BÀI GI NG TH VI N S

Ư Ệ Ố

CH NG 5: DL ƯƠ CÁC CHU N S D NG TRONG Ẩ Ử Ụ

Ỗ TS. Đ QUANG VINH

11

HÀ N I - 2013 Ộ

N I DUNG

I. T NG QUAN V TH VI N S DL Ề Ư Ệ Ố Ổ

II. MÔ HÌNH HÌNH TH C CHO TH VI N S DL Ứ Ư Ệ Ố

III. CH M C TÀI LI U Ỉ Ụ Ệ

IV. TÌM KI M THÔNG TIN Ế

V. CÁC CHU N S D NG TRONG TH VI N S Ẩ Ử Ụ Ư Ệ Ố

Ầ Ệ Ề

22

VI. TH C HÀNH H PH N M M TH VI N S GREENSTONE Ự Ư Ệ Ố

V. CÁC CHU N S D NG TRONG

DL

Ẩ Ử Ụ

5.1. Chu n trình bày ẩ

ASCII, Unicode, SGML, HTML, XML, GIF, JPG, TIF, PNP

a. ASCII

- American Standard Code for Information Exchange

- Tiêu chu n Vi t Nam: ẩ ệ

TCVN 5712-1993

- ả ự ệ

, không có l nh trình bày (plain text ASCII không có kh năng trình ả

Văn b n ch có ký t ỉ file). Văn b n b ng ký t ự ả bày các công th c toán h c và hoá h c. ọ ằ ứ ọ

33

- Th ng ph i đ c nh p th công vào CSDL ườ ả ượ ủ ậ

- u đi m: Ư ể

+ Tìm ki m đ c theo toàn văn ế ượ

+ Tìm ki m nhanh ế

+ D li u có kích th c t p nh , d truy n trên m ng ữ ệ ướ ệ ỏ ễ ề ạ

- Nh ượ c đi m: ể

+ Hình th c đ n gi n ứ ơ ả

+ Không b o toàn đ ả ượ c nguyên d ng c a trang. ạ ủ

44

+ Không h tr đa ngôn ng (255 ký t ) ự ỗ ợ ữ

b. UNICODE

- Dùng cho văn b nả

- Tiêu chu n Vi t Nam: ẩ ệ

TCVN 6909-2001

- H tr đa ngôn ng : 16 tri u mã ký t ữ ỗ ợ ệ ự

55

- V n còn ít ch ẫ ươ ng trình h tr UNICODE ỗ ợ

c. NGÔN NG ĐÁNH D U Ữ Ấ

 Tài li u sệ ố

– Ngày càng nhi uề

– Chu n đa d ng: ẩ ạ

 Chu n đ c quy n: DOC c a MS; PDF c a Adobe ủ ủ ề ẩ ộ

 Chu n m : SGML ẩ ở

 Chu n đ c quy n ề ộ ẩ

– Ph thu c ph n m m ụ ề ầ ộ

– Ph thu c s phát tri n c a công ty ể ủ ộ ự ụ

– Đòi h i b n quy n ỏ ả ề

66

 S phát tri n tài li u s d n đ n nhu c u v chu n m ệ ố ẫ ầ ề ự ế ể ẩ ở

 S phát tri n c a tài li u s đã đ t ra yêu c u m i: chu n d ẩ ữ ể ủ ệ ố ự ầ ặ ớ

li u không đ c quy n ệ ề ộ

 Có tính mở

 Không ph thu c ph n m m, n n t ng máy tính (Platform ề ả ụ ề ầ ộ

independent)

 Ngôn ng đánh d u (Markup Language) ấ ữ

 S d ng các c p th đánh d u: bao g m th m và th đóng: ấ ẻ ở ử ụ ẻ ẻ ặ ồ

77

 Hi n nay: SGML, HTML và XML ệ

 Ngôn ng đánh d u t ng quát chu n SGML ấ ổ ữ ẩ

Standard Generalized Markup Language

 ố ằ ứ ệ

SGML là cách th c trình bày tài li u s b ng các mã đánh d uấ

 Information processing--Text and

Là tiêu chu n ISO 8879 ( ẩ office systems - Standard Generalized Markup Language)

 ộ ệ ố ể ạ ẩ ả ộ

Là m t chu n không đ c quy n đ so n th o tài li u s có ề c u trúc ấ

 ẻ ể ấ

S d ng các nhãn (th ) đ đánh d u và gán ý nghĩa cho d ữ li u. Thí d : ử ụ ệ ụ

Đây là nhan đ tài li u ề ệ

88

phát tri n kh m u riêng, ch c n tuân th nguyên ể ự ổ ẫ ỉ ầ ủ ể

 Có th t t c.ắ

tài li u  C u trúc tài li u SGML ấ G m 3 ph n ầ ồ – Ph n 1: Ph n thông báo (Statement) ầ ầ ử ầ ị

– Ph n 2: Đ nh nghĩa ph n t ệ – DTD - Document Type Definition

Thông báo mô hình logic c a tài li u (có các ki u y u t ủ ế ố ệ ể

nào, th mô t là gì,...) ẻ – Ph n 3: N i dung tài li u ộ ệ ầ  Đ nh nghĩa ph n t d li u (DTD) ầ ử ữ ệ ị

DTD Document Type Definition

 DTD xác đ nh các kh i thông tin h p l ợ ệ ủ c a m t tài li u ộ ệ ố ị

SGML

 DTD xác đ nh c u trúc c a tài li u thông qua m t danh m c ủ ụ ệ ộ

99

các y u t ế ố ấ ị và thu c tính ộ

: to, from,

ế

này đ u d ng ề

Tài li u là Note Có 4 y u t heading, body Nh ng y u t ế ố ữ d li u Character (ký t ) ự ữ ệ

N i dung c a văn b n ả ủ

(to,from,heading,body)> ]> Tove Jani Reminder Don't forget me this

weekend

1010

 Ví d DTD ụ

 #PCDATA - CDATA: cho bi (character data), t đây là d li u d ng ký t ữ ệ ự ạ

ế s d ng trong ngôn ng đánh d u ử ụ ấ SGML and XML. ữ

t v i d li u không ph i ký t dùng cho các - Dùng đ phân bi ể ệ ớ ữ ệ ả ự

1111

ch c năng c u trúc đ c thù ấ ứ ặ

 Ngôn ng SGML m nh cho xây d ng tài li u có c u trúc ự ữ ệ ạ ấ

 Ph c t p, phát tri n ng d ng t n kém ứ ạ ể ứ ụ ố

 Ph i có trình duy t riêng đ đ c ể ọ ệ ả

 Đi u quan tr ng đ ng d ng SGML là xây d ng DTD ụ ể ứ ự ề ọ

 Ví d v ng d ng: ụ ề ứ ụ

1212

TEI – Text Encoding Initiative

 HTML

HyperText Mark-up Language

- Là m t ng d ng c a SGML dùng cho tài li u WEB ộ ứ ụ ủ ệ

- Đ n gi n hoá SGML ả ơ

- c ch p nh n b i ẻ ư ộ ượ ậ ấ ở

Th HTML là m t ki u DTD nh ng đ ể c ng đ ng s d ng Web ộ ử ụ ồ

- ượ c th ng nh t toàn c u (W3C – WWW ầ ấ ố

1313

Các th HTML đ ẻ Consortium)

 u nh Ư ượ c đi m c a HTML ủ ể

 u đi m Ư ể

– Đ n gi n ả ơ

– Có đ nh h ng đ n trình bày ị ướ ế

– Đ c đ c b ng nh ng trình duy t (Browser) ượ ọ ằ ữ ệ

– Đ c các công ty h tr phát tri n trình duy t: Internet ỗ ợ ượ ệ ể

Explorer, Netscape Navigator, Mosaic,...

 Nh ượ c đi m ể

– Ph i ch thông qua cho th m i ẻ ớ ả ờ

1414

– S th h n ch ố ẻ ạ ế

D li u ữ ệ không hi n thể

 C u trúc c a tài li u HTML ủ ệ ấ

Nhan đ trang Web

D li u hi n th ữ ệ trên màn hình

1515

tin”> D li u hi n th ị ữ ệ ......

 Th tr giúp mô t tài li u HTML ẻ ợ ả ệ

 Th tr giúp mô t (còn g i là th siêu d li u) n m trong ả ữ ệ ẻ ằ ọ

ph n c a tài li u ẻ ợ ầ ủ ệ

 Hai lo i th chính: ạ ẻ

...........

ậ ố ồ ỹ

ố ồ

CONTENT="/THUVIENDIENTU/BOOK/Vb/2001/Vb44.pdf">

1717

......

 Ngôn ng đánh d u m r ng XML ở ộ ữ ấ

XML eXtensible Markup Language

- c World Wide Web ộ ạ ượ

Là m t d ng c a SGML và đ ủ Consortium (W3C) đ xu t ề ấ

- Đ n gi n h n SGML ả ơ ơ

- Linh ho t h n HTML ạ ơ

- c coi là m t d ng ngôn ng đ c coi là ch đ o ộ ạ ữ ượ ủ ạ

1818

Hi n đ ệ trong t o l p các tài nguyên đi n t ượ ạ ậ ệ ử

ặ ể

ng t HTML ấ ươ ự ữ

ứ ư  Đ c đi m c a XML ủ - XML là ngôn ng đánh d u t - Đ c thi ượ

t k đ ch a/trao đ i d li u nh ng không đ ể ổ ữ ệ ế ế ể ữ ệ

c. Ng i dùng t xác c xác đ nh tr ị ướ ườ ự ẻ ượ

ẻ ủ

mô t (self-descriptive) ượ ả

trình bày d li u - Các th XML không đ đ nh các th c a mình ị - XML đ c thi t k đ t ế ế ể ự - T ch c 3WC g i XML là: ổ ứ ọ

"m t cú pháp thông d ng cho vi c bi u th c u trúc trong d ữ ị ấ ụ ể ệ

1919

ộ li u" ệ

t gi a XML và HTML ệ ự ữ

ế

 S khác bi  XML không thay th HTML  XML và HTML đ c thi t k cho 2 m c đích khác nhau: ế ế ụ

i d li u. XML đ nh ượ – XML dùng đ ch a và chuy n t ể ứ ể ả ữ ệ ị

ng d li u ữ ệ

h ướ – HTML đ c thi t k đ trình bày d li u ượ ế ế ể ữ ệ

 XML không x lý thông tin; ch ch a các th và d li u. Ph i ả ỉ ứ ữ ệ ử ẻ

có ph n m m đ x lý. ề ể ử ầ

ệ ả

 XML là t p văn b n không mã hóa  Ng i dùng t ự quy đ nh th cho tài li u (thí d and ệ ụ ẻ ị</p> <p>ườ <author>).</p> <p>2020</p> <p> Không có th XML m c đ nh ẻ ặ ị</p> <p>c s d ng đ t o ra nhi u ngôn ng m i cho ượ ử ụ ể ạ ữ ề ớ</p> <p> XML đ Internet</p> <p>ấ ủ ả ớ</p> <p> XHTML: phiên b n m i nh t c a HTML  RDF and OWL for describing resources and ontology</p> <p>RDF = Resource Description Format OWL = Ontology Web Language</p> <p>ng t</p> <p> C u trúc tài li u XML ệ  T nh SGML ự ư  G m 3 ph n ầ</p> <p>tài li u ấ ươ ồ – Ph n 1: Ph n thông báo ầ – Ph n 2: Đ nh nghĩa ph n t ị ầ ầ ầ ử</p> <p>ệ ể ế ố</p> <p>2121</p> <p>là gì,...) ệ DTD - Document Type Definition Thông báo mô hình logic c a tài li u (có các ki u y u t ủ nào, th mô t ẻ ả</p> <p>– Ph n 3: N i dung tài li u ệ ộ ầ</p> <p>ụ ề ệ</p> <p> Ví d v tài li u XML <?xml version="1.0" standalone="yes"?></p> <p><gicungduoc> Chào các b nạ </gicungduoc></p> <p>2222</p> <p>ho cặ</p> <p><?xml version="1.0" encoding="ISO-8859-1"?> <note> <to>Tove</to> <from>Jani</from> <heading>Reminder</heading> <body>Don't forget me this weekend!</body> </note></p> <p> Đ nh nghĩa ph n t d li u ầ ử ữ ệ XML DTD ị</p> <p> M c tiêu c a DTD là xác đ nh c u trúc c a m t tài li u ị ủ ủ ệ ấ ộ</p> <p>ụ XML</p> <p> Thông báo các y u t h p l trong tài li u ế ố ợ ệ ệ</p> <p>– <!DOCTYPE note [</p> <p>– <!ELEMENT note (to,from,heading,body)></p> <p>– <!ELEMENT to (#PCDATA)></p> <p>– <!ELEMENT from (#PCDATA)</p> <p>– <!ELEMENT heading (#PCDATA)</p> <p>2323</p> <p>– <!ELEMENT body (#PCDATA)>]></p> <p>i thích thí d XML DTD ụ ả</p> <p>g c c a tài li u là note. ế ố ố ủ ệ</p> <p> Gi !DOCTYPE note: xác đ nh y u t ị !ELEMENT note</p> <p>Xác đ nh y u t G c có 4 thành ph n "to,from,heading,body" ế ố ố ầ ị</p> <p>!ELEMENT to:</p> <p>to là d ng d li u ký t "#PCDATA". ế ố ữ ệ ạ ự</p> <p>From là d ng d li u ký t "#PCDATA". ữ ệ ạ ự</p> <p>Heading là d ng d li u ký t ạ ữ ệ ự</p> <p>Xác đ nh y u t ị !ELEMENT from: Xác đ nh y u t ế ố ị !ELEMENT heading: Xác đ nh y u t ế ố ị "#PCDATA".</p> <p>2424</p> <p>body là d ng d li u ký t "#PCDATA". !ELEMENT body: Xác đ nh y u t ị ế ố ữ ệ ạ ự</p> <p> T i sao c n DTD ạ ầ</p> <p> Dùng đ t xác đ nh các thành ph n c a tài li u XML. ể ự ầ ủ ệ ị</p> <p> V i DTD, nh ng nhóm ng i s d ng khác có th hi u và ữ ể ể</p> <p>ườ ử ụ c tài li u XML và trao đ i đ c DL ệ ổ ượ ớ x lý đ ử ượ</p> <p> Dùng làm chu n đ ki m đ nh tài li u XML, ki m đ nh d ữ ị ể ể ệ ể ẩ ị</p> <p>li uệ</p> <p>ố ủ</p> <p>: Elements</p> <p>t: Entities  Các kh i chính c a XML - Y u t ế ố - Thu c tính: Attributes ộ - Ký hi u đ c bi ệ ệ ặ</p> <p>2525</p> <p>- PCDATA</p> <p>- CDATA</p> <p>ệ</p> <p>ượ ị c đ nh nghĩa s n trong XML ẵ</p> <p>ể</p> <p>2626</p> <p>ệ ấ</p> <p> Ký hi u đ c bi t - Entities ặ ệ M t s ký t có nghĩa v i XML đ ớ ộ ố ự Ký tự Th c th ự < < > > & & “ " ' ’  Tài li u XML có c u trúc hình cây <root> <child> <subchild>.....</subchild> </child> </root></p> <p>XML ph i có th đóng (Closing Tag) ọ ế ố ẻ ả</p> <p>ng (Case Sensitive) ữ ườ ữ ẻ</p> <p>ẻ ớ</p> <p> Cú pháp XML  M i y u t  Th XML phân bi n ch hoa-ch th ệ – Th <Letter> khác v i <letter>. – Th m và th đóng ph i có cùng ki u vi t hoa/vi t ể ẻ ả ở ế ế</p> <p>ẻ ngườ</p> <p>c l ng ghép chính xác ả ượ ồ ế ố</p> <p>th  Y u t XML ph i đ  Tài li u XML ph i có m t y u t g c (Root Element) ệ ả ộ ế ố ố</p> <p>Tài li u XML ph i ch a 1 y u t làm cao nh t cho m i y u t ế ố ứ ả ọ ế ố ấ</p> <p>ệ khác</p> <p>c đ t trong ngo c kép  Các giá tr thu c tính XML ph i đ ộ ả ượ ặ ặ ị</p> <p><note date="12/11/2007"></p> <p>2727</p> <p><to>Tove</to></p> <p><from>Jani</from></p> <p></note></p> <p> Y u t ế ố và thu c tính ộ</p> <p> S d ng thu c tính ử ụ ộ</p> <p>– <person sex="female"> <firstname>Anna</firstname></p> <p><lastname>Smith</lastname></p> <p>– </person></p> <p> S d ng y u t ử ụ ế ố</p> <p>– <person></p> <p>– <sex>female</sex></p> <p>– <firstname>Anna</firstname></p> <p>– <lastname>Smith</lastname></p> <p>2828</p> <p>– </person></p> <p>ẩ</p> <p> Th m đ nh XML ị XML Validation ệ  Khái ni m Đ nh d ng đúng "Well formed" ạ</p> <p>ị XML có cú pháp đúng đ c g i là "Well Formed" XML.</p> <p>ượ ọ "Valid XML"</p> <p>c th m đ nh so v i DTD là XML "Valid" (H p l ) ợ ệ ị ớ</p> <p>ế ố ố</p> <p>g c (root element) ph i có th đóng ả</p> <p>t ch hoa/th ng</p> <p>ẻ ườ ữ c l ng ghép chính xác</p> <p> Khái ni m H p l ệ ợ ệ XML đ ẩ ượ  Đ nh d ng đúng (Well Formed XML) ạ ị - Có cú pháp đúng - Có y u t - M i y u t ọ ế ố - Th XML phân bi ẻ ệ - Y u t đ ế ố ượ ồ - Giá tr thu c tính th XML ph i đ c đ t trong d u ngo c ẻ ộ ị ả ượ ấ ặ ặ</p> <p>2929</p> <p>kép</p> <p> MARC và XML</p> <p> MARC</p> <p>ụ ể ủ ẩ ổ</p> <p>– là ng d ng c th c a ISO 2709 (tiêu chu n trao đ i ứ d li u th m c) ữ ệ ụ ư ụ</p> <p>– C th hoá các nhãn tr ụ ể ườ ng (3 ch s ) ữ ố</p> <p> XML</p> <p>– tiêu chu n ISO 8879 (SGML): ẩ</p> <p>c ph i phát tri n các DTD – đ s d ng đ ể ử ụ ượ ể ả</p> <p>ế ả</p> <p> Không ph i XML thay th MARC mà m t s đ siêu d ữ ộ ơ ồ c ch p nh n dùng chung ẽ ượ ấ ậ ệ</p> <p>3030</p> <p>li u nào đó s d ng XML s đ ử ụ cho th vi n ư ệ</p> <p> Ví d v l c đ XML đ n gi n ụ ề ượ ồ ả ơ</p> <p><xs: element name=”sach”></p> <p><xs: complexType></p> <p><xs:sequence></p> <p><xs: element name = “tensach” type =”xs:string”/></p> <p><xs: element name = “tacgia” type =”xs:string”/></p> <p><xs: element name = “nhaxb” type =”xs:string”/></p> <p><xs: element name = “namxb” type =”xs:string”/></p> <p><xs:sequence></p> <p><xs: complexType></p> <p>3131</p> <p><xs:element></p> <p> M t s lo i siêu d li u ng d ng v i XML ữ ệ ứ ộ ố ạ ụ ớ</p> <p> MARC v i XML: ớ</p> <h4>MARCXML</h4> <p></p> <p> METS - Metadata Encoding and Transformation Standards</p> <p> MODS – Metadata Object Description Schema</p> <p> Dublin Core Metadata Element</p> <p> TEI – Text Encoding Initiatives</p> <p> EAD – Encoded Archival Description</p> <p>3232</p> <p> OAI – Open Archive Initiative</p> <h4> Mô hình truy v n d li u có h tr XML ấ ữ ệ</h4> <h4>ỗ ợ</h4> <p>ế</p> <p>K t qu tr v ả ả ề cho NSD</p> <p>NSD truy v nấ</p> <p>Database</p> <p>3333</p> <p>d. D li u nh ữ ệ Ả</p> <p> T p TIFF ệ</p> <p> T p JPEG ệ</p> <p> T p GIF ệ</p> <p> T p PNG ệ</p> <p> T p nh TIFF ệ ả</p> <p>TIFF - Tagged Image File Format</p> <p>- Ph n m r ng: *.TIF ở ộ ầ</p> <p>- ệ ể ạ</p> <p>Là t p đ ho do Công ty Aldus và Microsoft phát tri n đ ể ồ l u tr nh. ữ ả ư</p> <p>- ng trình máy quét s d ng Đ c ch ượ ươ ử ụ</p> <p>3434</p> <p>- M c đ nén th p ứ ộ ấ</p> <p> T p nh GIF ệ ả</p> <p>GIF: Graphic Interchange Format</p> <p>- Ph n m r ng tên t p: *.GIF ầ ở ộ</p> <p>ầ ắ</p> <p>ệ ủ ẩ</p> <p>ng dùng cho bi u đ , bi u t ng (icons) ể ượ ườ ể</p> <p>ệ - M u s c có th đ t đ n 256 màu (8 bit) ể ạ ế - Chu n riêng, là s h u trí tu c a Công ty Compuserve ở ữ - Th ồ  T p nh PNG ệ ả</p> <p>Portable Network Graphic</p> <p>- Ph n m r ng: *.PNG ở ộ ầ</p> <p>- c phát tri n năm 1995 và là s h u c a Công ị ạ ượ ở ữ ủ ể</p> <p>là đ nh đ ng đ ty Compuserve</p> <p>3535</p> <p>- PNG đ c d ki n s d ng thay cho đ nh d ng GIF. ượ ự ế ử ụ ạ ị</p> <p> T p nh JPEG ệ ả</p> <p>Joint Photographic Experts Group</p> <p>- ầ ở ộ</p> <p>ầ ắ ẹ ệ</p> <p>3636</p> <p>Ph n m r ng tên t p: *.JPEG, *.JPG ệ - M u s c đ p, đ t đ n 24 bit, 16 tri u m u ầ ạ ế - Chu n mẩ ở</p> <p>5.2. Chu n biên m c t đ ng ụ ự ộ ẩ</p> <p>5.2.1. Kh m u ổ ẫ</p> <p> MARC</p> <p> UNIMARC</p> <p> CCF</p> <p> MARC XML</p> <p>5.2.2 Siêu d li u Metadata ữ ệ</p> <p> TEI – Text Encoding Initiative</p> <p> EAD – Encoded Archival Description</p> <p> OAI – Open Archive Initiative</p> <p>3737</p> <p> Dublin Core</p> <p>5.2.1. Kh m u MARC, UNIMARC, CCF ổ ẫ</p> <p> ISO 2709 ch đ a ra c u trúc t ng quát ỉ ư ấ ổ</p> <p> Không quy đ nh c th nhãn c a tr , là ụ ể ủ ị ườ ng (có th là ký t ể ự</p> <p>s )ố</p> <p> Không quy đ nh mã tr ng con. ị ườ</p> <p> Các n c và m t s t ch c qu c t ướ ộ ố ổ ố ế ứ áp d ng ISO 2709 đ ể ụ</p> <p>đ a ra nh ng kh m u chu n ư ổ ẫ ữ ẩ</p> <p> M t s kh m u n i ti ng: ổ ế ổ ẫ ộ ố</p> <p>– USMARC  MARC21</p> <p>– UNIMARC</p> <p>3838</p> <p>– CCF = Common Communication Format</p> <p>a. Kh m u MARC ổ ẫ</p> <p>Machine Readable Cataloguing</p> <p>- T năm 1964, do Th vi n Qu c h i M xây d ng ư ệ ố ộ ự ừ ỹ</p> <p>i áp d ng => tr thành - Nhi u h th ng th vi n trên th gi ế ớ ư ệ ệ ố ề ụ ở</p> <p>chu n De facto ẩ</p> <p>- Theo MARC => UKMARC, CANMARC, AUSMARC,</p> <p>SINGMARC, THAIMARC</p> <p>- MARC tr thành thu t ng chung, ữ ậ ở</p> <p>3939</p> <p>- MARC c a M đ c g i là USMARC ủ ỹ ượ ọ</p> <p> MARC21</p> <p>- TVQH M và TVQG Canada ph i h p phát tri n MARC 21. ố ợ ể ỹ</p> <p>- Hai nhóm ch u trách nhi m chính v MARC 21: ệ ề ị</p> <p>+ U ban Thông tin th m c đ c máy MARBI (Machine ụ ư ọ ỷ</p> <p>Readable Bibliographic Information Committee), c a ALA ủ</p> <p>+ U ban T v n v MARC: g m các đ i di n c a các th ư ư ấ ủ ề ệ ạ ồ ỷ</p> <p>vi n qu c gia, các t ch c th m c, các nhóm cung c p d ch ệ ố ổ ứ ư ụ ấ ị</p> <p>4040</p> <p>v s n ph m (bán hàng) ụ ả ẩ</p> <p> Năm 1997, TVQH M ban hành tài li u "MARC 21 - Nh ng đ c ữ ệ ặ ỹ</p> <p>, và ph ng ti n trao đ i" t ả cho c u trúc bi u ghi, b mã k t ể ỹ ự ấ ộ ươ ệ ổ</p> <p>(MARC 21 - Specifications for Record Structure, Character sets,</p> <p>and Exchange Media)</p> <p> M c đích c a MARC21 ủ ụ</p> <p>- Kh m u MARC 21 là chu n đ trình bày và trao đ i thông tin ổ ẫ ể ẩ ổ</p> <p>th m c và nh ng thông tin liên quan d i d ng máy tính đ c ư ụ ữ ướ ạ ọ</p> <p>đ c (machine-readable). ượ</p> <p>4141</p> <p>- Đ c s d ng đ làm kh m u biên m c cho các n c ượ ử ụ ổ ẫ ụ ể ướ</p> <p> C u trúc ấ</p> <p>- 3 thành ph n: ầ</p> <p>+ c u trúc bi u ghi (record structure); ể ấ</p> <p>+ đ nh danh n i dung (content designation); ộ ị</p> <p>+ n i dung d li u. ữ ệ ộ</p> <p>- C u trúc bi u ghi ể ấ MARC 21 là m t tri n khai ng d ng c a ể ụ ứ ủ ộ</p> <p>chu n M ANSI Z39.2 (Information Exchange Format) ẩ ỹ</p> <p>4242</p> <p>- Chu n ANSI39.2 t ng đ ng v i chu n ISO 2709 ẩ ươ ẩ ồ ớ</p> <p>- Bi u ghi MARC21 là t p h p các mã và</p> <p>ậ ấ đ mã hoá các bi u ghi trao đ nh danh n i dung ộ ị đ i máy ổ ể ợ ể ể ợ đ nh th ng nh t ố ị</p> <p>ữ</p> <p>ự ợ đ i ổ đư c mã hoá theo ký t đư c lợ ưu dư i ớ trong ự</p> <p>đư c quy tính đ c ọ đư c.ợ - M i thông tin l ưu tr trong bi u ghi MARC ể ọ d ng ký t . Bi u ghi trao ể ạ B ng mã ASCII m r ng (extended ASCII). ở ộ ả</p> <p>ử ụ</p> <p> S d ng kh m u ổ ẫ - Là kh m u trao ổ ẫ ữ</p> <p>ệ</p> <p>ẩ ưu tr d đ t nh ng chu n l ữ ữ ặ li u bên trong h th ng và chu n trình bày d li u (display ữ ệ ẩ format) c a t ng h th ng riêng bi t. đ i; không áp ổ ệ ố ệ ố ủ ừ ệ</p> <p>ố ắ ạ ự ương h p v i m t s ộ ố ợ ớ</p> <p>4343</p> <p>(nh - Kh m u MARC 21 c g ng t o ra s t ư UKMARC) và qu c t ố ế ổ ẫ kh qu c gia (nh ố ổ ư UNIMARC).</p> <p> C u trúc bi u ghi ể ấ</p> <p>- Đ u bi u ghi (Leader): 24 ký t ự ể ầ</p> <p>- Danh m c (Directory): danh m c v các tr ụ ề ụ ư ng có trong bi u ể ờ</p> <p>ghi. K t thúc b ng d u k t thú tr ằ ấ ế ế ư ngờ</p> <p>- Các trư ng d li u (g m hai nhóm là tr ữ ệ ờ ồ ư ng ki m soát và ể ờ</p> <p>trư ng d li u): ữ ệ ờ</p> <p>- Mã k t thúc tr ế ư ngờ</p> <p>4444</p> <p>- Mã k t thúc bi u ghi. ể ế</p> <p> C u trúc t ng quát ổ ấ</p> <h3>LEADER DIRECTORY LEADER</h3> <h3>DIRECTORY KTKT TT</h3> <p></p> <p>KTTKTT</p> <h3>ờng KS1 TrTrưư ng KS1 ờ</h3> <p>KTTKTT TrTrưư ng KS2 ờng KS2 ờ</p> <p>KTTKTT</p> <h3>ờng BĐ1 TrTrưư ng BĐ1 ờ</h3> <p>KTTKTT TrTrưư ng BĐ.... ờng BĐ.... ờ</p> <p>KTTKTT KTBGKTBG</p> <h3>ờng BĐn TrTrưư ng BĐn ờ</h3> <p>ế</p> <p>KTT = Mã K t thúc tr KTBG = Mã k t thúc bi u ghi ế</p> <p>ư ngờ ể</p> <p>4545</p> <p> Đ u bi u ghi (LEADER) ầ</p> <p>ể 24 ký tự</p> <p>ể</p> <p>xác đ nhị</p> <p>ộ</p> <p>-</p> <p>ộ ị</p> <p>4646</p> <p>- 00-04 05 06 07 08 09 10 11 12-16 17-19 20-23 - Đ dài bi u ghi ộ - Tr ng thái bi u ghi ể ạ - Lo i bi u ghi ể ạ - C p thấ ư m cụ - Thông tin t ự - B Mã ký t ự S lố ư ng ch th ỉ ị ợ - Đ dài mã tr ư ng con ờ - Đ a ch d li u ỉ ữ ệ - Thông tin áp d ngụ ánh x m c ạ ụ</p> <p> v trí 06 - Lo i bi u ghi ể ạ ị</p> <p>Ch a 1 ký t ASCII ứ ự</p> <p>– a - Văn b n (bao g m c tài li u in, vi phim, vi phi u, ế đi n ệ ồ</p> <p>t). ả ợ ở ạ ả d ng ch ch vi ữ ệ ữ ế ử đ c ọ đư c t</p> <p>– c - B n nh c in ả ạ</p> <p>– d - B n nh c vi ả ạ ế t tay, b n th o âm nh c ạ ả ả</p> <p>– e -Tư li u b n ệ ả đ inồ</p> <p>– f - Tư li u b n ệ ả đ v tay ồ ẽ</p> <p>ệ ế ả</p> <p>ế ế ấ ộ đ ng, phim ộ ăng ho c ặ</p> <p>4747</p> <p>– g - Tư li u chi u hình hay video (phim, hình nh cu n, phim máy chi u (slide), gi y chi u trong, b đĩa ghi hình,..</p> <p>– i - Băng ho c ặ đĩa ghi âm không ph i nh c (nh ả ạ ư ghi âm bài</p> <p>phát bi u, ti ng nói,..) ể ế</p> <p>– j - Băng ho c ặ đĩa ghi âm là nh cạ</p> <p>t k ,...) – k - Tư li u ệ đ ho hai chi u ( nh, b n v thi ề ễ ạ ả ả ồ ế ế</p> <p>, t – l - Tư li u ệ đi n t ệ ử ư li u trên ngu n ệ ồ đi n tệ ử</p> <p>– m - Tư li u ệ đa phương ti n (multimedia) ệ</p> <p>– o - B tộ ư li u (kit), ch a t p h p ch a nhi u thành ph n ứ ậ ứ ề ầ ợ</p> <p>ệ trên các d ng khác nhau ạ</p> <p>4848</p> <p>– p - Tư li u h n h p ợ ệ ỗ</p> <p>– ....</p> <p> Sơ đ m c ồ ụ</p> <p>V trí ị Giá trị</p> <p>20 4 ủ đ dài tr ộ ư ngờ</p> <p>21 5 ự ắ đ uầ b t</p> <p>xác 22 0 đ nhị</p> <p>Thông tin ghi vào - Đ dài c a ộ - V trí ký t ị - Thông tin t ự - D tr (không xác 23 0 ự ữ đ nh) ị</p> <p>4949</p> <p>Như v y, n i dung s ậ ộ ơ đ m c có giá tr 4500. ồ ụ ị</p> <p> Danh m c ụ - Danh m c bao g m nhi u m c (entries) v các tr ề ụ ề ư ng trong ờ</p> <p>ồ ụ bi u ghi MARC 21</p> <p>ể ỗ - M i m c này trong vùng danh m c c a bi u ghi bao g m m t ộ ụ ủ ụ ể ồ</p> <p>ư sau:</p> <p>ư ngờ</p> <p>ủ ư ng.ờ v trí 24 c a m i bi u ghi và k t ỗ ể ế</p> <p>ư ng. ờ</p> <p>ằ ụ ị</p> <p>5050</p> <p>t p h p 3 thành ph n nh ầ ợ ậ +Nhãn trư ngờ +Đ dài c a tr ộ ủ +V trí b t ắ đ u c a tr ầ ủ ị - Vùng danh m c b t ụ ắ đ u ầ ở ị thúc b ng m t mã k t thúc tr ế ộ - M i m c có . ố đ nh là 12 ký t đ dài c ự ộ ỗ V trí Thông tin ị 00-02 Nhãn trư ng (3 ký t ) ự ờ 03-06 ư ng (4 ký t ) Đ dài tr ờ ự 07-11 ự ắ đ u (5 ký t ) b t V trí ký t ự ộ ị ầ</p> <p>- ữ ệ ữ ệ đư c ợ đưa ra ngay sau ph n Danh m c. ụ ầ</p> <p>-</p> <p>- ể ữ ệ ỉ ị</p> <p>- ế ỉ đ dài bi n ộ ứ ế đ ng)ộ ờ ư ng mà không có nhãn</p> <p> Các trư ng d li u ờ Các trư ng d li u ờ Các trư ng này chia thành 2 nhóm: ờ Trư ng ki m soát không có ch th ; ờ ị Trư ng d li u có ch th (có ờ Ch ch a D li u và mã k t th c tr ữ ệ ỉ ứ trư ngờ  C u trúc TR ấ ư ng có ch th ị ỉ</p> <p>ị</p> <p>ầ ấ ồ</p> <p>ký t ờ</p> <p>đó; ư ng con ờ</p> <p>5151</p> <p>ờ Bao g m 4 ph n: ầ ồ 1. Các ch th ; ỉ 2. Các mã trư ng con (g m 2 thành ph n: d u phân cách và ờ trự ư ng con); 3. D li u th c c a tr ữ ệ 4. Mã k t thúc tr ế ự ủ ờ ư ng (KTT)</p> <p> C u trúc t ng quát c a tr ổ ủ ấ ư ngờ</p> <p>Ch _th _1 Ch _th _2 D u_phân_cách ỉ ị ị ỉ ấ</p> <p>Ký_t _trự ư ng_con_1 ờ</p> <p>D _li u_tr ữ ệ ư ng_con_1....... ờ</p> <p>D u_phân_cách ấ</p> <p>Ký_t _trự ư ng_con_n ờ</p> <p>5252</p> <p>d _li u_tr ữ ệ ư ng_con_n.... KTT ờ</p> <p> Các trư ng d li u ờ ữ ệ</p> <p>- Nhãn trư ng MARC 21 là s có 3 ch s (001, 010, 245,.... ố ữ ố ờ đ n ế</p> <p>999)</p> <p>- Các trư ng mà MARC 21 quy ờ đ nh s d ng chia thành các kh i: ị ử ụ ố</p> <p>+ 0XX. Kh i trố ư ng ki m soát, s và mã ể ờ ố</p> <p>+ 1XX. Kh i trố ư ng v tiêu ề ờ đ chính ề</p> <p>+ 2XX. Kh i trố ư ng Nhan ờ đ và thông tin liên quan ề đ n nhan ế</p> <p>5353</p> <p>đề</p> <p> Kh i trố ư ng ờ</p> <p>- 4XX. Kh i trố ư ng v tùng th ư ề ờ</p> <p>– 5XX. Kh i trố ư ng ph chú ụ ờ</p> <p>đi m truy c p ch – 6XX. Kh i trố ư ng ờ ủ đề ể ậ</p> <p>– 7XX. Kh i trố ư ng Tiêu ờ đ b sung ề ổ</p> <p>– 8XX. Kh i trố ư ng tiêu ờ đ tùng th ề ư b sung ổ</p> <p>5454</p> <p>– 9XX. Kh i trố ư ng thông tin c c b ờ ụ ộ</p> <p> Hư ng d n MARC21 ẫ ớ</p> <p>- Phiên b n ả đ y ầ đ (update 1): h ủ ơn 210 trư ngờ</p> <p>t (Concise Version): trên Web - Phiên b n tóm t ắ ả</p> <p>5555</p> <p>- Phiên b n MARC Lite: trên Web và trên gi y) ả ấ</p> <p> Nguyên t c phát tri n tr ắ ể ư ng c c b ụ ộ ờ</p> <p>- MARC21 có th áp d ng cho các n ể ụ ư c ho c th ặ ớ ư vi nệ</p> <p>ặ ư vi n có th thêm vào các tr ệ ể ư ng ờ đ c thù ặ</p> <p>- Các nư c ho c th ớ (LOCAL FIELDS)</p> <p>- Nh ng tr ữ ư ng này không dùng trao ờ đ iổ</p> <p>- C p nh t vào các nhóm tr ậ ậ ư ng sau: ờ</p> <p>+ Kh i 9XX: tr ố ư ng c c b ụ ộ ờ</p> <p>5656</p> <p>+ Nhóm trư ng X9X c a t ng kh i. ố ủ ừ ờ</p> <p>S trố ư ngờ</p> <h4>Nhãm tr­ ê ng</h4> <h4>MARC 21</h4> <h4>MARC Lite MARC</h4> <h4>®Çy ®ñ</h4> <h4>ViÖt Nam</h4> <p>00X - Tr- êng kiÓm so¸ t</p> <p>6</p> <p>4</p> <p>4</p> <p>01X-09X - Tr- ì ng m· , sè</p> <p>20</p> <p>14</p> <p>45</p> <p>1XX - Tiª u ®Ò chÝnh</p> <p>4</p> <p>3</p> <p>3</p> <p>20X-24X - Nhan ®Ò</p> <p>8</p> <p>6</p> <p>6</p> <p>25X-29X - LÇn XB, § C XB</p> <p>8</p> <p>2</p> <p>2</p> <p>3XX - § Æc tr- ng vËt lý</p> <p>13</p> <p>3</p> <p>4</p> <p>4XX - Tï ng th-</p> <p>2</p> <p>1</p> <p>1</p> <p>5XX - Phô chó</p> <p>48</p> <p>10</p> <p>7</p> <p>6XX - Truy cËp Chñ ®Ò</p> <p>13</p> <p>8</p> <p>7</p> <p>70X-75X - Tiª u ®Ò bæ sung</p> <p>9</p> <p>7</p> <p>8</p> <p>15</p> <p>76X-78X - Tr- êng liª n kÕt</p> <p>14</p> <p>11</p> <p>9</p> <p>6</p> <p>6</p> <p>80X-8XX - Tï ng th- , th«ng tin kh¸ c</p> <h4>Tæng sè</h4> <h4>201</h4> <h4>84</h4> <h4>73</h4> <p>5757</p> <p> UNIMARC</p> <p>- 1977, IFLA phát tri n UNIMARC (UNIversal Marc format) ể</p> <p>- T ch c duy trì phát tri n UNIMARRC: ổ ứ ể</p> <p>+ U ban th ng tr c UNIMARC c a IFLA (Permanent ỷ ườ ự ủ</p> <p>UNIMARC Committee (PUC)),</p> <p>+ Ban th ký c a U ban này là: Ch ư ủ ỷ ươ ng trình Ki m soát th ư ể</p> <p>m c toàn c u và MARC c t lõi qu c t c a IFLA (IFLA ố ế ủ ụ ầ ố</p> <p>Universal Bibliographic Control and International MARC Core</p> <p>Programme (UBCIM)</p> <p>+ UNIMARC không đ c thay đ i đ bao quát biên m c ượ ụ ể ổ</p> <p>không tuân th ISBD ho c mâu thu n v i chu n này ủ ặ ẫ ẩ ớ</p> <p>5858</p> <p>- Phiên b n m i nh t: 1994 (trên Website IFLA) ấ ả ớ</p> <p>ủ</p> <p> M c ụ đích và ph m vi c a Unimarc ạ  M c ụ đích:</p> <p>– M c ụ đích chính: h tr trao ỗ ợ ụ</p> <p>đ i thông tin th ổ đ c ọ đư c gi a các c ợ ư m c qu c t ố ế ơ quan biên m c ụ ữ</p> <p>dư i d ng máy tính ớ ạ qu c gia ố</p> <p>– UNIMARC s d ng là mô hình ử ụ đ phát tri n các kh m u ể ổ ẫ ể</p> <p>thư m c ụ đ c máy m i ớ ọ</p> <p> Ph m vi: ạ</p> <p>– xác đ nh các ị ờ ộ ị</p> <p>đ nh danh n i dung (nhãn tr ị trư ng con) cho các bi u ghi th ư m c máy tính ư ng, ch th và mã ỉ đ c ọ đư cợ ụ ể ờ</p> <p>– Xác đ nh c u trúc lôgic và v t lý c a bi u ghi ủ ể ấ ậ ị</p> <p>ệ ả</p> <p>5959</p> <p>– S d ng cho: chuyên kh o, xu t b n ph m nhi u kỳ, tài li u đ ho , tài li u chi u hình, sách ồ ử ụ ồ ấ ả ạ ẩ ệ ề ế</p> <p>b n ả đ , âm nh c, ghi âm, ạ đi n tệ ử hi m, ngu n tin ế ồ</p> <p>ấ</p> <p> C u trúc UNIMARC - Không khác bi ệ ề t v nguyên t c v i MARC 21 ắ ớ</p> <p>- ng d ng tiêu chu n ISO 2709 v c u trúc bi u ghi trao ề ấ ể ẩ đ i ổ</p> <p>ứ ụ thông tin</p> <p>đ nh nhãn tr ị ư ng, tr ờ ư ng con ờ ề</p> <p>ưng c a UNIMARC</p> <p>c a ISBD ắ ả ủ</p> <p>mà ch chú tr ng - Ch khác nhau v quy ỉ  Đ c trặ ủ - Tuân th nguyên t c mô t ủ - Không chú tr ng ọ đ n tiêu ế đ mô t ề ả ọ ỉ đi m ể</p> <p>truy c pậ</p> <p>các tr ế ư ng (Linking Fields) ờ</p> <p>ế ờ ệ</p> <p>6060</p> <p>- Có s liên k t gi ữ ự - Cách s p x p tr ắ ụ ư ng không theo trình t ấ xu t hi n trên phi u ế ư xu t hi n trên phi u th ự ấ ệ ự ế</p> <p>thư m c (MARC - theo trình t m c)ụ</p> <p>ờ</p> <p> Các trư ng c a UNIMARC ủ Chia thành các kh i sau: ố</p> <p>1. 0XX- Kh i nh n d ng (Identification block) - 7 tr ậ ạ ố ư ngờ</p> <p>2. 1XX- Kh i thông tin mã hoá (Coded Information block) - 9 ố</p> <p>trư ngờ</p> <p>3. 2XX - Kh i thông tin mô t (Descriptive Block) - 8 tr ố ả ư ngờ</p> <p>4. 3XX - Kh i ph chú (Notes) ụ ố</p> <p>5. 4XX - Kh i trố ư ng liên k t (Linking Entry block): 29 tr ế ờ ư ngờ</p> <p>ố đ liên quan (Related title block): 16 tr ề ư ngờ</p> <p>6. 5XX- Kh i Nhan 7. 6XX - Kh i phân tích ch ố ủ đ (Subject analysis block): 12 ề</p> <p>trư ngờ</p> <p>8. 7XX - Kh i trách nhi m trí tu (Intellectial responsibility block) ệ ệ</p> <p>ố - 9 trư ngờ</p> <p>6161</p> <p>ố ế</p> <p>9. 8XX - Kh i trố ư ng s d ng qu c t ờ 10. 9XX - Kh i trố ư ng qu c gia ờ ử ụ ố</p> <p>ộ ắ ể</p> <p>ờ ố ể ữ ệ ử</p> <p>ữ</p> <p> Các trư ng b t bu c có trong bi u ghi unimarc 001* Mã s bi u ghi (RECORD IDENTIFIER) 100* D li u x lý chung (GENERAL PROCESSING DATA) 101 Ngôn ng (LANGUAGE OF THE WORK (when applicable)) 120 D li u mã hoá - Tài li u b n ệ ữ ệ ồ</p> <p>ố ớ</p> <p>123 D li u mã hoá T l và to ỉ đ i v i tài li u ộ ả đ (ch ồ ạ đ b n ố ớ ỷ ệ ệ</p> <p>ả đ CODED DATA FIELD: CARTOGRAPHIC MATERIALS GENERAL (Ch ỉ đ i v i tài li u b n ệ ả đ )ồ ữ ệ b n ả đò)</p> <p>200* Nhan đ và thông tin trách nhi m (TITLE AND STATEMENT ề ệ</p> <p>ờ</p> <p>OF RESPONSIBILITY (Trư ng con A) 206 Vùng d li u toán h c c a b n ữ ệ ủ ọ ả đ (CARTOGRAPHIC ồ</p> <p>MATERIALS MATHEMATICAL DATA)</p> <p>6262</p> <p>t c các bi u ghi 801* Ngu n tin g c ố ồ ư ng có d u (*) oh i có m t trong t Nh ng tr ấ ờ ữ ặ ả ấ ả ể</p> <p>c. CCF - Common Communication Format</p> <p>- Do UNESCO phát tri n năm 1984. ể</p> <p>- Đ n gi n h n ơ ả ơ</p> <p>- Có hai kh m u: ổ ẫ</p> <p>+ Cho d li u th m c - CCF/B ư ụ ữ ệ</p> <p>6363</p> <p>+ Cho d ki n - CCF/F ữ ệ</p> <p>ủ</p> <p> M c ụ đích c a CCF - Cho phép trao đ i bi u ghi gi a các c ổ ữ ể ơ quan thông tin, k c ể ả</p> <p>thư vi nệ</p> <p>ộ ộ ử ụ ể ậ ầ</p> <p>- Cho phép s d ng m t b ph n m m ổ ứ ề đ x lý bi u ghi nh n ch c khác nhau không ph cthu c vào các quy ộ ể ử ụ ợ ừ</p> <p>đư c t các t đ nh riêng c u t ng t ị ả ừ ch c ổ ứ</p> <p>- ơ s ở đ có th phát tri n CSDL riêng cho t ng ể ừ ể ể</p> <p>6464</p> <p>S d ng làm c ử ụ cơ quan</p> <p>ể ử ụ</p> <p> Đ c ặ đi m s d ng CCF - Ch có m t t p h p t ợ ố ỉ đ ể đ m ả ộ</p> <p>i thi u tr ể ệ ề b o cung c p thông tin v tài li u th ả ươngf b t bu c có ắ ư m cụ</p> <p>b t bu c và l a ch n m t cách ộ ố ế ố ắ ự ộ ọ</p> <p>m m d o ộ ậ ấ - Cung c p c p m t s y u t ấ ấ ẻ đ thích h p v i các th c ti n biên m c khác nhau ể ợ ớ ụ ề</p> <p>ộ ự ễ - Cho phép cơ quan s dung CCF có th ể đưa vào nh ng y u t ế ố ử ữ</p> <p>chưa chu n hoá ẩ</p> <p>ể</p> <p>- Đưa thêm thông tin liên k t (linking) ăt bu c cộ ể đ có th liên k t m t ể ơ quan biên m c ph i ế ụ ộ ả</p> <p>6565</p> <p>ế nhóm bi u ghi mà không b th c hi n nh ng x lý ph c t p ữ ứ ạ ự ử ệ</p> <p>ủ</p> <p>ư ngờ</p> <p>ộ ố ư ng b t bu c ộ ắ ờ</p> <p>i là tuỳ ch n  Các trư ng c a CCF ờ - Kho ng 73 tr ả - Không chia thành các kh iố - Có m t s tr - Nh ng tr ữ ư ng còn l ạ ờ ọ</p> <p> Nguyên t c c a CCF ắ ủ</p> <p>ấ ể</p> <p>- C u trúc bi u ghi tuân th ISO 2709 ủ - Bi u ghi c t lõi ch ch a m t s không nhi u tr ứ ộ ố ề ố ỉ ư ng b t ắ ờ</p> <p>ể bu c.ộ</p> <p>6666</p> <p>ờ đ h tr các tr ể ỗ ợ ư ng b t bu c ộ ắ ờ</p> <p>- Có nhi u trề ư ng b sung ổ - S d ng k thu t chu n ỹ ử ụ ậ ẩ đ t o s liên k t gi a các bi u ghi ế ề ạ ự ữ ể</p> <p>d. MARC XML</p> <p> Yêu c u thi ầ t k ế ế</p> <p>1. Đ n gi n và linh ho t ạ ả ơ</p> <p>2. Chuy n đ i không m t d li u gi a MARC21 sang ấ ữ ệ ữ ổ</p> <p>ể XML</p> <p>c t XML sang MARC 3. Chuy n đ i đ ể ổ ượ ừ</p> <p>4. Trình bày đ c d li u ượ ữ ệ</p> <p>5. Ch nh s a d li u theo MARC ử ữ ệ ỉ</p> <p>6. Chuy n đ i d li u ổ ữ ệ ể</p> <p>6767</p> <p>7. Duy t d li u MARC (Validation of MARC data) ệ ữ ệ</p> <p>8. Có kh năng m r ng ở ộ ả</p> <p>c MARC 21 (2709) sang/t các kh m u MARC ừ ổ ẫ</p> <p>6868</p> <p> Ki n trúc MARC XML ế Chuy n đ i đ ổ ượ ể 21 (XML) và XML khác</p> <p>5.2.2 Siêu d li u Metadata ữ ệ</p> <p>Hi n nay có m t s s đ siêu d li u đang đ c s d ng ộ ố ơ ồ ữ ệ ệ ượ ử ụ</p> <p> TEI – Text Encoding Initiative</p> <p> EAD – Encoded Archival Description</p> <p> OAI – Open Archive Initiative</p> <p>6969</p> <p> Dublin Core</p> <p>a. ế ả</p> <p>Sáng ki n Mã hoá văn b n (TEI) TEI Text Encoding Initiative http://www.tei-c.org/</p> <p>- ắ ầ ừ</p> <p>- ướ ớ ơ năm 1987 ẫ</p> <p>- c b t đ u b ng m t tiêu đ TEI ỗ ả ằ ạ ề ượ ắ ầ</p> <p></p> <p>- xác đ nh c u trúc tài li u (DTD hay ử ệ ấ ị</p> <p>-</p> <p>ệ ệ</p> <p>- ng trình x lý t đ ng nh n bi t đâu là ầ ủ ậ ủ ươ ự ộ ế</p> <p>ứ ả</p> <p>- ng h p v i tiêu chu n SGML qu c t là chu n ử c a văn b n, cách th c trình bày, v.v... ố ế ẩ ẩ ớ</p> <p>7070</p> <p>B t đ u t Năm 1994: H ng d n TEI v i h n 1400 trang. M i đo n văn b n TEI đ ộ (TEI Header) TEI Headers Là các Ph n t ầ Document Type Definition) c a SGML ủ là t p h p các nhãn và các quy t c c a SGML và cú pháp ậ ắ ủ ợ c u trúc c a tài li u và các thành ph n c a tài li u mô t ả ấ giúp cho các ch các y u t ế ố ủ TEI t ợ ươ ISO 8897-1986.</p> <p>b. Mô t L u tr Mã hoá EAD ả ư ữ</p> <p>EAD Encoded Archival Description</p> <p>http://www.loc.gov/ead/</p> <p>- Th vi n qu c h i M ố ộ ư ệ ỹ</p> <p>- 1995: H i L u tr M tham gia phát tri n ể ữ ỹ ộ ư</p> <p>- 8/1998: phiên b n DTD EAD version 1.0 t ng thích t t ả ươ ố</p> <p>7171</p> <p>h n v i XML ơ ớ</p> <p>c. Sáng ki n l u tr m OAI ữ ở ế ư</p> <p>OAI Open Archives Initiatives</p> <p>http://www.openarchives.org/</p> <p>- ụ ể ỗ ợ ư ậ ư ố ớ ữ ữ ệ</p> <p>Công c đ h tr nh ng s u t p l u tr tài li u s v i tính liên tác</p> <p>- ứ ữ ệ ậ</p> <p>7272</p> <p>Giao th c OAI cho thu th p siêu d li u (OAI-PMH, Open Archive Initiative Protocol for Metadata Harvesting) hoàn toàn đ c l p v i ki u d li u (n i dung) bên trong. ể ữ ệ ộ ậ ộ ớ</p> <p>d. KH M U SIÊU D LI U DUBLIN CORE Ữ Ệ Ổ Ẫ</p> <p>http://dublincore.org/</p> <p>- B y u t siêu d li u Dublin Core ộ ế ố ữ ệ</p> <p>- Bao g m 15 y u t ế ố ồ</p> <p> 15 y u t d a trên "B y u t siêu d li u Dublin Core“ ế ố ự ộ ế ố ữ ệ</p> <p> Ph m vi ạ</p> <p>- Là m t tiêu chu n mô t tài nguyên thông tin. ẩ ộ ả</p> <p>- ẩ ị</p> <p>ị</p> <p>7373</p> <p>Tài nguyên thông tin đ c đ nh nghĩa trong tiêu chu n ượ này là b t c th c th th nào có đ nh danh (có Uniform ể ể ấ ứ ự Resource Identifier - URI)</p> <p>ọ</p> <p>ẩ</p> <p>c áp d ng trên 20 ngôn ng . ượ ụ ữ</p> <p>ệ ố ượ ề ẩ ẩ ỷ</p> <p>ộ</p> <p> Lý do ch n Dublin Core - Dublin Core là tiêu chu n qu c gia ANSI/NISO Z39.85-2001 ố - Dublin Core đã đ - Đ c U ban Châu Âu v tiêu chu n hoá/H th ng tiêu chu n hoá Xã h i thông tin (CEN/ISSS - European Committee for Standardization/Information Society Standardization System) công nh n làm tiêu chu n. ậ ẩ</p> <p>ơ ả</p> <p>ề ả ụ ử ụ ẩ ự ị</p> <p>ủ</p> <p>- Ôxtralia cũng đã s d ng Dublin Core làm n n t ng c b n đ ể xây d ng tiêu chu n siêu d li u cho D ch v thông tin chính ữ ệ ph (AGLS - Australian Government Information Locator Service) AS-5044.</p> <p>- Dublin Core đý c đ xu t là m t trong c s đ xây d ng ơ ở ể ự ề ấ ộ ợ</p> <p>7474</p> <p>RDA</p> <p> B y u t ộ ế ố - M i y u t c đ t xác đ nh b ng ị ằ Mã y u t ế ố b ng m t t ằ ộ ừ</p> <p>ti ng Anh (Creator, Subject,...) đ ỗ ế ố ượ ặ ế</p> <p>- Đ nh nghĩa c th đ làm rõ ng nghĩa, ph m vi giá tr c a ụ ể ể ị ủ ữ ạ</p> <p>có thêm nh ng t ữ ừ ổ ữ ể b ng đ làm rõ h n giá tr ị ơ</p> <p>. ị t ng y u t ừ ế ố - M t s y u t ộ ố ế ố c a y u t ủ ế ố</p> <p>. ặ ự ộ</p> <p>và/ho c ể ơ ặ</p> <p>7575</p> <p>- Thông tin làm rõ m c đ b t bu c ho c l a ch n c a y u t ọ ủ ế ố ứ ộ ắ - Thông tin b sung đ làm rõ h n ý nghĩa c a y u t ủ ế ố b ng , s đ s d ng cho thông tin b nghĩa. ổ t ừ ổ ữ ơ ồ ử ụ ổ</p> <p> Y u t b t bu c ế ố ắ ộ</p> <p> Creator (Tác gi );ả</p> <p> Title (Nhan đ );ề</p> <p> Date (Th i gian); ờ</p> <p> Subject (Ch đ ) ho c Function (ch c năng); ặ ủ ề ứ</p> <p> Identifier (Đ nh danh) ho c Availability (kh năng cung c p) ấ ặ ả ị</p> <p>ừ ổ ữ</p> <p>ế ố ấ</p> <p>ho c làm tõ giá tr c a y u t  T b ng - Qualifier - Là nh ng thông tin nh m m r ng ho c làm chính xác hoá giá ặ ở ộ siêu d li u. Nó cung c p thông tin thêm v ề ị ủ ế ố</p> <p>7676</p> <p>c x lý ho c hi u theo ki u c th nào. ữ tr c a y u t ị ủ ng nghĩa (ý nghĩa) c a y u t ữ ph i đ ả ượ ử ằ ữ ệ ủ ế ố ể ặ ể ụ ể ặ</p> <p>- 2 lo i t b ng : ạ ừ ổ ữ</p> <p>1. T chính xác hoá y u t ; ế ố ừ</p> <p>T chính xác hoá y u t làm rõ h n ng nghĩa (ý nghĩa) c a ế ố ừ ữ ủ ơ</p> <p>b ng cách đ a thêm các đ c t y u t ế ố ằ ặ ả ỉ ch rõ h n quan h ệ ơ ư</p> <p>đ i v i b n thân tài nguyên thông tin. c a giá tr c a y u t ủ ị ủ ế ố ố ớ ả</p> <p>M t y u t đ c chính xác hoá s có ph m vi bao quát h n ộ ế ố ượ ẽ ạ ạ</p> <p>ch h n. ế ơ</p> <p>2. S đ mã hoá ơ ồ</p> <p>S đ mã hoá ch rõ giá tr c a y u t đ c rút ra t ơ ồ ị ủ ế ố ượ ỉ t ừ ừ</p> <p>c mã hoá theo chu n bên v ng có ki m soát nào ho c đ ự ể ặ ượ ẩ</p> <p>7777</p> <p>ngoài nào n u đ c áp d ng. ế ượ ụ</p> <p>1. Creator</p> <p>: Tác gi ả</p> <p>  chính ị ệ ạ ệ</p> <p>ộ ế ắ ắ</p> <p>  Chú ý: Pháp nhân trong Creator có th là tên ng ườ</p> <p>ch c ho c d ch v là tác gi nhân) ho c tên c quan, t ả t p th dc.Creator Tên y u t ế ố Đ nh nghĩa: Pháp nhân ch u trách nhi m chính trong vi c t o ra ị n i dung c a tài nguyên. ủ ộ Tính b t bu c: B t bu c n u có d li u ữ ệ ộ ể ặ ị i (tác gi ả ậ cá ể ổ ứ ụ ặ ơ</p> <p>ế ố</p> <p>2. Date   ị ờ ủ : Th i gian ờ ờ</p> <p>ắ</p> <p>  Chú ý: Th i gian có th là th i gian liên quan đ n vi c t o ra, ờ ệ ạ ờ</p> <p>c. ế ế ậ ượ ệ ặ</p> <p>7878</p> <p>Tên y u t Đ nh nghĩa: Th i gian c a s ki n trong vòng đ i c a tài ủ ự ệ nguyên Tính b t bu c: B t bu c ộ ộ ắ ể hi u đính ho c làm cho tài nguyên ti p c n đ – Khuy n ngh s d ng cách th c mã hoá th i gian theo tiêu ế ờ</p> <p>– ị ử ụ ứ chu n ISO 8601 và theo kh m u: ổ ẫ 4 s năm - 2 s tháng - 2 s ngày (YYYY-MM-DD) ố ẩ ố ố</p> <p>3. Title</p> <p> Tên y u t : Nhan đ ế ố ề</p> <p> Đ nh nghĩa: Tên đ c gán cho tài nguyên ị ượ</p> <p> Tính b t bu c: B t bu c ph i có ắ ả ắ ộ ộ</p> <p> Chú ý: Nhan đ c a tài nguyên ho c tên c a d ch v . ụ ủ ị ề ủ ặ</p> <p>4. Identifier</p> <p> Tên y u t : ế ố Đ nh danh c a tài nguyên ủ ị</p> <p> Đ nh nghĩa: M t tham chi u không trùng l p đ n tài nguyên ế ế ặ ộ ị</p> <p>trong khung c nh c th ụ ể ả</p> <p>7979</p> <p> Tính b t bu c: B t bu c đ i v i tài nguyên tr c tuy n ế ộ ố ớ ự ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ế ị</p> <p>ị ử ụ ấ ệ ố ữ ậ ị</p> <p>Khuy n ngh s d ng các đ nh danh tài nguyên theo chu n đ c ch p nh n quy đ nh cho nh ng h th ng ượ ẩ đ nh danh hình th c. ị ứ</p> <p> Thí d v h th ng đ nh danh bao g m: ụ ề ệ ố ồ ị</p> <p>– URL - Uniform Resource Locator</p> <p>– URN - Uniform Resource Name</p> <p>– PURL - Persistent URL</p> <p>– DOI - Digital Object Identifier</p> <p>8080</p> <p>– ISBN - International Standard Book Number</p> <p>5. Publisher</p> <p> Tên y u t : C quan xu t b n ế ố ơ ấ ả</p> <p> Đ nh nghĩa: Th c th ch u trách nhi m làm cho tài nguyên có ự ệ ể ị</p> <p>th truy xu t đ c. ị ể ấ ượ</p> <p> Tính b t bu c: B t bu c đ i v i tài nguyên thông tin ộ ố ớ ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ỉ ể ể ổ</p> <p>ấ ả ấ ả ặ</p> <p>ụ ứ ầ</p> <p>8181</p> <p>ch c, nhà xu t b n, S d ng đ ch ra tên c a th c th (t ứ ủ ự ử ụ c quan, …) mà h s h u, ki m soát quy n ho c xu t b n ề ể ọ ở ữ ơ tài nguyên. Không khuy n ngh s d ng y u t này đ ch th ị ử ụ ị ể ỉ ế ố ế tên c a d ch v thu n tuý th c hi n ch c năng duy trì website ệ ự (d ch v Webhosting ho c nhà cung c p d ch v internet). ủ ị ụ ụ ặ ấ ị ị</p> <p>6. Subject</p> <p> Tên y u t : khoá ế ố Ch đ và t ủ ề ừ</p> <p>Ch đ và/ho c đ m c chính c a n i dung c a ị ủ ộ ề ụ ủ ề ủ ặ</p> <p> Đ nh nghĩa: tài nguyên</p> <p> Tính b t bu c: B t bu c ộ ộ ắ ắ</p> <p> Chú ý:</p> <p>c th hi n b ng t ượ ể ệ ằ</p> <p>ử ụ</p> <p>đi n t ỉ ố ề ụ ế ẩ ủ ề</p> <p>8282</p> <p>V c b n ch đ c a tài nguyên đ ừ ủ ề ủ ề ơ ả , ký hi u phân lo i, ch s đ m c, v.v... đ th khoá, c m t ể ể ạ ệ ừ ụ hi n ch đ chính c a tài nguyên. Khuy n ngh nên s d ng ị ệ ủ ủ ề v ng có ki m soát (nh t chu n, đ m c ch đ ) t ề ụ ư ừ ể ừ ể ừ ự ho c b ng phân lo i hình th c hoá ặ ả ứ ạ</p> <p>7. Contributor</p> <p> Tên y u t ế ố Tác gi : ả ổ b sung/đ ng tác gi ồ ả</p> <p>Pháp nhân tham gia đóng góp vào vi c t o ra ệ ạ</p> <p> Đ nh nghĩa: ủ ị n i dung c a tài nguyên. ộ</p> <p> Tính b t bu c: L a ch n, không b t bu c ộ ự ắ ắ ộ ọ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ề ơ ả</p> <p>ể ch c, d ch v (là tác gi ặ ơ ổ ứ ả ậ ị</p> <p>ượ ự ọ ữ</p> <p>8383</p> <p>V c b n, pháp nhân trong Contributor có th là tác gi ả t p th ) cá nhân ho c c quan, t ụ ể có vai trò quan tr ng, song là vai trò b c hai trong vi c t o ệ ạ ậ ra n i dung. Nh ng pháp nhân không đ c l a ch n đ a ư ọ ộ vào y u t Creator. ế ố</p> <p>8. Coverage</p> <p> Tên y u t : Ph m vi bao quát ế ố ạ</p> <p> Đ nh nghĩa: Mô t ị ả ứ m c đ bao quát c a n i dung c a tài ủ ủ ộ ộ</p> <p>nguyên.</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l a, không b t bu c ộ ọ ự ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ạ ạ ể ị</p> <p>ạ ộ ờ</p> <p>ế</p> <p>ạ ị ử ụ ợ ể ừ ể ừ ừ ự ụ ử ụ ữ ậ ẩ</p> <p>8484</p> <p>Ph m vi bao quát có th là v ph m vi không gian (tên đ a ề danh, to đ không gian, …), th i gian (giai đo n, chu i ngày ỗ ạ c, …). tháng, ...), ph m vi v tàin phán (tên lãnh th , n ổ ướ ề v ng có ki m soát đ ch n l a Khuy n ngh s d ng t ọ ự ể chu n v tên thu t ng phù h p. Thí d s d ng T đi n t ề đ a lý, tên đ a danh, ... ị ị</p> <p>9. Description</p> <p> Tên y u t ế ố Mô tả :</p> <p> Đ nh nghĩa: M t mô t là rõ n i dung c a tài nguyên ị ộ ả ủ ộ</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l a, không b t bu c ộ ọ ự ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ồ ắ ế</p> <p>ể ể có th bao g m: tóm t ề ụ ụ ụ ỏ</p> <p>ấ ứ ệ ặ ằ ả</p> <p>ẩ</p> <p>8585</p> <p>t, m c l c, thông tin tham chi u Mô t ả v b ng bi u, v toàn văn (thí d hình thu nh (thumbnail) ề ả c a tài li u ho c b t c đo n văn b n nào nh m làm rõ h n ơ ạ ủ n i dung tài nguyên. Khuy n ngh áp d ng tiêu chu n Vi t ệ ế ộ Nam TCVN 4524-1989 cho tóm t ụ ị t và chú thích. ắ</p> <p>10. Format</p> <p> Tên y u t : ế ố Kh m u d li u ổ ẫ ữ ệ</p> <p>Mô t ả ạ lo i hình v t lý ho c s (đi n t ) c a tài ặ ố ệ ử ủ ậ ị</p> <p> Đ nh nghĩa: nguyên.</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l a, không b t bu c ộ ọ ự ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ấ ề ậ ế ố</p> <p>ế ố ề ơ ả ủ</p> <p>ổ ẫ ề</p> <p>ặ ị</p> <p>ự ặ ể ế ể ể ừ ự</p> <p>ữ ợ</p> <p>8686</p> <p>ữ ệ ể</p> <p>kh m u cung c p thông tin v v t mang V c b n, Y u t ổ ẫ còn cung tin c a tài nguyên n u là không tr c tuy n. Y u t ế ế c p thông tin v ki u d li u ho c đ l n, quy mô c a tài ủ ộ ớ ề ể ấ ữ ệ nguyên. Kh m u có th s d ng đ xác đ nh ph n m m, ph n ầ ầ ị ể ử ụ t đ hi n th ho c thao tác v i t b khác c n thi c ng ho c thi ớ ặ ầ ế ị ứ v ng có ki m soát đ ch n tài nguyên. Khuy n ngh s d ng t ể ọ ể ị ử ụ ế chu n tên l a thu t ng phù h p (thí d s d ng danh m c t ụ ừ ẩ ụ ử ụ ự ậ g i lo i hình d li u Internet (MIME) đ xác đ nh kh m y d ổ ẫ ữ ị ạ ọ li u s ). ệ ố</p> <p>: Ngôn ng ữ</p> <p>11. Language  Tên y u t ế ố  Đ nh nghĩa: Ngôn ng chính văn c a n i dung c a tài ữ ủ ủ ộ ị</p> <p>ắ nguyên Tính b t bu c: Ch n l a, không b t bu c ộ ọ ự ắ</p> <p>ẩ ữ ị ử ụ</p> <p>  Chú ý: Khuy n ngh s d ng tiêu chu n mã ngôn ng hai ký c s d ng trong RFC 3066 [RFC ộ ế theo chu n ISO 639 đ ẩ ượ ử ụ</p> <p>Tên y u t : Quan h ế ố ệ</p> <p>ế ị</p> <p>ắ ắ</p> <p>t ự 3066]. 12. Relation   Đ nh nghĩa: Tham chi u đ n tài nguyên liên quan ế  Tính b t bu c: Ch n l a, không b t bu c ộ ọ ự  Chú ý: S d ng đ làm rõ quan h c a tài nguyên đang ệ ủ ể v i nh ng tài nguyên liên quan đ n nó. Khuy n ữ c ng th c tham chi u ngu n đ c mô t ị ử ụ ế ượ ế ế ươ ữ ồ</p> <p>8787</p> <p>ộ ử ụ đ ả ớ ượ ngh s d ng nh ng ph s d ng phù h p v i h th ng đ nh danh. ợ ớ ệ ố ử ụ ứ ị</p> <p>13. Rights</p> <p> Tên y u t : ế ố Qu n tr quy n ề ả ị</p> <p>c kèm theo tài nguyên Thông tin v các quy n đ ề ề ượ</p> <p>ho c đ i v i tài nguyên thông tin.  Đ nh nghĩa: ị ặ ố ớ</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l a,không b t bu c ộ ọ ự ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ị ả ề ứ</p> <p>ề ế ụ ặ</p> <p>ề ộ ị ề ệ ả ề ề ồ</p> <p>8888</p> <p>qu n tr quy n ch a thông báo v các quy n liên quan Y u t ế ố đ n tài nguyên thông tin ho c ch d n đ n m t d ch v cung ỉ ẫ ế c p thông báo nh v y v quy n. Thông tin v quy n có th ư ậ ể ề ề ấ bao g m thông tin v quy n s h u trí tu , b n quy n và các ề ở ữ ề quy n liên quan khác. ề</p> <p>14. Source</p> <p> Tên y u t ế ố Ngu nồ :</p> <p>Tham chi u v tài nguyên mà t đó tài nguyên ề</p> <p>ế c rút ra ho c t o ra t ừ đó. c mô t  Đ nh nghĩa: ị hi n đ ệ ượ ặ ạ đ ả ượ ừ</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l c, không b t bu c ộ ọ ọ ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>c mô t ượ</p> <p>ừ</p> <p>ặ ạ ế ắ ớ</p> <p>8989</p> <p>có th là đ c trích ra ho c t o Tài nguyên đang đ ể ả ượ tài nguyên khác. Khuy n ngh s d ng cách tham chi u ra t ị ử ụ ế đ n tài nguyên b ng các thông tin phù h p v i các quy t c ợ ằ ế c a các h th ng đ nh danh hình th c. ị ủ ệ ố ứ</p> <p>15. Type</p> <p> Tên y u t : ế ố Th lo i ể ạ</p> <p>Mô t b n ch t ho c th lo i c a n i dung c a tài ị ả ả ể ạ ủ ộ ủ ấ ặ</p> <p> Đ nh nghĩa: nguyên.</p> <p> Tính b t bu c: Ch n l c, không b t bu c ộ ọ ọ ắ ắ ộ</p> <p> Chú ý:</p> <p>ậ ề ể ạ</p> <p>ạ ữ ợ ứ ộ</p> <p>ể ạ ế ậ</p> <p>ặ ị ự ể t ữ ừ ừ ự ừ ậ</p> <p>ả ạ</p> <p>9090</p> <p>nh ng Thông tin v Th lo i bao g m các thu t ng mô t ữ ả ố h ng phân lo i, th lo i ho c m c đ tích h p cho n i dung ộ ạ Danh m c c a tài nguyên. Khuy n ngh l a ch n thu t ng t ụ ữ ừ ọ ủ danh m c Ki u d li u v ng có ki m soát (t thu t ng t ữ ệ ể ụ d ng th c v t lý ho c ki u d Dublin Core [DCT1]. Đ mô t ữ ể ặ ứ ậ Kh m u (Format). li u s c a tài nguyên, s d ng y u t ể ử ụ ệ ố ủ ế ố ổ ẫ</p> <p>siêu d li u 5.3. Chu n mô t ẩ ả ữ ệ</p> <p> L c đ mô t ượ ồ đ i t ả ố ượ ng siêu d li u MODS ữ ệ</p> <p> Chu n mã hóa và truy n siêu d li u METS ữ ệ ề ẩ</p> <p>a. L c đ mô t ượ ồ đ i t ả ố ượ ng siêu d li u MODS ữ ệ</p> <p>MODS Metadata Object Description Schema</p> <p>- Khuôn kh cho thao tác v i d li u theo kh m u MARC ớ ữ ệ ổ ẫ ổ</p> <p>trong môi tr ng XML ườ</p> <p>bi u ghi ụ ữ ệ ể ạ ẫ ổ ừ ể</p> <p>MARC21 và cho phép t o bi u ghi mô t - M c đích: t o kh m u đ mang d li u t ả ố ủ ể ạ g c c a tài li u s ệ ố</p> <p>9191</p> <p>ngay t đ u theo SGML. ừ ầ</p> <p> MODS: M t kh m u MARC đ n gi n h n ả ơ ổ ẫ ộ ơ</p> <p>- ng k t n i m ng, siêu d li u mô t ườ đ ả ượ</p> <p>ề ế ế ố ề</p> <p>ề ệ ố ữ ệ ữ ệ ể ắ ể</p> <p>ạ ấ ữ ệ ề ủ</p> <p>ệ ữ ệ ộ ấ</p> <p>ườ ả</p> <p>ộ ầ</p> <p>c Trong môi tr ạ chuy n ti p qua nhi u h th ng và có th g n li n vào trong ể ho c v i nhi u lo i siêu d li u khác thì bi u ghi MARC phù ặ ớ h p. Tuy nhiên, v n đ c a MARC là vi c nhúng d li u nói ợ chung đòi h i s d ng m t c u trúc d li u XML và MARC ỏ ử ụ i ta c n m t không ph i m t bi u ghi XML. Do đó, ng ầ ể ộ phiên b n MARC đ n gi n h n, có th ch p nh n các ph n ậ ấ ể ơ ơ ả t m t bi u ghi MARC và chuy n chúng vào d li u chính t ể ừ ộ ử ữ ệ m t kh m u XML d hi u. ổ ẫ ộ ả ể ễ ể</p> <p>c đ MODS ra đ i. ờ ượ ồ</p> <p>ể</p> <p> L - MODS s d ng th d hi u đ thay th cho th b ng 3 ch ữ ng con c a MARC. Ví d : “Nhan đ ” (“title”) ẻ ễ ể ủ ử ụ ườ ẻ ằ ề ế ụ</p> <p>9292</p> <p>s và mã tr ố thay th cho “245”. ế</p> <p>m c đ nh cho mô t ỉ ấ ả ố ố ố ứ</p> <p>ố</p> <p>ườ ạ t con m c d ề - MODS cung c p 19 thành t ng và h n 64 thành t ơ ư</p> <p>ườ ộ</p> <p>ư ụ ố ượ ả ậ ậ</p> <p>ồ</p> <p>ơ ế ổ ệ ố ớ</p> <p>ấ</p> <p>chi ti ể ế ả</p> <p>ượ ự</p> <p>ố</p> <p>ng khác nhau v mô ề ướ ng thích các v n đ c a ề ủ ấ đa d ng ạ ố ộ ậ</p> <p>9393</p> <p>đ i t i. Chúng d a trên các ượ ự ứ ướ khía c nh th m c nh tiêu đ , tên c a ng i i t o và ng ạ ủ xây d ng, s l ng phân lo i và ch đ , thành ph n thu c ự ầ ủ ề ạ i h n truy c p và lĩnh v c mô t v t lý, thông tin v s gi ự ề ự ớ ạ th lo i. MODS bao g m các c ch cho phép m r ng t p ậ ở ộ ể ạ thông qua vi c trao đ i thông tin v i các tài li u các thành t ệ XML khác d a trên c u trúc c a nó. Ngoài ra, MODS có kh ả ủ ự năng đi u khi n tính xác th c và mô t t theo m c ứ ự ề cung c p. ấ - MODS đ t ả Dublin Core b ng cách cung c p m t t p thành t và cho phép m r ng thêm khi c n. c xây d ng khi các xu h metadata không th ng nh t: t ấ ươ ấ ầ ằ ở ộ</p> <p>- MODS đ</p> <p>ớ i các tài li u đa ph ươ</p> <p>ớ ầ ớ c s d ng cho m t l ộ ượ ượ ử ụ sách t ệ ừ ự</p> <p>ọ ộ ế ớ</p> <p>ư ớ</p> <p>ầ ẩ ầ ế ả ợ</p> <p>ng l n các d ng tài li u ệ ạ khác nhau t ng ti n và đ c ượ ệ l a ch n trong ph n l n các d án DL. MODS đ c s ự ượ ử i DL. Khi d ng r ng rãi trong các ph n chính trong th gi ụ s d ng chung v i các chu n khác nh METS, MODS làm ử ụ tăng kh năng liên k t đ y đ và chi n l c tích h p ế metadata làm tăng truy c p tài li u s trên toàn c u. ậ ủ ệ ố ượ ầ</p> <p>- ể</p> <p>Tuy nhiên, MODS đang trong quá trình phát tri n và hoàn thi n, nên còn có nh ng h n ch . ữ ệ ế ạ</p> <p>9494</p> <p> Cách th c làm vi c c a MODS ệ ủ ứ</p> <p>- MODS nh m gi</p> <p>ả ế ặ ằ ở ộ i quy t tính không t ưở</p> <p>ụ ứ</p> <p>ộ ậ</p> <p>ớ ấ ố ượ</p> <p>ả ế ế ơ ượ</p> <p>ả ộ ơ ế t h n Dublin Core, vì th , cho phép s l c mô t ậ</p> <p>ể ớ ế ơ</p> <p>c đ metadata khác.</p> <p>ớ</p> <p>ng thích c a các yêu ả ươ ủ ng trong Dublin Core nói c u m r ng và tính đ c thù nh h ầ riêng và kh năng ng d ng c a nó cho metadata nói chung: ủ g m m t c ch cho phép m r ng, cung c p m t t p y u t ế ố ở ộ ồ ng l n m c chi ti ụ ế tin đ mà không c n s p x p đ s d ng các y u t ế ố ầ ắ ể ử ụ bên ngoài t p lõi. Do đó, kh năng trao đ i v i các b n ghi ả ổ ớ ả MODS khác nhanh h n và thông qua ánh x chi ti i t có th t ạ các l - MODS đ ầ ượ ồ c vi ượ ề ộ ậ</p> <p>ng nhi u h n, ng ư ế ề</p> <p>ng tên tr ả ơ ả</p> <p>9595</p> <p>t b ng XML, là thành ph n đ c l p v i các ầ ộ ậ ế ằ gói ph n m m; d a trên m t t p con các tr ng c a MARC ườ ủ ự nh ng không gi ng MARC s d ng tên tr ng là ngôn ng ườ ố ử ụ ữ ti ng Anh có s l i s d ng ơ ố ượ ườ ườ ử ụ MODS không c n ph i bi t v MARC và các quy t c c a nó. ắ ủ ế ề ầ và MODS d s d ng h n MARC, gi m b t t p các y u t ế ố ớ ậ ễ ử ụ t ng, gom nhóm các thành ph n logic h n. i các tr ch c l ơ ổ ứ ạ ườ ầ</p> <p>- ớ</p> <p>rõ ràng và đ y đ h n, cho phép mô t ủ ơ ấ chi ti ả ớ</p> <p>ộ ậ ế ủ ủ ầ ề ấ</p> <p>ẫ ớ</p> <p>ả ạ</p> <p>ng có th đ Khi so sánh v i Dublin Core, MODS cung c p m t t p các y u t t các l p ế ố tài li u. Website v MODS cung c p trên trang ch c a nó các ệ file m u cho 9 l p đ i t ng bao g m sách, serials, b n đ , ồ ố ượ đ y đ m t ph m vi âm thanh, phim, đa ph ươ r ng các đ i t ộ ồ ng ti n. mô t ả ầ ệ c x lý theo chu n. ể ượ ử ủ ộ ẩ ố ượ</p> <p>- ằ ử ụ</p> <p>con và các thu c tính c a các y u t ế ố ấ ế ố ằ ế ố ứ</p> <p>chính, ế ố đó. N i dung ộ m c th p nh t đ tránh ấ ể c đ t chung v i đ ộ ố ế ố ượ ặ ớ</p> <p>B ng cách s d ng XML, MODS đ nh nghĩa các y u t ị các y u t ủ ộ ế ố c a các y u t n m trong các y u t ủ "n i dung b tr n l n", khi m t s y u t ộ các y u t ị ộ ẫ con. ế ố</p> <p>- ế ớ ứ</p> <p>ế ố</p> <p>c liên k t v i các y u t ể ượ ị ng trong l các m c ế ố ở ràng bu c. Các ộ c đ là: type, encoding, and c xác đ nh theo các y u t ườ ượ ồ</p> <p>9696</p> <p>Các thu c tính có th đ ộ khác nhau và đ ượ thu c tính thông th ộ authority.</p> <p>- Th vi n Qu c ể ộ ộ ở ư ệ ố</p> <p>9797</p> <p><mods> <titleInfo> <title>Sound and fury : the making of the punditocracy / Alterman, Eric creator text bibliography nyu Ithaca, N.Y Cornell University Press c1999 1999 monographic

Ví d : m t file MODS cho m t quy n sách ụ h i M : ỹ ộ

9898

eng

print
vii, 322 p. ; 23 cm. Eric Alterman. Includes bibliographical references (p. 291-312) and index. Journalism Political aspects United States. United States Politics and government 20th century. Mass media Political aspects United States.

9999

Television and politics United States. Press and politics United States. Talk shows United States. PN4888.P6 A48 1999 071/.3 0801486394 (pbk. : acid-free, recycled paper) 99042030 DLC 990730 20000406144503.0 11761548

MARC21 và chi ti ượ

- M c dù đ ặ ẩ ạ

nh Dublin Core, không có nhi u tr

ng đ u có th l p l ề ườ

ữ ị ừ

ữ ể ụ ề

ặ ụ

ả ơ ộ ỉ

ả ề ể

c t o ra t ể

ở ầ ừ ụ ụ ư ị

100100

ng đ ử ụ ườ ẫ

ượ ư ệ ủ

t h n nhi u tiêu c sinh ra t ế ơ ề ừ i ít quy t c biên m c h n chu n Dublin Core, nh ng MODS l ắ ụ ơ ư ng ng t MARC21. T ườ ề ự ư ươ i. MODS ph thu c và t t c các tr ể ặ ạ ấ ả ộ ụ MARC, song có nh ng nhi u đi m ch a đ ng nhi u giá tr t ề ứ ự ề khác v i MARC21: Không có nh ng khái ni m v “d n m c ẫ ệ ớ chính” (“main entry”) ho c “d n m c ph ” (“added entry”), ụ ẫ đ n gi n ch là “tác gi ”; và m t bi u ghi có t t c tác gi ể ả ấ ả th có nhi u nhan đ mà không có m t “nhan đ chính” ề ộ ề ể c biên d ch sang (“main title”). Khi bi u ghi MARC21 đ ị ượ MODS thì ta có m t bi u ghi trong XML mang d u n c a ủ ấ ấ ộ siêu d li u MARC. Bi u ghi MODS có th đ ữ ệ ừ ể ượ ạ m c l c th vi n, ví d nh th t ch mà không kh i đ u t ư ụ ư ệ c s d ng trong trích d n c a bài báo, và nó th ủ CSDL có s tr n l n c a m c l c th vi n và d li u biên ữ ệ ụ ụ ự ộ ẫ m c khác. ụ

b. Chu n mã hóa và truy n siêu d li u ữ ệ ề ẩ

METS Metadata Encoding and Transmission Standard

- ề

ổ ẫ ữ ệ

ữ ệ ả ả

"The Making of America 2" (MOA2): đ xu t D án ấ ự vi c xây d ng m t kh m u siêu d li u cho siêu d ữ ự ệ ộ , siêu d li u c u trúc và siêu d li u qu n tr li u mô t ị ữ ệ ấ ệ đ i v i các công trình d ng văn b n và nh ả ố ớ ả ạ

- ộ ụ ổ ẫ ạ ậ ể ứ

ữ ệ

ố ượ ố ữ ả ổ

101101

M c đích là t o l p m t kh m u theo XML đ ch a các siêu d li u qu n lý tài nguyên thông tin trong kho ng s gi a các kho d d li u s và trao đ i các đ i t ữ ữ ệ ố li u s c a d án MOA2. ệ ố ủ ự

- ầ ề ả ữ ệ

ư ư ệ ệ ả

ộ ấ ủ ộ

c mã hóa trong các th vi n có th trao đ i đ ư ệ ổ ượ ể

th vi n truy n th ng, yêu c u đ mô t c d li u đã đ ượ ố ể Ở ư ệ t c các thông tin c n đáp ng v i MARC. MARC l u tr t ầ ữ ấ ả ứ ớ tài li u trong th vi n trong m t c u trúc ch t t đ mô t thi ặ ế ể ch , ngoài ra, MARC còn cho phép n i dung c a các m c l c ụ ụ ẽ đ c v i ớ ượ nhau.

- ạ ề ơ ấ

ề ẩ ữ ệ ớ ầ

ặ ệ ể t cho vi c mô t ệ ả

ượ ộ

ẩ ữ ệ

ư ộ ề ạ ộ

102102

ẩ ẩ

c tích h p logic và có c u trúc. ng lai có th đ th vi n s , s đa d ng v siêu d li u l n h n r t nhi u. Ở ư ệ ố ự ng trình phát tri n DL luôn c n có m t s tiêu chu n Các ch ộ ố ươ metadata sao cho chính xác m r ng, đ c bi ở ộ c coi nh khung và g n gũi h n. M t chu n chung đ ư ơ ầ METS (Metadata Encoding Framework cho siêu d li u là and Transmission Standard). METS ho t đ ng nh m t n n c đó và các tiêu chu n trong t ng trong đó các tiêu chu n tr ướ ả t ươ ể ượ ấ ợ

 Siêu d li u trong DL c n có tiêu chu n ữ ệ ầ ẩ

ằ ẩ

c thi hoàn ch nh m t đ i t ạ ệ ộ ố ượ ế ế ỉ

ệ ư

ươ ạ ầ

ố ượ

103103

ư ệ t cho vi c mô t ệ ả ầ

- METS là m t tiêu chu n m i đ t k nh m mã hóa các ộ ớ ượ lo i siêu d li u cho vi c mô t ng ữ ệ ả trong DL. Đó có th là văn b n, nh tĩnh, video, âm thanh hay ả ả ể các lo i tài li u ph c t p khác nh môi tr ng VRML. Cho ườ ứ ạ ng pháp chu n hóa cho vi c mã đ n g n đây, ch a có ph ệ ư ẩ ế ng trong DL, vì th , các hóa các siêu d li u cho các đ i t ế ữ ệ ng ho t đ ng theo cách riêng và th d án DL có xu h ng ườ ướ ự ạ ộ s d ng ph n m m và đ nh d ng d li u mà d án c a quen ủ ự ị ầ ề ữ ệ ạ ử ụ t ph i ng các d án này tăng lên thì s c n thi làm. Khi s l ế ự ầ ự ố ượ t h n. Do có m t tiêu chu n cho siêu d li u tr nên c p thi ế ơ ấ ữ ệ ẩ ộ đó, METS đã hình thành. Liên đoàn th vi n s đã đ a ra 3 ố ư ng các đ i t lo i siêu d li u chính c n thi ố ượ ế ạ c a DL nh sau: ủ ữ ệ ư

- ả

ủ ộ ố

ư ệ ố

t. (Descriptive metadata): Các thông tin liên Siêu d li u mô t ữ ệ ng, gi ng nh n i dung c a quan đ n n i dung c a đ i t ủ ư ộ ố ượ ế m t bi u ghi th m c chu n: giúp cho NSD th vi n s có ư ụ ẩ ể th tìm và truy c p đ n thông tin c n thi ế ậ ộ ể ế ầ

- ề ệ

ầ ư ế

ế ư ế ượ ắ ả ệ ạ ồ ứ ả ế ố

Siêu d li u c u trúc (Structural): Thông tin v vi c các thành ữ ệ ấ ng liên quan đ n nhau nh th nào ph n c u t o nên đ i t ố ượ ấ ạ bao g m c vi c nó đ a ra cho NSD nh th nào? Ví d vi c ư ụ ệ c s p x p nh th các b c nh t o nên m t b n in s hóa đ ư ế ộ ả nào?

- ả ữ ệ

ế ị ả ả

104104

ệ c u t o nên đ i t ng và các y u t ồ ậ ề ố ượ ế ố ấ ạ ố ượ

Siêu d li u qu n tr (Administrative metadata): Thông tin c n ầ thi t cho các nhà qu n lý DL đ có th qu n lý các đ i t ng ể ố ượ ể bao g m các thông tin v quy n s h u trí tu , các thông tin ề ở ữ k thu t v đ i t ng ỹ đó.

- METS là s t ng h p t ợ ấ ả

t k m t cách chi ti ạ ượ ự ổ ị , qu n tr và c u trúc. METS đ ấ ế

d li u nh và văn b n trong l

c thi ả ế ố

ố ệ ế

t c các lo i hình metadata: metadata mô t t ả ả ế ế ộ cho vi c mô t c đ XML. Các ả ữ ệ ả ệ ượ ồ tài li u METS có các ph n và các y u t liên quan h u h t đ n ầ ầ ệ ế ế ng xác ng s , ngoài ra các đ i t các đ i t , có kh năng mô t ố ượ ả ố ượ đ nh bao g m vi c tham chi u đ n metadata m r ng theo các ở ộ ế ồ ị đ nh d ng đ ượ ạ ị c chu n hóa. ẩ

- M t tài li u METS bao g m 7 thành ph n chính sau: ệ ầ ộ ồ

ề ả ủ ệ

ồ , ng ườ ạ ư ả ạ ả ẩ

1. METS Header: Bao g m metadata v b n thân tài li u c a METS file nh : tác gi i t o, ngày tháng, s n ph m , tr ng thái ...;

ườ ủ ề ặ ộ

ng h p c a ợ ng DL, có th xem xét metadata ngoài ể

105105

2. Descriptive Metadata: có m t ho c nhi u tr metadata mô t v đ i t ả ề ố ượ tài li u METS ho c bên trong ho c c hai; ặ ả ệ ặ

ấ ề

ệ ư

ệ ữ t c có th n m trong ho c ngoài tài li u; ấ ả

t c các file g m ề ở ữ ặ ể ằ t (File Inventory): Danh sách t ồ ấ ả

ố ượ

ấ ắ ấ

ế

i các file n i dung; ể ườ ạ ộ

ệ t c u trúc phân c p cho đ i t ố ượ ấ ộ ầ ủ ấ ớ i t o n i dung có th ghi i các liên k t gi a các nút trong c u trúc logic trong ữ ấ

ầ ầ tóm t ả ắ

106106

3. Administrative Metadata: Cung c p thông tin v các file đ c t o, l u tr , quy n s h u trí tu , thông tin tài nguyên ượ ạ nh th nào ... t ư ế 4. File tóm t ắ n i dung th c s cho đ i t ng DL; ự ự ộ 5. Structural Map: Là thành ph n chính c a tài li u METS. ầ C u trúc này tóm t ng và các liên k t các thành ph n c a c u trúc t 6. Structural Links: Cho phép ng l ạ ế structural map; 7. Behaviors: Là m t b n ghi các ho t đ ng ph n m m đ ể ạ ộ ộ ả ng METS ho c b t kỳ thành ph n nào c a truy nh p đ i t ủ ặ ậ nó. M i ho t đ ng này có m t giao di n mô t t các ệ ỗ ho t đ ng cho m i phiên ho t đ ng nh t đ nh. ấ ị ạ ộ ố ượ ạ ộ ỗ ộ ạ ộ

- ự ủ

ẩ ụ ạ ả ạ ộ ờ

ẩ ụ ế ệ

ữ ứ ộ ư ệ

ự ươ ế

ả ữ ấ

ể ể ả ổ

ư ệ ệ ả ệ ế ợ ơ ớ

ữ ế ứ

ủ ạ ẩ ơ ỉ

ộ ẩ ộ ườ ề ộ

ầ ệ ọ

107107

G n đây, s đa d ng trong cách ho t đ ng c a các DL mang ầ i nh ng k t qu không mong ch . Trong chu n biên m c l ữ ạ th vi n vi c áp d ng r ng rãi tiêu chu n MARC giúp cho ư ệ vi c tra c u gi a các th vi n và vi c t o ra các m c l c liên ụ ụ ệ ạ ệ h p l n. Trong DL, s cung c p m t ph ng pháp tìm ki m ộ ấ ợ ớ có hi u qu gi a các th vi n là r t khó khăn và các d án DL ự ệ g p ph i khó khăn trong vi c chuy n đ i các bi u ghi sang ặ m t tiêu chu n m i. K t qu là vi c h p tác gi a các đ n v ị ộ ẩ trong vi c t o ra m t kho tài li u chung là h t s c khó khăn. ệ ệ ạ H n n a, các chu n c a các d án DL t o ra ch là chu n ự ữ ng bó bu c vào m t ph n m m có s n và n y sinh riêng, th ả ẵ nhi u v n đ nghiêm tr ng cho vi c chuy n đ i d li u trong ổ ữ ệ ề ấ ể ng lai khi ph n m m c a d án DL tr nên l c h u. t ạ ậ ủ ự ươ ể ở ề ầ

- ả ầ ể ữ ệ

ạ ố ổ ẩ

ậ ẩ ệ ượ

ữ ệ ộ ụ

ạ ạ ư ố ố ề

ạ ữ ể ư ớ ố ượ ứ ư ệ ấ ứ ữ ệ ứ ẻ

ế

ạ ộ ủ

ố ượ ấ ả

ẽ ể ữ ệ

i, c n có ph i có 2 lo i chu n Đ trao đ i siêu d li u thu n l ậ ợ ẩ hóa: chu n hóa siêu d li u c a chính v t ch a (gi ng nh ậ ư ứ ủ c ch a trong v t ch a đó MARC) và vi c chu n hóa n i dung đ ứ (gi ng nh quy t c biên m c và các ho t đ ng trong th vi n ạ ộ ắ truy n th ng). Đ nh d ng METS cung c p đ nh d ng th nh t, ị ấ ị m t tiêu chu n nh ng linh ho t dùng đ l u tr các siêu d li u ể ư ạ ẩ đa d ng k t h p v i đ i t d ng có th chia s , tra c u ng s ố ở ạ ế ợ chéo, trao đ i, tìm ki m và dùng đ duy t và trình di n. ễ ệ ể ổ  Cách th c ho t đ ng c a METS ứ - METS đ ụ ứ ữ ệ ượ và b o qu n các đ i t ả ả ữ ệ ấ ả ợ

đ ơ ẻ ượ c mô t ạ ng đ n l ượ ữ ệ ượ ệ

108108

c l u gi c tích h p vào vào 1 file: trong ph n riêng bi ầ ả ệ ố ữ ể ượ ư

i các file bên ngoài và đ ế ừ ượ

c dùng làm công c ch a các siêu d li u linh ho t và ạ có c u trúc ch t ch đ mô t ng s ch ố ủ ặ y u là 3 lo i siêu d li u. T t c siêu d li u liên quan đ n m t ộ ế ế đây, m i lo i đ i t ở ạ ỗ ố ượ t và đ c liên k t siêu d li u đ ế v i các ph n khác thông qua 1 h th ng toàn di n các t đ nh ừ ị ệ ầ ớ trong các file METS ho c nó danh bên trong; có th đ ặ đ t trong c tham chi u t c l u gi ữ ạ ượ ư các file METS.

- METS đ c vi ồ ượ ế ự ươ

ả ị ứ ẩ

ẵ ạ ả

ữ ạ ị ộ ầ ầ

ng ti n l u t d a trên gi n đ XML, là ph ệ ư ả tr m nh và s d ng chu n ASCII ch không ph i đ nh d ng ạ ử ụ i cho METS kh năng s n sàng trao đ i. nh phân đã mang l ổ m t M t file METS bào g m 5 ph n chính m i ph n mô t ả ộ ỗ ồ ng s . khía c nh c a đ i t ố ủ ố ượ ạ

 S đ c u trúc (Structural Map) ơ ồ ấ

- ộ ấ ộ

ầ c u trúc t ng th c a đ i t ầ ầ

ổ ng); mô t ữ ệ ấ ấ ạ ủ ố ượ ả

ng và quan h th b c. Ph n chính c a m t file METS là ph n b t bu c duy nh t, là ủ ắ ng (siêu d li u c u ph n mô t ể ủ ố ượ ả ấ trúc c a đ i t các thành ph n chính c u t o nên ầ đ i t ố ượ ệ ứ ậ

- ộ ố ượ ố ỉ

c chia thành các ch

ứ ầ ỉ

109109

Ví d , n u đ i t ụ ế sách đ ượ ch ươ liên k t gi a các ph n v i nhau. ng là m t quy n sách đi n t , ch ra cu n ệ ử ể t và n u các ng riêng bi ế ệ ươ ng có ch a các ph n hay các ph n nh h n n a thì ch ra ỏ ơ ữ ế ầ ớ ữ ầ

- Ví d m t s đ c u trúc đ n gi n cho m t cu n sách: ơ ụ ộ ơ ồ ấ ả ố ộ

110110

[Contents of Chapter 2 omitted]

 Nhóm File (File Groups)

- ng s đ c li ấ ạ

ố ượ c tham chi u b i m t ph n t ế ở t kê trong ệ ầ ử ộ ỗ

-

- ả (Descriptive Metadata) ả ố ặ ấ

ầ ộ

đ cho m t đ i t ượ ư ỗ ầ ử

ố ng s ho c cho b t kỳ ộ ố ượ c l u tr trong 1 ph n trong file ầ c ký hi u ệ ượ c tham chi u t ế ừ

111111

ượ c nhúng tr c ti p vào file METS. Các file c u t o nên m t đ i t ộ ố ượ ph n nhóm file. M i file thì đ ượ ầ file Ví d : ụ http://dlib.nyu.edu/tamwag/beame.jpg Siêu d li u mô t ữ ệ Siêu d li u mô t ữ ệ m t thành ph n nào, đ METS là . M i ph n t b i 1 s ID duy nh t cho phép chúng đ ấ ở trong file METS ho c đ ự ế ặ ượ

đ

ng h p đ u thì ph n t

ầ ử

ượ ử ụ

c s d ng đ ch ra file ch a ể ỉ

tr Ở ườ ầ ợ ữ ệ các siêu d li u Ví d :ụ dmdSec ID="dmd001"> urn:x-nyu:fales1735

-

c nhúng tr c ti p vào file METS thì ph n t

ầ ử

ự ế

ữ ệ ượ

c s d ng đ ch a các siêu d li u đó

ữ ệ

ể ứ

ng h p siêu d li u đ tr ợ Ở ườ đ ượ ử ụ Alice's Adventures in Wonderland Lewis Carroll between 1872 and 1890 McCloughlin Brothers text

112112

-

- ồ ữ ệ ữ ệ

ề ề ở ữ ả ỗ

ượ ể

c g n m t s ID đ ữ ạ ể ượ ư ế ự ằ

Siêu d li u qu n tr ả ị Siêu d li u qu n tr bao g m các thông tin v các file s c u ố ấ ả ị ng s và các thông tin v quy n s h u trí tu , t o nên đ i t ệ ề ạ ố ượ ố c x lý nh đ i v i siêu d li u mô t cũng đ . M i ph n ầ ữ ệ ử ượ ư ố ớ c s d ng đ ghi các đ t ượ ử ụ ộ ố ắ ử i các file bên ngoài, cũng c l u tr t siêu d li u, có th đ ữ ệ có th đ c nhúng tr c ti p vào file METS b ng cách dùng ể ượ ph n t ầ ử  Cách ho t đ ng

- . ạ ộ (Behaviour) ộ ố ủ ầ ầ

i: nó bao g m thông tin v ph n m m đ ồ

ố ượ ử ụ ộ ề ầ ể ể ố ặ

ệ ử ụ ủ

113113

t b ng XML có nh ng u đi m so v i các đ nh ư ể ớ ị

Ph n cu i c a m t file METS, ph n v cách ho t đ ng cho ạ ộ ề phép các thông tin v cách trình bày đ i t ng s cho NSD ghi ố ượ ề c s d ng và các l ề ạ t s d ng đ bi u di n m t file tài li u. thông s đ c bi ệ ễ  T m quan tr ng c a METS ọ ầ - METS vi ế ằ d ng khác, nh t là so v i đ nh d ng nh phân. ấ ạ ữ ạ ớ ị ị

ả ữ ạ

ả ứ ổ ớ

ộ ố ự i có th đ c đ ươ ư

ấ ố

ể ư ể ượ ư ỉ

ế

ổ ữ ệ ộ ầ ữ ệ ặ

ự ứ ệ

ể ẩ ử ụ ượ c thi ữ ệ ụ

đ

c t o ra t t. METS đ ượ c cho các đ i t ấ các ng ứ ượ ạ ừ

METS có kh năng l u tr m nh, con ng c ườ ư ể ọ ượ ng thích XML. và có kh năng trao đ i v i các ng d ng t ụ G n đây, m t s d án DL s d ng XML, nh ng có quá nhi u ề ử ụ ầ s l a ch n DTD đ đ a ra m t tiêu chu n th ng nh t. M c ộ ặ ẩ ọ ự ự c ánh x v i nhau nh ng ch là c c b . dù, các DTD có th đ ụ ộ ạ ớ Ti p theo, chuy n đ i d li u g p khó khăn. Nhu c u có m t ộ ặ tiêu chu n s d ng r ng rãi và g n k t ch t siêu d li u là c n ế ầ ắ c xây d ng đ th c hi n ch c năng này. thi ể ự ế - METS đ t k cho nhi u lo i siêu d li u, áp d ng ế ế ạ ề ng c a DL. ố ượ ủ ượ - METS có c u trúc ch t ch , d dàng đ ẽ ễ ặ d ng khác, nh là CSDL quan h . ệ ụ

ự ự ư ả

ấ ấ ặ

114114

- METS có kh năng cung c p cho NSD 2 s l a ch n: nhúng ọ i các siêu ế ớ bên ngoài, giúp cho METS linh ho t và ạ ữ ừ

tr c ti p siêu d li u vào c u trúc ho c tham chi u t ự ế d li u đ ữ ệ ượ ư d dàng chuy n đ i các siêu d li u cũ. ễ ữ ệ c l u tr t ổ ể ữ ệ

ả ớ ượ ầ

- METS có kh năng m r ng, do đó, các yêu c u m i đ ở ộ ử ượ ư

ồ ả ế ợ

ằ ng lai. c c k t h p theo m t quy trình x lý c ng đ ng DL đ a ra, đ ế ợ ộ ộ đ n gi n. Vì th , METS có kh năng phát tri n nh m tr giúp ể ả ơ t cho thay đ i c a các ho t đ ng trong DL ở ươ ạ ộ ổ ủ

- ệ

Tuy nhiên, chính s linh ho t c a METS gây khó khăn cho vi c ứ ự ng d ng METS m t cách r ng rãi. ộ ạ ủ ộ ụ

- ồ ả

ả ử ụ ữ ệ ớ

ế ợ ể ỏ ượ

ả ệ ự ự ầ ộ ươ ườ ệ ố ể ợ ế ề

ẩ ố ở ộ

115115

ư ấ ể ợ ắ ố

Đ s d ng hi u qu METS và các gi n đ đi kèm theo, các ể ử ụ d án DL th c s c n ph i s d ng các quy t c biên m c đ ụ ể ự ki m soát n i dung siêu d li u và khi k t h p v i các quy t c ắ ể c h u cho các ph ng ti n s thì AACR2 có th th a mãn đ ầ ng h p. Đ METS có th phát huy h t ti m năng h t các tr ể ế c a mình và tr thành m t tiêu chu n gi ng nh MARC, chính ủ là vi c s d ng quy t c biên m c th ng nh t đ tr giúp cho ụ vi c chu n hóa vì METS ch là ph n ch a cho các n i dung đó. ệ ử ụ ẩ ứ ệ ầ ộ ỉ

 ng d ng c a METS ủ

Ứ ụ - METS đ c t o ra trong DL, đ ạ ượ ượ ử ụ ể

c s d ng đ mô t ệ

ố ủ ả ệ ầ

ng s v v trí, mô t ị ả ấ ố ề ị ữ

ả metadata cho hình nh, văn b n, audio ... Tài li u METS s ử ả d ng XML cho vi c xác đ nh các thành ph n s c a đ i ố ụ c u trúc liên quan gi a các thành t ượ ph n. ầ

- ố ầ

ộ ể ồ ặ ị

ể ử ụ ể ạ ả ị

ng s có th g m Các thành ph n s bên trong m t đ i t ố ộ ố ượ , metadata qu n tr . Đ c tính các file n i dung, metadata mô t ả ả làm cho tài li u METS phù h p v i các gói thông tin theo mô ớ ợ hình OAIS, có th s d ng METS đ t o, đ nh nghĩa và qu n lý SIP, DIP, AIP trong vi c l u tr s . ữ ố ệ ư

116116

- Vai trò c a METS trong các gói tin khá đa d ng: ủ ạ

ệ ố ớ

ẩ ặ ề

ượ c dùng đ chuy n đ i d li u t ể

ợ ổ ữ ệ ừ ệ ố ậ

ổ ả ẻ ữ ệ ể ộ ấ ng s ; METS đ ệ ố ộ

i gói tin l u tr (AIP): Các tài li u METS có th đ ữ ư ệ

ộ ộ ư ậ ữ ộ ở ộ ấ ầ

ộ ố ượ ố ư ị ố ố

ứ ầ ị

117117

ộ ư ạ ể ể ể ố ượ

t. + Đ i v i gói thông tin đ trình (SIP): METS là cú pháp chuy n ể đ i, cung c p m t chu n cho vi c truy n ho c chuy n đ i đ i ổ ố ể ệ ổ h th ng t ố ượ ể đ n l sang h th ng liên k t b ng cách t p h p d li u và mã ế ằ ơ ẻ hóa chúng trong m t th đánh d u có kh năng chuy n đ i linh ấ ho t cao. ạ c + Đ i vố ể ượ ớ l u tr trong m t b s u t p, cung c p m t chu n cho các đ i ố ữ ư ng s l u tr ; METS có thành ph n m r ng trong metadata t ượ ng s mang thông tin gi ng nh qu n tr cho phép m t đ i t ư ả metadata k thu t. ỹ i gói thông tin truy n đ t (DIP): METS là cú pháp + Đ i vố ớ ạ chuy n đ i, cung c p tính năng c b n cho phép NSD có kh ả ơ ả ấ ổ ể năng hi n th , đ nh h ng n i dung s và metadata liên quan; ị ị ố ướ c s d ng nh d ng đ u vào đ hi n th các ng METS cũng đ ượ ử ụ d ng v i s đ c u trúc có th phân chia đ i t ng thành các ụ ph n riêng bi ầ ớ ơ ồ ấ ệ

- Vì METS là m t ng d ng XML nên METS có th đ ộ ứ ể ượ ụ c th c ự

hi n b i r t nhi u s n ph m ph n m m có t ng thích XML. ệ ở ấ ề ả ề ầ ẩ ươ

Có nhi u ph n m m s n có th c hi n các ch c năng này và ự ứ ệ ề ề ầ ẵ

đa s trong đó là mi n phí và là mã ngu n m . ở ễ ố ồ

- Nhi u d án khác cũng t o ra nhi u công c h tr qu n tr ị ụ ỗ ợ ự ề ề ạ ả

tài li u METS, trong đó đáng chú ý nh t là b công c METS ụ ệ ấ ộ

Java c a d án Sáng ki n th vi n s , tr ủ ư ự ế ệ ố ườ ng đ i h c ạ ọ

c Harvard. Đây là gói ph n m m cho phép tài li u METS đ ề ệ ầ ượ

đ ng tích h p t o ra b i nhi u nhà cung c p có th đ ạ c t ể ượ ự ộ ề ấ ở ợ

118118

vào m t kho l u tr th ng nh t. ữ ố ư ấ ộ

 Đánh giá

- ố ầ

giai đo n đ u, song METS đ ươ

ượ ng lai đ ố ượ

ượ ữ ệ

c thi ộ ầ

ề ả

ệ ử ụ ệ ả ượ ứ ể

c xây d ng khá t t Dù m i ự ạ ớ ở c coi là tiêu trong s các tiêu chu n cho DL và t ượ ẩ ố ng trong DL. Vì chu n duy nh t có th duy trì cho các đ i t ấ ể ẩ t k nên METS có th k t h p các siêu d li u đang đ ể ế ợ ế ế cho nh đ ng, nh tĩnh, văn b n, âm thanh, ... H u h t d án ế ự ả ả ả METS đang th c hi n là các kho tài li u v nh tĩnh m c dù ặ ự m t s d án cũng s d ng ph n văn b n có th tra c u đ c ầ nh m t ph n b sung cho các file nh. ộ ố ự ư ộ ầ ả ổ

Ví d :ụ

ấ ế ả ợ

ố ề ệ ơ

ự ị

119119

ế ầ ề ả ử ụ ươ ữ ệ ư ư ể ể

+ DL Oxford c p quy n truy c p tích h p đ n c hai lo i tài ạ ậ li u s . Các kho tài li u âm thanh và video thì ít h n v s ề ố ệ ng nh ng h u h t các kho l n thông báo d đ nh s d ng l ớ ượ METS nh là n n t ng đ phát tri n siêu d li u trong t ng lai.

+ D án b o t n các tài li u nghe nhìn g c c a th vi n qu c ố ủ ư ệ ả ồ ự ệ ố

h i M , m t d án 5 năm thi ộ ự ộ ỹ ế ế t k kho l u tr hình nh đ ng ữ ữ ả ộ

và âm thanh, s d ng METS là gi n đ siêu d li u chính. ữ ệ ử ụ ả ồ

M t ph n c a d án này là đ a ra các gi n đ m r ng cho ư ầ ủ ự ồ ở ộ ả ộ

các lo i tài li u s khác. Đi u đó làm cho vi c áp d ng METS ệ ố ụ ệ ề ạ

c thi t d dàng h n nhi u vì nó cung c p các thành ph n đ ễ ề ấ ầ ơ ượ ế

t cho m i lo i siêu d li u và d dàng g n k t vào c u k t ế ố ữ ệ ế ễ ạ ắ ấ ỗ

trúc t ng th . ể ổ

- Tuy METS ch đ a ra m t c u trúc ch t ch đ l u tr siêu ẽ ể ư ộ ấ ỉ ư ữ ặ

d li u, không ph n ánh n i dung c a siêu d li u nh ng ữ ệ ữ ệ ủ ư ả ộ

METS tr thành m t chu n quan tr ng trong vi c xây d ng ự ệ ẩ ở ọ ộ

120120

các kho s . ố

- ở ấ ạ ớ

ự ả

ệ ế ề ộ

ng t o ra các gi ả ữ ệ ả i pháp riêng gi ử ụ ứ ủ ể

Tr ng i l n nh t cho vi c s d ng thành công METS chính ệ ử ụ là vi c các d án DL th i ạ ườ quy t các v n v n i dung c a siêu d li u và s d ng các ủ ấ đi m m nh c a METS đ m r ng kh năng tra c u chéo ể ở ộ siêu d li u. ạ ữ ệ

- ế ự ấ ủ

ỉ ả ế

ấ ấ ầ ồ ủ

ẩ ậ ử ụ ệ ế ầ ế ể ơ

ể i pháp gi ả ộ ệ ỗ ợ ử ụ ầ ố ướ

ề ộ

ồ ẩ ượ

121121

ng trong DL. Tuy nhiên, s linh ho t c a METS là đi m y u nh t c a ạ ủ METS: ch là m t ph n trong gi i quy t bài toán ầ ộ chu n hóa siêu d li u trong DL. Vi c c ng đ ng DL ch p ữ ệ nh n s d ng METS và h tr s d ng đ y đ là r t c n t cùng v i d án t và vi c phát tri n cao h n cũng c n thi thi ớ ự b o qu n ngu n tài li u nghe nhìn g c k trên h ng c ng ộ ể ệ ả ng t h n v n i dung. Khi c hai h đ ng đ n chu n hóa t ướ ả ố ơ ồ c áp d ng hoàn toàn thì ta có m t tiêu chu n phát tri n đ ẩ ộ ụ th c s cho siêu d li u c a các đ i t ữ ệ ủ ả ế ể ự ự ố ượ

ế ứ

ứ ư ệ ế

các CSDL l u tr 5.4. Giao th c tìm ki m liên th vi n Z39.50 ư ệ - Z39.50 là giao th c Client/Server cho vi c tìm ki m và l u tr ữ xa; là s k t h p gi a tiêu chu n ẩ ự ế ợ ừ ư ữ

thông tin t ANSI/NISO Z39.50 và tiêu chu n ISO 23950. ữ ở ẩ

ư ệ ụ

c th vi n qu c h i M áp d ng. Z39.50 ố ượ c s d ng r ng rãi trong môi tr ng c k t h p th c hi n trong các h th ng th vi n tích h p và ộ ỹ ng th vi n và th ư ệ ư ệ ườ ệ ố ườ ợ ệ

- Giao th c Z39.50 đ ứ đ ộ ượ ử ụ đ ự ượ ế ợ ph n m m tham chi u th m c cá nhân. ế ầ ư ụ

c th c thi đ u tiên vào năm 1970, và đ ề - Giao th c Z39.50 đ ứ ượ ầ

ớ ượ ả ự ả

ữ ắ ế ữ ư ế ấ

122122

c b sung v i các phiên b n 1988, 1992, và 1995. Các phiên b n ổ cung c p nh ng tính năng bao g m: tìm ki m, l u tr , s p x p và ồ duy t.ệ

- Cú pháp c a giao th c Z39.50 cho phép th c hi n nhi u truy ự ứ ệ ề

ủ ứ ạ v n ph c t p ấ

- Z39.50 là m t công ngh phát tri n tr c khi Web ra đ i, nên ướ ể ờ

ệ ế hoàn toàn đ c l p v i các ph n m m tìm ki m ộ ộ ậ ề ầ ớ

ứ ứ ủ ạ ộ

ấ ộ

ạ ộ ụ ả ẩ ự ọ

ạ ộ ề

 Cách th c ho t đ ng c a giao th c Z39.50 - Z39.50 cung c p m t ngôn ng chung cho c hai ho t đ ng: ữ l a ch n thông tin d a trên m t s tiêu chu n và ph c h i ồ ộ ố ự c a thông tin. Z39.50 tiêu chu n hóa cách th c trong giao ti p ế ẩ ủ client và server và ph i h p ho t đ ng khi có nhi u h th ng ệ ố ố ợ máy tính, công c tìm ki m và CSDL khác nhau. ế ụ

ộ ụ

ế ứ ầ ứ

ng tác tr c ti p v i các ch ự ế ế ữ

ớ ệ ượ ộ

123123

ng Internet theo giao th c TCP/IP. - Z39.50 là m t giao th c t ng ng d ng nh theo mô hình ư ứ tham chi u OSI. Giao th c h tr các truy v n giao ti p và ấ ỗ ợ ng trình máy tính l u tr trên t ư ươ ươ c s d ng r ng rãi client và server. Hi n nay, Z39.50 đ ử ụ trong môi tr ứ ườ

ế ề ế ỉ ị

- Ki n trúc Client/Server phân tán ch đ nh rõ ràng v giao ti p và thu h i thông tin. Ph n m m NSD (client) đ c l p v i ph n ộ ậ ề ầ ầ ồ ớ

m m qu n lý thông tin th c hi n tìm ki m và tr v k t qu ả ệ ả ề ế ự ề ế ả

(server). Z39.50 không chú tr ng vào giao di n NSD, nh ng đ ề ư ệ ọ

t k thu t và th t c giao th c thu c v Z39.50 client c p chi ti ậ ế ỹ ộ ề ủ ụ ứ ậ

(Z39.50 “origin”) nh : kh i t o truy v n ph c h i thông tin và ở ạ ụ ư ấ ồ

cách th c truy v n t server, cùng chi ti t k thu t và th t c ấ ừ ứ ế ỹ ủ ụ ậ

giao th c thu c v Z39.50 server (Z39.50 "target") nh : kh năng ộ ề ứ ư ả

th c thi k t qu và đ nh d ng k t qu tr v cho client. ả ả ề ự ế ế ả ạ ị

, ng i ta không ch g i là mô hình Client/Server mà còn - Th c t ự ế ườ ỉ ọ

là Origin/Target (g c/đích) b i vì trong m ng DL, m t máy ch ủ ạ ố ở ộ

124124

có th coi là máy khách ho c là máy ch c a m t h th ng khác. ộ ệ ố ủ ủ ể ặ

125125

 Mô hình ki n trúc chung nh t c a Z39.50 ấ ủ ế

ng tác c a client, th ầ ủ ườ

ớ ồ ố ậ ề - Origin là m t ph n trong t ươ ộ ả

ẩ ủ

ạ ư ả ả ề

i tìm ki m; trong đó: NSD không t ươ

ể ử ế ng tác tr c ti p t ế ớ ự ứ

ộ ể ế ệ ị

ng “trong su t” v i NSD và có kh năng truy c p đ ng th i nhi u ờ target khác nhau. Ch c năng chính là chuy n truy v n sang ấ đ nh d ng chu n c a Z39.50; k t n i và g i truy v n t i h ấ ớ ệ ế ố ị th ng l u tr CSDL; mô t l i báo cáo, k t qu tr v cho ả ạ ữ ố i ng ế ườ h th ng đích. Target cũng đóng vai trò là m t origin, có ch c ệ ố năng hi n th i là d ch truy v n Z39.50 đ tìm ki m trên ấ CSDL, nh n k t qu tìm ki m và tr v cho origin. ờ ậ ế ả ề ế

ả - C ng giao ti p gi a origin và target là m t ch ươ ữ ổ ộ

ế ộ

ng trình có 2 m t ấ ừ ộ i m t target. M t giao di n đ x lý các giao ti p c a ế ủ ạ ộ ệ ệ ớ ệ ộ ộ

126126

giao di n. M t giao di n ho t đ ng khi có truy v n t origin t ể ử phía client nh : HTTP, Telnet, Z39.50, … ư

127127

 C ng giao ti p d a trên môi tr ng Web ế ự ổ ườ

c thi ỗ ộ ữ ượ

ộ - M t chu i thông đi p gi a client và server đ ệ ế ố

ứ ự ủ

ộ ạ ẩ

ề ả ế ừ ậ ượ ế ấ ể

t l p ế ậ trong quá trình k t n i, kh i t o m t phiên Z39.50 và đi u ề ở ạ c a các phiên ho t đ ng. Sau đó, th t c đ ch nh th t ứ ự ượ ạ ộ ỉ t l p và client có th truy v n. Z39.50 client thông d ch thi ị ấ ể ế ậ truy v n sang m t d ng đ c tiêu chu n hóa và truy n cho ấ Z39.50 server. Server tìm ki m trong CSDL và tr k t qu . ả t p k t Sau đó, Client có th truy v n yêu c u các báo cáo t ế qu ho c b sung thêm truy v n t ầ i Server. ặ ổ ấ ớ ả

ỗ ư ữ

ữ ệ ữ ỗ ợ ủ

ể ể

128128

ộ ậ ề ấ ệ ố ề ặ ữ

t. - M i CSDL l u tr thông tin các server. Các báo cáo trong m i ỗ CSDL có c u trúc và các thành ph n d li u khác nhau. M c ầ ụ tiêu c a Z39.50 là h tr giao ti p gi a các máy tính theo ế c nhau và h tr truy n chu n và chính sách có th hi u đ ỗ ợ ượ ẩ d li u gi a các h th ng đ c l p v c u trúc, n i dung ho c ộ ữ ệ đ nh d ng d li u trong m t h th ng riêng bi ộ ệ ố ị ữ ệ ệ ạ

 Tìm ki m trong CSDL ế

ệ ề ế ị

- Khi tìm ki m CSDL, truy v n xác đ nh các đi u ki n tìm ấ ki m. Các truy v n có th bao g m các d ng thu c tính khác ế ể ấ ạ ồ ộ

nhau. Ví d : ụ

+ N u NSD tìm ki m tên c a tác gi thì thu c tính "use" xác ủ ế ế ả ộ

đ nh đi u ki n tìm ki m nh "author" ị ư ề ế ệ

+ N u NSD tìm ki m t t c sách đ c xu t b n vào m t ế ế ấ ả ượ ấ ả ộ

ngày xác đ nh thì thu c tính "use" xác đ nh đi u ki n tìm ki m ế ề ệ ộ ị ị

là "date of publication" và thu c tính "relation" xác đ nh NSD ộ ị

129129

mu n ngày xu t b n "greater than" m t ngày xác đ nh. ấ ả ố ộ ị

t kê t - ANSI/NISO Z39.50 li ệ ấ ả ạ t c d ng thu c tính và giá tr ị ộ

c đăng ký. T p các c a nó trong các t p h p thu c tính đ ậ ủ ộ ợ ượ ậ

thu c tính đ c nh n d ng và tiêu chu n hóa cho phép NSD ộ ượ ẩ ạ ậ

m t c s chung cho giao ti p gi a các h th ng. ộ ơ ở ệ ố ữ ế

- Sau khi Server tìm ki m CSDL, Server đ a ra t p k t qu phù ư ế ế ả ậ

i h p v i đi u ki n truy v n. Các client yêu c u server tr l ợ ả ạ ề ệ ấ ầ ớ

t p các k t qu ho c có th tìm ki m b sung các b n ghi t ả ừ ậ ế ế ể ặ ả ổ

130130

chi ti t h n. ế ơ

 TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ỗ ế , Th vi n s - Ch m c và Tìm ki m ư ệ ố ỉ ụ

Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i. 1. Đ Quang Vinh (2009), ạ ọ ố ộ

2. Cao Minh Ki m (2006), ể MARC 21 rút g n cho d li u th ư ữ ệ ọ

m c, ụ Trung tâm thông tin KHCNQG.

3. Arms W.Y. (2003), Digital Libraries, MIT Press, Cambridge.

4. Lesk M. (2005), Understanding Digital Libraries, 2nd Edition,

Morgan Kaufmann, San Francisco.

5. Witten I.H., Bainbridge D. (2003), How to Build a Digital

Library, Morgan Kaufmann, San Francisco.

6. UNESCO Institute for Information Technologies in Education

131131

(2005), Digital Libraries in Education, Moscow.

K T THÚC !

TRÂN TR NG CÁM N !

Ơ

132132