ộ
Chương 10 ế
ậ H i nh p Kinh t
ế : Đồng minh thu quan và Khu th
nươ g m i t
ạ ự
do Economic Integration: Customs Unions and Free Trade Areas
ạ
ệ
ạ ậ
ng m i, chuy n
ủ ộ
ậ
ươ
ế ợ
ể ế .
i ích
ươ động c a h i nh p kinh t động c a EU, NAFTA và APEC
ố ắ
ậ
cướ đang phát
M c ụ đích ể Hi u ý nghĩa liên hi p thu quan t o l p th ạ ướ ng m i và các l ng th ọ ả ầ t m quan tr ng và tác ộ các c g ng h i nh p kinh t
ủ ế ủ c a các n
ộ
ậ ạ ươ
ố ế
h Mô t Mô t ả tri nể N i dung ộ ộ ấ ế Các c p đ h i nh p kinh t ố ế ươ ạ ậ T o l p th ng m i qu c t ạ ể ướ ng th Chuy n h
ng m i qu c t
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1
ộ
ế
ậ H i nh p kinh t
khu v
ực
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
2
Regional economic integration
A process which involves the combination of separate economies
into larger, free trading regions
Involves agreements among countries in a geographic region to
reduce, and ultimately remove, tariff and nontariff barriers to the free flow of goods, services and factors of production among each other.
Top 3
APEC NAFTA EU ASEAN Economic Community (AEC), Mercosur, Trans Pacific Partnership (TPP), Central American Common Market (CACM), CARICOM, Free Trade Area of the Americas (FTAA)
Examples
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
3
Economic Integration
+ Political unification, formation of a single nation
+ Unification of monetary and fiscal policies, harmonisation of tax rates
+ Free movement of factors
+ Form a common tariff on imports against non members
Political Union
Economic Union
Common Market
+ Eliminate tariffs & other restrictions amongst member countries
MERCOSUR
Customs Union
AEC
East & West Germany
Free Trade Area
CARICOM
NAFTA AFTA
10/18/16
BENELUX EU GV NGUYEN HUU LOC UEH
4
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
5
6
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ươ
ạ ự
ự Khu v c Th
ng m i T do SNG
ồ
ỏ ướ
ự
c khu v c
ươ
18102011, SNG g m Armenia, Azerbaijan, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga, Moldova, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan và Ukraine ký th a th
“SNG b thu xu t nh p kh u đ i v i nhóm hàng hóa nh t ấ ẩ
ị
ễ
ố ớ ế ỉ
ề
c chính sách đi u ch nh ti n t
ề ệ ậ ướ
thanh toán th ng nh t c a công dân các n
ệ ố , l p h th ng ế c khác đ n SNG.
ạ ự ng m i t do. ậ ấ ế ỏ ụ ể ẽ ợ ườ ng h p c th s mi n thu ”. đ nh. Tr SNG ký th a ỏ ướ ố ậ
ộ
ỏ
ớ
ậ
ấ ủ Nga th a thu n v i các n
c thu c Liên Xô, thành l p Liên minh
.(NEWSRU)
ụ
ướ ỗ ự
Á Âu mà OECD coi là n l c khôi ph c Liên Xô
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
7
The Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP)
ế ộ ị ộ ưở ng kinh t Đông Á, Campuchia ,
• H i ngh b tr ậ ố ệ ế ự Toàn di n Khu v c,
ồ Ấ ng m i t
2012; thành l p Đ i tác Kinh t RCEP. • Là kh i th ươ ố ậ ố
ố ỉ
ả c th hai và đem bán s n ph m n
ậ ạ
10/18/16
8
ng s h i nh p t ấ ướ ằ ấ ộ ạ ự do g m ASEAN, n Đ , Hàn ố Qu c, Nh t, Trung Qu c, New Zealand và Úc. • Dân s 3,4 t ; GDP 23.000 t USD, 1/3 GDP th gi ế ớ ỉ i. • RCEP cho phép m t n ấ ạ ả ộ ướ ặ i c đ t nhà máy s n xu t t ứ ẩ ở ướ ứ c th ba. n ộ ự i khu v c năng đ ng ế ế ớ i, th gi
ươ • Nh m tăng c ự ộ ấ ế ớ nh t th gi ổ ự ẫ châu Á v n theo đu i t ườ i. B t ch p khó khăn kinh t ạ ng m i do th GV NGUYEN HUU LOC UEH
Objective of RCEP
is to attain a comprehensive and mutually beneficial economic
partnership agreement that involves deeper engagement than the existing ASEAN FTAs.
works on a principle of ‘all for one and one for all’ covers not only those issues included in a regular FTA, but also
provisions that are crucial for the next wave of economic integration
RCEP’s flexibility — for example, allowing for decisions to be made through any agreed modality and enabling special and differential treatment of ASEAN members — enables a more generous consideration of each state’s needs
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
9
ệ
ạ ự
ươ
ắ
ng m i T do B c M
ỹ ị Hi p đ nh Th (North America Free Trade Agreement)
ị
ươ
ạ ự
ng m i t
Hi p đ nh th ệ ỹ
do ế Canada, M và Mexico, ký k t ệ ự 12/8/1992, hi u l c 1/01/1994
ươ
ỹ
Th
ạ t ng m i
doự ; M và
ể
ướ
ự
.
ể ể ễ Canada có th d dàng chuy n ệ giao công ngh sang Mexico ồ và Mexico chuy n giao ngu n nhân l c sang hai n
c kia
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
10
Th trị
nườ g chung Nam M ỹ Mercosur: 6 thành viên
Mercosur (ti ng ế
ạ ự
ươ ị ng ừ 1991g m ồ t
Tây Ban Nha: Mercado Común del ệ Sur) hi p đ nh th do m i t Brasil,Argentina, Uruguay, Paraguay. 6/2012: Venezuela. 12/2012: Bolivia,
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
11
ề
ỹ
ồ M Latin & Đ ng ti n chung
Liên minh Bolivar cho châu M (ALBA) Bolivia 2009:
ạ ộ
ộ ồ
ươ
ẩ
ố
ề ố ủ
ỹ Venezuela, Bolivia, Cuba, Ecuador, Nicaragua, Honduras... xây ự ằ d ng m t đ ng ti n nh m thúc đ y th ng m i n i kh i và ả gi m chi ph i c a USD.
ồ
ề
ư
ộ ậ
ấ
ế ỷ
ỏ
Đ ng ti n chung là SUCRE, l u hành 2010. SUCRE (Jose Antonio de Sucre), cùng Simon Bolivar đ u tranh đ c l p ị Venezuela thoát kh i cai tr Tây Ban Nha th k 19.
ỹ
c M Latin và vùng Caribe gia
ỏ ậ
ướ ề
ả ả
ự
ế
ưở
ể khu v c phát tri n, gi m nh h
ng
ủ
ầ
Th a thu n cho phép các n ậ ồ ố ử ụ nh p kh i s d ng đ ng ti n chung SUCRE ẩ Thúc đ y kinh t ả kh ng ho ng tài chính toàn c u .
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
12
the Economic Community of West African States: ENCOWAS
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
13
SouthAfrica Development Community
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
14
BENELUX
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
15
Liên minh Âu châu European Union ồ g m 27 thành viên (2008
)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
16
Liên minh Âu châu
1957 v i B , Pháp, Ý, ớ ỉ
ứ
ụ
ấ
ế
ở
ộ
Luxembourg, Hà Lan và Tây ứ Đ c, m c tiêu ch m d t ộ ở chi n tranh và xung đ t châu Âu, EU đã tr thành m t liên minh giàu có.
ự
ố
ế
Theo Eurostat, EU là m t ộ ế ị ể th c th kinh t chính tr ế ớ ấ ớ l n nh t th gi i, dân s ỉ ệ 500 tri u,GDP 15 nghìn t USD (2006), chi m 1/3 GDP toàn c u. ầ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
17
EU & Hieäp öôùc Schengen
ố ọ ậ Ng
do đi l c nào ạ i, h c t p, sinh s ng và làm thuoäc Schengen. Hieäp
ứ ố ưở
ườ ự i dân EU t ệ ở ấ ứ ướ b t c n vi c öôùc Schengen 2007 mieån visa goàm 24 QG, daân soá 400 trieäu. Schengen laäp luaät chung veà chính saùch bieân giôùi: tî naïn, kho döû lieäu veà toäi phaïm, giuùp caûnh saùt truy baét nghi can xuyeân QG trong Schengen i Âu h ố ở Ng ườ ậ
ậ ở ổ
GV NGUYEN HUU LOC UEH
10/18/16
18
ạ ng chung,
ộ ử ụ ề ướ ộ ồ ề ng m c s ng cao. Thành công EU là nh n qu c gia nghèo và giúp tr nên giàu có. Ireland, gia nh p EU vào năm 1973, đã tr thành "con h vùng Celtic". Sau 50 năm, EU t o m t th tr trong đó nhi u n ị ườ c cùng s d ng m t đ ng ti n euro.
ậ ố ợ
c gia nh p vào kh i, hòa h p c nghèo. Thành viên giàu
Thách th c EUứ Có thêm nhi u n c giàu v i n ố
ề ướ ớ ướ ở ộ ế ướ n ở không mu n m r ng EU vì lo ng i s c n tr ể phát tri n kinh t ạ ẽ ả ệ ấ EU, tăng th t nghi p...
ế ắ
ấ ậ ụ ế ả M c tiêu EU là khai thông b t c trong v n đ ề ổ i quy t thay đ i khí h u toàn
Hi n pháp EU, gi ầ c u, an ninh và năng l ế ượ ng.
ủ ướ ậ ng Đ c Merkel: EU nên thành l p quân
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
19
Th t ứ ộ đ i chung EU
ủ
ả
Nguyên nhân ợ kh ng ho ng n EURO ZONE
ế
ế
ạ ệ
ượ ằ
ố c b ng s ngo i t
ỉ
ấ
ầ ạ
t g p hai l n r ấ
ớ
ỉ
Thi u k lu t trong thu chi ngân sách, trong chính sách tài khóa, ỷ ậ ề ự ự ế ả ợ tr n , đo đ thi u th c l c kinh t thu v . ẫ ỉ ơ ẩ ạ 2011, Hi L p xu t kh u ch h n 21 t USD v n ung dung chi tiêu! ệ ấ ầ ưỡ ề ứ ế i v Hai “đ u tàu” kinh t là Đ c và Pháp khác bi ẩ ỉ ẩ ứ ấ s c m nh xu t kh u: 1.337 t USD so v i 517,3 t USD! Xu t kh u ả ợ ít, càng khó tr n . ấ
ế
ạ
ậ
ấ
ạ
ị ườ Hi L p, khi m t công ấ
ế ụ
Ở
ứ
ả
ắ ư ố
ế
ấ
ả
ấ
ở
Hi L p, Ý th t thu thu . Tham nhũng, ng i dân b “làm lu t” mà ộ Ở ị còn là ngân sách b bòn rút và th t thu. ạ Hi L p ch c thu v “ăn” X euro thì ngân sách th t thu Y euro!. ủ ộ ụ & Ý... ngoài th t l ng bu c b ng, gi m chi ngân sách, chính ph còn ph i lo ch ng th t thu ngân sách, th t thu thu , khóa tay tham ế nhũng trong các s thu . 10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
20
Ợ
Ủ
Ạ
N CÔNG C A HY L P
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
21
Tham Nhũng
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
22
ASEAN FREE TRADE AREA AFTA
ể ừ ệ
AFTA phát tri n t
ớ
ộ Hi p h i các nư c Đông Nam Á thành l p ậ ngày 8/8/1967.
ệ
Vi
ừ
ố
ế ầ
ậ t nam gia nh p AFTA t ế ủ ị 1995 và là ch t ch kh i liên k t ăm 20092010. n y vào n kinh t
8/8/2007 ø l nh ả
ị
ạ đ o AFTA ể quy t ế đ nh phát tri n thành ASEAN Community vào 2015 ớ ự ế ơn 5 năm so v i d ki n. s m hớ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
23
Six majors in AFTA 2010
AFTA six majors refer to the six largest economies in the area with economies many times larger than the remaining four ASEAN countries. The six majors are: GDP nominal 2010 based on IMF data. The figures in parentheses are GDP PPP.
Indonesia: 695 billions (1,027 billions) Thailand: 312 billions (584 billions) Malaysia: 218 billions (412 billions) Singapore: 217 billions (291 billions) Philippines: 189 billions (350 billions) Vietnam: 101 billions (275 billions)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
24
AFTA
toàn c u. ầ
ộ
ứ
ố USD. AFTA ứ ộ ế
4.435.670 km2, 3% di n tích ệ Daân soá 2009 là 590 trieäu, 8,8% th gi ế ớ . i GDP 2010 là 1.800 t ố ố ỷ là m t kh i th ng ế ớ ớ nh t,ấ l n th 9 th gi i, th 3 châu Á . Qu c gia AFTA ể có trình đ phát tri n kinh t ề ế
ị ườ ể
ề ớ
ề
(Ngu n: ồ World Development Report, 2010)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
25
ể không đ uề . 2010, khi Singapore có n n kinh t ể phát tri n (DCs), th tr ng phát tri n, Malaysia, Philippines là ướ ệ n c công nghi p m i (NICs), Thái lan có n n kinh ệ ế ớ ổ t t m i n i (Emerging Economy), thì Indonesia, Vi ế Nam, Lào, Campuchia và Myanmar là các n n kinh t đang phát tri n (LDCs)
Ệ AFTA HI N NAY
ọ Đ u t ế
ầ ư qu c t ể ố ế phát tri n nhanh, lu t đ u t ể chú ý AFTA, có tri n v ng kinh t thoáng.
ậ ầ ư ưở ế ỷ ụ 2010, Singapore tăng tr ng kinh t
ớ
k l c 14,7%, Malaysia v i 7%, Indonesia 6,6% và Philippines 6%.
ồ ụ ế
ở
ị
ạ ầ ể
ị ườ ể ớ ầ ớ
ề ơ ố
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
26
ầ ộ ề. AFTA ph c h i nhanh sau suy thoái kinh t toàn ố ẫ ầ ấ c u 20082009 và h p d n FDI b i các qu c gia có ố ố ơ ấ ộ c c u vĩ mô cân đ i, t c đ đô th hóa nhanh, nhu ơ ở ộ ầ c u phát tri n h t ng c s cao, th tr ng r ng ư ớ l n v i t ng l p trung l u đang phát tri n và chi ẻ tiêu ngày càng nhi u h n. Dân s AFTA khá tr , thành ph n lao đ ng có tay ngh
ASEAN Statistics
Table 1
Selected basic ASEAN indicators
as of 15 July 2010
International merchandise trade4/
Total land area
Total population1/
Population density1/
Foreign direct investments infow5/
Gross domestic product per capita at current prices
Exports
Imports
Total trade
Annual population growth1/
Gross domestic product2/ at current prices
Country
thousand
km2
percent
US$ million
US$ million
US$ million
US$ million
US$ million
US$ million
US$2/
US$ PPP 3/
persons per km2
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2009
2008
2009
5,765
406.2
14,146.7
34,827.0
49,266.8
7,168.6
2,399.6
9,568.2
239.2
176.8
70
2.1
Brunei Darussala m
83
2.1
Cambodia
181,035
14,957.8
10,368.2
693.2
1,802.3
4,985.8
3,900.9
8,886.7
815.2
530.2
124
1.2
Indonesia
1,860,360
231,369.5
546,527.0
2,362.1
4,174.9
116,510.0
96,829.2
213,339.2
9,318.1
4,876.8
25
2.8
Lao PDR
236,800
5,922.1
5,579.2
942.1
2,431.3
1,237.2
1,725.0
2,962.1
227.8
318.6
86
2.1
Malaysia
330,252
28,306.7
193,107.7
6,822.1
13,593.8
156,890.9
123,330.5
280,221.4
7,318.4
1,381.0
88
1.8
Myanmar
676,577
59,534.3
24,972.8
419.5
1,093.4
6,341.5
3,849.9
10,191.3
975.6
578.6
307
2.0
300,000
92,226.6
161,357.6
1,749.6
3,525.1
38,334.7
45,533.9
83,868.6
1,544.0
1,948.0
The Philippine s
3.1
Singapore
710
4,987.6
7,022
182,701.7
36,631.2
49,765.8
269,832.5
245,784.7
515,617.1
10,912.2
16,256.2
130
0.6
Thailand
513,120
66,903.0
264,322.8
3,950.8
8,072.2
152,497.2
133,769.6
286,266.8
8,570.5
5,956.9
260
1.2
Viet Nam
331,051
86,024.6
96,317.1
1,104.2
3,067.9
56,691.0
69,230.9
125,921.9
9,579.0
7,600.0
133
1.4
ASEAN
4,435,670
590,638.3
1,499,400.8
2,533.5
4,829.3
810,489.2
726,354.1
1,536,843.3
49,499.8
39,623.0
Sources ASEAN Finance and Macro-economic Surveillance Unit Database, ASEAN Merchandise Trade Statistics Database, ASEAN Foreign Direct Investment Statistics Database (compiled/computed from data submission,
publications and/or websites of ASEAN Member States' national statistics offices, central banks and relevant government agencies, and from international sources)
Notes
Symbols used
10/18/16
27
1/ Refers to/based on mid-year total population based on country projections
GV NGUYEN HUU LOC UEH
- not available as of publication time
n.a. not applicable/not available/not compiled
2/ 2009 annual figures for Brunei Darussalam and Lao PDR are taken from the IMF WEO Database April 2010.
Data in italics is the latest updated/revised figure
3/ Computed based on IMF WEO Database April 2010 estimates and the latest actual country data
from previous posting.
4/ Preliminary figures;
5/ Unless otherwise indicated, figures include equity, reinvested earnings and inter-company loans. Singapore data for 2009 covers only equity and reinvested earnings.
ệ ự ừ
ố
ở
ớ
ACFTA 112010, FTA ASEAN Trung Qu c ị
ế ớ
ứ do l n th ba th gi
• ACFTA có hi u l c t ậ ớ
i (sau ỉ
i tiêu dùng, GDP 6.600 t USD
ạ
ổ
ỉ
ự đã tr thành khu m u d ch t ỉ ườ NAFTA và EU) v i 1,9 t ng và t ng kim ng ch buôn bán là 4.300 t USD.
ươ
ạ
ổ
ề
ạ
ỉ
• T ng kim ng ch th
ng m i hai chi u đ t 192,7 t USD
ưở
ư
ạ
ố
ạ ng này đ a Trung Qu c thành b n
ủ
ế
ộ
ươ
trong năm 2008. Tăng tr ị ứ hàng l n th ba c a ASEAN, chi m 11,3% toàn b giá tr ạ ủ th
ớ ng m i c a ASEAN.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
28
ế
ợ Di n ể đàn h p tác kinh t
Châu Á Thái bình d
ương
Thành l p 1989, sáng ki n
ộ
ở ế ị ộ ạ i H i ngh B ế ương m i ạ th
ậ ủ c a Australia t trư ng Kinh t ạ và Ngo i giao Canbera.
ổ ứ ch c có tính ớ ư c thành
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
29
APEC chưa là t ộ ràng bu c các n viên cao như WTO hay AFTA.
Trade Areas: APEC
Founded in 1989 to ‘promote open trade and
practical economic cooperation’.
www.apecsec.org.sg
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
30
21 Member countries GDP: $ 31.74 trillion (2009) GDP per capita $11,715 (2009) 2010 APEC’s account for approximately 40.5% of the world's population, approximately 54.2% of world GDP and about 43.7% of world trade.
APEC
ạ
ả
ậ ị
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
31
M c ụ đích: ph c v ụ ụ ợ ộ cho ho t ạ đ ng h p ố tác và đ i tho i kinh ự ế khu v c châu Á – t Thái bình dương. APEC tho thu n s ậ ẽ ự thành l p Khu v c ư do vào ậ m u d ch t 2016.
facilitating
APEC
and
• Fosters growth and prosperity economic by cooperation and expanding investment trade throughout the region.
• Operating on the basis of non- binding commitments, open dialogue and equal respect for the views of all participants. Unlike the WTO, APEC has no treaty obligations required of its participants.
• Decisions made within APEC are reached by consensus and commitments are undertaken on a voluntary basis.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
32
TPP is a multilateral free trade agreement that aims to
further liberalize the economies of the AsiaPacific region. TPP is considered as a pathfinder for the proposed Free
Trade Area of the Asia Pacific (FTAAP)
The objective was to reduce all trade tariffs to zero by the year 2015. It is a comprehensive agreement covering all the main pillars of a free trade agreement, including trade in goods, rules of origin, trade remedies, sanitary and phytosanitary measures, technical barriers to trade, intellectual property, government procurement and competition policy
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
33
TransPacific Partnership (TPP)
Role of GATT, IMF, World Bank
These three international institutions were created under the
Bretton Woods Agreement in 1944.
As a result of the end of the war in Europe (the winners) set out
to work towards helping those affected by the war.
Proposed three international organisations similar to the UN.
The World Bank and the IMF were successfully created however it took another 40 years before the WTO would come into being in 1995 (formerly known as the General Agreement on Tariffs and Trade or the GATT).
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
34
The General Agreement on Tariffs and Trade GATT was signed in 1947 and lasted until 1993
ố
ồ
• GATT g m 23 qu c gia sáng
ế
ọ
ậ l p g i là “Bên ký k t”
ư
Ch a d a trên c s lu t ự ậ ơ ở ệ ỉ ố ế mà ch là Hi p ờ
pháp qu c t ạ ị đ nh T m th i.
ề
ướ ươ
Qua nhi u vòng đàm phán ị ộ ố ệ ớ ề m i ký m t s hi p đ nh v ế ề ầ ự c đ u v thu do hóa b t ố ạ quan và th ng m i qu c tế.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
35
ủ
Thành công c a GATT
ố ự
ắ ả
ẩ ự ế ớ ắ ố Thúc đ y t
Qu c gia thành viên GATT th c hi n nhi u vòng ề ệ ề ế ấ ế i quy t v n đ ở ỏ ươ ẩ ả ạ ưở
ế ạ ớ i: c t gi m ng m nh i, trung bình 8% /năm trong
ươ ậ
ế ớ ừ ạ ng m i th gi i tăng t
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
36
ỷ ả đàm pháp c t gi m thu quan, gi ch ng bán phá giá, d b NTBs. ạ do hóa th ng m i th gi ậ ế ụ liên t c thu nh p kh u làm tăng tr th ng m i th gi th p niên 1950s và 1960s. Giai đo n 19481955 th ươ ạ ỷ USD. USD lên 10.772 t 124 t
ư
ổ ứ
ươ
ố
ch c th
ạ ng m i qu c
GATT ch a là t tế
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
37
ư
ổ ứ
ươ
ố
ch c th
ạ ng m i qu c
GATT ch a là t tế
ệ t Nam là thành viên
ố
ớ ề ầ ắ
ẻ ồ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
38
ề Vi ủ c a SEV 29/6/1978 ế ầ ứ Liên Xô đ ng đ u th ỏ i v d u m , khí đ t, gi than đá, s t, chì, niken, ứ ạ b c, đ ng, k m; th hai v vàng và crom.
ch c
ổ ứ ố ế
ư ạ
ươ
GATT ch a là t th
ng m i qu c t
ọ
ư ượ ố ử ư ậ M i thành viên ch a đ c đ i x nh nhau GATT, IMF và WB ho t đ ng theo lu t ch ủ
ủ ế b n. Kh i xã h i ch nghĩa SEV có thi
ư ả ế
ố t ấ ươ ng th c s n xu t , quy lu t phát ệ ố , ph ẳ ậ ằ
ạ ộ ộ nghĩa t ế ứ ả ch kinh t ả ể tri n khác h n: GATT c i cách h th ng b ng ư ề nhi u vòng đàm phán nh ng không thành công. ậ ệ Các hi p đ nh và th a thu n ch đ
c s ít thành ỉ ượ ọ c g i
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
39
ỉ ượ ố ỏ viên, ch y u là DCs, thông qua nên ch đ là “Đi u Lề ị ủ ế ệ”
WTO
ề ệ đ nh ị Ưu đãi
ế chung v thu quan, GATT
Ti n thân là Hi p ề Thành l p: 1/1/1995 ậ ụ ụ ở ỹ
ệ
ụ
Tr s : Geneva, Th y S Ngân sách: 162 tri u francs ỹ Th y S (2004). ố T ng giám đ c: Pascal Lamy t nam là thành viên 150 ổ Vi ệ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
40
(7/11/2006)
WTO Basic Principles
Non – Discrimination: the basic principle of the trading system.
Consists of two aspects:
Most favoured nation principle – prohibits discrimination among foreign countries, a benefit afforded to one country must be extended to all.
National treatment principle – prohibits
discrimination between foreign and domestic goods once they have entered the country.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
41
ứ
Ch c năng WTO
ị
ệ
ề ươ
ng
ạ
ố ế .
ươ
ấ
ng
ươ
ng
ậ
ề ỹ ố ớ
ứ
ổ
ả Qu n lý các hi p đ nh v th m i qu c t ễ Di n đàn cho các vòng đàm phán ạ ươ ng m i. th ế ả i quy t các tranh ch p th Gi m i.ạ Giám sát các chính sách th m i ạ ạ ợ Tr giúp v k thu t và đào t o ể cho các qu c gia đang phát tri n. ố ế ợ ch c qu c t H p tác v i các t khác.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
42
WTO
WTO đi u hành do ề t
ề t DCs hay LDCs, thành viên đ u theo t cấ ả thành viên không phân qui lu t ậ
ệ ả ố N c nh thành công khi ph n đ i bi n pháp b t ấ
ự ệ ắ
ặ ố ộ ng, không có ch m t qu c gia áp đ t cho m t
ệ bi chung. ướ ỏ ủ ợ h p lý c a DCs ị Nguyên t c & hi p đ nh d a trên đàm phán đa ỉ ộ ph qu c gia khác.
ả ậ ươ ố Th ươ ố ế ượ đ c th o lu n, đàm phán công
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
43
ạ ng m i qu c t ữ khai gi a các thành viên.
WTO
ồ ắ
ạ ệ ố ộ
ấ ậ
ộ ặ ừ ỏ ẩ ả b chính sách nào.
ề ờ , t o th i gian đi u ệ ừ ừ ạ t
ự ế ầ ỉ t.
Nguyên t c là đ ng thu n thông qua đàm phán, ậ qu c h i phê chu n. Thành viên vi ph m hi p ị đ nh thì bu c ph i tuân theo, không ép ch p nh n ho c t Free trade th c hi n t ch nh c n thi ụ ể ế ể ả ệ
Có th áp d ng bi n pháp tình th đ gi m thi ả ẩ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
44
ư ộ ố ỉ ậ ở ử ầ ệ t ứ ạ h i do tăng nh p kh u, ch a thích ng thì ph n ự ố đ i yêu c u m c a m t s l nh v c
WTO
Giúp 3 t
ng l
ị
ượ ạ
ặ trình gi m thu , cách b o
ế ậ
ệ ả
ạ
ố
ợ ấ
ấ
ặ
ỏ ỷ ườ i thoát kh i đói nghèo. ng ứ ả ạ ế ươ ệ ạ ấ ng m i đ n m c Vi c h th p rào c n th ợ ươ i. ng và các bên cùng có l nào là do th ằ ạ ươ ệ ng m i công b ng: Hi p đ nh WTO t o th ố xét khó khăn LDCs đang đ i m t, cho các ế ộ ả ả thành viên bi t l ẩ ấ ộ ị v s n xu t n i đ a ch ng l i nh p kh u hàng có giá th p do tr c p ho c bán phá giá
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
45
WTO
ị
Quan tâm đ n LDCs. Khi th c hi n m t hi p đ nh, LDCs đ
ộ ệ ượ ố ử ặ
ệ
ượ ệ
ự
ể
ơ
ệ ự c đ i x đ c bi
c t: mi n th c hi n
ề
ả
ế ề ờ dành nhi u th i gian h n; đ ề nhi u đi u kho n.
ử ụ
ệ
ệ
ả
ườ
ứ
ng, s c
ọ ả ồ
ỏ
ả Chú tr ng s d ng hi u qu tài nguyên và b o v môi tr kh e, b o t n tài nguyên thiên nhiên.
ị
ề
ệ
ự
ẩ
ở ử
ệ ượ ể
ệ
ớ
ệ ư
ướ
ướ
ắ
ớ
ẩ c d dãi v i doanh nghi p ệ ặ c ngoài ho c phân bi
c nh ng kh c khe v i hàng hóa n
t
Chú ý hi p đ nh v tiêu chu n hàng hóa, v sinh an toàn th c ph m và s h u trí tu . Thành viên không đ trong n ố ử đ i x .
ắ
ả ử ụ
ủ ộ
ươ
ụ
ệ
ả
ng ti n b o h doanh
ệ ướ c áp d ng không s d ng nh là ph ệ
ướ
ủ Bi n pháp nào cũng ph i tuân th nguyên t c chung c a WTO và ư n nghi p trong n
c.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
46
Voøng ñaøm phaùn Doha
ầ ạ
ả
ạ
ế ương m i th
gi
B t ắ đ u t i Doha (Qatar) & Hongkong 12/2005 M c tiêu: gi m các rào c n th ụ ả i.ớ ọ
ạ
ằ
Tr ng tâm: th
ương m i công b ng ề ợ ấ
ố ớ đ i v i ả
ấ đ tr c p nông s n.
ấ LDCs nh t là v n
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
47
Voøng ñaøm phaùn Doha
ỏ
ậ
khi vòng
ệ
ẩ
ớ
Th a thu n c t gi m thu k t ế ể ừ ả ắ ẽ ả ấ đàm phán hoàn t t. DCs s gi m 50% ả ế 70% thu cho s n ph m nông nghi p, ế ả LDCs gi m 1/3 thu so v i DCs.
ẩ
,
ả ệ
ệ ử ả
ấ ắ
ơ
ế
ố
S n ph m ôtô, xe đ p, hóa ch t, đi n t ạ ồ d t may, giày dép, đ ch i… c t gi m thu xu ng 0%5%.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
48
Voøng ñaøm phaùn Doha & Việt Nam
ừ
ả
Vi
ả t Nam là v a không ph i gi m thu cho hàng ớ
ế ừ ượ
ẩ
c
ế ấ
ẩ
ấ
ệ ậ nh p kh u (là thành viên m i WTO), v a đ ưở h
ng thu th p khi xu t kh u.
ạ
ế ẩ ưở ng kim ng ch xu t kh u nông th y s n c a Vi
ỹ
ệ t EU”
“N u vòng đàm phán Doha thành công thì tăng ủ ả ủ ấ tr ở ả Nam vào M thêm kho ng 4,3% và thêm 0,3% (Prof Claudio)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
49
ệ
ớ
Vo ø n g ñ a ø m p h a ù n D o h a & Vi Ch khi đàm phán k t thúc s m, các n
t N a m ỉ ế ệ ắ ệ ớ ự th c hi n s m vi c c t gi m thu thì Vi ớ ượ ợ c l m i đ
ế ả ướ ắ ầ c b t đ u ệ t Nam
i.
ế ệ
ợ ừ ệ ấ i t ng l
ẩ ủ ướ ả N u đàm phán kéo dài, hàng xu t kh u c a Vi ẩ ủ t ế ả ượ ưở c h vi c gi m thu ả ắ c khác mà còn ph i c t gi m
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
50
ậ ế ệ ậ ẩ Nam đã không đ nh p kh u c a n thu cho hàng nh p kh u vào Vi t Nam.
ả
Vo ø n g ñ a ø m p h a ù n D o h a & H q uệ
ề
ợ ấ
ệ
DCs tr c p nhi u cho nông nghi p. Bò s a Pháp đ
ố
ợ ượ c tr ệ ứ nông nghi p ợ ỗ ợ c chính ph b ra 0,6 USD h tr Th t, s a, lúa mì tr ơ (Mutrap
ừ ị ữ ị ẻ ơ
ủ ỏ ấ
ề
ữ ấ c p 2 USD/ngày. Hàn Qu c, c 1 USD thu t ượ đ ợ ấ ấ c p nhi u nh t, rau ít tr c p h n,giá th t r h n rau. 2010)
ợ ấ
ệ
N u thành công, DCs s ng ng tr c p nông nghi p. Giá ẽ ư
ẳ
ạ
ơ
ớ
ế ị ị ữ ừ ướ
th t heo, bò và s a s tăng lên, c nh tranh bình đ ng h n v i th t, s a t
ữ ẽ c khác.
n
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
51
Voøng ñaøm phaùn Doha & doanh nghiệp Việt Nam
ả
ự
ố ệ
ứ ậ
ệ ề ả
ủ
ế
ự
“Doanh nghi p ph i tích c c nghiên c u các ẩ thông tin v vòng Doha, s li u nh p kh u, ể ư ự s tăng gi m c a các dòng thu quan đ đ a ra d báo cho ngành mình”
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
52
Ự Ạ
Ậ
Ố Ế
S T O L P TH
Ạ NƯƠ G M I QU C T
ớ
ị
Khi SP sx trong nư c thành viên b thay b i sp t
ương
ự
ở ấ
t
sx t
ơn.
ợ
ừ ộ Ass: toàn d ng nhân công ụ
m t thành viên khác có chi phí th p h l
ế
i ích n tăng vì chuyên môn hoá cao hơn nh l
ớ
ậ
ợ
ớ ư c thành viên i th so sánh. ư c không là
ờ ợ i ích các n
Nh p kh u RoW t
ăng => l
ẩ thành viên cũng tăng.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
53
A TRADECREATION
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
54
ạ ậ
ệ
ế Liên hi p thu quan t o l p th
nươ g m iạ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
55
Inter vs. IntraArea Trade
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
56
IntraRegional Trade
The majority of trade occurs within regional
integration arrangements (trade blocs) APEC – approx. 72% of all trade is intraregional EU – approx. 62% of all trade is intraregional NAFTA – 56% exports, 40% imports intraregional
Source: WTO See ‘Merchandise trade of selected regional integration arrangements’ table GV NGUYEN HUU LOC UEH 57 10/18/16
BUT Smaller trade groups (CEFTA, MERCOSUR, ANDEAN) rely on extraregional trade much more heavily (approx. 14% trade is intraregional)
KoreanAmerica Free Trade Arrangement
ố ậ
ậ
ỳ
ị
2007 Hoa k và Hàn Qu c l p Hi p
ệ đ nh M u
ự
ị d ch T do. ế
ả
ậ
ẩ
Thu XNK gi m làm kim ng ch nh p kh u
ừ
ạ ỷ 74 t
USD 2006 lên
ỷ
ố
ẻ ăng 2.3%.
ấ
ố
ấ
ư cớ .
t
song phương tăng 20% t USD 2007. 90 t GDP Hàn qu c 2007 s t S n xu t Hàn qu c thu h p làm PS gi m hàng ả ẹ ả ệ ỷ USD và m t 130.000 vi c làm trong n (Source: Korea Herald Apr 2007)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
58
CASE STUDY: U.S Multinationals in Mexico Mexico went through aggressive trade liberalisation in the early
1980s
FDI averaged $3.47 billion per year in 8 years preceding NAFTA
(1994) and $13 billion per year after
Mexico’s comparative advantage: lowskilled labour USMexican border Maquiladoras: low cost, mass production, assembly lines Diversify the economy Exporters thought to have better labour conditions than domestic
or nonexporting companies
By 2001 Mexican exports up 225% from 1993: 50% related to big
business linked to multinationals
In 2007 exports were 33% of GDP: 80% of which go to USA Bulk of profits / benefits go to MNEs and are repatriated to the US
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
59
Maquiladora: the Spanish word means “toll collection” A Mexican corporation contracted to a US/Canadian multinational that can import tarifffree goods for production/processing and return to investor country Can be located anywhere, but concentrated close to border with
USA
Often management brought from abroad, but local workers
employed
Labour and environmental standards are controlled, but are
much more lax that in USA
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
60
Maquiladoras: u.s. plants along the u.s.mexican border
Positive impact of Maquiladoras
Employ halfmillion (1987) up to
more than a million (2005) Mexican workers to assembles U.S. components, which are then sent back to the U.S. market.
U.S. firms do this to take
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
61
advantage of the much lower Mexican wages (which are less than onetenth of U.S. wages for comparable labor).
Positives impact of Maquiladoras
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
62
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
63
Positive impact of Maquiladoras: Poverty reduction
ự
ể
ố ế
S chuy n h
nướ g th
ạ nươ g m i qu c t
ở
Nh p kh u sp giá r t ẩ
t.
ẻ ừ ậ ự đư c sx t tương t ợ m t n ả ủ ế hơn: k t qu c a chính sách ầ ợ
bên ngoài liên minh thay b i sp ừ ộ ư c thành viên có chi phí sx cao ớ ệ ế ưu đãi thu quan phân bi ệ ể ừ
ả
i toàn c u gi m vì sx di chuy n t
ả nhà sx hi u qu
Phúc l
ệ
ả
ố ử ụ
ệ
ả
bên ngoài sang nhà sx kém hi u qu bên trong liên minh. Vi c phân ph is d ng tài nguyên kém hi u qu , sx b
ị đưa
ợ
i th so sánh.
ớ
ế L i ích các n
ạ ậ i ích t o l p th
nươ g m i – ạ
t h i c a chuy n h
ư c thành viên= l ớ ể ư ng th
ệ ra xa l ợ ệ ạ ủ thi ớ
ợ nươ g m i.ạ ệ ạ
ự
ề
Các nư c không là thành viên: thi
t h i vì ti m l c kinh t
ế
ệ
ử ụ s d ng ít hi u qu h
ị ả . ả ơn: xk b gi m
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
64
A TRADE DIVERSION
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
65
ệ
ế Liên hi p thu quan chuy n h
ớ ể ư ng th
nươ g m iạ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
66
ế
Lý thuy t Second Best
ề
ậ
Khi các đi u ki n
ệ đ t
i
ợ ể ỉ đưa đ n tr ng thái kinh t
ữ đi u ề lo i hai
ợ ể ố đa hoá l i nhu n (first best) ộ ố ắ không đ t ạ đư c thì m t c g ng ể ạ đ t o ra nh ng ế ạ ạ ế ki n ệ đó có th ch (second best).
ế
ự
Khi chưa đ ủ đk liên k t và t
ậ ế
ộ
ầ ị do hoá m u d ch toàn c u ế ể đưa đ n m t liên k t
ế ể ị ệ
ự ế thì liên k t kinh t lo i hai (có th b ch ch h
khu v c có th ậ ư ng m u d ch).
ớ ệ
ế
ẳ
ộ
ố
ờ
ấ ờ
ộ
ị M t chính sách không can thi p (bãi b thu quan ch n ỏ ỉ ị ư ng khi và ch t nh t (first best) cho m t th tr ả ề đ u ho t
ạ ộ ạ h n) là t khi các th trị ư ng khác
ạ đ ng hoàn h o.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
67
ế
Lý thuy t Second Best
ợ
ả
ề
ậ i nhu n ch
ệ ố đa hoá l i
N u các ế ệ ủ
đi u ki n t ủ
ằ
ệ
ự ưa x y ra thì s can ị ư ng ờ ế ậ ầ ợ i do can thi p n y cân b ng h u ở ơi khác. n
ế
ợ
ờ
ế i nh khuy n ấ
DOM ≠ PW nhưng tăng phúc l ừ ư c không là thành viên có chi phí th p:
ớ ử ụ
thi p c a chính ph làm méo mó các khuy n khích th tr nhưng có th tể ăng phúc l ờ ị ư ng ả ấ ạ qu th t b i th tr Thu quan làm P ậ khích nh p khâu t n ồ ự ngu n l c qu c gia s d ng hi u qu h ệ
ệ ớ ể ư ng th
ố Liên hi p thu quan chuy n h ế ợ ủ
ế
ờ
ự
ự
ớ
ị
ả ơn. nươ g m i là m t ạ ộ ế ỉ ả ậ do hoá m u d ch toàn
ưa t
trư ng h p c a lý thuy t second best vì ch gi m thu cho các nư c trong khu v c mà ch c u.ầ
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
68
ề
ợ
ế
Đi u ki n t
ệ ăng phúc l
ế i liên k t kinh t
ả ớ Trư c liên k t: rào c n th
ạ ấ nươ g m i r t cao; sau liên ả ể ạ nươ g m i mà không ph i là chuy n
ế ế ạ ậ k t: t o l p th ớ hư ng th
ạ nươ g m iạ ả
ề ế .
ế ạ ổ Liên k t ế đã gi m rào c n th ngươ m i cho RoW. ả Nhi u QG liên minh: gi m cost nh qui mô kinh t ả Các thành viên c nh tranh kinh t ờ mà không b sung
ế ấ ớ ớ kinh t H i t Th .ế ộ ụ đ alýị nươ g m i trạ ư c liên k t r t cao; các n ư c thành
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
69
ắ viên g n bó.
ợ
ỉ
Các l
i ích t nh
ầ
ả
ộ
Ti
t ki m chi phí ho t
ạ đ ng h i quan, tu n tra
ế biên gi
ệ i.ớ
ả
ự
ộ
C i thi n ToT vì tr thành m t khu v c mua ở ổ ớ đ i v i RoW.
ệ ớ bán l n, trao
Tăng kh nả ăng đàm phán , m c c th
ặ ả ương m i ạ
cho các thành viên.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
70
ợ
Các l
i ích
đ ngộ
ử ụ
ế
ờ
ả ệ
nh qui mô, s d ng ạ ầ ợ i g n l
ả đưa sx l
ế i th so
Tăng kh nả ăng c nh tranh cho các thành viên. ạ Thu hút FDI hơn Tăng hi u qu kinh t ệ ồ ự ngu n l c hi u qu , sánh.
ờ
ế
do y u
ử ụ
Th trị ư ng chung cho phép di chuy n t ể ự ế ố t t sx => s d ng tài nguyên kinh t
ố t
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
71
ợ
ộ
ờ Đo lư ng l
ậ ủ i ích h i nh p c a châu Âu
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
72
Lôïi ích khi gia nhaäp WTO
1. Ñoái xöû bình ñaúng - Tiếp cận thị trường các thành viên WTO trên cơ sở không phân biệt. -
- Biểu thuế đánh & các rào cản khác sẽ bị tháo dỡ.
- Tiếp cận thị trường toàn cầu tốt nhất. 2. Moâi tröôøng kinh doanh thoaùng, luaät phaùp thöông maïi
quoác teá minh baïch
- Trông cậy vào sự phân xử, kháng cáo trong trường hợp thua thiệt. - Xuất khẩu được bảo vệ trong các cuộc tranh chấp mậu dịch. - Yêu cầu trợ giúp, cân nhắc đặc biệt khi áp dụng các luật lệ của WTO. 3. Thu huùt FDI - Thị trường VN hấp dẫn hơn với đầu tư nước ngoài . - FDI được tiếp cận với những khu vực viễn thông, ngân hàng, bảo
hiểm.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
73
4. Taêng lôïi ích vaø ña daïng hoaù löïa choïn tieâu duøng - Công nghệ mới và kinh nghiệm kinh doanh của FDI giúp tăng sản xuất, phát triển thị trường địa phương và tạo ra những cơ hội việc làm.
- Sự phát triển một thị trường địa phương tạo điều kiện người tiêu dùng
VN cơ hội chọn lựa các hàng hóa và dịch vụ chất lượng hơn.
5. Năng lực cạnh tranh quốc tế - Thay đổi các qui định và pháp luật VN sẽ tạo môi trường cho các doanh nhân sử dụng khuôn khổ mới để bước vào thị trường cạnh tranh khu vực và quốc tế.
6. Ñaït chöùng chæ quoác teá veà caûi toå kinh teá - Tăng áp lực đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, - Bỏ độc quyền nhà nước và chấm dứt can thiệp vào xí nghiệp quốc
doanh.
- Điều chỉnh theo các qui định WTO, phát triển thành NICs
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
74
Khó khăn
1. Voán ñaàu tö nhoû, trình ñoä quaûn lyù-coâng ngheä thaáp,
yeáu phaùp luaät thöông maïi quoác teá
Doanh nghiệp phải nới lỏng thị phần và bước vào giai đoạn điều chỉnh nhanh. có công nghệ lỗi thời, giá cao, hệ thống phân phối yếu và kiến thức chưa đủ về hệ thống pháp luật phải cải thiện nguoøn vốn, có biện pháp quản lý tốt hơn và các công nghệ mới hợp nhất với qui trình sản xuất.
Nguy cơ bị “thôn tính” hoặc thất bại trong tranh cãi pháp lý.
2. Moâi trường kinh doanh bieán ñoäng Chưa quen với các qui định mới và thực tiễn WTO. Hệ thống pháp luật thay đổi nhiều, bị áp lực cạnh tranh khi nhà quản trị và chủ doanh nghiệp học điều chỉnh để đáp ứng môi trường mới.
3. Vaán ñeà heä thoáng phaân phoái: Thách thức cho khu vực dịch vụ không nhiều vốn lẫn công nghệ và kinh nghiệm làm ăn với các đối tác nước ngoài. Hệ thống phân phối của VN đối với thị trường trong nước gặp thách thức lớn từ các công ty nước ngoài.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
75
Khó khăn
ộ ệ ẽ ặ ạ
ứ
ệ ả ả ng ho c ph i phá s n.
Ngành công nghi p n i đia VN s g p c nh tranh ơ ả cao h n, ph i đáp ng vi c s n xu t hàng hóa và ụ ấ ượ ị d ch v ch t l ạ ự ế ặ Khu v c c nh tranh y u nh d ch v , ngành
ấ ả ư ị ị ọ
ắ ạ ấ ổ ệ ấ
ộ ộ
ụ thép, l p ráp ôtô và nông nghi p b đe d a. Tình tr ng phá s n s t o th t nghi p và b t n ả ẽ ạ ủ ả ợ ấ ế ệ xã h i, chính ph ph i tr c p xã h i. ố ẫ ớ ấ i xu ng c p môi nhanh d n t
ườ tr
ố ướ ấ ổ ể Thay đ i kinh t ổ ng. Dòng v n n c ngoài có th gây b t n tài
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
76
chính.
Khó khăn
ậ
ế
ừ
ẩ ẽ ăng áp l c c nh ẽ MNCs, hàng hoá vào VN v i giá r
ả tranh t ấ ả khi s n xu t trong n ở ử
ự ạ ớ ưa m nh.ạ ạ ụ
ư c chớ ị
ả
ể
ả
Ph i m c a các ngành d ch v nh y c m ả ể ư nh ngân hàng, b o hi m, vi n thông, phân ph i.ố
Policy recommendation: c n t
ớ
ổ
ả ệ
ả
ứ ạ ầ ổ ch c l i ấ đ i m i qu n lý, tìm l ế ợ ả s n xu t, i th so ớ sánh m i, nâng cao hi u qu kinh doanh.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
77
Gi m thu nh p kh u s t
ệ
AFTA có mang l
ạ ợ i l
i ích
ộ đ ng cho Vi
t nam?
ẩ
ọ ở
ế
ệ ẩ ế
ệ ả
ộ
ớ
ư c: ô
Doanh nghi p VN v n còn bao b c b i hàng rào thu quan ưu đãi nên v n còn có th c nh tranh v i hàng nk. ớ ể ạ NTBs và thu tiêu th ặ ụ đ c bi t b o h sx trong n ờ đư ng.. ệ tô, hàng đi n máy, Chưa ch n l c nên ch ưa hình thành các ngành CN có kh ả ọ ọ ạ năng c nh tranh.
ạ
ủ
ấ ừ
ộ
ư là ệ AFTA là thách th c l n vì ả ớ ề
t nam nh ứ ớ ơn các
ư Singapore, Malaysia, Thái lan
Vi c tệ ăng kh nả ăng c nh tranh c a DN Vi ộ ợ ớ i ích m t l đ ng l n nh t t ỉ ọ ế ẩ ấ xu t kh u VN chi m t tr ng l n v nông s n h nư c l n thu c AFTA nh ộ ớ ớ và Philippines.
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
78
ế
ừ
, r
ả ợ ệ ử ư u gi m ăng nhanh.
ự
Th c ph m, bánh k o c a EU nh ế ằ
T 2006 thu NK hàng còn 5%: các sp nk t ẩ ợ
ệ
đi n t ừ ASEAN t ư Pháp, Đan ẹ ủ ế ầ m ch ạ đư c thay th h u h t b ng sp Thái lan và Malaysia. Hàng đi n t
ư Sony,
ệ ử ương hi u Nh t nh
th
ừ
ớ
ương ư
các n
sx t
ậ ế ở Panasonic, JVC,..bị thay th b i các sp t ủ ư c thành viên c a AFTA nh ự t Singapore, Thái lan và Malaysia có chi phí th p.ấ
(Ngu n: ồ Saigon Coop HCM city)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
79
ậ ừ ậ ị Hàng nh p t ASEAN t ạ ậ ăng: AFTA t o l p m u d ch?
đ ng ộ ệ
ụ ộ ằ Cân b ng c c b tác ố ớ ủ đ i v i Vi c a AFTA
t nam
ả
ấ
ế
ệ
ụ
ế
ả
ả
ả
ả
3/ Ngư c l
1/ Thu NK gi m, nh t là dòng thu ế 5% áp d ng cho các hàng hoá hi n có ẻ ả thu NK 10%, s gi m thu ngân sách CP (SJHMN). 2/ Thu danh nghĩa t ế j gi m làm giá ố ế ả bán vào VN gi m. S thu VAT và thu ệ ậ thu nh p doanh nghi p gi m. ợ ạ i gi m làm cost gi m, i, t ưu thông ả giá thành gi m. Hàng hoá l tăng làm thu thu tế ăng.
ợ
ụ
ộ
i ích ròng ph thu c 3/ có bù
KL: l ợ
đư c 1/ và 2/ ?
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
80
APEC vaø Vieät Nam
ự
ấ ở
VN
Là khu v c có FDI l n nh t
ổ
ế
ố
ợ
ấ ấ
ế
ớ ố ố chi m 65,6% t ng s v n FDI vào VN. Có lư ng v n ODA l n nh t cho VN. ớ XK VN sang APEC l n nh t (chi m ớ ủ
ấ
ổ NK VN t
ủ ể
72,8% t ng XK c a VN). ỉ ề ừ APEC là nhi u nh t 25,3 t ổ ế USD (chi m 79,2% t ng NK c a VN). ấ ộ ớ đ phát tri n th p
VN là nư c có trình
ấ
nh t APEC.
(Ngu n: ồ http://www.apec2006.vn)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
81
AU plus 5O years = EU
ể ạ đ t trình ộ đ phát tri n EU
ệ ớ ề ị t l n v l ch s , v ử ăn hoá và
ậ L p Liên minh Châu Á AU ầ ăm, vì: c n 50 n Các n n kinh t ề ế khác bi ể ộ ế ấ ố ề ệ Th ng nh t thu su t, chính sách tài chính, ti n t và
ờ ể
trình đ phát tri n. ấ ề ồ đ ng ti n. C n xây đư ng s t xuyên l c ắ ầ ợ ể ị ợ ụ đ a, h p tác vi n ệ ộ ở ạ ề ơ s h
(Source: BFA)
10/18/16
GV NGUYEN HUU LOC UEH
82
thông, tri n khai h p tác trên di n r ng v c ự ầ t ng, nhân l c và môi tr ư ng.ờ