Ấ
ẤTH P TIM TH P TIM
TS. NguyÔn ThÞ B¹ch YÕn TS. NguyÔn ThÞ B¹ch YÕn Viện Tim Mạch Viện Tim Mạch Bệnh viện Bạch Mai Bệnh viện Bạch Mai
► ThÊp tim cÊp (
ị ịĐ nh nghĩa Đ nh nghĩa ): Lµ mét bÖnh viªm ThÊp tim cÊp (rheumatic fever rheumatic fever ): Lµ mét bÖnh viªm cÊp tÝnh lan to¶ toµn th©n cña tæ chøc liªn kÕt cÊp tÝnh lan to¶ toµn th©n cña tæ chøc liªn kÕt (cã liªn quan ®Õn miÔn dÞch), x¶y ra sau mét (cã liªn quan ®Õn miÔn dÞch), x¶y ra sau mét (cid:0) tan m¸u hay nhiÒu ®ît viªm häng do liªn cÇu (cid:0) tan m¸u hay nhiÒu ®ît viªm häng do liªn cÇu nhãm A. nhãm A. BÖnh biÓu hiÖn b»ng 1 héi chøng bao gåm: viªm BÖnh biÓu hiÖn b»ng 1 héi chøng bao gåm: viªm ®a khíp, viªm tim, chorea, h¹t díi da, ban ®á ®a khíp, viªm tim, chorea, h¹t díi da, ban ®á vßng. vßng.
ThÊp tim kh«ng ho¹t ®éng: ®· cã tiÒn sö thÊp tim ► ThÊp tim kh«ng ho¹t ®éng: ®· cã tiÒn sö thÊp tim nhng hiÖn t¹i kh«ng cã b»ng chøng viªm nhiÔm nhng hiÖn t¹i kh«ng cã b»ng chøng viªm nhiÔm
ThÊp tim t¸i ph¸t: Nh÷ng ®ît thÊp tim cÊp x¶y ra ë ► ThÊp tim t¸i ph¸t: Nh÷ng ®ît thÊp tim cÊp x¶y ra ë nh÷ng bÖnh nh©n ®· cã tiÒn sö bÞ thÊp tim nh÷ng bÖnh nh©n ®· cã tiÒn sö bÞ thÊp tim BÖnh tim do thÊp: Lµ nh÷ng di chøng van tim sau ► BÖnh tim do thÊp: Lµ nh÷ng di chøng van tim sau mét hay nhiÒu lÇn bÞ thÊp tim mét hay nhiÒu lÇn bÞ thÊp tim
ễ ễ
ị ị D ch t D ch t
ng ng
l a tu i h c đ l a tu i h c đ ườ ườ
ổ ọ ổ ọ
ườ ườ th p tim th p tim
ổ ọ ặ ở ứ ổ ọ ặ ở ứ ng g p ng g p ở ứ ở ứ l a tu i h c đ l a tu i h c đ
ườ ườ ng: ng:
ệ ► B nh th B nh th ệ ỷ ệ ấ ► T l ỷ ệ ấ T l C¸c níc ph¸t triÓn: TL: 0,2/100.000 HS/n¨m C¸c níc ph¸t triÓn: TL: 0,2/100.000 HS/n¨m C¸c níc ®ang ph¸t triÓn: TL: 1,4/1.000 HS/ n¨m C¸c níc ®ang ph¸t triÓn: TL: 1,4/1.000 HS/ n¨m BÖnh tim do thÊp ► BÖnh tim do thÊp
Tû lÖ: 1/1000 --> 17/1000 ë häc sinh Tû lÖ: 1/1000 --> 17/1000 ë häc sinh Tû lÖ: 2/1000 ë ngêi lín Tû lÖ: 2/1000 ë ngêi lín Toµn thÕ giíi cã 12 --> 20 triÖu ngêi m¾c bÖnh vµ Toµn thÕ giíi cã 12 --> 20 triÖu ngêi m¾c bÖnh vµ cã 480.000 ngêi chÕt/n¨m. cã 480.000 ngêi chÕt/n¨m.
NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
ầ ầ
kháng nguyên (streptolysin O, kháng nguyên (streptolysin O,
liên c u nhóm A= liên c u nhóm A=
t t
ể ể
ẳ ẳ ẩ ẩ ầ ầ ủ ủ ườ ườ i ta đã kh ng đ nh vai trò c a liên c u khu n i ta đã kh ng đ nh vai trò c a liên c u khu n
→→ phøc hîp KNKT
ầ ầ
ữ ữ
ầ ầ ơ ể ơ ể i chính nh ng t i chính nh ng t
ể ể ứ ở ch c ứ ở ch c
phøc hîp KNKT →→ t n ổ t n ổ
ị ► Ngày nay ng Ngày nay ng ị Kh«ng trùc tiÕp bêta tan máu nhóm A Kh«ng trùc tiÕp bêta tan máu nhóm A ế ả ► Gi ế ả thuy t: Gi thuy t: Nh ng đ c t ộ ố ừ ữ Nh ng đ c t ộ ố ừ ữ streptokinase…) →→ SX kháng th (ASLO) SX kháng th (ASLO) streptokinase…) ươ ươ ng tim. th th ng tim. C u trúc m t s thành ph n c a liên c u nhóm A và glucoprotein ộ ố ở ủ ấ ộ ố C u trúc m t s thành ph n c a liên c u nhóm A và glucoprotein ở ủ ấ → → C th sinh ra kháng th ch ng l ạ ố ố ườ ầ C th sinh ra kháng th ch ng l i g n gi ng nhau ố ạ ố i ườ ầ van tim ng van tim ng i i g n gi ng nhau ậ →→ ch ng l ủ ổ ạ ố ầ ố tim c a ch ng l ủ ổ ạ các liên c u xâm nh p ậ ầ tim c a các liên c u xâm nh p mình.mình.
ế ệ ế ệ ủ ủ ấ ấ ẫ ẫ
ơ ơ ậ ự ậ ự ư ư ề ề ể ể ế ► Tuy nhiên cho đ n nay, c ch b nh sinh c a th p tim v n ế Tuy nhiên cho đ n nay, c ch b nh sinh c a th p tim v n còn nhi u đi m ch a th t s sáng t còn nhi u đi m ch a th t s sáng t ỏ ỏ . .
Ứ Ứ
Ệ Ệ
TRI U CH NG LÂM SÀNG TRI U CH NG LÂM SÀNG
ệ ệ
ấ ấ
ơ ơ
ị ị
ị ị ổ ổ
ươ ươ
ổ ổ
ng (Viêm ng (Viêm
ự ự ươ ươ ở ở
ế ế ộ ộ
ạ ạ
ờ ế ờ ế
ế ế
ơ ơ
ể ữ ữ ể Nh ng bi u hi n chính I.I. Nh ng bi u hi n chính Viêm tim 1.1. Viêm tim Viêm màng trong tim, viêm c tim hay viêm màng Viêm màng trong tim, viêm c tim hay viêm màng ngoài tim, viêm tim toàn b . ộ ngoài tim, viêm tim toàn b . ộ Tri u ch ng lâm sàng: ứ ệ ệ Tri u ch ng lâm sàng: ứ ► Nh p tim nhanh, nh p ng a phi (suy tim c p Viêm c tim) Nh p tim nhanh, nh p ng a phi (suy tim c p Viêm c tim) ► Th i tâm thu, th i tâm tr Th i tâm thu, th i tâm tr ng, ti ng rung tâm tr ng, ti ng rung tâm tr ủ ở van tim H van hai lá, H van đ ng m ch ch ) ủ ở van tim H van hai lá, H van đ ng m ch ch ) ị ạ ố ► R i lo n nh p R i lo n nh p ị ạ ố ► Suy tim Suy tim ọ ự ► Đau ng c, ti ng tim m , ti ng c màng ngoài tim (Viêm màng ọ ự Đau ng c, ti ng tim m , ti ng c màng ngoài tim (Viêm màng ngoài tim) ngoài tim)
ặ ặ
ấ ấ
ệ ệ
ư ư
ng g p nh t (80%) nh ng ít đ c hi u. ng g p nh t (80%) nh ng ít đ c hi u.
ỏ ỏ ớ ớ ớ ớ ớ ớ ổ ổ ở ở ư ư ng có ng có
ớ ớ
ở ở
ứ ứ ố ớ ố ớ
ặ ặ ờ ờ
Viêm đa kh pớ 2.2. Viêm đa kh pớ Th ặ ườ ặ ườ Th Lâm sàng: Lâm sàng: ị ớ ► Kh p b viêm: s ng, nóng, đ và đau kh p. Kh p b viêm: s ng, nóng, đ và đau kh p. ị ớ ổ ố ườ ị ► V trí: Th ị các kh p l n (g i, c chân, c V trí: Th ổ ố ườ các kh p l n (g i, c chân, c ể ể ỷ ể ể ỷ tay, khu u, vai...) và có tính di chuy n. Khi chuy n tay, khu u, vai...) và có tính di chuy n. Khi chuy n ỏ ị ừ ớ sang viêm kh p khác thì kh p v a b viêm kh i ỏ ớ ị ừ sang viêm kh p khác thì kh p v a b viêm kh i ớ ớ kh p. hoàn toàn, không có di ch ng kh p. hoàn toàn, không có di ch ng ị ằ ề ứ ớ ► Viêm kh p đáp ng t ị ằ ề ứ ớ Viêm kh p đáp ng t t v i đi u tr b ng Salycilate t v i đi u tr b ng Salycilate . ho c Corticoid trong vòng 48 gi . ho c Corticoid trong vòng 48 gi
ả
ỷ
ấ
ấ
ớ Hình nh viêm kh p khu u trong ớ th p kh p c p
ấ ấ
ạ ạ
ệ ệ
ệ ệ
ủ ủ
ươ ươ
ặ ng ngo i tháp, khá đ c hi u c a b nh th p ặ ng ngo i tháp, khá đ c hi u c a b nh th p
ể ể
ự ự
ụ ụ
ủ ủ
ch , không m c ch , không m c
ng, không t ng, không t
ề ề
ể ể
ạ ạ i i
ệ ệ
ộ ộ
ấ ủ ấ ủ
ủ ủ
ứ ứ
ể ể
ệ ệ
ấ ấ
ặ ặ
ng hô hâp trên ho c viêm ng hô hâp trên ho c viêm
ộ ố ệ ộ ố ệ
ư ộ ư ộ
ẩ ẩ
t v i m t s b nh lý khác nh đ ng kinh, t v i m t s b nh lý khác nh đ ng kinh,
ạ ạ
t Sydenham t Sydenham ủ ổ ủ ổ
ậ ậ Múa gi 3.3. Múa gi Bi u hi n c a t n th ệ ể ể Bi u hi n c a t n th ệ tim. tim. Đ c đi m: ặ Đ c đi m: ặ ị ườ ộ ộ ậ ► V n đ ng nhanh, các đ ng tác d th ị ườ ộ V n đ ng nhanh, các đ ng tác d th ộ ậ ặ ơ ở ộ ớ ế ế ợ ớ ế ế ợ ặ ơ ở ộ m t ho c nhi u chi. đích, k t h p v i y u c đích, k t h p v i y u c m t ho c nhi u chi. ặ ế ỉ ► Có th ch là khó vi t, khó nói ho c khó đi l ặ Có th ch là khó vi ế ỉ t, khó nói ho c khó đi l ấ ủ ệ ► Rõ khi b nh nhân xúc đ ng, m t đi khi b nh nhân ng . ấ ệ Rõ khi b nh nhân xúc đ ng, m t đi khi b nh nhân ng . ủ Bi u hi n mu n c a th p tim, có th là tri u ch ng duy nh t c a ộ ệ ể ộ ệ Bi u hi n mu n c a th p tim, có th là tri u ch ng duy nh t c a ể ấ ệ ấ ệ b nh th p tim. b nh th p tim. Nó có th xu t hi n sau khi viêm đ ườ ệ ấ ể ườ ệ Nó có th xu t hi n sau khi viêm đ ấ ể ả ầ ọ ọ ả ầ h ng do liên c u kho ng 2 3 tháng. h ng do liên c u kho ng 2 3 tháng. C n ch n đoán phân bi ệ ớ ầ ệ ớ C n ch n đoán phân bi ầ ố r i lo n hành vi tác phong... ố r i lo n hành vi tác phong...
ệ ệ ặ ặ
ộ ấ ộ ấ ệ ệ ấ ấ ấ ấ ườ ườ ấ ấ
ặ ặ ệ ệ ữ ữ ị ị
Ban vòng 4.4. Ban vòng Ban đ vòng là m t d u hi u khá đ c hi u trong th p ệ ỏ Ban đ vòng là m t d u hi u khá đ c hi u trong th p ệ ỏ ng th y tim và ít g p (5% b nh nhân th p tim) và th ng th y tim và ít g p (5% b nh nhân th p tim) và th ở ở nh ng b nh nhân da m n và sáng màu. nh ng b nh nhân da m n và sáng màu.
ướ ướ ở ữ ở ữ c khác nhau, c khác nhau,
ệ ệ ữ ữ ỏ ớ ỏ ớ ả ả ạ ạ
ữ ữ
ườ ườ ố i và g c chi, ố i và g c chi, trên thân ng trên thân ng
ờ ờ ườ ườ ấ ấ ồ ồ
có có ồ ồ ng n i lên nhanh r i m t đi. Nó không ng n i lên nhanh r i m t đi. Nó không ắ ắ ứ ứ ấ ấ Các vùng ban đ v i các kích th Các vùng ban đ v i các kích th gi a gi a ồ là nh ng v t hay m ng màu h ng nh t, xung quanh là ồ là nh ng v t hay m ng màu h ng nh t, xung quanh là ờ ỏ ẫ ờ ỏ ẫ nh ng g hình vòng màu đ s m. nh ng g hình vòng màu đ s m. Vùng ban đ ch y u ủ ế ở ỏ ủ ế ở Vùng ban đ ch y u ỏ ở ặ ở ặ m t. không bao gi m t. không bao gi H ng ban th ổ ổ H ng ban th ẹ gây ng a, không thành s o và tr ng ra khi n vào. ẹ gây ng a, không thành s o và tr ng ra khi n vào.
ỏ ố ấ ả Hình nh ban đ vòng trong s t th p
ạ
ạ ạ
ỏ ở ướ ỏ ở ướ d d
ắ ắ i da, r n ch c i da, r n ch c ườ ườ
ắ ắ ng kính ng kính
ả
ẩ ẩ
ng ng ơ ơ ớ ớ
ỷ ỷ
ớ ớ
ố ố
ặ ặ
ạ ạ
ạH t Meynet 5.5. H t Meynet Đó là nh ng h t nh ữ ữ Đó là nh ng h t nh không đau, không dính vào da, đ không đau, không dính vào da, đ ảkho ng 0,5 2 cm. kho ng 0,5 2 cm. V trí: Th ề ấ ở ườ ị ươ ề ấ ở ườ ng hay th y V trí: Th ị ươ trên n n x ng hay th y trên n n x ỗ ặ ở ề ặ ỗ ặ ở ề ặ b m t các c du i nông (vùng ch m) ho c b m t các c du i nông (vùng ch m) ho c ớ ư ớ ộ ố ộ ố ớ ư ớ quanh m t s kh p nh kh p khu u, kh p quanh m t s kh p nh kh p khu u, kh p ổ g i, kh p c tay... ổ g i, kh p c tay... Nói chung trên lâm sàng ta ít g p h t Meynet. Nói chung trên lâm sàng ta ít g p h t Meynet.
ạ ướ ớ ả Hình nh viêm kh p và h t d i da trong
ấ ấ ớ th p kh p c p
Ệ Ệ
ố ố
ạ ạ
ả ả
ườ ườ
ấ ấ ộ ộ
ề ề
ớ ớ
ứ ứ
ả ả
ớ ớ
ở ơ ở ơ c ho c t c ho c t ể ể
ộ ộ ặ ổ ặ ổ ệ ệ
ớ ớ
ượ ượ
ầ ầ
ẩ ẩ
ế ế ẩ ẩ
ượ ượ
Ụ Ể Ữ Ụ Ể Ữ NH NG BI U HI N PH II.II. NH NG BI U HI N PH S t: th ố ố ng x y ra trong giai đo n c p. S t S t: th ng x y ra trong giai đo n c p. S t ố cao 38 3939ooC, có khi s t cao dao đ ng, kèm ố C, có khi s t cao dao đ ng, kèm cao 38 ồ ồ theo có da xanh, vã m hôi. theo có da xanh, vã m hôi. Đau kh p: Đau m t ho c nhi u kh p (không ặ ớ ặ ớ Đau kh p: Đau m t ho c nhi u kh p (không ch c quanh kh p và ph i đau ph i đau ch c quanh kh p và ủ ủ không có bi u hi n rõ ràng c a viêm kh p). không có bi u hi n rõ ràng c a viêm kh p). C n chú ý là đau kh p không đ ớ c tính vào C n chú ý là đau kh p không đ ớ c tính vào ớ ẩ ẩ ớ tiêu chu n ch n đoán n u viêm đa kh p đã tiêu chu n ch n đoán n u viêm đa kh p đã ộ đ ộ đ
c coi là m t tiêu chu n chính. c coi là m t tiêu chu n chính.
ầ ả ọ Hình nh viêm h ng do liên c u
Ậ
ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
ủ ủ
ễ ễ
ệ ệ
ằ ằ
ầ ầ
ẩ
ứ ấ ► Các d u hi u là b ng ch ng c a nhi m liên c u ứ ấ Các d u hi u là b ng ch ng c a nhi m liên c u ẩkhu n nhóm A khu n nhóm A
ệ ệ
ầ ầ ứ ứ ơ ơ ị ị
ớ ớ ệ ệ ễ ễ ẩ ẩ ấ ấ ị ị
ệ ệ ể ể Xét nghi m ASLO (antistreptolysin O): ASLO tăng Xét nghi m ASLO (antistreptolysin O): ASLO tăng ị trên 2 l n so v i ch ng (> 300 đ n v Todd) có giá tr ị trên 2 l n so v i ch ng (> 300 đ n v Todd) có giá tr xác đ nh d u hi u nhi m liên c u khu n nhóm A. Có xác đ nh d u hi u nhi m liên c u khu n nhóm A. Có ắ ạ th xét nghi m ASLO nh c l ắ ạ th xét nghi m ASLO nh c l
ộ ố ạ ộ ố ạ ể ể ầ ầ ộ ố ầ i m t s l n ộ ố ầ i m t s l n ư ư
XN m t s lo i kháng th khác nh antiDNAse, anti XN m t s lo i kháng th khác nh antiDNAse, anti hydaluronidase, antistreptokinase hydaluronidase, antistreptokinase
ử ử ằ ằ ả ả XN nhanh b ng que th : có tính tham kh o. XN nhanh b ng que th : có tính tham kh o.
ệ ệ
ộ ố ộ ố
ố ượ ố ượ ạ ạ
M t s xét nghi m máu khác M t s xét nghi m máu khác ầ ng b ch c u tăng, t ầ ng b ch c u tăng, t
ỷ ệ l ỷ ệ l ế ế ể ể ạ ạ
ế ế ứ ► Công th c máu: S l Công th c máu: S l ứ ầ ầ b ch c u đa nhân trung tính tăng. Có th có thi u b ch c u đa nhân trung tính tăng. Có th có thi u ẹ máu nh (thi u máu do viêm) ẹ máu nh (thi u máu do viêm)
► T c đ máu l ng tăng T c đ máu l ng tăng
ắ ắ ố ố ộ ộ
ộ ộ
► Protein C ph n ng (C.R.P) tăng. Đây là m t xét Protein C ph n ng (C.R.P) tăng. Đây là m t xét ị ị nghi m khá nh y v i tình tr ng viêm và không b nghi m khá nh y v i tình tr ng viêm và không b ả ả
ả ứ ả ứ ạ ạ ạ ạ ớ ớ
ưở ưở ở ở ế ế ng b i thi u máu. ng b i thi u máu. ệ ệ nh h nh h
ố ố
ặ ặ
ấ ấ ấ ấ
ả ả
ả
ệ ệ
ấ ấ
ồ ồ
ở ở
ng ng
các các
ướ ướ c tim (viêm màng ngoài tim có d ch) c tim (viêm màng ngoài tim có d ch)
ồ ồ
ơ ơ
ả ả
ệ ệ
ự ự
ể ể
ng van tim, c tim và màng ngoài ng van tim, c tim và màng ngoài ứ ượ c các tri u ch ng th c th qua ứ ượ c các tri u ch ng th c th qua
ủ ẹ ủ ẹ
ạ ng van hai lá và van đ ng m ch ch : h p/h van hai lá, ạ ng van hai lá và van đ ng m ch ch : h p/h van hai lá, ả ả
ở ở ủ ủ
ướ ướ
ổ ổ
ạ ạ
ươ ẩ ươ Có giá tr ch n đoán t n th ẩ Có giá tr ch n đoán t n th ệ tim (c khi không phát hi n đ ệ tim (c khi không phát hi n đ thăm khám lâm sàng) thăm khám lâm sàng) ộ ươ ổ ộ ươ ổ T n th T n th ủ ể ấ ạ ộ ủ ể ấ ạ ộ van đ ng m ch ch . Có th th y hình nh dày lên c a các lá van đ ng m ch ch . Có th th y hình nh dày lên c a các lá ứ i van... ch c d van, vôi hóa t ứ i van... ch c d van, vôi hóa t ấ ứ ấ ứ Đánh giá ch c năng tâm thu th t trái Đánh giá ch c năng tâm thu th t trái ổ ộ ự Ướ c tính áp l c đ ng m ch ph i ổ ộ ự Ướ c tính áp l c đ ng m ch ph i
Xquang tim ph iổ : : hình tim to, r n ph i đ m ho c phù ph i. ► Xquang tim ph iổ ổ ổ ậ ổ ổ ậ hình tim to, r n ph i đ m ho c phù ph i. ệ ► Đi n tâm đ ệ Đi n tâm đ ị ị Nh p nhanh xoang, kho ng PQ kéo dài (bloc nhĩ th t c p I). Nh p nhanh xoang, kho ng PQ kéo dài (bloc nhĩ th t c p I). ảKho ng QT kéo dài Kho ng QT kéo dài ạ ế ạ ế Đi n th ngo i biên th p và ST chênh lên đ ng h Đi n th ngo i biên th p và ST chênh lên đ ng h ị ướ ể ạ chuy n đ o tr ị ướ ể ạ chuy n đ o tr ► Siêu âm Doppler tim Siêu âm Doppler tim ổ ị ổ ị
ổ ở ộ ệ ả Hình nh Xquang tim ph i m t b nh nhân
ớ ấ ấ suy tim do viêm tim trong th p kh p c p
Ẩ Ẩ
Ị Ị
CH N ĐOÁN XÁC Đ NH CH N ĐOÁN XÁC Đ NH
ễ ễ
ườ ườ
ầ ầ
ể ể ng hô h p (bi u hi n lâm ng hô h p (bi u hi n lâm
ấ ấ ươ ươ
ả ứ ả ứ
ấ ấ
ặ ặ
ườ ườ ấ ấ
ẩ ẩ
ặ ặ
ấ ấ
ẩ ẩ
ị ị
ầ ầ ụ ụ
ẩ ẩ
ệ ẩ ứ ằ ẩ ệ ứ ằ Khi có b ng ch ng nhi m liên c u khu n nhóm A đ Khi có b ng ch ng nhi m liên c u khu n nhóm A đ ấ ặ ủ ủ ấ ặ ng tính và/ho c c y ng hô h p trên và/ho c ph n ng ASLO d sàng c a viêm đ sàng c a viêm đ ng tính và/ho c c y ng hô h p trên và/ho c ph n ng ASLO d ọ ọ d ch h ng tìm th y liên c u) kèm theo ít nh t 2 tiêu chu n chính ho c 1 tiêu chu n d ch h ng tìm th y liên c u) kèm theo ít nh t 2 tiêu chu n chính ho c 1 tiêu chu n chính và 2 tiêu chu n ph chính và 2 tiêu chu n ph
I.I.
t Sydenham t Sydenham
ạ
1.1. 2.2. 3.3. 4.4. 5.5.
II.II.
ụ ụ
ẩ ẩ Tiêu chu n chính: Tiêu chu n chính: Viêm tim Viêm tim Viêm đa kh pớ Viêm đa kh pớ ậ Múa gi ậ Múa gi ỏ Ban đ vòng ỏ Ban đ vòng ạH t Maynet H t Maynet ẩ ẩ Tiêu chu n ph Tiêu chu n ph
ắ ắ
ố ố
ộ ộ
ệ ệ
ạ ạ
1.1. 2.2. 3.3. 4.4. 5.5.
III. III.
S tốS tố Đau kh pớ Đau kh pớ CRP tăng CRP tăng T c đ máu l ng tăng T c đ máu l ng tăng ồ ồ Đo n PR kéo dài trên đi n tâm đ Đo n PR kéo dài trên đi n tâm đ ầ ầ
ủ ủ
ằ ằ
ướ ướ
ễ ễ B ng ch ng c a nhi m liên c u khu n tr B ng ch ng c a nhi m liên c u khu n tr
ứ ứ ị ị
ẩ ẩ ặ ặ
c đó c đó ệ ệ
ấ ấ
ấ ấ
ấ ấ
1.1.
ầ ầ
ng tính ng tính
ả ứ ả ứ
ơ ơ
ị ị
2.2.
ầ ọ C y d ch ngoáy h ng tìm th y liên c u ho c xét nghi m nhanh th y kháng ọ ầ C y d ch ngoáy h ng tìm th y liên c u ho c xét nghi m nhanh th y kháng ươ nguyên liên c u d ươ nguyên liên c u d Ph n ng ASLO > 310 đ n v Todd Ph n ng ASLO > 310 đ n v Todd
ẩ ẩ
ả ứ ả ứ
ễ ễ
ậ ậ
ẩ ẩ
ộ ộ
ệ ► Ch n đoán phân bi ệ t Ch n đoán phân bi t Viêm kh p ph n ng sau nhi m khu n: L u ớ ớ Viêm kh p ph n ng sau nhi m khu n: L u ứ ầ c u, h i ch ng Reiter ứ ầ c u, h i ch ng Reiter
ầ ầ
ạ ạ
ủ ủ
ạ ạ
ấ ấ
ớ ớ
ớ ớ
ơ ơ
ệ ệ
Giai đo n đ u c a viêm kh p d ng th p. Giai đo n đ u c a viêm kh p d ng th p. Đau kh p trong các b nh máu (L xêmi c p) ấ ệ ấ ệ Đau kh p trong các b nh máu (L xêmi c p) ỏ ệ ố ỏ ệ ố ho c trong các b nh h th ng (Lupus ban đ ). ho c trong các b nh h th ng (Lupus ban đ ).
ớ ớ
ơ ơ
ặ ặ Phân bi ệ ệ Phân bi ở ơ ở ơ
ợ ộ ố ườ ớ ng h p đau t đau kh p v i m t s tr ợ ộ ố ườ ớ ng h p đau t đau kh p v i m t s tr ỷ ố ở ươ ố ở ươ ng (c t tu viêm)… x ỷ ng (c t tu viêm)… x
c (viêm c ), đau c (viêm c ), đau
Ề Ề
Ị Ị ĐI U TR ĐI U TR
Ấ Ấ
Ề Ề
Ị Ợ Ị Ợ A. ĐI U TR Đ T TH P TIM A. ĐI U TR Đ T TH P TIM
ế ộ ế ộ
Ch đ chăm sóc Ch đ chăm sóc
ệ ố ệ ố ổ ổ ầ ầ ể ể ệ ệ ệ ệ ươ ươ ế ế ơ ỉ ►B nh nhân c n ngh ng i tuy t đ i trong th i gian ỉ B nh nhân c n ngh ng i tuy t đ i trong th i gian ơ ấ b nh ti n tri n, nh t là khi đã có t n th ấ b nh ti n tri n, nh t là khi đã có t n th ờ ờ ng tim ng tim
►Hàng ngày c n theo dõi tình tr ng tim, m ch và Hàng ngày c n theo dõi tình tr ng tim, m ch và nhi nhi
ạ ạ ầ ầ ạ ạ
ệ ộ t đ ệ ộ t đ
ộ ắ ộ ắ ứ ứ ể ể ố ố
ồ ồ ầ ►Hàng tu n ki m tra công th c máu, t c đ l ng máu ầ Hàng tu n ki m tra công th c máu, t c đ l ng máu ệ và ghi đi n tâm đ ệ và ghi đi n tâm đ
Kháng sinh Kháng sinh Benzathine penicilline ► Benzathine penicilline
1.200.000 ®v (> 30kg) 1.200.000 ®v (> 30kg) 600.000 ®v (< 30kg) 600.000 ®v (< 30kg) HoÆc Penicilline viªn uèng : ► HoÆc Penicilline viªn uèng : 1g x 10 ngµy (>30kg) 1g x 10 ngµy (>30kg) 0,5g x 10 ngµy (< 30kg) 0,5g x 10 ngµy (< 30kg)
HoÆc : Eythromyxin: 1g x 10 ngµy ► HoÆc : Eythromyxin: 1g x 10 ngµy
ề ầ ề ầ
ầ ầ
ữ ữ
ả ả
ườ ườ
ườ ườ
ạ ạ
ng ng ng ng
i ta hay dùng i ta hay dùng
ố ố
ả ả
15 ngày: 15 ngày:
ầ ầ ứ ứ
Ch ng viêm ố ốCh ng viêm ► Aspirin: Aspirin: Li u l ố ề ượ ố ng: 75100mg/kg/ngày, chia làm nhi u l n (4h/ l n), u ng ề ượ Li u l ng: 75100mg/kg/ngày, chia làm nhi u l n (4h/ l n), u ng ề ầ ồ ề ướ c và sau b a ăn. Duy trì li u này trong kho ng 2 tu n r i nhi u n ầ ồ ề ướ ề c và sau b a ăn. Duy trì li u này trong kho ng 2 tu n r i nhi u n ề ầ ả ả gi m d n li u ề ầ gi m d n li u ► Corticoid: Corticoid: Có tác d ng ch ng viêm nhanh và m nh, th ụ ố ụ Có tác d ng ch ng viêm nhanh và m nh, th ố ố ạ d ng thu c u ng (Prednisolon). ố ạ d ng thu c u ng (Prednisolon). Đi u tr t n công trong kho ng 10 ị ấ ề ị ấ ề Đi u tr t n công trong kho ng 10 ẻ ► Tr em: 1,5 2mg/kg/ngày ẻTr em: 1,5 2mg/kg/ngày ườ ớ ► Ng 1,5 mg/kg/ngày (40 60mg /ng) 1,5 mg/kg/ngày (40 60mg /ng) ườ ớ i l n: 1 Ng i l n: 1 Sau đó gi m d n li u ề ả ề ả Sau đó gi m d n li u Đi u tr tri u ch ng: ị ệ ị ệ Đi u tr tri u ch ng:
Phenobatital: 16 32mg/kg/24h Phenobatital: 16 32mg/kg/24h Haloperidol: 0.1 0.03mg/kg/24h Haloperidol: 0.1 0.03mg/kg/24h Chlopromazin: 0.5mg/kg/24h Chlopromazin: 0.5mg/kg/24h
ề ề ► Suy tim: Suy tim: t:ậ ► Múa gi t:ậ Múa gi
B. PHÒNG B NHỆ B. PHÒNG B NHỆ ấ ấ
ề ề ườ ườ ầ ầ ấ ấ ng hô h p trên do liên c u ng hô h p trên do liên c u
ẩ
Phòng b nh c p I ệ ệ Phòng b nh c p I ẩ ễ ị ►Đi u tr nhi n khu n đ ẩ ễ ị Đi u tr nhi n khu n đ ẩkhu n nhóm A: khu n nhóm A:
ơ ơ
ặ ặ
ị ớ ị ớ ơ ơ
ườ ớ ườ ớ ẻ ẻ
ấ ấ
Benzathin Penicillin 1.200.000 đ n v v i ng ẻ i l n và tr ẻ Benzathin Penicillin 1.200.000 đ n v v i ng i l n và tr ị 900.000 đ n v cho tr em < 900.000 đ n v cho tr em < ị em > 30kg; ho c 600.000 em > 30kg; ho c 600.000 ắ 30kg (tiêm b p m t li u duy nh t) ắ 30kg (tiêm b p m t li u duy nh t)
ề ượ ề ượ
ề ề
ố ố
ị ứ ị ứ
ằ ằ
ớ ớ
ẻ i l n) và v i 40mg/kg/ngày (tr ẻ i l n) và v i 40mg/kg/ngày (tr
ộ ề ộ ề U ng Penicillin V trong 10 ngày li n (li u l ư ng nh trên) U ng Penicillin V trong 10 ngày li n (li u l ư ng nh trên) N u d ng v i Penicillin thì thay b ng Erythromycin v i ớ ớ ế N u d ng v i Penicillin thì thay b ng Erythromycin v i ế ớ ớ ườ ớ ề li u là 250mg/kg/ngày (ng ườ ớ ề li u là 250mg/kg/ngày (ng em) trong 10 ngày em) trong 10 ngày
ấ ấ
ầ ầ
ệ ệ
ặ ặ
ơ ơ
ầ ầ
ầ ầ
ơ ơ
ị ớ ẻ ị ớ ẻ
ườ ớ ườ ớ
ẻ ẻ
ơ ơ
ế ► Tiêm b p 4 tu n 1 l n ho c n u b nh nhân có nguy c tái phát Tiêm b p 4 tu n 1 l n ho c n u b nh nhân có nguy c tái phát ế ị cao thì 3 tu n 1 l n Benzathin Penicillin 1.200.000 đ n v ị cao thì 3 tu n 1 l n Benzathin Penicillin 1.200.000 đ n v (ng (ng
i l n và tr em> 30kg, 600.000 đ n v v i tr em < 30kg). i l n và tr em> 30kg, 600.000 đ n v v i tr em < 30kg).
ệ ệ
ế ế
ằ ằ
ớ ớ
ầ ầ
ố ố
ị ứ ► N u b nh nhân d ng v i Penicillin thì thay b ng erythromycin N u b nh nhân d ng v i Penicillin thì thay b ng erythromycin ị ứ 250mg x 2 l n ngày (u ng hàng ngày). 250mg x 2 l n ngày (u ng hàng ngày).
ấ ấ
► Th i gian phòng th p c p II: Th i gian phòng th p c p II: ớ ệ ớ ệ
ị ị
ệ ệ
ươ ươ
ừ ầ ừ ầ
ng tim ngay t ng tim ngay t
đ u đ u
ổ ớ ổ ớ ể ể
ế ế ặ ặ
ữ ữ
ờ ấ ờ ấ 5 năm v i b nh nhân không b viêm tim 5 năm v i b nh nhân không b viêm tim Đ n 25 tu i v i nh ng b nh nhân có t n th ổ ữ ổ ữ Đ n 25 tu i v i nh ng b nh nhân có t n th ơ ơ ho c có th kéo dài h n n a. ho c có th kéo dài h n n a.
ấ ấ
ạ ạ
ế ế
ớ ớ ấ ấ
ượ ượ
ổ ổ
c m tách van, nong van hay thay van do c m tách van, nong van hay thay van do
ệ ệ ươ ươ
ế ế
ấ ấ
ấ ấ
ấ ấ
V i các b nh nhân b b nh van tim m n tính do th p tim: phòng ệ ị ệ V i các b nh nhân b b nh van tim m n tính do th p tim: phòng ệ ị ệ ổ ổ th p đ n năm 45 tu i. th p đ n năm 45 tu i. Các b nh nhân đã đ Các b nh nhân đã đ ổ t n th ổ t n th
ổ ổ ng th p tim: phòng th p c p II đ n năm 45 tu i. ng th p tim: phòng th p c p II đ n năm 45 tu i.
Phòng th p c p II ấ ấ Phòng th p c p II ầ ắ ầ ắ