Ạ Ọ
Ả
Ệ
Ị
Đ I H C CÔNG NGH TP.HCM KHOA QU N TR KINH DOANH
Ệ Ử ƯƠ NG M I ĐI N T
ầ
ạ
ị
Biên so n: Ths.Tr n Th Thành
Email: thanhhuyen1124@yahoo.com
Ạ
TH
ecommerce
Ộ
Ọ
N I DUNG MÔN H C
BÀI 1
GiỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
CHƯƠN 2
BÀI 2
KiẾN THỨC CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI ĐiỆN TỬ
BÀI 3
WEBSITE VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
E-MAKETING
BÀI 4
THANH TOÁN QUA MẠNG AN TOÀN TRONG TMĐT
BÀI 5
BÀI 6
CHƯƠNG 6ỨNG DỤNG TMĐT TRONG KINH DOANH
4.1.Emarketing là gì?
Marketing qua mạng (e-marketing,
internet
marketing) là việc thực hiện các hoạt động quảng
bá một thông điệp đến với nhóm đối tượng quảng
bá dựa trên các công cụ email, internet, www.
ậ
ạ ẩ ề ả
ố ớ ế
ụ
ươ
Theo Philip Kotler : E
ế
marketing là quá trình l p k
ho ch v s n ph m, giá,
ố
phân ph i và xúc ti n đ i v i
ẩ
ị
ả
s n ph m, d ch v và ý
ầ
ứ
ể
ưở
ng đ đáp ng nhu c u
t
ự
ủ ổ ứ
ch c và cá nhân d a
c a t
ệ ử
ệ
trên các ph
ng ti n đi n t
và internet
v Tại sao Internet lại có vai trò quan trọng
4.1.Emarketing là gì?
đối với Marketing?
ứ ủ ợ 4.2.L i ích và thách th c c a emarketing
Lợi ích của e-Marketing:
• Rút ngắn khoảng cách
• Tiếp thị toàn cầu
• Giảm thời gian
• Giảm chi phí
Thách thức của e-Marketing: cần có
• Kỹ năng quản lý thông tin
• Hiểu biết về công nghệ thông tin
• Vốn tri thức
• Khả năng xử lý thông tin nhanh.
ộ ố ươ 4.3.M t s ph ng pháp emarketing
4.3.1. Quảng cáo trực tuyến
4.3.2. Email Marketing
4.3.3.Marketing liên kết
4.3.4. Marketing lan truyền
4.3.5. Marketing bằng công cụ tìm kiếm
4.3.6.Marketing dựa vào mạng xã hội
vLịch sử:
Tháng 10/1994, các sáng lập viên của tạp chí
đa lĩnh vực Wired đã quyết định xây dựng một
thương hiệu riêng trên mạng internet với tạp chí
Hotwired - phiên bản điện tử. Thông tin quảng cáo
cũng đã được giới thiệu với khẩu hiệu “Hãy mua
quảng cáo trên tạp chí mới của chúng tôi, tạp chí
chỉ có duy nhất phiên bản điện tử”.
AT&T là đối tác đầu tiên đã mua quảng cáo trên
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
Hotwired.
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
Đây là một phần của một chiến dịch mà AT&T
đã thực hiện để quảng bá dịch vụ Internet cho
người tiêu dùng vào năm 1994 (được kết hợp với
quảng cáo trên truyền hình và quảng cáo ngoài
trời).
ủ
ữ
ộ
ầ
ả
M t trong nh ng banner qu ng cáo đ u tiên c a AT&T
vPhương thức hoạt động:
Xây dựng nhận thức về thương hiệu.
Tạo ra nhu cầu tiêu dùng.
Thông báo cho người tiêu dùng về khả năng
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
Định hướng phản ứng (của người tiêu dùng) và
của nhà quảng cáo để đáp ứng nhu cầu đó
bán hàng.
vCác loại quảng cáo hiển thị:
Banner khởi đầu trang web: Được hiển thị khi
chuyển giữa các trang trên một website và hiển thị
trước khi trang tiếp theo xuất hiện.
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
vCác loại quảng cáo hiển thị:
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
ộ
ổ
ộ
ặ
Popup và pop
ả
under: Các qu ng cáo
ở
ượ
ạ
c m ra
lo i này đ
ờ
ồ
th i
đ ng
trong m t
ớ
ỏ ơ
ử
c a s m i (nh h n)
ở
khi ta m m t trang
web (popup), ho c khi
đóng trang web (pop
under).
Quảng cáo pop-up trên website
vCác loại quảng cáo hiển thị:
Quảng cáo trên bản đồ: Đây là loại quảng cáo
được đặt trong các bản đồ trực tuyến có sẵn,
chẳng hạn như Google Maps.
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
ộ
ả
M t qu ng cáo trên Google Map
vCác loại quảng cáo hiển thị:
Quảng cáo nổi trên trang web: Quảng cáo
này xuất hiện trong một khung riêng, nổi trên trang
web đang xem mà không nằm trong một cửa sổ
riêng biệt. Thông thường, người dùng có thể đóng
quảng cáo này.
-
Quảng cáo nổi
được
ra với
tạo
DHTML hoặc Flash,
các quảng cáo loại
này có thể biến mất
sau vài giây và cho
phép người dùng
đọc trang web bình
thường.
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
ổ
ộ
ả
M t qu ng cáo n i trên website
vCác loại quảng cáo hiển thị:
Quảng cáo trên hình nền:Quảng cáo này thể
hiện trên hình nền của trang web đang xem.
Thông thường không thể click vào quảng cáo này
để chuyển tới trang web khác.
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
ộ
ả
M t qu ng cáo trên hình
ề
n n website
vCác loại quảng cáo hiển thị:
Banner quảng cáo: Một hình ảnh đồ họa hoặc
hình ảnh động hiển thị trên một trang web cho mục
đích quảng cáo.
ặ
ư
ể ử ụ
ộ ố
ượ
Banner tĩnh là GIF
ho c JPEG, nh ng
các banner cũng có
th s d ng Flash,
video, JavaScript…
ở
M t s banner m
ể
ộ
r ng khi di chuy n
ặ
ộ
chu t qua nó ho c
c click vào.
khi đ
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
Banner quảng cáo trên website
vƯu nhược điểm của quảng cáo trực tuyến:
•Ưu điểm:
Các banner quảng cáo có sự tương đồng với
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
Hiển thị bằng hình ảnh có thể cung cấp một
các phương tiện quảng cáo truyền thống.
Khả năng tương tác: các banner trực tuyến
cung cấp mức độ tương tác mà các hình thức
quảng cáo khác không thể có được.
Khả năng đo lường và thu thập dữ liệu.
kinh nghiệm xây dựng thương hiệu phong phú.
vƯu nhược điểm của quảng cáo trực tuyến:
•Nhược điểm:
Trở ngại kỹ thuật
Tốc độ kết nối.
Sự mệt mỏi với quảng cáo của người dùng.
Chức năng chặn quảng cáo của các trình
ự ế ả 4.3.1. Qu ng cáo tr c tuy n
duyệt.
4.3.2. Email Marketing
Email marketing là gì?
Email marketing là một hình thức tiếp thị trực
tiếp, trong đó phương tiện điện tử (email) được sử
dụng để chuyển tải thông điệp thương mại đến đối
tượng được tiếp thị
vLịch sử:
Tin nhắn điện tử đầu tiên bắt đầu từ năm 1961,
khi đó những người cùng sử dụng chung 1 máy
tính để lại các tin nhắn điện tử cho người sử dụng
sau.
Ray Tomlinson là người đầu tiên tạo ra email
4.3.2. Email Marketing
ượ gửi qua mạng vào năm 1971.
Năm 1978 các email
c
ầ
spam đ u tiên đ
phát tán
Chân dung của Ray Tomlinson
vCách thức hoạt động:
•Có hai loại email thương mại:
Email quảng cáo: Trực tiếp và lôi kéo người
4.3.2. Email Marketing
Email duy trì quan hệ khách hàng: Còn gọi là
bản tin (newsletters), có thể bao gồm các tin nhắn
quảng cáo nhưng tập trung vào việc cung cấp
thông tin có giá trị cho các người dùng, hướng vào
việc xây dựng một mối quan hệ lâu dài với người
sử dụng.
dùng có một hành động ngay lập tức.
• Các hình thức của Email:
Email Marketing dạng text;
Email Marketing dạng Survey mà khách hàng
4.3.2. Email Marketing
có thể trả lời khảo sát trực tiếp trên email
Email Marketing dạng Newsletter (có ảnh và
link click).
4.3.2. Email Marketing
Email dạng text
4.3.2. Email Marketing
Email dạng Newsletter
v Tác dụng của Email Marketing:
Biến một người quan tâm thành khách hàng
hoặc thuyết phục khách hàng hiện tại mua
sản phẩm/dịch vụ.
Tăng cường mối quan hệ của công ty với các
khách hàng hiện tại hay trước đây nhằm
khuyến khích lòng trung thành của khách
hàng và tạo thêm các giao dịch mới với các
khách hàng này.
4.3.2. Email Marketing
v Ưu điểm của Email Marketing:
Tiết kiệm chi phí
Đánh giá hiệu quả quảng cáo dễ dàng
Email Marketing dạng Newsletter cung cấp
4.3.2. Email Marketing
nhiều tiện ích (có ảnh và link click).
v Marketing liên kết (Affiliate Marketing)là gì?
4.3.3.Marketing liên k tế
Marketing liên kết được sử dụng rộng rãi để
quảng bá các trang web, và khách hàng được
thưởng cho mỗi lượt truy cập, hay đăng ký
thông qua giới thiệu của họ.
v Lịch sử:
Biết đến từ năm 1996 khi Amazon.com trả hoa
hồng cho các người tham gia tiếp thị sản phẩm
qua mỗi sản phẩm mà họ bán được.
Cách thức hoạt động:
4.3.3.Marketing liên k tế
Marketing liên kết bao gồm ba thành phần:
1.Công ty hoặc cá nhân có nhu cầu quảng cáo
cho sản phẩm/dịch vụ của mình.
2.Bên độc lập thực hiện việc quảng bá cho sản
phẩm/dịch vụ của công ty có yêu cầu quảng cáo
và nhận hoa hồng từ họ
4.3.3.Marketing liên k tế
Các phương thức tiếp thị liên kết:
•Thanh toán theo nhấp chuột (cost per click)
•Thanh toán theo đăng ký (cost per action)
•Thanh toán theo doanh số bán hàng (cost per
3.Mạng liên kết hay nhà cung cấp dịch vụ liên
kết (affiliate network) đóng vai trò trung gian giữa
người có nhu cầu quảng cáo và người thực hiện
quảng cáo để cung cấp dịch vụ liên kết, tính toán
hiệu quả của quảng bá, tính toán lưu lượng và chi
phí hai bên phải thanh toán cho nhau, quản lý và
đưa ra phán quyết nếu có sự tranh chấp hoặc gian
lận…
sale)
v Ví dụ marketing liên kết của website
zalora: http://www.zalora.vn/partner
4.3.3.Marketing liên k tế
vƯu điểm của tiếp thị liên kết:
Nâng cao hiệu quả quảng cáo nhờ tận dụng
mạng lưới các website nhỏ thay vì phải đặt các
quảng cáo và trả phí cố định trên một vài website
lớn.
Nhờ vậy bên có nhu cầu quảng cáo nếu không
có nhiều chi phí dành cho quảng cáo vẫn có thể
quảng bá sản phẩm của mình.
4.3.3.Marketing liên k tế
vMarketing lan truyền (viral marketing) là gì?
Là sử dụng sức mạnh truyền thông, của cộng
đồng cư dân mạng để lan truyền thông điệp, sản
phẩm, video, câu nói, hình ảnh quảng cáo… lan
tỏa tới khách hàng mục tiêu.
4.3.4. Marketing lan truy nề
v Lịch sử:
Tiếp thị truyền miệng đã tồn tại từ khi có ngôn
4.3.4. Marketing lan truy nề
Thuật ngữ Viral Marketing ra đời tháng 12 năm
1996 tại trường đại học Havard bởi giáo sư Jeffrey
F. Rayport trong bài báo “the virus of marketing”
trên tạp chí Fast Company
ngữ, nhưng nó là một hiện tượng khá mới trong
thế giới của tiếp thị
v Cách thức hoạt động:
Có hai loại của các chiến dịch marketing lan
4.3.4. Marketing lan truy nề
truyền:
1.Marketing lan truyền hữu cơ (các chiến dịch tự
nhiên)
Thông thường điều này xảy ra với những thông
điệp tiêu cực về một thương hiệu, nhưng cũng có
thể là một trùng hợp ngẫu nhiên hạnh phúc cho
một thương hiệu nếu tin nhắn này là tích cực, và
doanh nghiệp phải biết tận dung cơ hội này.
4.3.4. Marketing lan truy nề
2. Chiến dịch có kiểm soát:
Được lên kế hoạch chiến lược, đã xác định mục
tiêu cho thương hiệu, và thường có một phương
pháp riêng biệt cho việc truyền thông điệp.
Ví dụ: chiến dịch viral marketing của Close Up
1.Từ chiến lược định vị thương hiệu
.Du nhập vào VN khá trễ so với Oral B,
.Oral B, Colllgate hướng tới định vị hàm răng
trắng khỏe ở phân khúc cao cấp, P/S hướng tới
định vị ở phân khúc thấp hơn
Collgate, và P/S.
4.3.4. Marketing lan truy nề
(cid:0) Close UP lại lựa chọn cho mình phân khúc
giới trẻ từ 15 đến 25 tuổi, với thông điệp tự tin
trong giao tiếp
2. Chiến dịch Viral Marketing kinh điển đem
vNội dung của chiến dịch:
lại 45% doanh thu:
v Quá trình thực hiện chiến dịch: 3 giai đoạn
• Giai đoạn 1: giai đoạn tự phát qua yahoo 360,
4.3.4. Marketing lan truy nề
• Giai đoạn 2: close up vào nâng tầm câu chuyện :
hoạt động offline, Pr trên báo phân tích sắc xảo,
phỏng đoán câu chuyện…
youtube, forums
• Giại đoạn 3 : thương mai hóa. Close Up chính
thức đồng hành cùng cuộc tìm kiếm, website
timem.com được xây dựng. Bốn cuộc thi được
tổ chức với tham vọng biến sự kiện trở nên đình
đám để tận dụng hiệu ứng truyền miêng với
điểm nhấn sự kiện "500 cặp tình nhân hôn tập
thể" vào 13/2/2010 tại NTĐ Phan Đinh Phùng
4.3.4. Marketing lan truy nề
4.3.4. Marketing lan truy nề
•
3. Kết quả:
Ame awards for Advertising
and Marketing Effectiveness
•
Chiến dịch được xây dựng rất bài bản, từ khâu
tạo nhận biết, đẩy lên cao trào cho đến sự xuất
hiện của Close-up.
• 3.9 triệu người xem
• Tăng doanh số 45%
• Chiến lược “tìm em nơi đâu ” của Close Up
Agency được tặng giải AME.
được xem là một trong những chiến dịch Viral
Marketing đầu tiên và thành công tại Việt Nam
4.3.4. Marketing lan truy nề
ế ượ ủ ươ ệ Chi n l c viral marketing c a th ố
ng hi u Giày T t
4.3.4. Marketing lan truy nề
ế ượ ủ ươ ệ Chi n l c viral marketing c a th ng hi u Neptune
v Lợi ích của maketing lan truyền:
4.3.4. Marketing lan truy nề
Sự phát triển của các công nghệ giao tiếp cá
nhân như blog, chat, tin nhắn điện thoại, thư
điện tử, mạng xã hội…giúp tăng tốc độ, tận
dụng được những lợi ích của marketing lan
truyền.
Ít tốn chi phí phù hợp với các DN nhỏ và vừa có
vốn ngân sách quảng cáo eo hẹp.
v Công cụ tìm kiếm - Search Engine là gì?
Search Engine (tên đầy đủ là Web Search
Enigne): là một loại phần mềm hệ thống được thiết
kế với chức năng tìm kiếm các thông tin trên
mạng.
Khi người dùng nhập một từ khóa tìm kiếm
(keyword), các kết quả trả về này sẽ được sắp xếp
theo một thứ tự nhất định bằng các thuật toán tìm
kiếm của Search Engine
Tùy vào mỗi Search Engine mà chúng ta tại có
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
một thuật toán tìm kiếm khác nhau
v Lịch sử và vai trò của Search Engine:
Web ra đời hơn 20 năm, khi đó các website
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
1993-1994 Excite, AltaVista và Yahoo ra đời
được biết đến nhờ truyền miệng hay nhờ một
trang web danh bạ (web hub)
ờ
ạ ủ ứ ự
ế
ủ
ấ ượ
ế 1996 Google ra đ i, d a
vào s c m nh c a liên k t
ể
đ đánh giá uy tín c a trang
web (cid:0)
ng
giúp tăng ch t l
ả
ủ ế
c a k t qu tìm ki m
Larry Page - Sergey Brin
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Thị phần tìm kiếm toàn cầu (Nguồn: comScore
2014)
v Kết quả tìm kiếm:
Kết quả tìm kiếm hữu cơ (kết quả tìm kiếm tự
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Kết quả tìm kiếm trả tiền - quảng cáo Pay Per
nhiên)
Click (PPC)
ả
Qu ng cáo
PPC trên
google
ế
ề
Ti m ki m
ữ ơ
h u c trên
Google
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Tầm quan trọng công cụ tìm kiếm đối với
Marketing ?
ườ
(cid:0) Ch y u thông qua công
ế ủ ế
ụ
c tìm ki m
ế
Làm th nào ng
i
dùng Internet tìm
ọ
ế
đ n website mà h
ậ
ẽ
s truy c p?
(cid:0) ủ ụ ng m c tiêu c a
Đ nh h
ị
ườ
ng ướ
i dùng
ki m ế
Tìm
ề
ữ
nh ng đi u
ố
mu n và
c n ầ
vMarketing bằng công cụ tìm kiếm (SEM)?
Có hai loại: - SEO (Search Engine Otimization): tối
ưu hóa công cụ tìm kiếm
- PPC (pay per click): quảng cáo cho
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
mỗi nhấp chuột.
fi SEM = SEO + PPC
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
1.PPC (pay per click): quảng cáo cho mỗi nhấp
chuột.
• Google adwords là một dịch vụ thương mại của
Google cho phép khách hàng mua những quảng cáo
bằng chữ hoặc hình ảnh tại các kết quả tìm kiếm
• Cách tính phí của DV Google adword
Theo số lần click chuột vào quảng cáo (CPC).
Dựa theo các hiển thị hay số lần quảng cáo được
hiển thị (CPM)
Dựa vào chuyển đổi hoặc khi mọi người thực hiện
hành động cụ thể trên website sau khi click vào một
trong những quảng cáo (CPA).
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Vậy quảng cáo google adwords đem lại lợi ích
gì?
Hiển thị ở vị trí cao trong trang đầu tiên
Thông điệp quảng cáo được hiển thị theo đúng từ
khóa doanh nghiệp lựa chọn.
Tìm được lượng khách hàng tiềm năng và thực sự
có nhu cầu.
Dễ dàng trong việc thêm bớt từ khóa.
Chỉ trả tiền cho các nhấp chuột.
Kết thúc hoặc tạm dừng chiến dịch bất cứ lúc nào.
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
2- SEO – tối ưu hóa công cụ tìm kiếm: Kỹ thuật
này nhằm tối ưu hóa website nhằm đưa website
lên những vị trí đầu của công cụ tìm kiếm
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Tầm quan trọng SEO đối với Marketing ?
Để được tìm thấy, bạn phải được nhìn thấy.
Nằm trong top kết quả tìm kiếm tương đương với
Mọi người tin tưởng kết quả tìm kiếm hữu cơ.
Nắm bắt khách hàng tiềm năng ở mọi giai đoạn
nhận thức thương hiệu.
Nhiều người đặt công cụ tìm kiếm như là trang
của chu kỳ mua.
chủ trình duyệt của họ.
v Các công việc SEO: có thể chia thành ba
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
phần việc chính:
§ Nghiên cứu từ khóa: tìm ra những cụm từ,
nhóm từ khóa nhắm tới từng loại đối tượng tìm
kiếm và dễ dàng đưa website lên vị trí cao trên
kết quả tìm kiếm.
§ Seo Onpage: Tối ưu lại các nội dung trên trang
web, cho cả Công cụ tìm kiếm và khách viếng
thăm.
§ Seo Offpage: xây dựng liên kết từ website khác
tới website của bạn. Bao gồm tất cả các liên kết
từ các website khác nhau (Blog, Mạng xã hội,
Tin tức,...)
v Phương pháp tối ưu hóa:
• Title - Tiêu đề trang: ngắn gọn, súc tích, duy nhất
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
• Meta Tag/Description- Mô tả: đoạn mô tả nội
dung của website, nên chứa các từ khóa chính
• URL- đường dẫn trang web: nên chứa từ khóa
trong từng webpage và nên chứa từ khóa.
• Xây dựng Backlink: trao đổi liên kết, xây dựng
và không có các ký tự đặc biệt.
• Nội dung của website: website có nội dung
phong phú, hữu ích và thông tin luôn cập nhật sẽ
luôn nằm ở vị trí TOP đầu.
liên kết tới các website khác.
v Dùng công cụ google adwords để chọn từ
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
khóa:
§ Truy cập vào trang adwords.google.com và
đăng nhập với tài khoản google.
Chọn Keyword Planner
§Chọn Tools -> Keyword Planner -> Search for new
using a phrase, website or category
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Gõ từ khóa cần nghiên cứu
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
v Các ưu điểm:
Chi phí rất thấp. Tiết kiệm chi phí truyền thông
ụ ế ằ 4.3.5. Marketing b ng công c tìm ki m
Thu hút lượng lớn khách hàng mục tiêu có quan
khác.
Giúp mở rộng thị trường, đối tượng khách hàng.
Nâng cao thương hiệu của doanh nghiệp.
Giúp doanh nghiệp dễ dàng được biết đến.
Xuất hiện ở những vị trí cao hàm ý doanh
tâm trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ.
nghiệp hoạt động lâu năm và là website đáng tin
cậy.
ạ ộ
ự
4.3.6.Marketing d a vào m ng xã h i
Marketing dựa vào mạng xã hội (Social
Network Marketing) là gì?
Tạo ra những sản phẩm truyền thông như: tin,
bài, hình ảnh, video clips… sau đó xuất bản trên
Internet thông qua các mạng xã hội hay các diễn
đàn, các blog…
v Cách thức hoạt động:
Chia sẻ nội dung, chia sẻ video
Chia sẻ kiến thức – wiki
Kết nối - mạng xã hội: facebook, myspace,
ạ ộ
ự
4.3.6.Marketing d a vào m ng xã h i
linkedin,…..
Ụ VÍ D EMARKETING
Ví dụ: chiến dịch tranh cử tổng thống của Brack
Obama
• Nội dung chiến dịch: chiến dịch tranh cử tổng
ử
ử ổ
ỹ
i M
•C tri tr m i
ẻ ớ
vào cu c ộ
•Thi u kinh
ế
nghi m ệ
•Da màu
• Chính tr gia lâu
ị
năm
• Tranh c t ng
ố
th ng năm 2000
• Ng
ườ
chính hi uệ
thống bắt đầu 2/2007
Brack Obama
John McCain
Ụ VÍ D EMARKETING
•
Chiến dịch:
“Nếu không có sự hỗ trợ của Internet, Brack
Obama đã không trở thành Tổng Thống. Nếu
không có Internet, Brack Obama đã không được
bổ nhiệm” – Ariana Huffington, tổng biên tập tờ
Huffington post
ề ủ
Quyên góp ti n ng
ị
ế
ộ
h cho chi n d ch
ẫ
• D n link
ụ
ố ư
• T i u hóa công c
tìm ki mế
www.barackobama.com
• Tận dụng những khoảng đầu tư nhỏ
• Thu hút cử tri trẻ, nhóm cộng đồng
• Đội ngũ viết blog (500 triệu bài)
• Twitter đơn giản hóa cách bầu cử
Ụ VÍ D EMARKETING
Cùng với Mark Zuckerberg tại hội sở của
facebook tại California
Ụ VÍ D EMARKETING
ư
SMS,
GPS…c p ậ
ậ
liên
nh t
ứ
ụ
t c tin t c,
ể
ị
đ a đi m,
ờ
th i
gian
tranh cử ả
Qu ng
cáo
trên 18 game
ượ
đ
u
c
chu ng ộ
(Guitar hero,
Madden
09….)
ơ
h n
1800
video mà
ườ
i xem
ng
th ể
không
th y ấ
tìm
trên truy n ề
hình truy n ề
th ngố
Ụ VÍ D EMARKETING
Phân tích tình huống:
• Kết nối sâu rộng hơn các thành phần cử tri đa dạng
• Biến cử tri thành một bộ phận trong đội ngũ vận động
fi
tranh cử
thương hiệu “Obama” trở nên đáng tin cậy hơn
lôi kéo thêm bộ phận cử tri trung lập
• Đơn giản hóa cách thức quyên góp, tận dụng được
những quyên góp nhỏ
• Xây dựng kênh truyền thông mới lạ (lằng nghe , nhận
xây dựng hình ảnh đáp ứng kỳ
ý kiến phản hồi ) (cid:0)
vọng cử tri
• Tận dụng tìm kiếm bằng từ khóa
• Hình ảnh phủ sóng trên mọi kênh truyền thông có thể
fi
Ụ VÍ D EMARKETING
(cid:0)
Chiến dịch tranh cử tổng thống của Brack
Obama chính là tấm gương thành công cho tất cả
chúng ta muốn đưa thương hiệu, sản phẩm, dịch
vụ của mình nhanh chóng và hiệu quả đến hàng
chục triệu người trong một thời gian ngắn nhất.
ộ ố ệ ệ ả
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
ộ ố ệ ệ ả
v Để xây dựng chiến lược e-Marketing, cần
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
thực hiện các bước:
§ Vai trò của eMarketing
§ Các công cụ eMarketing nào có thể triển khai
1. Nhận định nhu cầu:
(Web, Blog, SMS, Email…)
ộ ố ệ ệ ả
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Mục tiêu website là gì?
§ Ai là khách hàng mục tiêu của website?
• Đối tượng khách hàng trực tuyến thuộc tầng lớp
nào?
• Họ thường truy cập vào những trang web nào?
• Họ có những nhu cầu gì?
§ Làm sao họ có thể tìm được website?
§ Các công cụ quảng bá website như thế nào?
2. Kế hoạch chiến lược:
Áp dụng ra sao?
ộ ố ệ ệ ả
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Website, Blog, Forum
§ Email, RSS, SMS
§ Công cụ đánh giá: Alexa, Google analytics
§ Cần cân nhắc:
• Nội dung thông điệp
• Tính chuyên nghiệp
• Tần suất
• Chi phí
• Hiệu quả
3. Triển khai thực hiện và các công cụ đánh
giá:
ộ ố ệ ệ ả
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Lựa chọn tên miền: ngắn gọn; đơn giản; độc
đáo; nhịp điệu; tên miền phù hợp lĩnh vực
kinh doanh.
§ Xây dựng thương hiệu website: tạo nét riêng;
4.Lưu ý trong xây dựng chiến lược eMarketing
tính tương tác; cung cấp các lợi ích cho
khách hàng; luôn bổ sung nội dung, sản
phẩm, dịch vụ mới
ộ ố ệ ệ ả
v Marketing thương hiệu:
§ Cho khách hàng biết rằng doanh nghiệp cung
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Không chỉ cung cấp cho sự phục vụ tốt mà
cấp sản phẩm, dịch vụ chất lượng.
còn tạo niềm tin cho khách hàng.
§ Cho khách hàng thấy sự khác biệt.
§ Làm nổi bật thương hiệu bằng quảng cáo
§ Chính sách giá cạnh tranh.
§ Cố gắng giữ khách hàng tiềm năng.
§ Tham gia các hoạt động xã hội, làm từ thiện.
mạnh, khuyến mãi cực sock.
ộ ố ệ ệ ả
v Các bí quyết để tiến hành viral marketing:
§ Cho miễn phí sử dụng sản phẩm và dịch vụ
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Đảm bảo việc lan truyền dễ dàng.
§ Đơn giản và hấp dẫn.
§ Khai thác động cơ của con người.
§ Sử dụng mạng lưới sẵn có.
§ Tận dụng tài nguyên của người khác.
có giá trị.
ộ ố ệ ệ ả
v Công cụ cho Social Media:
§ Social Networks (Mạng xã hội): Facebook,
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Personal Publishing (Xuất bản mang tính cá
nhân): Blog (WordPress, Opera, Yahoo 360
Plus,… ). Micro blog (Tumblr, Twitter)
§ Instant Message (Tin nhắn nhanh): Yahoo
Messenger. Skype, Paltalk, MSN, Google
Talk…
§ Online seeding (Gieo mầm điện tử): chủ yếu
Henantrua, Noi.vn, Tamtay.vn, LinkedIn, Zing
Me, Yume, ,…
là sử dụng forum: phát tán thông điệp trên các
trang diễn đàn để thu hút thành viên chú ý
đến topic.
ộ ố ệ ệ ả
§ Other Social Media (Các trang truyền thông
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
§ Brand SMS: dịch vụ gởi tin nhắn chủ động
chuyên gửi tin nhắn quảng cáo tới khách
hàng là các thuê bao mạng điện thoại.
xã hội khác): các trang chia sẻ clip (Youtube,
Clip.vn…), chia sẻ hình ảnh (Flickr,
Photobucket…), chia sẻ tài liệu (Slideshare,
Scribd…), đánh dấu trang (Linkhay, Buzz.vn,
Tagvn…), chia sẻ, hỏi đáp (Wikipedia, Yahoo
Answer…), tìm đường, tìm địa điểm (Diadiem,
Vietbando, Thodia),…
ộ ố ệ ệ ả
v Các phương tiện/mạng xã hội phổ biến:
ể 4.4.m t s vi c mà doanh nghi p ph i làm
đ marketing cho website
v Để e-marketing cho website, doanh
ả 4.5Qu ng bá cho website TMĐT:
nghiệp phải làm các việc sau:
§ Đăng ký địa chỉ website, từ khóa, lĩnh vực của
website với một vài bộ tìm kiếm chính. VD tại
https://www.google.com/webmasters/tools/submit
-url
§ Đăng ký địa chỉ website với các danh bạ
§ Trao đổi link (liên kết) với các website khác,
càng nhiều càng tốt. Lưu ý: chọn lọc những
website có cùng nhóm đối tượng khách hàng.
website.
§ Cung cấp những thông tin, chức năng bổ ích
để thu hút người đọc và giữ họ quay lại đọc
thường xuyên
§ Viết các bài viết hay, các chủ đề hot được
quan tâm theo chuyên ngành để thu hút
người xem.
§ Blog: Tạo Blog với các bài viết đúng chủ đề,
ả 4.5Qu ng bá cho website TMĐT:
§ Sử dụng các diễn đàn (Forum).
từ khóa, link về website cần quảng bá.
§ Đặt banner quảng bá website trên các
ả 4.5Qu ng bá cho website TMĐT:
§ Đăng rao vặt giới thiệu website trên các
website khác nổi tiếng hơn, nơi có đông đối
tượng doanh nghiệp muốn giới thiệu website
của mình.
§ Gửi email đến các đối tượng khách hàng tiềm
website rao vặt, hoặc giới thiệu website trong
các diễn đàn nơi tập trung nhiều đối tượng
doanh nghiệp tìm kiếm.
§ Tối ưu hóa website để được liệt kê trên Top
năng.
của các kết quả tìm kiếm (SEO).
v Sau đây là các câu hỏi cuối chương. Học
viên cần trả lời đúng 50% câu hỏi trở lên
để đạt phần này
ố ỏ ươ Câu h i cu i ch ng
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ệ
Khái ni m viral marketing nghĩa là:
ệ
ể
ử ụ
A) S d ng ng
ả
ườ
ữ
ườ
ế
qu ng cáo đ n nh ng ng
ề
i xem đ lan truy n thông đi p
i khác
ả
ố
i pháp phòng ch ng
ả
B) Qu ng cáo cho các gi
virus lây lan qua m ngạ
ả
ề ộ
ạ
C) Qu ng cáo v m t lo i virus
D)
ử ụ
ể
ạ
ả
S d ng virus lây lan qua m ng đ qu ng cáo
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ọ
ự
ả ự ế
ươ
Ch n ý sai: Đ tr ti n cho các qu ng cáo trên web d a
ng pháp sau:
ể ả ề
ệ
trên hi u qu th c t
ả
, có các ph
A) Payperclick
B) Paypersale
C) Payperlead
D) Payperweb
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ử ụ
ụ
ạ
ẩ
ể
ả
ẫ
ọ
S d ng công c Google Adwords có th giúp t o ra ng u
ừ
khóa cho s n ph m đã ch n
nhiên các t
A) True
B) False
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ươ
ồ
ả
Các ph
ề
ệ
ng pháp EMarketing có bao g m đăng qu ng cáo
v doanh nghi p trên tivi
A) True
B) False
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ứ
Email marketing là hình th c marketing
ử ụ
ớ
ị
ể
A) S d ng email đ giao d ch v i khách
hàng
ả
B) G i thông đi p qu ng cáo thông qua email
ệ
ử
i khách hàng
ớ
t
C)
ậ
ấ ả
L p danh sách email t
t c khách hàng
ễ
ấ
ị
ụ
D) Cung c p d ch v email mi n phí cho
ể
ả
khách hàng đ qu ng cáo
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ỗ ố
ề
Đi n vào ch tr ng đáp án đúng:
ự
ứ
ườ
Hình th c emarketing d a vào ng
i
ệ
ề
ể
ả
dùng đ lan truy n thông đi p qu ng
ượ
cáo đ
ọ
c g i là
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ả
ứ
ọ
ắ
Mô t
ng n g n cách th c marketing l
ế
ụ
ợ ụ
i d ng các công c
ả
ể
tìm ki m đ qu ng bá website
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ươ
ươ
Trong các ph
ng pháp marketing sau, ph
ề
ươ
ố
truy n th ng và ph
ng pháp nào là marketing
ng pháp nào là emarketing
ươ
Ph
ng pháp marketing
Phân lo iạ
ử
ả
A G i email qu ng cáo
A. Emarketing
ả
ặ
ề
ố
A Đ t các banner qu ng cáo
B. Marketing truy n th ng
ờ ơ
B Phát t
ả
r i qu ng cáo
ả
B Qu ng cáo trên tivi
ả
A Đăng các clip qu ng cáo lên
m ngạ
Incorrect Click anywhere or
press Control Y to continue
Correct Click anywhere or
press Control Y to continue
ả ờ ủ
ạ
Câu tr l
i c a b n là:
i đúng
i đúng là:
Submit
Clear
ỏ
ư
ạ
B n ch a hoàn thành câu h i
ạ
ả ờ
B n đã tr l
ả ờ
này
Trong khi câu tr l
You must answer the question
before continuing
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ả ờ
ủ
ạ
Tr l
i theo đánh giá c a cá nhân b n
nế
u
ề
t nhi
ấ
H oàn toàn không
K hông ý ki
K é m
C ó
R
ạ
ọ
ổ
ộ
Theo b n, n i dung bài h c này có b ích
hay không?
ả
ạ ộ
ề
ả
ễ ể
Gi ng viên truy n đ t n i dung bài gi ng
có d hi u hay không?
Submit
Clear
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
ố ỏ ươ Câu h i cu i ch ng
Your Score {score}
Max Score {max-score}
{total-attempts}
Number of Quiz
Attempts
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Continue
Review Quiz
3/2/18
Biên soạn: ThS. Trần Thị Thành
Thank You !