Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 8
lượt xem 37
download
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1 - Chương 8: Điều chỉnh tốc độ của động cơ không đồng bộ bằng phương pháp thay đổi tần số trình bày các phương trình điều khiển cơ bản của hệ thống truyền động biến tần - động cơ không đồng bộ ba pha, nghịch lưu điều chế độ rộng xung hình Sin (SPWM), đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ở chế độ tĩnh khi điều khiển phối hợp tần số và điện áp, hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp/tần số không đổi, hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 8
- Chương 8 ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THAY ĐỔI TẦN SỐ 8.1. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG BIẾN TẦN-ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA y y==0 y =x+ 401 0y =x PHA Giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng của mỗi pha stator động cơ không đồng bộ ba pha là: Ef = 4,44f1N1kN1m trong đó: Ef là giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng do từ thông ở khe hở không khí trong mỗi pha stator động cơ không đồng bộ ba pha gây ra, đơn vị đo là V; f1 là tần số mạch stator, đơn vị do là Hz; N1 là số vòng quấn của mỗi cuộn dây mỗi pha stator; kN1 là hệ số cuộn dây đối với sóng cơ bản; m là từ thông ở khe hở không khí mỗi cực, đơn vị là Wb.
- Chương 8 8.1.1. Điều tốc thấp hơn tần số cơ bản Ef U1 Quy luật điều chỉnh: const const y401=x+ y ==0 y y0 = x f1 f1 U1 U1đm b a 0 f1đm f1 Hình 8.1: Đặc tính điều khiển tỷ số điện áp và tần số hằng số: a) không bù sụt áp mạch stator; b) có bù sụt áp mạch stator
- Chương 8 8.1.2. Điều tốc cao hơn tần số cơ bản U1 m y401=x+ y ==0 y U1đmy0 = x m đm b m U1 a 0 f1đm f1 Hình 8.2: Đặc tính điều khiển điều tốc biến tần động cơ không đồng bộ
- Chương 8 8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh 8.2.1. Thiết bị biến tần gián tiếp (thiết bị biến tần xoay chiều-một chiều- y401=x+ y ==0 y y0 = x xoay chiều) Chỉnh lưu Lọc Ngịch lưu f1,U1 + f2,U2 = Ud C0 = - Hình 8.3: Thiết bị biến tần gián tiếp
- Chương 8 3 Chỉnh lưu 3 f1, U1 điều khiển Lọc Nghịch lưu a f2, U2 y401=x+ y ==0 y y0 = x 3 Chỉnh lưu Bộ biến không điều đổi xung 3 f1, U1 Lọc 1 Lọc 2 Nghịch lưu b khiển điện áp f2, U2 3 Chỉnh lưu Nghịch lưu 3 f1, U1 không điều Lọc c PWM f2, U2 khiển Hình 8.4: Bộ biến tần gián tiếp có khâu trung gian một chiều a) Biến tần dùng chỉnh lưu điều khiển bằng tiristor b) Biến tần dùng chỉnh lưu không điều khiển có thêm bộ biến đổi xung điện áp c) Biến tần dùng chỉnh lưu không điều khiển với nghịch lưu điều chế PWM
- Chương 8 8.2. Các bộ biến tần kiểu tĩnh 8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều) AC AC ~3 Biến tần ~3 U1, f1 xoay chiều - U2 , f2 xoay chiều Hình 8.5: Thiết bị biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều)
- Chương 8 8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh 8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều) Sơ đồ chỉnh Sơ đồ chỉnh lưu thuận lưu ngược 3 3 f1, U1 Tải f1, U1 Hình 8.6: Sơ đồ nguyên lý bộ biến tần trực tiếp
- Chương 8 8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh 8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều) y401=x+ y ==0 y Điện áp đầu ra y0 = x Điện áp trung bình đầu ra =/2 =0 =/2 Hình 8.7: Đồ thị điện áp đầu ra của thiết bị biến tần xoay chiều- xoay chiều hình sin
- Chương 8 8.2. Các bộ biến tần kiểu tĩnh 8.2.3. Bộ biến tần nguồn điện áp và nguồn dòng điện y y==0 y =x+ f1,Uy411= x 0 f2,U2 0 + = = Ud C0 - a f1,U1 L0 Id f2,I2 + = = Ud - b Hình 8.8: Cấu trúc biến tần xoay gián tiếp a) Bộ biến tần nguồn điện áp b) Bộ biến tần nguồn dòng điện
- Chương 8 8.3. NghÞch lu ®iÒu chÕ ®é réng xung h×nh sin (SPWM) Chỉnh lưu Nghịch lưu tiristor L tiristor y401=x+ y ==0 y 3 y0 = x f1, U1 C ĐK f2, U2 Hình 8.9: Cấu trúc biến tần gián tiếp bằng tiristor thường sử dụng Chỉnh lưu Nghịch lưu diot L PWM 3 f1, U1 C ĐK f2, U2 Hình 8.10: Cấu trúc biến tần gián tiếp với nghịch lưu PWM
- Chương 8 8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM) 8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM y401=x+ y ==0 y u y0 = x u Hình 8.11: Thứ tự sắp xếp các xung hình chữ nhật cùng biên độ tương đương với sóng hình sin: a) sóng hình sin; b) đồ thị sóng tương đương của SPWM
- Chương 8 8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM) 8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM y401=x+ y ==0 y y0 = x VT1 VT3 VT5 U2, f2 U1, f1 C Ud ĐK VT4 VT6 VT2 a Hình 8.12a: Sơ đồ nguyên lý mạch lực khối nghịch lưu SPWM
- Chương 8 8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM) 8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM y401=x+ y ==0 y uma Bộ dao y0 = x uđka động tạo umb sóng điều uđkb chế hình u mc sin uđkc ut ut ut Bộ dao động tạo b sóng tải dạng tam giác Hình 8.12b: Sơ đồ khối mạch khống chế nghịch lưu SPWM
- uma ut ut uma y401=x+ y ==0 y y0 = x 1t a u uđka sóng hình sin tương đương b 1t Hình 8.13: Phương pháp điều chế độ rộng xung và đồ thị với trường hợp điều chế một cấp: a) Sóng mang tam giác và sóng điều chế hình sin b) Đồ thị sóng đầu ra SPWM
- Chương 8 8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM) 8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM y401=x+ y ==0 y uAo 1 2 y0 = x i Umsin1t Ud 2 1 2 /N i 1t Hình 8.14: Đồ thị xung điện áp đầu ra của SPWM khi điều khiển một cực
- y401=x+ y ==0 y y0 = x uAB
- y401=x+ y ==0 y y0 = x
- 2U d N 2i 1 k u(t) sin(k ) sin i sin k1t k 1 k i 1 2 N 2 2U d N 2i 1 i U1m y401=x+ y ==0 y y0 = x sin( ) i 1 2 N 2 2U d N 2i 1 U m 2i 1 U1m sin( ) sin i 1 2N N Ud 2N 2U m N 2 2i 1 2U m N 1 sin ( ) 1 cos(2i 1) N i 1 2N N i 1 2 N 1 N U m 1 cos(2i 1) N i 1 N
- Chương 8 8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM) 8.3.2. Điều chế đồng bộ và không đồng bộ của bộ nghịch lưu SPWM Điều chế phân đoạn==đồng bộ y y =0 y x+ 401 y0 = x ft(Hz) 1000 144 72 N=36 N=18 500 0 0 20 40 60 f1(Hz) Hình 8.16: Quan hệ giữa fm và ft khi điều chế phân đoạn đồng bộ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý, vận hành và bảo trì hệ thống điện tòa nhà - ThS. Nguyễn Hồng Thanh
89 p | 963 | 188
-
Bài giảng môn học Điều chỉnh tự động truyền động điện
231 p | 319 | 99
-
Giáo trình Tổng hợp hệ điện cơ 2 - TS. Trần Xuân Minh
258 p | 319 | 92
-
Bài giảng Kết cấu ô tô - ThS. Nguyễn Hoài
188 p | 340 | 76
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 1
21 p | 191 | 47
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 2
77 p | 206 | 43
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 3
141 p | 194 | 43
-
Bài giảng Điện tử số - Trịnh Văn Loan
58 p | 169 | 30
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 5
18 p | 139 | 27
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 4
34 p | 172 | 25
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 10
12 p | 123 | 20
-
Bài giảng Tổng hợp hệ điện cơ 1: Chương 9
68 p | 137 | 17
-
Bài giảng Khai thác hệ động lực tàu thủy - Chương 1: Đặc tính của Diesel tàu thủy và sự phối hợp công tác với chân vịt tàu thủy
19 p | 41 | 8
-
Bài giảng Kết cấu công trình bê tông cốt thép: Khung bê tông cốt thép - TS. Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
66 p | 12 | 6
-
Bài giảng Điện tử số: Chương 5b - TS. Hoàng Văn Phúc
31 p | 51 | 5
-
Bài giảng Thực hành điều khiển thiết bị điện - Bài 7: Tổng hợp hệ thống điều khiển tự động
8 p | 60 | 4
-
Bài giảng Điện tử số: Chương 4 - TS. Hoàng Văn Phúc
25 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn