intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy: Chương 4 - TS. Nguyễn Bá Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy - Chương 4: Cơ cấu cam, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm cơ cấu cam; Các thông số cơ bản của cơ cấu cam; Phân tích động học cơ cấu cam; Tổng hợp cơ cấu cam. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy: Chương 4 - TS. Nguyễn Bá Hưng

  1. Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Cơ khí Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot Bài giảng Cơ cấu cam Giảng viên: TS. Nguyễn Bá Hưng
  2. Nội dung bài học  Khái niệm cơ cấu cam  Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị  Bài toán vận tốc và gia tốc  Tổng hợp cơ cấu cam  Tổng hợp cơ cấu cam cần đáy nhọn  Tổng hợp cơ cấu cam cần đáy lăn  Tổng hợp cơ cấu cam cần đáy bằng
  3. 1. Khái niệm cơ cấu cam  Định nghĩa  Cơ cấu cam là cơ cấu có khớp cao, dùng để tạo nên chuyển động qua lại theo quy luật cho trước, có thể có lúc dừng của khâu bị dẫn  Khâu dẫn: CAM  Khâu bị dẫn: CẦN CẦN CAM (Source: internet)
  4. 1. Khái niệm cơ cấu cam  Bảo toàn khớp cao  Để cam và cần luôn tiếp xúc nhau :  Dùng lực lò xo (Source: internet)
  5. 1. Khái niệm cơ cấu cam  Bảo toàn khớp cao  Để cam và cần luôn tiếp xúc nhau :  Dùng ràng buộc hình học (Source: internet)
  6. 1. Khái niệm cơ cấu cam  Phân loại  Cơ cấu cam không gian  Cơ cấu cam phẳng Cơ cấu cam không gian là cơ cấu trong Cơ cấu cam phẳng là cơ cấu trong đó đó cam và cần chuyển động trong các cam và cần chuyển động trong các mặt mặt phẳng không song song với nhau phẳng song song với nhau
  7. 1. Khái niệm cơ cấu cam  Phân loại cơ cấu cam phẳng Cơ cấu cam cần đẩy Cơ cấu cam cần lắc
  8. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Các thông số hình học của cam  Bán kính véc tơ lớn nhất Rmax và bán kính véc tơ nhỏ nhất Rmin của biên dạng cam  Các góc công nghệ: các góc tại tâm ứng với các cung khác nhau trên biên dạng cam • Góc công nghệ đi xa, đ • Góc công nghệ đứng ở xa, x • Góc công nghệ về gần, v • Góc công nghệ đứng ở gần, g C 2 B1 B1 Rmax Rmax B2 x 1 B2 x 1 B0 B0 đ đ 2 C v v A 1 A 1 Rmin Rmin B3 g B3 g
  9. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Các thông số động học của cơ cấu cam  Độ lệch tâm (tâm sai) e = AH (e=0, cần đẩy chính tâm, e0, cần đẩy lệch tâm)  Đối với cam cần lắc đầu nhọn: • Khoảng cách tâm cam – tâm cần lAC • Chiều dài cần lBC  Các góc định kỳ: là góc quay của cam ứng với các giai đoạn chuyển động khác nhau • Góc định kỳ đi xa, đ của cần C • Góc định kỳ đứng xa, x đ 2 đ • Góc định kỳ về gần, v B1 B’1 B1 • Góc định kỳ đứng gần, g B’1 1 1 B0 B0 đ đ 2 C A A e H 1 1
  10. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Các thông số lực của cơ cấu cam  Góc áp lực đáy cần  Công suất truyền động W=P.VB2cos(+) C 2 n n    1 B 1 B n n 2 C 1 A A 1
  11. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam 3  + 12 32 C 2 n 32  12 1 B n 1 A P rất lớn gây ra hiện tượng tự hãm, cơ cấu không chuyển động được  Điều kiện tránh tự hãm:
  12. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Quan hệ giữa góc áp lực và vị trí tâm cam, quy luật chuyển động của cần ∆ b2 3 C 2 t n  p b1 3 B C 2 s 1 n B0  s0 t B P A H0 E n 1 P A Biểu diễn góc áp lực 1
  13. 2. Các thông số cơ bản của cơ cấu cam  Quan hệ giữa góc áp lực và vị trí tâm cam, quy luật chuyển động của cần b2 p t n b1  n   B B 1 E  2  2 C C P A P A n t 1 1
  14. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy lăn  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng  Bài toán vận tốc, gia tốc Phương pháp đồ thị động học Vi phân Vi phân Đồ thị chuyển vị Đồ thị Đồ thị ( constant) Vận tốc Gia tốc
  15. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn s s C 2 B’m Bm đ B1 sm B’1 1 s1  B0 1 0  1 đ x v g A 2 H0 1 Phương pháp trực tiếp
  16. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn -1 s s C 2 B1 sm HmBm  B2 1 H2 B0 B00 i H1  H3 HiBi A 1 H đ x v g 0 B7 2 H4 H0 B3 H7 H5 H6 B6 Phương pháp đổi giá B4 B5
  17. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn   Bm đ m B’m B1 1 B’1 1 B0 2 2 0 1 m 0  C 1  A 0  1 đ x v g 1 Phương pháp trực tiếp 2
  18. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn Cm -1   C2 m Bm m B2 2 B1 C1 B0 1 1 0 1 2 A 1 0  C0 0  1 đ x v g Phương pháp đổi giá 2
  19. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy lăn C 2 Biên dạng lý thuyết I 1 Biên dạng thực A
  20. 3. Phân tích động học cơ cấu cam  Bài toán chuyển vị Số liệu cho trước: - Lược đồ động cơ cấu cam Yêu cầu: - Xác định quy luật chuyển vị của cần theo góc quay của cam: + s=s() (cam cần đẩy) + = () (cam cần lắc)  Quy luật chuyển vị của cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng s s -1 C 2 D1 sm B0 D0  D0≡0 i  H2 HiDi B1 H3 H1 đ x v g A 1 H 0 2 1 H4 H0 H7 H5 H6 Phương pháp đổi giá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0