TH TR

Ị ƯỜ

NG B T Đ NG S N Ả

Ấ Ộ

Th.s Ph m Lan H ng

TBM Kinh t

ươ ạ và Qu n lý đ a chính ị qu c dân

ế ĐH Kinh t

ả ế ố

ươ

Ề Ấ NG B T

Ị ƯỜ

ng 1. T NG QUAN V B T Ấ

ủ ấ ộ

Ả Ả ệ ệ

Ch Đ NG S N VÀ TH TR Ộ Đ NG S N Ộ 1. Khái ni m và đ c đi m c a b t đ ng s n 1.1 Khái ni m và phân lo i: 1.1.1 Khái ni mệ - Đi u 174 – Lu t Dân s 2005: BĐS là tài s n

c bao g m:

không th di d i đ ể

ự ờ ượ

ự ớ

+ Đ t đai ấ + Nhà ở + Công trình xây d ng g n li n v i đ t đai ( c ả ớ ấ ắ tài s n g n v i nhà , công trình xây d ng) ở ắ + Tài s n khác g n v i đ t ớ ấ ả + Tài s n do pháp lu t quy đ nh ậ ả

1.1.1 Khái ni mệ

ả ấ ộ

Tài s n là gì? Tài s n h u hình, vô hình ả ữ B t đ ng s n và đ ng s n ả ộ Quan ni m v b t đ ng s n trên th gi i ế ớ ả Tiêu chí đ xác đ nh m t tài s n là BĐS: i ườ

ộ ể v t ch t có ích cho con ng , chi m h u ữ ế ữ

• • • ề ấ ộ • ị  Là y u t ế ố ậ ấ  Tài s n có s chi m gi ự ả ế  Có th đo l c ng đ ượ ườ ể  Không th di d i đ c ờ ượ ể  T n t i lâu dài

ồ ạ

1.1.2 Phân lo iạ

 Phân lo i theo c u thành (Lu t)  Đ t đai ấ  Nhà 

và công trình xây d ng (tài s n) ớ ấ ậ

ở ả ả

ử ụ

Tài s n khác g n v i đ t đai ắ Tài s n khác do pháp lu t quy đ nh  Phân lo i theo m c đích s d ng ụ  Đ ể ở 

TM và VP Công nghi p ệ Chuyên bi

tệ

1.1.2 Phân lo iạ

: c p 1

ệ riêng bi

ự ệ

• Phân lo i theo c p công trình ấ  Nhà ấ  4  Chung c : cao c p, h ng 1, 2, 3 ấ ư  Bi ng, song đôi, t th : giáp t ườ t sang tr ng t, riêng bi ệ ạ  D  Văn phòng: H ng A ….

ơ ả ủ

1.2 Nh ng đ c đi m c b n c a BĐS ể 1.2.1 Tính c đ nh v v trí ề ị ố ị • Nguyên nhân: g n v i đ t đai - không th di ắ

ớ ấ ể

i: ả ị ờ

ả ả

vùng và y u t khu d iờ • Bi u hi n: ể  V trí quy t đ nh giá tr và kh năng sinh l ế ị ị o Kho ng cách đ n trung tâm ế o Kh năng ti p c n ế ậ  T ng v trí g n v i y u t ắ ị ớ ế ố ế ố

ừ v c: ự o T nhiên ự o Kinh tế o Xã h i ộ o Môi tr ngườ

• V n đ đ t ra ấ ề ặ  D tính kh năng thay đ i các c a các ự y u tế ố

không thay đ i

 Phát tri n các y u t ế ố ể  C i thi n các y u t ế ố ệ

đ

ả cượ

Tính c đ nh v v trí ố ị ề ị 1.2.1

1.2.2 Tính lâu b nề

ả ấ

• Nguyên nhân: g n v i đ t đai – tài s n ắ ớ ng t n ồ • Bi u hi n: S d ng đ

thiên nhiên, tr

c trong th i gian ườ ử ụ ượ ệ ể ờ

 Tu i th v t lý: V t li u xây d ng, thi

dài

t ậ ệ ọ ậ ự ổ ế

 Tu i th kinh t

k , thi công ế

: Ph thu c th tr ng, ổ ọ ế ị ườ ụ ộ

ả ấ

ế ả gi m d n ầ

kh năng qu n lý, khai thác ả • V n đ đ t ra: ề ặ  Khi đ u tầ ư  Khi đ nh giá ị  Quy lu t l i ích kinh t ậ ợ  Lâu b n: d tính t m xa ự ề ầ

1.2.3 Tính d bi

t ị ệ

• Nguyên nhân: v trí c đ nh, không th di

ị ể ố ị

ế

ạ ả

t làm tăng giá tr BĐS

d iờ • Bi u hi n: ệ ể Khác lô đ tấ  Khác k t c u, ki n trúc ế ấ  Khác h ngướ  Khác c nh quan và ngo i c nh ả • V n đ đ t ra: ề ặ  Khai thác tính d bi  Đáp ng nhu c u c a khách hàng v tính d ị ị ệ ầ ủ ị ề ứ

 Không so sánh d p khuôn  Qu n lý nhà n

bi tệ

c v không gian và ki n ậ ướ ề ả ế

trúc

1.2.4 Tính nh h

ẫ • Nguyên nhân: v trí c đ nh, không th ể

ng l n nhau ưở ị

ố ị

- xã

ng gi a các công trình BĐS ng c a ho t đ ng kinh t ạ ộ

ế

ữ ủ

ệ ưở ưở

di d iờ • Bi u hi n: ể  nh h Ả  nh h Ả h i xung quanh BĐS ộ • V n đ đ t ra: ấ ề ặ  Khi đ u t BĐS ầ ư  Khi đ nh giá BĐS ị  Qu n lý nhà n

c đ đi u ti

i ích

ướ ể ề

t l ế ợ

1.2.5 Tính khan hi mế • Nguyên nhân:  B gi i h n b i di n tích b m t ề ặ ệ ị ớ ạ ở  V trí c đ nh ố ị ị • Bi u hi n: ệ ể  Quan h cung c u luôn m t cân đ i ố ầ ệ  Đ u c BĐS ầ ơ • V n đ đ t ra: ấ ề ặ  QLNN đ i v i th tr ị ườ ố ớ  Chính sách ch ng đ u c ố

ng ầ ơ

ầ ư

xây d ng l n ớ ự

i cao

, kinh doanh BĐS c n

1.2.6 Có giá tr l n ị ớ • Nguyên nhân:  Giá tr đ t đai cao ị ấ  Chi phí đ u t • Bi u hi n: ệ  Kh năng sinh l ả  T o v n m i ớ ố ạ • V n đ đ t ra: ấ ề ặ  Trong đ u t ầ ư

v nố ả

 Kh năng tái t o v n ạ ố  Phát sinh quan h vay v n ố ệ

ự ế

ị ự ả

c ướ

1.2.7 Hàng hóa ch u s qu n lý tr c ti p c a Nhà n ủ • Nguyên nhân:  Tài s n quan tr ng c a qu c gia ọ ả • Bi u hi n:  Chính sách, pháp lu t v đ t đai, nhà

ậ ề ấ

ộ ở ữ

c ướ

, kinh doanh BĐS ấ ấ

 Đ t đai thu c s h u nhà n • V n đ đ t ra: ề ặ  Đăng ký đ t, nhà ấ  Đăng ký giao d ch BĐS

ng

ị ườ

2. Khái ni m và đ c đi m c a th tr ặ BĐS

ị ổ ệ ề

ệ : ề ệ

2.1 Khái ni m và phân lo i ạ 2.1.1 Khái ni mệ • T ng hòa các quan h giao d ch v BĐS • Quan h hàng hóa – ti n t  Mua - bán  Thuê – cho thuê  C m c , th ch p ế ấ ố ầ  Th tr ng BĐS là t ng th các đi u ki n ề ể ổ ị ườ đ th c hi n giao d ch v BĐS d a trên ự ề ị ể ự quan h hàng hóa – ti n t di n ra trong ề ệ ễ m t không gian, th i gian xác đ nh ộ ờ ị

2.1.2 Phân lo i th tr

ng BĐS

ị ườ

 Phân lo i theo tính ch t quan h trao

đ iổ

 Mua – bán  Thuê – cho thuê  Th tr ị ườ  Th tr ị ườ

ng th ch p BĐS ế ấ ng b o hi m ể ả

ng BĐS

Th tr Th tr Th tr Th tr Th tr ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ

2.1.2 Phân lo i th tr ị ườ  Phân lo i d a trên hàng hóa ạ ự  ng đ t đai ấ ng nhà ở ng BĐS TMDV ng BĐS VPCS ng BĐS nông nghi p  Phân lo i d a trên trình t ạ ự

ệ tham gia th ị ự

ng đ t đai ấ ng xây d ng nhà và công trình đ bán ự ể

ng bán l i, cho thuê l i BĐS ngườ tr Th tr ị ườ Th tr ị ườ ho c cho thuê ặ Th tr ị ườ ạ ạ

2.1.2 Phân lo i th tr

ng BĐS

ị ườ

ng

ị ườ

 Phân lo i m c đ ki m soát th tr ạ ứ ộ ể  ng chính quy

o

o

ng phi chính quy

o

o

Th tr ị ườ L i ích ợ i B t l ấ ợ Th tr ị ườ L i ích ợ i B t l ấ ợ

2.2 Vai trò c a th tr

ng BĐS

ị ườ

phát

 Thúc đ y s n xu t phát tri n ể ẩ ả  Huy đ ng v n cho ho t đ ng đ u t ạ ộ ố ộ

ầ ư

tri n ể

 Tăng thu ngân sách  M r ng quan h h p tác trong và ngoài ệ ợ

n

ở ộ cướ

 Góp ph n n đ nh xã h i ầ ổ ị  Nâng cao đ i s ng nhân dân ờ ố  Đ i m i chính sách, pháp lu t ậ

ơ ả ủ

ng BĐS

2.2 Nh ng đ c đi m c b n c a th ị ể tr ườ 2.2.1 Tính cách bi

t gi a hàng hóa và đ a đi m ữ ể ệ ị

giao d chị

• Nguyên nhân: do tính c đ nh c a BĐS • Bi u hi n: ể  Đ a đi m giao d ch có th khác đ a đi m c a ị

ố ị ủ

ủ ể ể ị ị

ệ ể hàng hóa ợ ả

ề ặ

 Ch giao d ch “ o” ị  3 khâu giao d ch c b n ơ ả ị V n đ đ t ra: • Ki m soát th tr ị ườ • Quan h giao d ch kéo dài ệ ị • B t bu c ph i tham gia đ 3 khâu ủ ả ộ

ng qua đăng ký pháp lý ấ ể

2.2.2 Tính vùng, khu v c ự

Nguyên nhân: do tính c đ nh c a

ố ị

BĐS ể

ệ ạ

ng nh ng

ị ườ ị

ươ

• Bi u hi n:  Hàng lo t th tr  Mang tính đ a ph V n đ đ t ra:  Quan h cung c u – giá c mang tính

đ a ph

ề ặ ệ ng ươ

2.2.3 Tính không hoàn h o ả Nguyên nhân: thông tin không đ y đ , ủ

ề ề ể i tham gia cung c u ít

ơ ề

r ng rãi ộ Bi u hi n: ể  Tiêu chí đánh giá không chính xác  Không s n hàng hóa li n k đ so sánh ẵ  S l ng ng ườ ố ượ  V n đ đ t ra: ấ ề ặ  Giá s n ph m đ n chi c ế ẩ ả  L i th đ c quy n bán ế ộ ợ  S t giá ố

2.2.4 Tính khó thâm nh p, khó rút lui

Nguyên nhân: hàng hóa không đ

c ượ

bày bán, thi u thông tin ế

ệ i mua – bán ít quen thu c, ít

i môi gi

Bi u hi n: ể  Ng ườ kinh nghi mệ ề ặ ườ

ch c tín

 V n đ đ t ra: ấ  C n ng v n i, t ớ ư ấ ầ  C h i tham gia c a các t ủ ơ ộ

ổ ứ

d ngụ

ng ph thu c ụ

c qu n lý m i BĐS c tham gia vào 1 khâu c a giao

ệ ướ ướ

2.2.5 Ho t đ ng c a th tr ị ườ ạ ộ c s ki m soát c a nhà n ướ ự ể Nguyên nhân: đ c đi m c a BĐS ủ ể ặ Bi u hi n: ể  Nhà n  Nhà n d chị

 V n đ đ t ra: ấ ề ặ  Đ m b o tính pháp lý cho hàng hóa BĐS ả ả  Gi m và xóa b th tr ng phi chính th c ứ ỏ ị ườ ả  Chính sách đ i v i th tr

ng BĐS

ị ườ

ố ớ

ng tham gia và giai đo n phát

ự ượ

ng tham gia th tr

ng BĐS

ự ượ

ị ườ

ng

2.3 L c l tri nể 2.3.1 L c l Ch th th tr ủ ể ị ườ  Ch th tham gia vào cung ủ ể  Ch th tham gia vào c u ủ ể ầ  Ch th v a tham gia vào cung v a tham gia ủ ể ừ

vào c uầ ổ

ch c thông tin ổ ứ v n ch c t ổ ứ ư ấ i ch c môi gi ớ ổ ứ ch c đánh giá ổ ứ

Các t BĐS  Các t  Các t  Các t  Các t  T ch c phát tri n qu đ t ỹ ấ

ổ ứ

ng ch c cung c p d ch v cho th tr ị ị ườ ứ ụ ấ

2.3.1 L c l

ng tham gia th tr

ng BĐS

ự ượ

ị ườ

ch c h tr tài chính cho th ị

tr

ch c tín d ng

ng BĐS

ơ

ề ị ườ

Các t ổ ứ ỗ ợ ng BĐS ườ  Các t ổ ứ  Ngân hàng  C quan QLNN v th tr  Ngành Xây d ng ự  Ngành Đ a chính

ng

2.3.2 Các giai đo n phát tri n th tr ạ

ị ườ

ng đ t đai ấ ng đ u t

phát

ị ườ

ầ ư

Giai đo n s khai: th tr ị ườ ạ ơ Giai đo n t p trung: th tr ạ ậ tri n công trình BĐS

hóa: Th tr

ng th c p

Giai đo n ti n t ạ

ề ệ

ị ườ

ứ ấ

hình thành và phát tri n ể

Giai đo n phát tri n: phát tri n t

t c các

ể ấ ả

ng

Giai đo n tài chính hóa: Quan h tài chính – ch ng khoán hóa. Liên thông TTBĐS&TT tài chính – ti n tề ệ ạ lo i th tr ị ườ

Ch

ươ

Ấ Ộ 1. Khái ni m, đ c đi m và phân lo i c u ể

ng 2. C U B T Đ NG S N Ả ạ ầ

Ầ ặ

BĐS

i tiêu

ớ c kh i l ng BĐS đó trên th ị ố ượ

ệ ầ ệ ấ

ng ho t đ ng 1.1 Khái ni m c u BĐS ầ ệ ng hàng hóa BĐS mà ng Là kh i l ườ ố ượ • c và có kh năng dùng mong mu n có đ ả ượ thanh toán v i m t m c giá nh t đ nh đ ể ấ ị ộ ứ nh n đ ậ ượ ngườ tr • Đi u ki n xu t hi n c u: ề  Có nhu c u ầ  Có ngu n l c tài chính ồ ự  Có th tr ạ ộ ị ườ

1. Khái ni m, đ c đi m và phân lo i BĐS ể

ng xuyên

ườ

1.2 Đ c đi m c a c u BĐS ể ủ ầ • Không phân chia • Không th • Đa d ng và có tính khuôn m u ẫ • M i quan h nh y c m v i cung ạ ả • Ít co giãn so v i giá c ả ớ

1. Khái ni m, đ c đi m và phân lo i

BĐS

1.3 Phân lo i c u BĐS: theo m c tiêu

ạ ầ

• C u BĐS cho tiêu dùng • C u BĐS cho s n xu t, kinh ấ

• C u BĐS cho đ u t

ầ ư

kỳ v ng ọ

ng lai

đ u t ầ ư ầ ầ doanh ầ t ươ

2. D báo c u BĐS

ế ố

tác đ ng đ n c u BĐS ế ầ ố ế ấ

2.1 Các y u t 2.1.1 Quy mô, k t c u dân s • Quy mô dân số  Đ t nông nghi p ệ ấ  Đ t khác ấ • K t c u dân s ế ấ  Gia đình h t nhân  Tu iổ  T p quán c a các nhóm dân c ậ

ư

tác đ ng đ n c u

ế ố

ế ầ

2.1 Các y u t BĐS 2.1.2 S thay đ i v tính ch t, m c đích s ử

ổ ề

ự d ng đ t ấ ụ • Tính ch t s n xu t ấ ấ ả  S n xu t t c p túc, t ự ấ ấ ự  S n xu t t p trung, chuyên môn hóa ấ ậ • M c đích s d ng đ t ử ụ ấ  Đ t nông nghi p ệ  Đ t công nghi p, TMDV, … ệ

ả ả ụ ấ ấ

tác đ ng đ n c u BĐS

2.1 Các y u t

ế ầ

ế ố

i ích BĐS mang l

i trong

ộ 2.1.3 Vi c làm, thu nh p ậ • Vi c làmệ • Thu nh pậ 2.1.4 Kỳ v ng: l ọ ng lai

t ươ

ế

ể ủ

ệ ố

ế ấ

2.1.5 Cung, c u BĐS thay th ầ 2.1.6 Đô th hóa, quy ho ch 2.1.7 M t, th hi u ị ế ố 2.1.8 S phát tri n c a h th ng k t c u h ạ ự t ngầ

2.1.9 Chính sách c a chính ph

2.2 Đ co giãn c a c u BĐS

ủ ầ

2.2 Khái ni m đ co giãn ệ

D

=

Y

D

E

% %

D i Y i

: :

H s co giãn c a c u BĐS v i bi n s Y

ủ ầ

ế ố

ệ ố

:D YE iDD %

: T l

ỷ ệ

% m c thay đ i v BĐS khi bi n s ế ố

ổ ề

Y thay đ iổ %

iYD

: T l

% m c thay đ i c a bi n s Y

ỷ ệ

ế ố

ổ ủ

D

2.2 Đ co giãn c a c u theo giá

ủ ầ

ng đ n đ co

ố ả

ưở

ế

nh h giãn c a c u theo giá

• Các nhân t ủ ầ

ế

 S s n có c a BĐS thay th ủ  T l thu nh p chi tiêu cho BĐS ậ  Kho ng th i gian khi giá BĐS thay ờ

ự ẵ ỷ ệ ả

đ iổ ấ

ng c u d ng đ c bi ạ

 Xu t hi n đ t: ệ ầ ườ giá tăng – c u tăng: l m phát, đ u c , ầ ầ ơ th hi n đ ng c p… ẳ

ể ệ

2.3 Đ co giãn c a c u theo thu ủ

ộ nh pậ

ậ ậ ậ

• Thu nh p th p ấ • Thu nh p trung bình • Thu nh p cao 2.4 Đ co giãn c a c u theo quy mô ủ ầ ộ

h gia đình ộ

• Gia đình đ c thân ho c có con nh ỏ • Quy mô và k t c u gia đình thay đ i ổ ế ấ • Tăng quy mô nh ng k t c u không ư

ế ấ

đ iổ

3. D báo c u b t đ ng s n • C u v đ t đai cho s n xu t – không

ả ấ

ấ ộ ả

ị ườ ầ

: bi n s : ế ố

ề ấ ộ

ự ề ấ ầ ng ph i là th tr ả • D báo c u nhà ở ự  Dân số  Ngh nghi p và thu nh p ậ ệ  B t đ ng s n thay th ế ả  Chính sách c a nhà n c ướ  …

ầ ụ

ầ ấ ộ

ả ế ố

ấ ộ ị ả

ả i ụ ệ ạ

ế

ng và m mang giao l u kinh t ưở ầ

ả ế ạ ộ i làm vi c hành chính, văn ườ ệ

3. D báo c u b t đ ng s n • D báo c u b t đ ng s n d ch v : bi n s ự  Dân số  Thu nh p và c c u tiêu dùng ơ ấ  Kh năng đáp ng c a c s d ch v hi n t ủ ơ ở ị ứ  Giao thông và kh năng ti p c n ế ậ ả  Tăng tr ư ở • D báo c u b t đ ng s n văn phòng công s : ở ấ ộ ự  S gia tăng c s ho t đ ng kinh t - xã h i ơ ở ự  S gia tăng s ng ự ố phòng

 Tiêu chu n đ nh m c di n tích văn phòng ứ  H th ng b t đ ng s n văn phòng hi n t i ệ ạ  H t ng và s phát tri n h th ng d ch v ụ

ẩ ệ

ị ấ ộ ự ệ ố ạ ầ ả ể ệ ố ị

3. D báo c u b t đ ng s n ấ ộ • D báo c u b t đ ng s n công ộ ấ

ự ự

ả ả

nghi p: bi n s

ầ ầ ế ố

 Quy ho ch phát tri n ngành công

nghi p ệ

 Chính sách chuy n đ i các c s ơ ở ể

công nghi p cũệ

ầ ư

 H t ng ạ ầ  Chính sách đ u t  Kh năng thu hút đ u t

, giá thuê đ t ấ bên ngoài ầ ư

ươ

ng 3. CUNG B T Đ NG S N Ch Ấ Ộ 1. Khái ni m, đ c đi m và phân lo i cung ể

Ả ạ

BĐS

ư ể ổ ạ

ẵ ộ ấ ị

ng ị ườ ạ

1.1 Khái ni m cung BĐS ệ ng hàng hóa BĐS s n sàng đ a Là kh i l ố ượ • i m t th i đi m ng đ trao đ i t ra th tr ờ ể ị ườ nh t đ nh v i m t m c giá nh t đ nh ộ ứ ớ ấ ị • Đi u ki n xu t hi n cung: ệ ệ ề  BĐS ph i là hàng hóa ả  Đ t tiêu chu n và yêu c u c a th tr ầ ủ ẩ  Có s phù h p v giá c ề ả ợ  Có th tr ng ho t đ ng ạ ộ ự ị ườ

các t ch c, cá ổ ứ ứ ừ

1. Khái ni m, đ c đi m và phân ặ lo i cung BĐS 1.2 Các ngu n cung BĐS ồ • Nhà n cướ • Ngu n cung chính th c t ồ nhân ồ

• Ngu n cung phi chính th c ứ

2. D báo cung BĐS

ng đ n cung BĐS ế ố ả

ế ấ ạ ầ

ử ụ ạ

2.1 Các y u t nh h ế ưở 2.1.1 S phát tri n c a h th ng k t c u h t ng ể ủ ệ ố ự 2.1.2 Quy ho ch và k ho ch s d ng đ t ấ ế ạ 2.1.3 Các y u t đ u vào và chi phí phát tri n ế ố ầ ể

BĐS

ậ ủ

2.1.4 Chính sách và pháp lu t c a nhà n 2.1.5 S phát tri n khoa h c – công ngh ự ể ọ c ướ ệ

2. D báo cung BĐS ự 2.2 Đ co giãn c a đ

ng cung b t đ ng ủ ườ ấ ộ

S

%

S

i

D

Y

Khái ni m đ co giãn cung ộ =

%

Y i

H s co giãn c a cung BĐS v i bi n s Y

ế ố

ệ ố

: T l

% m c thay đ i v cung BĐS khi bi n s Y thay

ỷ ệ

ế ố

ổ ề

:S YE iSD% iYD%

đ iổ

: T l

% m c thay đ i c a bi n s Y

ỷ ệ

ế ố

ổ ủ

ộ s nả ệ E D

ng cung b t

ủ ườ

ấ ộ

ng n h n

Đ co giãn cung b t đ ng s n trong

2.2 Đ co giãn c a đ đ ng s n ộ  Đ co giãn cung b t đ ng s n trong ộ ắ ộ

ấ ộ

trung h nạ

Đ co giãn cung b t đ ng s n trong dài

ấ ộ

ộ h nạ

Đ tr c a cung b t đ ng s n so v i giá

ộ ễ ủ

ấ ộ

2.3 D báo cung b t đ ng s n

ấ ộ

ấ ộ ấ ộ ấ ộ

Cung b t đ ng s n trong ng n h n ạ ả Cung b t đ ng s n trong trung h n ạ ả Cung b t đ ng s n trong dài h n ạ ả Đ tr c a cung b t đ ng s n so v i giá

ộ ễ ủ

ấ ộ

cả

Cung b t đ ng s n bán và thuê

ấ ộ

ng 4. Quan h cung c u và giá

Ch ươ c b t đ ng s n ả ấ ộ

ấ ộ

1. Quan h cung c u b t đ ng s n ả ầ 1.1 Cân b ng ng n h n: không b n v ng, ề ữ ạ cung không co giãn

1.2 Cân b ng dài h n: cân b ng b n v ng,

ề ữ ạ cung co giãn h n cung ng n h n ạ ơ

ằ ắ

ả ấ ộ

2. S hình thành giá c b t đ ng s n

ả i ích mang l

2.1 B n ch t c a giá tr và giá c ị ấ ủ - Quan ni m c đi n ệ

ổ ể : l i i khi tiêu dùng hàng hóa ườ ả

cho con ng ị ấ ộ trình trên đ tấ ị ấ

ế

+ Giá tr đ t: lao đ ng k t tinh vào đ t đai ấ ộ –tính theo giá tr đ t nông nghi p ệ ị ấ + Giá tr công trình trên đ t: chi phí k t

ế

tinh vào công trình

Giá tr b t đ ng s n = giá tr đ t+ giá tr công ị ấ ị

2.1 B n ch t c a giá tr và giá c

ấ ủ

- Quan ni m hi n đ i ệ

ạ : giá tr th c th ể ị ự i ích và thu

ả ợ ả

hi n thông qua giá c - l ệ nh p t b t đ ng s n ậ ừ ấ ộ Giá c b t đ ng s n = bi u hi n b ng ệ ả ả ấ ộ ể ti n c a giá tr b t đ ng s n ả ị ấ ộ ề ủ

2.2 Các y u t ế ố ấ hóa b t đ ng s n ấ ộ

c u thành giá c hàng ả

2.2.1 Nhóm y u t y u t ế ố ự

c u thành giá tr và các ế ố ấ thân b t đ ng s n ả ấ ộ c u thành giá tr

ế ề ị

i và tri n v ng c a b t đ ng

ủ ấ ộ

i và tri n v ng c a ngành s ử

t - Nhóm y u t ế ố ấ + Chi phí m t b ng và chi phí xây d ng ặ ằ + L i th v v trí ợ + M c sinh l ứ s n ả + M c sinh l ợ ứ d ng b t đ ng s n ấ ộ ụ

ể ả

t

2.2.1 Nhóm y u t các y u t ế ố ự

c u thành giá tr và ế ố ấ thân b t đ ng s n ả ấ ộ

t

ế ố ự

thân b t đ ng s n ấ ộ

ủ ấ ộ

- Nhóm y u t v t lý + Y u t ế ố ậ pháp lý + Y u t ế ố + Đ c tính c a b t đ ng s n: di tích l ch ặ s , danh ti ng…. ử

ế

ế ố

mang tính ch t th ị

2.2.3 Nhóm y u t tr

ngườ

ng

ị ườ

- M i quan h cung c u ầ ệ ấ ạ -

Tính ch t c nh tranh c a th tr mang tính ch t tâm lý ng nhà

ủ ấ ị ướ

2.2.3 Y u t ế ố - Quan ni m kiêng k , h ệ - Quan đi m đ c tính cá nhân ể - Đ ng c p xã h i ộ ấ Tâm lý đám đông -

ả 2.3 Các lo i giá c b t đ ng s n

ả ấ ộ

ố ể

- Giá mua bán - Giá thuê - Giá c m c , th ch p ế ấ ầ - Giá b o hi m ả - Giá h ch toán ạ