Ế Ổ Ể
Ể
TI U THUY T C ĐI N
ọ ể
ế
ể
ế
1. V tên g i ti u thuy t và ti u thuy t
ề ổ ể c đi n. ữ ể
ế
ể
ế Ch “ti u thuy t” ả ạ ể Cách phân lo i ti u thuy t: đo n ể ế thiên ti u thuy t, trung thiên ti u ế ể ế ng thiên ti u thuy t. thuy t, tr
ườ ữ ế ổ ể ể Ti u thuy t c đi n: là nh ng tác ẩ ộ ẩ ự ự ạ ớ i trình đ chu n s đ t t ph m t ờ ở ờ ự th i kì Minh Thanh. m c ra đ i
.
ế
ề
ể ọ
ạ
ố
ế ủ ể
ệ
ộ
ờ
ệ
ờ ố
ả
đ i T ng, là b n
s xu t hi n vào ờ ể
ư i k chuy n.
ộ
ể
ế ợ đ ng do k t h p gi a v
ữ ăn
ớ ẻ ệ
ọ
ăn c a vủ ăn nhân (ti u ể
2.Qúa trình phát tri nể 2.1.Ti u thuy t chí quái ụ ụ ể Còn g i là ti u thuy t Hán Ng y L c tri u, là giai ế đo n manh nha c a ti u thuy t Trung Qu c. ề ỳ ế ể 2.2 Ti u thuy t truy n k . ờ ắ ăn ngôn th i Đờ ư ng, n i dung ph n ầ Truy n ng n v ọ ư i ờ đ i sau g i ỳ ạ ữ ớ l n ghi nh ng câu chuy n k l , ng ỳ ư ng. ờ ề là truy n k Đ ạ ả ố 2.3.Tho i b n T ng. ệ ứ ự ự ấ Hình th c t ệ ố ủ g c c a ng Đ c ặ đi m : m i m sinh ề h c truy n mi ng và v thuy t vế ăn ngôn).
ể
ủ ề ư ạ ự ị ề
ế ị ễ ố ử Tam qu c chí di n
ồ ế ế H ng lâu
ộ .
ầ ệ Th y h . ủ ử Tây du kí.
ể ể ả ể ế Liêu trai chí d .ị
ế III. Tiê u thuy t Minh Thanh ồ 1. Nguyên nhân ph n th nh 2. Phân lo i : d a vào đ tài và ch đ t ngưở t ể Ti u thuy t l ch s : nghĩa. ể Ti u thuy t nhân tình th thái: m ng , Kim Bình Mai ế Ti u thuy t nghĩa hi p: ế Ti u thuy t th n ma: Đo n thiên ti u thuy t :
Ễ
Ố Bài 1 : TAM QU C DI N NGHĨA.
ờ
ạ ủ
ố Tam qu c chí ọ Tam
ử ố
ể
ạ ị
ệ
ử
1. Cu c ộ đ i phiêu b t c a La Quán Trung và quá trình hình thành Tam qu c.ố La Quán Trung ( 1330? – 1400?). Tác ph m ẩ đư c hình thành t ừ ợ : ầ ( Tr n Th ), + S sách: qu c chí chú (Bùi Tùng Chi). ệ ế ề ử + Dã s , truy n thuy t, truy n k dân gian. ạ ả + T p k ch và tho i b n. B n lả ưu hành hi n nay do Mao Luân và Mao ỉ Tôn Cương ch nh lí, tu s a.
ồ t tác ph m (h i 114, 1550, 51 120)
ợ ứ ờ ộ ế
ộ ộ ấ
ở ưu ph n ả
2. Ch ủ đ tề ư tư ngở ẩ ắ 2.1. Tóm t 2.2 Ch ủ đ tề ư tư ngở Tác ph m ẩ đã khái quát đư c b c tranh xã đ c ặ ộ h i phong ki n trong m t th i gian dài, ấ ộ đ u tranh trong n i b giai c p ệ t là cu c bi ị ố ế th ng tr phong ki n. ư tư ng “Uûng L Khuynh hư ng tớ Tào”.
ướ ng
ạ i là t ư t ế Tam qu cố l
ử ộ ị ả ng ph n đ ng. ể th i đi m LQT vi ộ ế ng ti n b . ớ ợ ủ ọ
ề ộ ế
ưở ủ ướ + D i góc đ l ch s : là khuynh h ộ ư ưở t t Ở ờ + ưở t ệ + Phù h p v i nguy n v ng c a nhân dân ưở v m t ông vua lý t ng, h t lòng vì dân. ạ ư ưở ị ả + Ch u nh h ng “Thiên h t ng t ề quy v nhân” c a Nho gia.
ướ ệ ố i 3. H th ng nhân v t đ
ủ
ậ ượ c xây d ng d ả ư ủ
ự
ườ ư ộ ủ ậ ng l c ữ Nhân và đ
ủ
ộ ướ ng c a t p
ươ
ư ử ệ ự ánh sáng “ ng L u, ph n Tào”. Tào Tháo: tính cách c a m t gian hùng. Gian và hùng, thành công c a La Quán Trung khi xây d ng nhân v t Tào Tháo. ố ị ướ ị L u B : ch i tr n c a Nho gia. ượ ủ ậ Gia Cát L ng và b t ụ ng Phi, đoàn L u Th c: Quan Vũ, Tr Tri u T Long, Mã Siêu, Hoàng Trung.
ượ
ệ ệ
ọ ệ
ng: Gia Cát L ớ Lòng trung v i nhà Hán. ệ Tuy t trí: + Trí tu dân gian +Trí tu bác h c Quan Vũ: tuy t nghĩa Trung nghĩa Tín nghĩa
ệ
ừ ộ ậ ừ
ể
c tri n khai v a đ c l p v a
ậ ệ 3. Ngh thu t ậ ế ấ Ngh thu t k t c u + Hùng vĩ, đ s ồ ộ ạ ệ ượ + Các m ch truy n đ ộ ế liên k t, ràng bu c. ả ậ
ệ
ố
ề
ậ nhân v t Ngh thu t miêu t Truy n th ng và cách tân:
, khoa tr
ướ ệ c l ả
ươ ng và ệ
ộ
theo quan ni m