ế

ạ ?

Cyberwar: Mutually Assured Destruction 2.0 Class Discussion S  khác bi t gi a hack và chi n tranh m ng T i sao hi n nay chi n tranh m ng gây h u  ế ơ

ướ

ệ qu  nghiêm tr ng h n tr

ạ ? c đây

ố ượ

ộ ạ ? ng máy tính b  nhi m mã đ c h i

ủ ệ

i phap chính tr  đ

ị ể MAD 2.0 đ  hi u

ạ ả S  l Gi

ả quả?

Slide 5­2

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Môi trường an ninh TMĐT

ệ ạ

Nhìn chung qui mô và nh ng thi

t h i gây ra

ộ ấ

t

các cu c t n công không rõ ràng

Báo cáo công bố

Theo nghiên c u CSI 2009: 49% các doanh  ạ nghi p kh o sát phát hi n ra các s  vi ph m  trong năm ngoái

ệ ạ

Thi

t h i trung bình kho ng $288,000

Ăn c p thông tin t

các server

Figure 5.1, Page 266

Types of Attacks Against Computer Systems (Cybercrime)

SOURCE: Based on data from Computer Security Institute, 2009

An ninh TMĐT nào là tốt?

Đ t đ

c ch ng ch  cao nh t v  an ninh

ỉ ạ ượ ấ ề Các công ngh  m i nh t ấ ệ ớ Nh ng chính sách và th  t c c a t ủ ụ ủ ổ ứ  ch c Các tiêu chu n ngành và pháp lu t ậ

Các y u t

khác ờ

ạ ề  là ti n b c

ệ ạ t h i ỡ ạ

ế ế

ế ố Th i gi ờ Chi phí cho an ninh vs thi An ninh th ườ

ng b  phá v  t

i nh ng liên k t y u

nh tấ

The E-commerce Security Environment

Figure 5.2, Page 269

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Sự bất đồng giữa an ninh và các giá trị khác

D  s  d ng: ễ ử ụ

ề ẩ

Càng nhi u tiêu chu n an ninh thêm vào càng khó  ử ụ s  d ng site, và vi c truy c p ngày càng ch m

An toàn chung và t

i ph m trên Internet

ệ ậ ậ

T i ph m s  d ng công ngh  lên k  ho ch t n

ử ụ ệ ế ạ ạ ấ ộ

ọ ố công, đe d a các qu c gia

Các đe dọa an ninh trong TMĐT

ế

3 đi m y u chính:

ề 1. Kênh truy n thông Internet

2. C p Server

ấ 3. C p Client

A Typical E-commerce Transaction

SOURCE: Boncella, 2000.

Figure 5.3, Page 273

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Vulnerable Points in an E-commerce Environment

SOURCE: Boncella, 2000.

Figure 5.4, Page 274

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Các mối đe dọa an ninh phổ biến trong TMĐT

Mã đ c h i ộ ạ Viruses Worms Trojan horses Bots, botnets

Các ch

ợ ng trình không mong đ i

ươ Browser parasites Adware Spyware

Các mối đe dọa an ninh phổ biến

Phishing Hacking và phá ho i m ng

Các mối đe dọa an ninh phổ biến

Gian l n th  tín d ng/ tr m c p ắ ậ Spoofing

Pharming

Spam/junk Web sites

T n công t

Slide 5­17

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

ấ ừ ố ch i ph c v  ­ ụ ụ Denial of service (DoS)

Các mối đe dọa an ninh phổ biến

Sniffing T n công t

 Single largest financial threat

ấ ừ bên trong (nhân viên ­ Insider jobs)

Ph n m m server & client thi Các đe d a t

ầ ề ế ế t k  kém

Slide 5­18

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

ọ ừ Mobile

Các giải pháp công nghệ

B o v  truy n thông Internet (encryption)

Các kênh truy n thông an toàn (SSL, S­HTTP, VPNs)

ệ ạ

B o v  m ng (firewalls)

B o v  servers và clients

Tools Available to Achieve Site Security

Figure 5.7, Page 287

Slide 5­20

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Mã hóa dữ liệu

ể ọ ượ ỉ c

ạ ậ i nh n i g i và ng

Chuy n d  li u thành d ng ch  có th  đ c đ ườ Đ m b o an toàn cho thông tin khi l u tr  và

Nh m đ m b o an ninh TMĐT:  ả

Mã hóa d  li u ữ ệ ể ữ ệ ườ ử ở b i ng ả ả ề ả truy n t i ả ằ ẹ

Toàn v n thông đi p

ố ỏ

ưở

1. ố 2. Ch ng ch i b 3. Xác th cự ậ ẩ 4. C n m t, tin t

ng

ữ ư

Hash Coding, Private­key, và Public­key Encryption

Mã hóa khóa đối xứng

Ng

ườ ố i nh n s  d ng cùng khóa s

ả ườ ử i g i và ng ệ cho vi c mã hóa và gi ậ ử ụ ệ i mã thông đi p

Yêu c u ph i có khóa khác nhau cho m i giao

ầ ả ỗ

d chị

S c m nh c a mã hóa ph  thu c vào chi u dài

ụ ề ộ ạ

Advanced Encryption Standard (AES)

ượ

Đ c áp d ng r ng rãi ụ

ử ụ

ủ ứ ữ ệ ủ c a khóa mã hóa d  li u

S  d ng khóa mã hóa có chi u dài 128­, 192­, 256­bit Các chu n khác có th  s  d ng khóa 2,048 bits

ể ử ụ ẩ

Mã hóa khóa công khai – khóa bất đối xứng

S  d ng 2 khóa s  có quan h  v  m t toán h c v i  ọ ớ

ệ ề ặ ử ụ ố

Public key (widely disseminated)

Private key (kept secret by owner)

nhau

C  2 khóa đ u có th  dùng cho quá trình mã hóa và

ề ể

ả ả gi ệ i mã thông đi p

Mã hóa b ng khóa này ch  có th  gi i

ể ả ỉ ằ i mã b ng khóa

ằ ượ ạ c l kia và ng

Figure 5.8, Page 289

Slide 5­25

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Public Key Cryptography – A Simple Case

ố ị

 Thu t toán t o ra dãy s  có chi u dài c  đ nh g i là message hay hash

Mã hóa khóa công khai, chữ ký số và Hash Digests Hàm Hash: ạ ậ digest

Hash digest c a thông đi p g i đ n ng

ể ằ nh m ki m tra tính toàn v n c a thông đi p

ậ ườ i nh n  ệ ớ c mã hóa v i khóa

ườ ệ ử ế ẹ ủ ệ ượ ậ i nh n công khai c a ng

Toàn văn b n mã hóa sau đó đ ữ

ớ c mã hóa v i khóa

ủ ạ ằ ố ượ i g i – t o ch  ký s  ­ nh m xác

Hash digest và thông đi p đ ủ ả ườ ử riêng c a ng ố th c và ch ng ch i b

ố ỏ ự

Public Key Cryptography with Digital Signatures

Figure 5.9, Page 291

Slide 5­27

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Văn bản với chữ ký điện tử

ượ

Phong bì số Nh

Mã hóa khóa công khai

ố ộ

ề ả

 Tính toán ch m, gi m t c đ  truy n t

i, tăng th i gian x  lý

ố ứ

Mã hóa khóa đ i x ng

 Không an toàn trong quá trình chuy n khóa

ể c đi m:

S  d ng mã hóa khóa đ i x ng đ  mã hóa tài li u ệ

ố ứ ử ụ ể

S  d ng mã hóa khóa chung đ  mã hóa và g i khóa

ử ể

ử ụ ố ứ đ i x ng

Creating a Digital Envelope

Figure 5.10, Page 292

Slide 5­30

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

ủ ể

ố ủ

ỉ ố

ế

ố ủ

ươ

ổ ế

ng pháp ph  bi n

Public Key Infrastructure (PKI):  CAs and digital certificate procedures PGP "Pretty Good Privacy"", đây là ph ệ

ấ ể

nh t và m nh nh t đ  mã hóa file hi n nay

Chứng chỉ số và cơ sở hạ tầng khóa công khai - Public Key Infrastructure (PKI) Ch ng ch  s  bao g m: ồ ỉ ố Tên c a ch  th  / công ty ủ ể Khóa công khai c a ch  th Dãy s  c a ch ng ch  s  ­ Digital certificate serial number ứ Ngày c p và ngày h t hi u l c ệ ự ấ Ch  ký s  c a CA

Digital Certificates and Certification Authorities

Figure 5.11, Page 294

Slide 5­32

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

ệ ư

Hạn chế của các giải pháp mã hóa Không đ m b o trong vi c l u tr  khóa

riêng PKI không hi u qu  trong vi c phòng ch ng

ệ ệ ả ố

trong n i bộ ộ

Cá nhân không có ý th c trong vi c b o v  khóa  ứ

ệ ả ệ

ượ

c ki m tra cũng không

Các máy tính đã đ ả đ m b o an ninh

ượ

ự ự

Các CA không đ

c ki m soát, t

l a ch n

t

ổ ứ  ch c

ri ngệ

Trung tâm Chứng thực kỹ thuật số - CA

C p và qu n lý ch ng th c s  cho t

ả ứ

ươ

ữ ệ ố ố ấ ả t c  các đ i  ệ ử ị ng giao d ch đi n t ,  ng m i và trao đôi thông tin,  ữ  ch c và các h  th ng

.

ự ố ấ ườ ượ ng tham gia trong môi tr t ạ ị ư nh  các giao d ch th ổ ứ ồ g m nh ng cá nhân, nh ng t ươ th ứ ạ ng m i đi n t ự ố

ổ ứ ng đi n t

ề ể ầ ệ ử Ch ng th c s  cho các cá nhân và t ệ ự  ch c th c hi n  ư ệ ử ườ ị , nh   an toàn các giao d ch trong môi tr ổ ử g i nh n e­mail, mua bán hàng hoá, trao đ i thông  tin, phát tri n ph n m m...

Trung tâm Chứng thực kỹ thuật số

ự ố

Các ch c năng chính c a Trung tâm ch ng th c s ủ

ứ ứ

ự ố  ự ố

ề ứ

ế

ự ố

ự ụ ầ

(cid:0) Đăng ký xin c p ch ng th c s ấ (cid:0) Xác th c và c p ch ng th c s ấ (cid:0) Truy l c và tìm ki m thông tin v  ch ng th c s (cid:0) Yêu c u thay đ i, gia h n … ạ   (cid:0) Qu n lý ch ng th c s ự ố

Trung tâm Chứng thực kỹ thuật số

ươ ệ ử ả ạ ộ ụ ệ ố ự ợ ạ ng m i đi n t

ự ự ố ố ử ụ ứ ả

Công c   an toàn, b o m t và xác th c h p pháp cho  ậ : các  các h  th ng ho t đ ng th ệ ị web site giao d ch B2B, các web site bán hàng, h   ế th ng thanh toán tr c tuy n... S  d ng ch ng th c s  giúp cho b o đ m an toàn  ả   . Tránh đ

ượ

ệ ử ộ ơ ạ ạ ả c các nguy c , gi ậ ả  các thông tin nh y c m, m o danh,

ổ ộ ị các giao d ch đi n t m o thông tin, l ạ    xuyên t c và thay đ i n i dung thông tin.

đâu ???

ơ

ự ố ạ

Câu Hỏi Xin c p ch ng th c s   ự ố ở ứ ấ Đã có c  quan c p ch ng th c s  t ứ ấ

i VN???

ụ Ứ ề

Tại Việt Nam ???? Trung tâm ch ng th c ch  ký s  qu c gia tr c thu c  ữ ứ ệ ụ C c  ng d ng công ngh  thông tin – B  Thông tin và  truy n thông

ự ỹ

ậ ố

ơ ở

ệ ệ

t b  chuyên d ng, an toàn và b o m t

ế ị ẩ

Trung tâm ch ng th c k  thu t s  ­ Trung tâm tin h c &  ộ Nacencomm / B  KH & CN. Xây d ng trên c  s  công  ậ ngh  hi n đ i, thi m c cao theo tiêu chu n hi n hành.

www.diap.gov.vn

VeriSign

ổ ế

ơ

C  quan CA ­ Certification Authority n i ti ng và

thành l p t

ậ ừ ấ ấ

r t lâu Cung c p nhi u c p đ  xác nh n ề ấ ậ ấ

ế ợ

ộ Class 1 (L p th p nh t) ấ ớ ư ệ ử ớ  K t h p th  đi n t  v i mã khóa công c ng Class 4 (L p cao nh t) ấ ớ

 Apply to servers and their organizations  Offers assurance of an individual’s identity and relationship to

a specified organization

An ninh kênh truyền thông

Secure Sockets Layer (SSL):

Establishes a secure, negotiated client­server session in  which URL of requested document, along with contents,  is encrypted S­HTTP:

Provides a secure message­oriented communications  protocol designed for use in conjunction with HTTP

Virtual Private Network (VPN):

Allows remote users to securely access internal network  via the Internet, using Point­to­Point Tunneling Protocol  (PPTP)

Slide 5­42

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Secure Negotiated Sessions Using SSL

Figure 5.12, Page 298

Slide 5­43

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Bảo vệ mạng

Firewall

Hardware or software Uses security policy to filter packets 3 ph

ộ ọ ổ ứ ổ

 B  l c packet (packet­filtering router)  C ng  ng d ng (application­level gateway hay proxy server)  C ng m ch (circuit ­ level gateway)

ạ Proxy servers (proxies)

Software servers that handle all communications

ươ ứ ng th c:

originating from or being sent to the Internet

Firewalls and Proxy Servers

Figure 5.13, Page 301

Slide 5­45

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Tường Lửa-Firewalls Ch c năng chính c a Firewall là ki m soát lu ng thông

ủ  gi a Intranet và Internet. Thi ể ế ậ ơ ế ề t l p c  ch  đi u

ặ ấ

ữ ạ

Intranet ra Internet).

ặ ấ

Cho phép ho c c m nh ng d ch v  phép truy nh p vào trong  ị

ữ  Internet vào Intranet).

(t

ườ ử ụ

ậ ủ

Theo dõi lu ng d  li u m ng gi a Internet và Intranet. ữ ệ ồ ạ Ki m soát đ a ch  truy nh p, c m đ a ch  truy nh p. ậ ỉ ị Ki m soát ng i s  d ng và vi c truy nh p c a ng

ườ ử i s

ư

ể ể d ng.ụ ể

Ki m soát n i dung thông tin thông tin l u chuy n trên m ng

ứ ừ ữ tin t ể khi n dòng thông tin gi a m ng bên trong (Intranet) và  ạ m ng Internet  Cho phép ho c c m nh ng d ch v  truy nh p ra ngoài (t

Tường Lửa-Firewalls

Các ch c năng c a ph n m m firewall ủ

ườ

t c  các gói tin đi ngang qua t

ử ng l a

ể  Ki m tra t ạ ộ ọ

 L c gói tin d a trên yêu c u các  ng d ng

L c các gói tin(Packet filters) ấ ả Ho t đ ng nh  1 Gateway ư ự Proxy servers

ụ ộ

ạ ớ ệ

 Liên l c v i m ng bên ngoài thay cho m ng c c b  Vùng đ m cho các trang web

ộ ọ

Nguyên Lý Bộ Lọc Packet B  l c packet cho phép hay t

ừ ố  ch i m i  ể

ộ c.Nó ki m tra toàn b

ậ ượ ể

ế ị ộ

ậ ệ

packet mà nó nh n đ ạ ữ ệ ạ ữ đo n d  li u đ  quy t đ nh xem đo n d   ệ li u đó có tho  mãn m t trong s  các lu t l ủ ọ c a l c packet hay không.

ậ ệ ọ ở ầ

l c packet này là d a trên các   đ u m i packet (packet header),

trên

Các lu t l ỗ thông tin  ể dùng đ  cho phép truy n các packet đó  m ng:ạ

Nguyên Lý Bộ Lọc Packet(tt)

ị ị ỉ ỉ ấ ậ

ữ ơ ơ ủ ụ

ấ ậ ơ ơ

Đ a ch  IP n i xu t phát ( IP Source address)  Đ a ch  IP n i nh n (IP Destination address)  Nh ng th  t c truy n tin (TCP, UDP, ICMP, IP tunnel)  ề C ng TCP/UDP n i xu t phát (TCP/UDP source port)  C ng TCP/UDP n i nh n (TCP/UDP destination port)  D ng thông báo ICMP ( ICMP message type)

ổ ổ ạ

ế

ệ ệ Giao di n packet đ n ( incomming interface of packet)  Giao di n packet đi ( outcomming interface of packet)

ượ ả

Nguyên Lý Bộ Lọc Packet(tt) N u lu t l ậ ệ ọ  l c packet đ ể

c tho  mãn thì packet  ẽ ị ỏ ế c chuy n qua firewall. N u không packet s  b  b

ế ượ đ đi.

Nh  v y mà Firewall có th  ngăn c n đ

ờ ậ ả ượ ể

ạ ượ

ế c các k t  c xác  ạ ộ

Vi c ki m soát các c ng làm cho Firewall có kh   ả

ị ủ ặ ệ ỉ

ố n i vào các máy ch  ho c m ng nào đó đ ệ ố ậ ặ ị đ nh, ho c khoá vi c truy c p vào h  th ng m ng n i  ộ ừ ữ b  t ể ệ ỉ

nh ng đ a ch  không cho phép. ổ ộ ố ạ ế ố ặ ấ ị ị ữ ạ

ỉ ượ ụ ộ ệ ố ạ năng ch  cho phép m t s  lo i k t n i nh t đ nh vào  ụ ủ các lo i máy ch  nào đó, ho c ch  có nh ng d ch v   ớ nào đó (Telnet, SMTP, FTP...) đ c phép m i ch y  ượ c trên h  th ng m ng c c b đ

Packet Filter

Đa s  các h  th ng firewall đ u s  d ng b   ộ

ề ử ụ ệ ố

Ưu/Khuyết điểm Ưu đi mể ố ọ l c packet.  ấ

ượ c bao

Chi phí th p vì c  ch  l c packet đã đ ơ ế ọ ề ầ B  l c packet là trong su t đ i v i ng ụ

H n chạ

ệ ệ ậ ả t nào c .

Vi c đ nh nghĩa các ch  đ  l c package là

ế ộ ọ

ồ g m trong m i ph n m m router. ộ ọ ườ ử ố ố ớ i s   ứ ụ d ng và các  ng d ng, vì v y nó không yêu  ầ ự ấ ặ c u s  hu n luy n đ c bi ế ệ ị ệ ộ ứ ạ m t vi c khá ph c t p

Ưu/Khuyết điểm

Khi đòi h i v  s  l c càng l n, các lu t l

ậ ệ ấ

ớ ứ ạ

ỏ ể ự ọ ở

ể ọ v  l c càng tr  nên dài và ph c t p, r t khó  ể ả ể đ  qu n lý và đi u khi n. ể ộ ọ

ượ

c nôi

ề B  l c packet không ki m soát đ ủ

ẫ ồ ớ ộ ạ ủ ẻ ấ

dung thông tin c a packet. Các packet  ữ chuy n qua v n có th  mang theo nh ng  hành đ ng v i ý đ  ăn c p thông tin hay  phá ho i c a k  x u.

Cổng ứng dụng

Nguyên lý ộ

ườ

ượ

ế ế ể

ng ch c

t k  đ  tăng c

ứ c cho phép  ự

ứ ượ ạ ộ

ứ ọ

ạ c thi Đây là m t lo i Firewall đ ụ ạ ị năng ki m soát các lo i d ch v , giao th c đ ơ ế ạ ệ ố truy c p vào h  th ng m ng. C  ch  ho t đ ng c a nó d a  trên cách th c g i là Proxy service. Proxy service là các b  code đ c bi ệ ả ụ

ừ ứ

ộ ế ộ ứ

ụ ươ ể

ượ

ặ ặ t cài đ t trên gateway  ị ạ ườ i qu n tr  m ng không cài  ị ụ ng  ể c cung c p và do đó không th  chuy n

cho t ng  ng d ng. N u ng ặ đ t proxy code cho m t  ng d ng nào đó, d ch v  t ứ ng s  không đ thông tin qua firewall.

ể ượ ị

ỉ ộ ố ặ ạ ể

Ngoài ra, proxy code có th  đ ể ỗ ợ c đ nh c u hình đ  h  tr   ả ứ ị ư ụ ch  m t s  đ c đi m trong  ng d ng mà ng òi qu n tr   ặ ữ ừ ố ậ ượ  ch i nh ng đ c  c trong khi t m ng cho là ch p nh n đ đi m khác.

Cổng ứng dụng M t c ng  ng d ng th ộ ổ ứ

ng đ ượ

i

ượ c thi ữ

ụ ư c coi nh  là m t pháo đài  ở ạ ệ ể ố ế ế ặ t đ  ch ng l t k  đ t bi ả ả ệ  bên ngoài. Nh ng bi n pháp đ m b o an

ế ế

ượ

t k  chuyên cho m c đích ch ng l

ệ ố c thi

ư

ườ (bastion host), b i vì nó đ ừ ự ấ s  t n công t ộ ủ ninh c a m t bastion host là: ạ  Luôn ch y các version an toàn (secure version) c a các  ề ph n m m h  th ng (Operating system). Các version an  ạ ự i s   toàn này đ ả ự ấ t n công vào Operating System, cũng nh  là đ m b o s   tích h p firewall

ườ

ị ạ

ợ ỉ ữ ế

ị  Ch  nh ng d ch v  mà ng ớ ượ t m i đ ộ ị

ỉ ộ ố ớ ạ

ượ ng, ch  m t s  gi

ượ

ầ i qu n tr  m ng cho là c n  ỉ ơ thi c cài đ t trên bastion host, đ n gi n ch  vì  ể ị ấ ế ụ ặ n u m t d ch v  không đ c cài đ t, nó không th  b  t n  ụ ứ ườ i h n các  ng d ng  công. Thông th ụ ự cho các d ch v  Telnet, DNS, FTP, SMTP và xác th c user  ặ là đ

c cài đ t trên bastion host.

Cổng ứng dụng

Cổng ứng dụng ể

ứ ộ

Bastion host có th  yêu c u nhi u m c đ  xác th c khác

ụ ư

ượ ặ ấ

ỉ c đ t c u hình đ  cho phép truy nh p ch

ậ ằ

ủ ấ ị ế ậ

t l p cho m i proxy ch  đúng v i

ể ủ

M i proxy duy trì m t quy n nh t ký ghi chép l

ộ i toàn b   ờ

ệ ố ậ ể ỗ ự ế ố ế ủ t c a giao thông qua nó, m i s  k t n i, kho ng th i  ệ ế ố ế

nhau, ví d  nh  user password hay smart card.  ỗ M i proxy đ ề ộ ộ ồ m t s  các máy ch  nh t đ nh. Đi u này có nghĩa r ng b   ệ ỗ ặ l nh và đ c đi m thi ộ ố m t s  máy ch  trên toàn h  th ng. ỗ chi ti ấ gian k t n i. Nh t ký này r t có ích trong vi c tìm theo  ấ d u v t hay ngăn ch n k  phá ho i.  ỗ

ặ ộ ậ

ề ớ

ẻ M i proxy đ u đ c l p v i các proxies khác trên bastion  ớ ễ host. Đi u này cho phép d  dàng quá trình cài đ t m t  ể proxy m i, hay tháo g  môt proxy đang có v n đ .

Cổng ứng dụng

i qu n tr  m ng hoàn toàn đi u khi n đ

c

 u đi m Ư ể ườ  Cho phép ng ụ

ả ạ

ế ị

ụ ủ

i qu n tr  m ng hoàn toàn đi u khi n đ

 Cho phép ng

c

ị ạ ể ượ ế ạ ở ừ t ng d ch v  trên m ng, b i vì  ng d ng proxy h n ch   ữ ộ ệ b  l nh và quy t đ nh nh ng máy ch  nào có th  truy  ậ ượ ở ụ c b i các d ch v . nh p đ ị ạ ả ườ ụ

ự ắ

ặ ủ ị

ụ ươ ứ

ể ượ nh ng d ch v  nào cho phép, b i vì s  v ng m t c a các  ụ ng  ng có nghĩa là các d ch v   proxy cho các d ch v  t ấ

ự ấ ố

ị y b  khoá. ổ ứ

 C ng  ng d ng cho phép ki m tra đ  xác th c r t t ạ

ụ nó có nh t ký ghi chép l

ộ ề ụ

 Lu t l

ệ ố ậ ậ ệ ọ ấ  l c filltering cho c ng  ng d ng là d  dàng c u  ể

t, và  i thông tin v  truy nh p h  th ng. ổ ứ ớ ộ ọ

ơ

hình và ki m tra h n so v i b  l c packet.

Cổng ứng dụng

H n chạ

ế

Yêu c u các users thay đ i thao tác, ho c thay

ề ầ ầ

ậ ẳ ạ

ụ ậ ỏ

ả c

ổ ặ ổ đ i ph n m m đã cài đ t trên máy client cho truy  ụ ị nh p vào các d ch v  proxy. Ch ng h n, Telnet  ướ ổ ứ c  truy nh p qua c ng  ng d ng đòi h i hai b ộ ướ ủ ứ ể ố ớ đ  n i v i máy ch  ch  không ph i là m t b thôi.

ề ầ

ộ ố ổ ứ ụ ứ ụ

ằ ỉ

Tuy nhiên, cũng đã có m t s  ph n m m client  cho phép  ng d ng trên c ng  ng d ng là trong  su t, b ng cách cho phép user ch  ra máy đích  ch  không ph i c ng  ng d ng trên l nh Telnet.

ả ổ ứ ố ứ ụ ệ

Cổng ứng dụng

ệ ể ự

ặ ụ c b i m t c ng  ng d ng. C ng vòng đ n

Cổng vòng (Circuit-Level Gateway) ứ ộ C ng vòng là m t ch c năng đ c bi ộ ổ ứ ế ấ ỳ ộ

t có th  th c  ơ ổ ế ố ộ ử

ổ ệ ượ ở hi n đ ể ỉ ả gi n ch  chuy n ti p (relay) các k t n i TCP mà  ệ không th c hi n b t k  m t hành đ ng x  lý hay  ọ l c packet nào. ơ ổ ả

ế ố ế ộ ự ể ọ

ể ư ộ ợ

ể C ng vòng đ n gi n chuy n ti p k t n i telnet qua  ệ ự firewall mà không th c hi n m t s  ki m tra, l c  ề ủ ụ hay đi u khi n các th  t c Telnet nào.C ng vòng  ệ ữ làm vi c nh  m t s i dây,sao chép các byte gi a  ế ố ế ố k t n i bên trong (inside connection) và các k t n i  ự ế bên ngoài (outside connection). Tuy nhiên, vì s  k t  ấ ấ ệ ừ ệ ố ố  h  th ng firewall, nó che d u  n i này xu t hi n t ộ ộ ề ạ thông tin v  m ng n i b .

Circuit-Level Gateway

Cổng vòng (Circuit-Level Gateway)

C ng vòng th

ế ng đ

ả ữ ậ ự

ớ ườ

ườ ơ ữ ng nh ng ng ộ ộ ỗ

ữ ợ ế ố ế

ứ ườ

ề ử ụ ữ

ố ị

ộ ộ ừ ữ

ượ ử ụ ổ c s  d ng cho nh ng k t  ị ạ ố n i ra ngoài, n i mà các qu n tr  m ng th t s  tin  Ư ể ưở i dùng bên trong.  u đi m l n  t ư ể ượ ấ ấ c c u hình nh   nh t là m t bastion host có th  đ ụ ổ ứ ấ là m t h n h p cung c p C ng  ng d ng cho  ế ố ổ nh ng k t n i đ n, và c ng vòng cho các k t n i  ử ễ ệ ố ng l a d   đi. Đi u này làm cho h  th ng b c t ườ ộ ộ ạ i trong m ng n i b   dàng s  d ng cho nh ng ng ụ ậ ớ ự ế i các d ch v  Internet,  mu n tr c ti p truy nh p t ứ ử ứ ườ ẫ trong khi v n cung c p ch c năng b c t ng l a  ự ấ ệ ạ ể ả đ  b o v  m ng n i b  t  nh ng s  t n công bên  ngoài.

Những hạn chế của firewall

Không đ  thông minh nh  con ng

ườ ể

ủ ể ừ ể i đ  có th   ộ

ư ọ ạ đ c hi u t ng lo i thông tin và phân tích n i dung  ấ ủ ố t hay x u c a nó. t ể ỉ ữ

ồ ậ ủ ố ư

Không th  ngăn ch n m t cu c t n công n u

ế ể ặ

ể ố

ộ ộ ấ i m t cu c t n  ỉ ộ ạ ặ ự ng dial­up, ho c s  dò r  thông tin

ừ ộ ườ  m t đ ị ấ ợ ữ ệ ề ặ ự Ch  có th  ngăn ch n s  xâm nh p c a nh ng  ả ngu n thông tin không mong mu n nh ng ph i  ỉ ố ị xác đ nh rõ các thông s  đ a ch . ộ ấ ộ ụ ộ ấ cu c t n công này không "đi qua" nó. M t cách c   ể th , firewall không th  ch ng l công t do d  li u b  sao chép b t h p pháp lên đĩa m m

Những hạn chế của firewall

Không th  ch ng l

ạ ộ ấ ể ố

ữ i các cu c t n công b ng d   ng

ượ ể

ộ ố ươ t qua  , v ệ ắ ầ c b o v  và b t đ u

đây.

ằ ệ li u (data­drivent attack). Khi có m t s  ch ư ệ ử ượ c chuy n theo th  đi n t trình đ ượ ả ạ firewall vào trong m ng đ ở ạ ộ ho t đ ng  ụ ộ ể M t ví d  là các virus máy tính. Firewall không th

ệ ụ

ể ụ ủ

ữ ệ ượ ệ ự ấ ề ấ ể ữ ệ ả ỏ

làm nhi m v  rà quét virus trên các d  li u đ c  ố ộ chuy n qua nó, do t c đ  làm vi c, s  xu t hi n  ớ liên t c c a các virus m i và do có r t nhi u cách  ể đ  mã hóa d  li u, thoát kh i kh  năng ki m soát  ủ c a firewall.

ẫ ả ệ ữ i pháp h u hi u

Tuy nhiên, Firewall v n là gi c áp d ng r ng rãi.

ượ ụ ộ đ

Chọn cấu hình cho FireWall

(cid:0) Có nhi u cách thi ề

(cid:0) D ng Bastion host

ế ậ ấ t l p c u hình

ế ộ ả

ạ (cid:0) T p trung tri n khai các ch  đ  b o v ậ (cid:0) Th

(cid:0) D ng Dual homed gateway

ộ ườ ng ệ  c p đ  application­level hay

ạ ạ

n i b  và 1 cho m ng ngoài

ử ụ ộ ộ ả ọ ể ở ấ circuit level gateway ạ (cid:0) S  d ng 2 giao ti p m ng, 1 cho m ng  ế ạ (cid:0) Kh  năng l c packet

Dual­homed gateway

Chọn cấu hình cho FireWall (tt)

D ng Screened host firewall system ộ ề ướ

S  d ng 1 b  đi u h

ể ng m ng (network router) đ

ề ả

ộ ộ

i thông tin đi vào m ng n i b  và ra m ng bên

ạ ử ụ ạ truy n t ngoài qua trung gian 1 gateway

Screened-host gateway

Screened Host Firewall

Chọn cấu hình cho FireWall (tt)

Screened­subnet firewall system

Screened Subnet Firewall

Screened subnet gateway

Bảo vệ Servers và Clients

ệ ề

Tăng an ninh cho h  đi u hành

Upgrades, patches

Ph n m m Anti­virus:

Cách d  dàng và ít t n kém nh t đ  ngăn ng a

ấ ể ừ ễ

ố ọ ố ớ ệ ố ể các hi m h a đ i v i h  th ng

Yêu c u c p nh t hàng ngày

ầ ậ ậ

ử ụ  U.S d  d ng 12%

ầ ứ

Chính sách quản lý, qui trình kinh doanh, và pháp luật Các công ty và t ổ ứ ở  ch c  ngân sách IT cho an ninh ph n c ng, ph n  m m và d ch v  ($120 billion in 2009)

Qu n lý r i ro bao g m ủ

Công nghệ

Hi u qu  c a các chính sách qu n lý

Pháp lu tậ

ả ủ ệ ả

Kế hoạch an ninh: các chính sách quản lý

ế

ổ ứ

Đánh giá r i roủ Chính sách an ninh K  ho ch th c hi n ệ ự ạ T  ch c an ninh

Ki m soát truy c p ậ

Qui trình xác th cự

ệ ố

Các chính sách quy n h n, các h  th ng qu n lý quy n

h nạ

Ki m đ nh an ninh ị

Developing an E-commerce Security Plan

Figure 5.14, Page 303

ử ạ

ế

t thi hành Lu t

ạ ộ

trong ho t đ ng tài chính

ố ệ ử ố ệ ử ề

t thi hành Lu t  ự

ế ụ ứ

ậ ữ

v  Ch  ký s  và D ch v  ch ng th c ch  ký

ề ươ

ệ ử

ạ ng m i đi n t

ệ ử

Vai trò của pháp luật và các chính sách công Năm 2007 ị  Ngh  đ nh s  63/2007/NĐ­CP quy đ nh x  ph t vi ph m hành  ệ chính trong lĩnh v c công ngh  thông tin ị  Ngh  đ nh s  27/2007/NĐ­CP quy đ nh chi ti ị Giao d ch đi n t ị  Ngh  đ nh s  26/2007/NĐ­CP quy đ nh chi ti ị Giao d ch đi n t số Năm 2006 ố ị  Ngh  đ nh s  56/2006/NĐ­CP v  th ậ  Lu t Công ngh  thông tin Năm 2005 ậ  Lu t Giao d ch đi n t

Vai trò của pháp luật và các chính sách công

Laws that give authorities tools for identifying,

Private and private­public cooperation

 CERT Coordination Center  US­CERT

Government policies and controls on encryption

tracing, prosecuting cybercriminals:  National Information Infrastructure Protection Act of 1996  USA Patriot Act  Homeland Security Act

OECD guidelines

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

software

Insight on Technology Think Your Smartphone Is Secure? Class Discussion

What types of threats do smartphones face?

Are there any particular vulnerabilities to this

type of device?

What did Nicolas Seriot’s “Spyphone” prove?

Are apps more or less likely to be subject to  threats than traditional PC software programs?

Các hệ thống thanh toán

ổ ế

Ti n m t ặ ề Hình th c thanh toán ph  bi n nh t ứ ấ Chuy n kho n ả ể ổ ế ứ

i U.S.

Th  tín d ng

ẻ ệ

Hình th c ph  bi n th  2 t ụ Hi p h i th  tín d ng ẻ Ngân hàng phát hành thẻ Trung tâm x  lýử

Các hệ thống thanh toán (tt)

ị ư

c rút ra khi c n, vd:

Giá tr  l u tr  ­ Stored Value ữ c g i trong tài kho n và đ ợ

Ti n đ ề ượ ử ẻ

ả ế

ượ ặ th  ghi n  (debit cards), phi u quà t ng

ệ ố

 H  th ng thanh toán ngang hàng

ố ư

Tích lũy s  d  ­ Accumulating Balance ỳ

ả ườ

Tài kho n chi tiêu mà khách hàng tr  th

ng k

e.g. Utility, phone, American Express accounts

Slide 5­82

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Table 5.6, Page 312

Slide 5­83

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Cá hệ thống thanh toán trong TMĐT

Credit cards

55 % of online payments in 2009  (U.S.)

Debit cards

28 % online payments in 2009 (U.S.) Limitations of online credit card payment

Security Cost Social equity

Slide 5­84

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Figure 5.16, Page 315

Slide 5­85

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

How an Online Credit Transaction Works

Các hệ thống thanh toán trong TMĐT (tt)

Ví s  ­ Digital wallets

 Emulates functionality of wallet by authenticating consumer, storing

and transferring value, and securing payment process from consumer to  merchant

 Early efforts to popularize failed

 Newest effort: Google Checkout

ề ố

Ti n s  ­ Digital cash

 Value storage and exchange using tokens

 Most early examples have disappeared; protocols and practices too

complex

Slide 5­86

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

E-commerce Payment Systems (cont.)

ệ ố

ị ự

ư

ế

H  th ng l u tr  giá tr  tr c tuy n ­ Online

stored value systems Based on value stored in a consumer’s bank, checking, or

credit card account PayPal, smart cards

ả ố

Tài kho n s  chi tr  tích lũy

Users accumulate a debit balance for which they are billed

at the end of the month

Ki m soát s  ­ Digital checking:

Extends functionality of existing checking accounts for use

online

Slide 5­87

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

Hệ thống thanh toán Mobile

S  d ng các thi

ộ ư

ử ụ ế ị ề ở ượ ế ị t b  thanh toán, đ t b  di đ ng cá nhân nh  là các   Europe, c dùng nhi u

thi Japan, South Korea

H  th ng thanh toán mobile

E­money (stored value)

Mobile debit cards

ệ ố ở Japan

Mobile credit cards Không phát tri n

Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.

ể ở U.S