Chương 1: GII THIU CHUNG
1.1 Nhng khái nim cơ bn
Yêu cu:
1. Hiu và phân bit được các khái nim
+ Cơ khí hoá quá trình sn xut
+ T động hoá quá trình sn xuât
+ T động hoá tng phn
+ T động hoá hoàn toàn
+ Máy t động
2. Phân tích được ưu nhược đim ca vic ng dng các thiết b t động trong sn xut
3. Lý gii được nguyên nhân tăng năng sut lao động khi t động hoá quá trình sn xut
4. Ý nghĩa xã hi ca, ưu đim ca t động hoá sn xut.
1.2 Đặc tính cơ bn ca quá trình sn xuât
Yêu cu:
Hiu được khái nim và ý nghĩa ca các đặc tính cơ bn ca quá trình sn xut, bao gm
- Chng loi và s lượng sn phm
- Cht lượng sn phm
- Năng sut lao động
- Tính linh hot
- Mc độ t động hoá
- Hiu qu ca quá trình sn xut.
1.3 Mi quan h gia kích thước, thi gian và thông tin trong sn xut tích hp
Yêu cu:
1. Biết các yêu cu để t chc và điu khin được các dòng lưu thông trong sn xut
2. Lý gii được ti sao kích thước, thi gian và thông tin li liên quan vi nhau
Chương 2: CÁC H THNG ĐIU KHIN T ĐỘNG
2.1 Khái nim v các h thng điu khin t động
Yêu cu: Hiu được các khái nim:
- H thng điu khin t động
- Máy t động, máy vn năng
- H thng điu khin
- Các chc năng chung ca h thng điu khin t động
2.2 Phân loi các h thng điu khin t động
- H thng điu khin chương trình không theo s
+ H thng điu khin hành trình
+ H thng điu khin bng Cam
+ H thng điu khin bng dưỡng chép hình
- H thng điu khin chương trình theo s
+ H thng điu khin NC
+ H thng điu khin CNC
+ H thng điu khin thích nghi
Chương 3: CƠ CU TIP LIU
3.1 Nhng khái nim cơ bn
Yêu cu: Nm được các ni dung sau:
1. Khái nim cơ cu tiếp liu cho máy?
2. Nhng yêu cu ch yếu đối vi cơ cu tiếp liu phôi di
3. Phân loi được phôi ri tng chiếc theo mc độ t động hoá
Bao gm:
+ Nhóm 1: Phôi có kh năng định hướng t động
+ Nhóm 2:Các loai phôi định hướng bng tay
+ Nhóm 3: Các phôi có kích thước rt ln
4. Cu trúc chung ca các cơ cu tiếp liu
Bao gm: + Cơ cu vn chuyn
+ Cơ cu định hướng phôi
+ Cơ cu cp phôi
+ Các cơ cu khác được lp trên máy
3.2 Cơ cu định hướng phôi dng phu
Yêu cu:
1. Hình dung được cu trúc chung ca cơ cu định hướng phôi dng phu
1. Máng
2. Cơ cu gt phôi tha
3. Cơ cu định hướng phôi
4. Phu
5. Tay tóm dng đĩa
6. B truyn động
Hình 3.1 Cơ cp định hướng phôi dng phu
2. Hiu được vai trò ca hình dng phu trong định hướng phôi
Định hướng bên trong phu ca phôi chu nh hưởng ca t l gia chiu dài l và
đường kính phôi; v trí ca tâm độ cng vng; s lượng phôi trong phu và hình dng ca
phn đáy phu.
Hình 3.2 Các hình dng ca phu có kh năng định hướng phôi
3. Mt s bin pháp phá v ch vòm cun trong quá trình cp phôi
Bao gm:
+ Dùng thành st chc bng tay
+ Dùng các thanh đảo cơ khí
+ Rung phu
+ Dùng b ngt
+ Dùng cơ cu rung động
+ Chn hình dng phu
Hình 3.3 Các phương pháp phá v ch vòm cun
4. Cơ cu định hướng phôi
Quá trình định hướng phôi là cơ s để thiết kế cơ cu cp phát t động. Vì vy la
chn phương án thiết kế và chế to cơ cu định hướng phôi là mt trong nhng nhim v
quan trng nht ca quá trình thiết kế chế to các cơ cu cp phôi t động.
Dưới đây gii thiu mt s phương pháp định hướng phôi được dùng rng rãi trong
sn xut.
Hình 3.4 Định hướng phôi bng cách lng phôi vào móc vào cht
1. Phôi
2. phu
3. Cht cha
4. ng dn
5. Móc
1. Móc
2. Phu quay
3. Phôi
4. B di
chuyn phôi
Hình 3.5 Cơ cu định hướng phôi móc 1 bước
1. Phôi (vòng đệm)
2. Phu
3. Cht cha
4. Xng dao động
1. Phu
2. Máng cha
3. Đĩa quay
4. Móc
2. Đĩa quay
3. Móc
4. Máng cha
Dùng cho phôi nh, có l d
1. Phu
Dùng cho phôi nh, có l d
1. Vòng quay
2. Hc cha
3. Tm chn
4. Cht chuyn
5. Máng cha
Hot động gây va đập, nên d hý hng Dùng cp phôi dng np
Hình 3.6 Các cơ cu định hướng phôi hai bước
1. di qut
2. khe định hướng
1. đĩa quay
2. đáy phu
3. rãnh
4. tay gt
5. lò xo
Dùng để định hướng vòng đệm, bulông..
Dùng để định hướng đai c
1. Thành phu
2. Thành dn đường
3. Máng cha
4. Thanh đảo phôi
1. Phu
2. Thanh đảo phôi
3. Máng
4. Cam
Dùng để định hướng vòng đệm
Hình 3.7 Định hướng phôi bng rãnh