Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin: Bài 17 - TS.Nguyễn Bá Ngọc
lượt xem 6
download
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin: Bài 17 - Phát hiện trùng lặp gần sẽ cung cấp cho các bạn một số vấn đề cơ bản về trùng lặp tuyệt đối; trùng lặp gần; người dùng không mong muốn những kết quả trùng lặp; mô hình tập shingles;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin: Bài 17 - TS.Nguyễn Bá Ngọc
- (IT4853) Tìm kiếm và trình diễn thông tin Phát hiện trùng lặp gần
- Giảng viên TS. Nguyễn Bá Ngọc Địa chỉ: Viện CNTT & TT/BM HTTT/B1-603 Email: ngocnb@soict.hust.edu.vn Website: http://is.hust.edu.vn/~ngocnb 2
- Phát hiện trùng lặp Trùng lặp tuyệt đối Dễ dàng loại bỏ, v.d., bằng tổng đại diện. Trùng lặp gần Khó phát hiện Người dùng không mong muốn những kết quả trùng lặp. Có thể coi một tài liệu vốn phù hợp là không phù hợp nếu lặp lại ngay trong danh sách kết quả. Cần loại bỏ những tài liệu trùng lặp! 3
- Trùng lặp gần 4
- Phát hiện trùng lặp gần Tính độ tương đồng dựa trên “ký tự” Rất khó tính độ tương đồng ngữ nghĩa Những văn bản cùng nội dung nhưng được diễn đạt khác nhau không phải trùng lặp. Sử dụng ngưỡng θ để kết luận “trùng lặp”. Ví dụ, Coi hai tài liệu là trùng lặp gần nếu độ tương đồng > 80%. 5
- Mô hình tập shingles Shingle là một n-gram trên từ (bộ n-từ). Ví dụ, với n = 3, “a rose is a rose is a rose” có mô hình tập shingles như sau: { a-rose-is, rose-is-a, is-a-rose } Tính tổng đại diện cho các shingles Tổng đại diện là các giá trị số trong khoảng 1..2m. Ký hiệu sk là tổng đại diện của shingle k. Xác định độ tương đồng của hai tài liệu bằng hệ số Jaccard 6
- Hệ số Jaccard Cho hai tập đặc trưng A và B Vớ𝑖 𝐴 ≠ ∅ ℎ𝑜ặ𝑐 𝐵 ≠ ∅, 𝐴∩𝐵 𝐽𝑎𝑐𝑐𝑎𝑟𝑑 𝐴, 𝐵 = 𝐴∪𝐵 Jaccard(A,A) = 1 Jaccard(A,B) = 0 nếu A ∩ B = 0 Miền giá trị là khoảng [0, 1] 7
- Ví dụ tính hệ số Jaccard Cho ba tài liệu: d1: “Jack London traveled to Oakland” d2: “Jack London traveled to the city of Oakland” d3: “Jack traveled from Oakland to London” Hãy tính hệ số Jaccard J(d1, d2) và J(d1, d3) sử dụng các bộ 2-từ (shingle với kích thước bằng 2)? 8
- Ví dụ tính hệ số Jaccard Cho ba tài liệu: d1: “Jack London traveled to Oakland” d2: “Jack London traveled to the city of Oakland” d3: “Jack traveled from Oakland to London” Hãy tính hệ số Jaccard J(d1, d2) và J(d1, d3) sử dụng các bộ 2-từ (shingle với kích thước bằng 2)? J(d1, d2) = 3/8 = 0.375; J(d1, d3) = 0 Hệ số Jaccard rất nhạy cảm với trật tự từ 9
- Biểu diễn khung của văn bản Biểu diễn khung (sketch) – là tập con kích thước cố định của tập shingles với, v.d., n = 200. Được xác định dựa trên một tập hợp các thao tác trộn π1 . . . π200. Sketch của d được định nghĩa là: < mins ∈d π1(s),mins ∈d π2(s), . . . ,mins∈d π200(s) > 10
- Phép trộn và giá trị cực tiểu tài liệu 1: {sk} tài liệu 2: {sk} Sử dụng mins∈d1 π(s) = mins∈d2 π(s) như phép thử tính trùng lặp của d1 và d2 . Trong trường hợp này phép trộn π khẳng định: d1 ≈ d2 11
- Hệ số Jaccard trên biểu diễn khung Sketches Mỗi tài liệu là một vec-tơ với n = 200 số. Dễ xử lý hơn so với tập shingles Chúng ta tính hệ số Jaccard bằng cách nào? 12
- Hệ số Jaccard trên biểu diễn khung Đặt U là hợp các shingles của d1 và d2, còn I là giao Có |U|! phép trộn trên U Với s′ ∈ I , có bao nhiêu phép trộn π để argmins∈d1 π(s) = s′ = argmins∈d2 π(s)? Trả lời: (|U| − 1)! Có (|U| − 1)! phép trộn cho mỗi s trong I ⇒ |I |(|U| − 1)! phép trộn thỏa mãn argmins∈d1 π(s) = argmins∈d2 π(s) Như vậy, tỉ lệ phép trộn thỏa mãn mins∈d1 π(s) = mins∈d2 π(s) là: 13
- Ước lượng hệ số Jaccard Hệ số Jaccard bằng tỉ lệ phép trộn thành công. Phép trộn π là thành công nếu mins ∈d1 π(s) = mins ∈d2 π(s) Ước lượng xác suất trộn thành công Sử dụng n phép chộn, v.d., n = 200 Đếm số lượng k phép trộn thành công k/n được coi như J(d1, d2). 14
- Cài đặt Sử dụng hàm băm như phép trộn: hi : {1..2m} → {1..2m} Với n = 200, cần n hàm băm Với mỗi hi cần xác định các giá trị cực tiểu Đếm số phép trộn thành công k Giá trị gần đúng của độ tương đồng là k/n. 15
- Ví dụ Kết quả trộn Cực tiểu 16
- Bài tập Cho mô hình tập shingle của văn bản Hãy ước lượng hệ số Jaccard: J(d1, d2), J(d1, d3), J(d2, d3) 17
- Đáp án h(x) = 5x + 5 mod 4 g(x) = (3x + 1) mod 4 Các biểu diễn khung 18
- Đáp án 19
- Tổng kết Đầu vào: N tài liệu Lựa chọn kích thước bộ n-từ, ví dụ, n = 5 Sử dụng 200 phép trộn ngẫu nhiên (200 hàm băm) Tính N biểu diễn khung 𝑁 𝑁−1 Tính độ phù hợp theo cặp 2 Kết luận trùng lăp gần với độ tương đồng > θ Bỏ qua các trùng lặp khi đánh chỉ mục 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin: Giới thiệu môn học
7 p | 7 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 17: Quảng cáo và SPAM
28 p | 3 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 15: Vấn đề tìm kiếm trên Web
27 p | 5 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 14: Phân cụm văn bản (2)
22 p | 6 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 13: Phân cụm văn bản
44 p | 9 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 12: Phân lớp văn bản (2)
24 p | 5 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 11: Phân lớp văn bản
31 p | 1 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 10: Các phương pháp xây dựng chỉ mục ngược
33 p | 5 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 9: Nén chỉ mục ngược
33 p | 6 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 8: Đánh giá kết quả tìm kiếm (2)
24 p | 12 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 7: Đánh giá kết quả tìm kiếm
42 p | 4 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 6: Mô hình ngôn ngữ
27 p | 5 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 5: Mô hình nhị phân độc lập
37 p | 8 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 4: Mô hình không gian vec-tơ
31 p | 6 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 3: Xử lý từ truy vấn
41 p | 12 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 2: Thực hiện truy vấn trên chỉ mục ngược
26 p | 4 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 1: Phương pháp tìm kiếm Boolean
30 p | 6 | 1
-
Bài giảng Tìm kiếm và trình diễn thông tin - Bài 20: Phân tích liên kết, HITS
19 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn