Ử
S THI RAMAYANA
ả
ẩ
I.Tác gi Tác ph m
ả ầ
1. Tác gi đ u tiên: Vanmiki, tu sĩ Bàlamôn,
ố s ng vào tk.Vtrcn
ế ề
ề
+ Truy n thuy t v Vanmiki
ể ạ ử
ươ
ng
2.Tác ph m:ẩ Th lo i s thi văn ch
ờ
+ Th i gian sáng tác: tk.V trcn > tk.IV trcn
ữ
ể
ơ
+ Ngôn ng Sanskrit, th th Slôka
ớ
+ 7 ca khúc l n, 24.000 Slôka
ặ
ố
ố
ậ
ề ả
ế
ấ
ấ ớ ầ ộ ệ
ấ ủ ự ấ ử ủ
ữ
ệ
ẽ ệ : Ch t ch , th ng nh t v i 2 nhân 3.C t truy n ạ ế v t chính Rama và Sita. Đo n k t(ph n vĩ thanh) ự ậ > Tri t lí v b n ch t c a s v t; cu c đ u tranh gi a thi n – ác; s b t t c a cái thi n.
ưở
Ả
ng
4. nh h Ở Ấ ộ n Đ :
ư ừ ư ạ
ứ ớ ọ i đ c và c u v t h ra
ỏ + “Ch ng nào sông ch a c n, núi ch a ử mòn thì s thi Ramayana còn làm say ườ ọ mê lòng ng ộ ỗ kh i vòng t i l i”
ế ố ườ + “Cu n sách tri t lí tr ử ng c u”
ủ ậ ị + Nh n đ nh c a Nerhu; Narayan…
ế ớ Trên th gi i
ọ
ả
ng Tây Jean Herbert
ươ + H c gi ph (g/trình tr.106)
Ấ
ộ + W. Durant (LSVM n Đ )
ệ ượ
ng văn ỗ ướ
c dân t c hóa, m i n
c
ộ ử
ề
+ ĐNA: Rmy là “Hi n t h cọ ”; đ ộ ượ Rmy riêng đ u có m t s thi
ầ
ượ ng, tình yêu ủ ắ ấ ử ự ế ế
Phân tích tác ph mẩ 1.Ch đủ ề: Tinh th n cao th dâng hi n b t t , s chi n th ng c a cái thi nệ
ượ 2.Hình t ậ : ng nhân v t
ể
ấ
ẫ
ẳ
Rama: Ki u m u anh hùng đ ng c p
Kshatrya
ự ứ ầ ố ữ ế
ệ 2.1 S hoàn thi n Dharma trong hình ấ ồ ưở : Ngu n g c xu t ượ ng t ng đ c vua lí t ữ thân th n thánh; tính cách (ch hi u, ch ộ ả tình, tài năng dũng c m, bao dung đ ượ l ng…)
ẻ ẹ ẻ ẹ
ử ớ ờ 2.2 V đ p siêu thoát – V đ p đ i ngườ . Siêu thoát : 3 th thách l n
ị ướ ộ c quy n làm vua;
ề ự ở ề ộ ố ặ ạ
ờ ư ế ắ th trong cu c đ i > B t cu c s ng l u đày và s tr v ; g p l i Sita sau chi n th ng)
ờ
ơ ườ : C n ghen “
ữ R t ấ ẻ ẹ ng V đ p đ i th ả ườ > nh ng kho ng t i c a tình i”
ố ủ ế ả ố Ng yêu, tình c m nhân tính y u đu i.
ế ơ ẫ + Nguyên nhân d n đ n c n ghen ?
ấ ơ ộ ủ + Các c p đ c a c n ghen ?
=> Hình t
ướ ng Rama là “ ườ ủ ọ ” c a ng khuôn i anh hùng
ươ ị ượ c ng c ứ ậ vàng th Kshatrya: Đ c hy sinh, ý chí kiên ổ đ nh, b n ph n, l ng tâm và tình yêu
ý th c ứ
ớ ổ ự ự
ủ ạ ủ Nét ch đ o c a Rama: danh d , s trung thành v i b n ph n.ậ
ẫ
ộ ổ ạ
ụ ữ Ấ
ẩ
Sita M u ng ớ ườ i ph n n Đ c đ i, v i ự ị ấ ph m ch t: ch u đ ng, khoan dung, tình yêu dâng hi nế
ồ
ủ
ấ
ầ
ữ : con c a n th n Đ t;
ố Ngu n g c xu t thân ầ
ủ
ấ ữ hóa thân c a n th n Laksmi.
ạ
ẻ ẹ
ủ
: S k t h p c a v đ p
V đ p ngo i hình ẻ ẹ
ự ế ầ
ẻ ẹ ầ
ợ ế th n linh và v đ p tr n th .
ằ
ố
Tính cách: kh i pha lê đúc b ng tình yêu
ế
ể
ậ
ấ
ấ
+ Tình yêu t n hi n, b t ch p hi m nguy, quên mình vì tình yêu.
ả
ệ
ọ
ỗ c s cám d , đe d a
ỷ
+ B o v trinh ti t tr ủ c a qu Ravana
ướ ự ế ở ả đ o Lanka
Ý th c danh d ả
ứ ả ệ ự: Đ u tranh b o v
ệ ẩ ấ ph m giá, b o v tình yêu chân chính
S ch u đ ng khoan dung c a đ t M
ự ự ủ ấ ị ẹ.
ưở
ụ ữ Ấ => Sita là hình m u lí t ườ i ph n n Đ :
ủ ng c a ữ ữ ậ ẫ ộ tình yêu n tính, ng ự ậ ữ s th t n tính và lòng t n tâm n tính
ụ ữ
ề ấ * V n đ ng ự ế ọ Ấ ờ ườ i ph n trong đ i ộ ố s ng th c t và trong văn h c n Đ ?
ệ
ị
ậ : III. Giá tr ngh thu t
ữ ễ ạ 1. Ngôn từ: Ngôn ng , cách di n đ t
ị
: 2. K ch tính cao
ộ ố ị Tình hu ng > Xung đ t > K ch tính
ấ ổ
ứ ờ ậ ộ ộ ả Nhân v t b c l b n ch t > Thay đ i ậ tính cách > Nhân v t không nhàm chán, ạ ự ấ gây h ng thú, t o s b t ng
ưở
ượ
ầ
3. Trí t
ng t
ạ ng th n tho i
ưở ượ ẩ
ấ ạ ắ
ng vĩ đ i ng t ệ > Cung đi n Ravana, b c ộ ế ấ “Rama là tác ph m t nh t châu Á” ả ầ c u sang đ o Lanka, cu c quy t đ u
ướ ả ủ Rama Ravana, b c nh y c a
Hanuman…
ệ
ậ
ả
ậ 4. Ngh thu t miêu t nhân v t
ự
ạ
ả Miêu t theo trình t : ngo i hình > tính cách > n i tâmộ
ứ
ệ
ạ
ể ệ Tính cách > th hi n quan ni m đ o đ c nhân sinh
ư
ộ
ướ
ng
ậ ườ Ấ
ộ ư
Tâm lý, n i tâm nhân v t > T duy h ủ n i, t duy tâm linh c a ng
i n
ệ
ấ
ỉ
“…ch có đ n khi Shakespeare xu t hi n thì
ố
ủ (R.Dutt)
ế ớ Vanmiki m i có đ i th ”
ự ế : s k t h p ậ ệ ng ngh thu t qua
ủ ử ượ ố
ạ
ậ
ậ
ợ Bi và k t ế ế ng đo n, s ph n nhân v t và k t