c đ nh, tuỳ thu c vào m c đích cá nhân và ố ị ộ đi u ki n xung quanh khi tri giác. ề ệ

ế

Th còn đây? Bà lão, ông lão hay là cô gái tr trung, ẻ xinh đ pẹ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 29

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

• Ví d : S tri giác nh ng b c tranh đa nghĩa ữ ụ ự ứ

ự ế ụ ậ nh ki n ư ế

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 30

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

• Quy lu t này có nhi u ng d ng trong th c t ề ứ trúc, trang trí, ngu trang, d y h c… ỵ ạ ọ

5.3. Quy lu t v tính có ý nghĩa ậ ề c a tri giác ủ

T duy ư

• Tri giác

ng

i

ườ

G n ch t v i ặ ớ ắ

ng B n ch t c a s ự ấ ủ ả v t, hi n t ệ ượ ậ

Di n ra có ý th c ứ ễ

• Ví d :ụ

ứ ể ậ

t ế c đó là m t tác ph m h i ho . Nó n i ổ ộ ẩ c g i tên là b c “Nàng ộ ượ ạ ứ ọ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 31

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Nhìn b c tranh bên ta có th nh n bi đ ượ ti ng và đ ế Monalisa”

ố ượ

ỏ ố ả

• Trong tri giác, vi c tách đ i t ng ra ệ kh i b i c nh g n li n v i vi c hi u ý ể ớ ệ ề nghĩa tên g i c a nó. ắ ọ ủ

• Ví d :ụ

t đ ế ượ trên cây c đó là  ta ph i ả ở

ư

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 32

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

c…) mà ta nhìn th y. Nhìn b c tranh bên ta bi ứ m t con cú mèo ộ duy (nh n ra con cú mèo) d a có t ự trên b n ch t c a s v t (qua hình ự ậ ả dáng, kích th ấ ậ ấ ủ ướ

5.4. Quy lu t v tính n đ nh c a tri giác

ậ ề ủ

• Tri giác có tính n đ nh ổ ị

hi n t

ng

hi n t

ng

hi n t

ng

S v t, ự ậ ệ ượ

S v t, ự ậ ệ ượ

S v t, ự ậ ệ ượ

V trí & đi u ki n 1 ệ ề

V trí & đi u ki n 2 ệ ề

V trí & đi u ki n 3 ệ ề

ự ủ

ơ

S tham gia c a các c quan phân tích

ng n đ nh ng n đ nh ng n đ nh ng n đ nh

ự ậ ự ậ ự ậ ự ậ

ẫ ẫ ẫ ẫ

ị ị ị ị

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 33

a v n tri giác các s v t, hi n t ổ ệ ượ TTa v n tri giác các s v t, hi n t ổ ệ ượ a v n tri giác các s v t, hi n t ổ ệ ượ TTa v n tri giác các s v t, hi n t ệ ượ ổ Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Quá trình tri giác

i đây, tuy màu s c và kích th c ướ ế ắ

ề ố

c đó là loài ch. Ví d : Nh ng con ch d ữ ụ khác nhau, ữ ở nh ng tri giác c a ta v n nh n ra đ ủ ướ nh ng v trí và đi u ki n không gi ng nhau, ệ ượ ị ẫ ư ế ậ

ủ ệ ả ị

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 34

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

• Tính n đ nh c a tri giác là khái ni m ph n ánh s v t, ự ậ ng không thay đ i khi đi u ki n tri giác thay đ i. hi n t ổ ề ổ ệ ượ ệ ổ

5.5. Quy lu t t ng giác

ậ ổ

V t kích thích bên ngoài Thái độ

Nhu c uầ

H ng thú ứ • Tri giác b ị quy đ nh b i: ở ị

S thích ở ằ

Tính ch tấ

Nh ng nhân t ố n m trong b n ả thân ch th ủ ể tri giác

M c đích ụ

Đ ng c ộ ơ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 35

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 36

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

M t cái n n ề ộ kì c c??? ụ

5.6. o nh tri giác

Ả ả

Tay nào v tay nào? ẽ

ẽ ư

ạ ộ

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 37

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Hình v này tĩnh, nh ng b n hãy th chuy n đ ng ử xem, chuy n gì s x y ra? ệ ể ẽ ả

Ả ả ả

ự ng. Nguyên nhân là do chính b n thân s v t, hi n t ng Đ nh nghĩa: o nh tri giác là s ph n ánh sai l ch v s v t ề ự ậ ị hi n t ệ ượ ệ ượ ệ ự ậ ả

c ể

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 38

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

Ta có th ể ki m tra đ ượ tính sai l m ầ c a o nh tri ủ ả ả giác cũng nh ư tính chân th c ự c a tri giác ủ b ng th c t ằ . ự ế

ụ : Trong ki n trúc, h i ho ,

ng IV. C m giác và tri giác

Ch ươ 39

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ ĐHQGHN

ng d ng ế Ứ trang trí và th i trang…