Quản u vực 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Mô phỏng
dòng chảy
trên lưu vực
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Quản lý lưu vực
Nội dung
Dòng chảy bề mặt
Thêm sử dụng đất, thổ nhưỡng vào QGIS
Desktop
Gán số hiệu đưng cong theo sử dụng đất
và thổ nhưỡng
Chuyển số hiệu đưng cong sang raster
Tính tham số lưu gi trong ngày từ CN
Thêm lượng mưa ngày vào QGIS Desktop
Tính dòng chảy bề mặt của lưu vực
Thống kê dòng chảy bề mặt của lưu vực
Đỉnh dòng chảy
Gán hệ số dòng chảy theo sử dụng đất, thổ
nhưỡng và độ dốc
Chuyển hệ số dòng chảy sang raster
Thêm cưng độ mưa vào QGIS Desktop
Tính đỉnh dòng chảy của lưu vực
Thống kê đỉnh dòng chảy của lưu vực
Lưu lượng nước
Tính lưu lượng nước trung bình năm
Tính lưu lượng nước trung bình mùa lũ, mùa
kiệt
Tổng lượng dòng chảy
Tính tổng lượng dòng chảy năm
Phân cấp mức độ khan hiếm nguồn nước
Môđun dòng chảy
Tính môđun dòng chảy năm
Lớp dòng chảy
Tính lớp dòng chảy năm
2
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Quản lý lưu vực
Thêm sử dụng đất, thổ nhưỡng vào QGIS Desktop
1. Khởi động QGIS Desktop with GRASS.
2. Thêm SuDungDat_ThoNhuong.shp vào khung Layers.
3
2
1
SuDungDat: tên lớp phủ
BPCanhTac: biện pháp canh tác
DKThuyVan: điều kiện thủy văn
DoDoc: độ dốc (%)
LoaiDat: loại đất theo thành phần cơ giới
NhomTV: nhóm đất thủy văn
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Quản lý lưu vực
Phương pháp ước tính dòng chảy bề mặt của lưu vực
Phương pháp số hiệu đưng cong (Curve Number) được sử dụng để nh
toán ng chy bề mặt theo số liệu lượng mưa ngày:
Qsurf là dòng chảy bề mặt trong ngày (mm),
R là ợng mưa trong ngày (mm),
S là tham số lưu gi trong ngày (mm),
CN là số hiệu đưng cong (từ 0 đến 100).
Mặt nước có CN = 100 (toàn bộ lượng mưa
trở thành dòng chảy mặt).
4
𝐐𝐬𝐮𝐫𝐟 =(𝐑 𝟎, 𝟐𝐒)𝟐
𝐑 + 𝟎, 𝟖𝐒 𝐒 = 𝟐𝟓, 𝟒 𝟏𝟎𝟎𝟎
𝐂𝐍 𝟏𝟎
Lượng mưa (mm)
Dòng
chảy
bề
mặt
(mm)
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Quản lý lưu vực
Số hiệu đưng cong
Thay đổi theo sử dụng đất và thổ nhưỡng (nh thấm, nước trong đất).
5
Sử dụng đất CN cho nhóm đất thủy văn
Loại cây trồng
Biện pháp canh tác
Điều kiện thủy văn*
A: Tốc độ thấm cao
B:
Tốc độ thấm trung
bình
C: Tốc độ thấm thấp
Bỏ
hoang
Đất trống
-
77 86 91
Cây trồng theo hàng (rau màu
như
khoai tây, đậu, ngô,…)
Thẳng
hàng (SR)
Tốt
67 78 85
Lúa
SR
Kém
65 76 84
Sử dụng đất CN cho nhóm đất thủy văn
Loại cây trồng Điều kiện thủy văn*
A: Tốc độ thấm cao
B:
Tốc độ thấm trung
bình
C: Tốc độ thấm thấp
Đồng
cỏ
bình (che phủ 50 -
35 56 70
Rừng
độ dày) 30 55 70
Sử dụng đất CN cho nhóm đất thủy văn
Đất đô thị B: Tốc độ thấm trung bình C: Tốc độ thấm thấp
K
hu dân cư 85 90
*Điều kiện thủy văn:
Kém thấm nhiều làm giảm dòng chảy bề mặt,
Trung bình thấm vừa,
Tốt thấm ít làm tăng dòng chảy bề mặt.