
THI U DINH D NG PROTEIN - NĂNG L NGẾ ƯỠ ƯỢ

Thi u dinh d ng v i chu trình vòng đ i c a ế ưỡ ớ ờ ủ
con ng iườ
Nhi m trùng ễ
th ng xuyên ườ
S sinh nh ơ ẹ
cân
Ng i già thi u ườ ế
dinh d ng ưỡ
Tr th p còiẻ ấ
Thi u niên th p ế ấ
còi
Kh năng trí ả
tu giám ệ
Thi u ăn - D ch v ế ị ụ
chăm sóc kém
Cho ăn b sung không ổ
đúng lúc
Thi u ăn và chăm ế
sóc s c kh e kém ứ ỏ
Tăng nguy c b nh m n tính ơ ệ ạ
tu i tr ng thành ở ổ ưở
Phát tri n trí tu kémể ệ Tăng t vongử
Thi u ăn - ế
D ch v chăm ị ụ
sóc kém
T l t vong m ỷ ệ ử ẹ
cao Thi u ăn – D ch v ế ị ụ
chăm sóc kém
Gi m kh ả ả
năng chăm
sóc trẻ
Ph n thi u dinh ụ ữ ế
d ng ưỡ
Tăng cân khi có
thai kém
Thi u dinh ế
d ng bào ưỡ
thai Ch m tăngậ
tr ng ưở
Gi m năng l c ả ự
trí tu tuệ ệ

Đ i c ng v suy dinh d ng protein - năng ạ ươ ề ưỡ
l ng tr emượ ở ẻ
Thu t t “thi u dinh d ng protein - năng l ng tr em”:ậ ừ ế ưỡ ượ ở ẻ do Jelliffe
nêu lên l n đ u vào năm 1959, đ c coi nh m t thu t t chung bao ầ ầ ượ ư ộ ậ ừ
g m t t c các bi u hi n t nh đ n n ng, k c có các th có đ c ồ ấ ả ể ệ ừ ẹ ế ặ ể ả ể ượ
phân lo i ho c không phân lo i, trong đó trên lâm sàng m c n ng ạ ặ ạ ở ứ ặ
bi u hi n thành 2 th chính là Marasmus và Kwashiorkor. Thu t t ể ệ ể ậ ừ
PEM nêu lên m t tình tr ng b nh lý x y ra do thi u protein và năng ộ ạ ệ ả ế
l ng. ượ

M i quan h suy dinh d ng – nhi m khu n ố ệ ưỡ ễ ẩ
th hi n qua vòng xo nể ệ ắ
L ng ch t dinh d ng h p thu ượ ấ ưỡ ấ
th pấ
Kém ngon mi ngệ
Ch t dinh d ng hao ấ ưỡ
h tụ
H p thu kémấ
Chuy n hóa r i lo nể ố ạ
Cân n ng gi mặ ả
Tăng tr ng kémưở
Gi m mi n d chả ễ ị
T n th ng niêm m cổ ươ ạ
T n su t m c b nhầ ấ ắ ệ
M c đ n ng c a b nhứ ộ ặ ủ ệ
M c đ kéo dài c a ứ ộ ủ
b nhệ

Đ c đi m d ch t h cặ ể ị ễ ọ
•Distribution
•Magnitude
•Mortality and morbidity burden
•Economic loss