Th.S Đ  Qu c Huy

Ạ ƯƠ

BÀI GI NG V T LÝ Đ I C

NG 2

Chuyên đ :ề

ƯỜ

ĐI N TR

NG

Ấ TRONG CH T ĐI N MÔI

ủ (Đ  ể download tài li u này, hãy đăng nh p  ễ champhay.com) vào di n đàn ệ  c a trang web

M C TIÊU

ươ

ọ Sau khi h c xong ch ượ

ả   ng này, SV ph i : ự ệ ượ

ng phân c c

c hi n t

i thích đ

ơ

c m i quan h  gi a vect

phân

đi n môi. ượ ệ

ệ ữ ậ ộ ệ

–  Gi ả ệ – Nêu đ ự c c đi n môi và m t đ  đi n tích liên  k t.ế

ượ

ộ ệ

ơ ườ  c

ng đ  đi n  c vect ệ ơ ả ứ  c m  ng đi n trong ch t

ng, vect

tr đi n môi.

cượ  đ nh lí O – G

ấ trong ch t đi n

– Xác đ nh đ ườ ệ – Nêu đ môi.

NOÄI DUNG

ề ấ

I – Khái ni m v  ch t đi n môi

ự ủ

II – S  phân c c c a đi n môi

ườ

III – Đi n tr

ấ ng trong ch t đi n môi

ườ

ơ

IV – Vect

ơ ườ  c

ộ ệ ng đ  đi n tr

ng và vect

ệ ạ

ả ứ c m  ng đi n t

i m t phân cách gi a hai

ườ

môi tr

ệ ng đi n môi.

V – Đi n môi đ c bi

t.

Ề I – KHÁI NI M V  CH T ĐI N MÔI:

ề ươ ệ ọ ệ ấ ng di n đi n h c, các ch t chia làm ba

ự do

ệ Có đi n tích t Vd: các kim lo iạ V  ph lo i:ạ D n ẫ đi nệ

ệ ế ế

Bán d nẫ

Đi n tích liên k t y u Vd: Ge, Si

ệ ự Không có đi n tích t do

ệ Đi n môi

Vd: các phi kim

II – S  PHÂN C C ĐI N MÔI ệ ệ ượ

ự ng phân c c đi n môi: 1 – Hi n t

ấ ệ ng xu t hi n các đi n tích trên thanh đi n môi

ệ ượ ặ ượ ọ ệ ệ c g i là hi n

ế

ệ ệ ệ ự Hi n t khi nó đ t trong đi n tr ượ t ng ườ ng ngoài đ . phân c c đi n môi

(cid:0)

0E

0

=

0E

0

(cid:0) (cid:0)

E'

­ ­ ­ ­ ­

+ + + + +

N u thanh đi n  môi không đ ng ồ ẳ ấ ch t và đ ng  ệ ướ ng thì đi n  h ệ ấ tích xu t hi n  ả ngay c  trong  lòng thanh đi n ệ môi.

(cid:0)

ệ ế Đi n tích liên k t

ươ

ng tác gi a các electron c a m i nguyên t

ườ ư ộ

ươ ạ

ữ ử , phân t ủ ệ ng ngoài, ta coi tác d ng c a các  ể ộ ng nh  m t đi n tích đi m t ng c ng –q  ọ

ươ ộ ị

ụ ổ ng đ i m t v  trí trung bình nào đó – g i là

.

ươ

ả ệ ượ ệ 2 – Gi i thích hi n t ự ng phân c c đi n môi:

ủ tâm c a các  ư ộ ng nh  m t đi n

ng đ

Khi xét t ệ ớ v i  đi n tich hay đi n tr electron t ứ đ ng yên t ệ đi n tích âm ươ ng t T tích +q đ t t

i

ủ ạ ự , tác d ng c a h t nhân t ủ ặ ạ tâm c a các đi n tích d

ươ ươ . ng

ư

ườ

ng ngoài, tâm c a các

ươ

ệ ủ ng và tâm c a các đi n tích  ặ ệ

Khi ch a có đi n tr đi n tích d ể âm có th  trùng nhau ho c l ch nhau.

ườ ng ngoài, tâm c a các  ng và tâm c a các đi n tích   lúc

ep

(cid:0)

ả ưỡ

ệ Khi có đi n tr ệ ươ đi n tích d ử ệ âm luôn l ch nhau. B n thân phân t ệ . ộ l này tr  thành m t  ng c c đi n

(cid:0)

ụ ườ ệ

ướ ườ ệ ep ng ngoài, các mômen đi n ị ng  ng theo đ

ệ ủ ử ẽ xoay và đ nh h  s   ườ ng ngoài. ướ D i tác d ng c a đi n tr ủ c a các phân t ủ s cứ  c a đi n tr

ệ ử ẫ ệ ớ ạ ệ ấ ấ ng c c phân t i h n, xu t hi n các đi n tích trái d u ả, trong lòng ch t đi n môi các đi n tích trái d u  ấ ư ở ưỡ    v n trung hòa nhau, nh ng  ấ  – đi n ệ

K t quế ủ c a các l ặ hai m t gi tích liên k t.ế

0E

0

0E

0

=

0E

0

­ ­ ­ ­ ­

+ + + + +

ườ ự ự ạ ng ngoài càng m nh, s  phân c c càng rõ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ Đi n tr r t.ệ (cid:0) (cid:0)

ơ ự ệ 3 – Vect phân c c đi n môi:

ự ạ ượ

ơ ứ ộ ệ  phân c c đi n môi là đ i l ự ủ ệ

ử ư ặ ng  đ c tr ng cho  ổ ằ  đo  b ng  t ng  các  ị ộ ơ   có  trong  m t  đ n  v

n

ố ệ ể Vect m c  đ   phân  c c  c a  đi n  môi, ệ ủ mômen  đi n  c a  các  phân  t ủ th  tích c a kh i đi n môi.

r p

ei

== i 1

e

P

(cid:0) (cid:0)

V

D

ơ ệ ự ượ

ự ủ

ơ ậ ộ ệ ự ơ ớ ơ ị ng vĩ mô, đ c  ị ộ ơ ng c c đi n  ng v i m t đ n v    phân c c  2  (trùng  v i  đ n  v   đo  m t  đ   đi n  tích

ộ ạ ượ  phân c c đi n môi là m t đ i l Vect ệ ứ ưỡ ư ộ coi nh  m t mômen l ị ệ ấ ủ ể th  tích c a ch t đi n môi. Đ n v  đo c a vect ệ đi n  môi  là  C/m m t). ặ

ệ ữ ậ ộ ệ

ướ ệ ặ đ t trong ẳ ấ  đ ng h ng, (cid:0)

ố ườ 4 – Liên h  gi a VTPCĐM và m t đ  đi n tích liên  k t:ế Xét kh i đi n môi  ệ đi n tr ng ngoài ồ đ ng ch t,          0E

0E

(cid:0) ộ ụ ủ ỏ

+ +

eP

+

ằ (cid:0) (cid:0)

n

(cid:0) (cid:0)

­ ­ ­ ­ ­ ­

+ + (cid:0) ’

Xét m t hình tr  đ  nh  có  ặ ấ hai đáy n m trên hai m t t m  ườ ệ ng sinh //  đi n môi, có đ 0E v i ớ ư ộ ụ Khi đó hình tr  coi nh  m t  ệ ưỡ ng c c đi n có mômen  l đi n:ệ

=

=

= s

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

l

l

p

p

q

'. S.

ei

D (cid:0)

n

ơ ố ệ ụ  phân c c c a kh i đi n môi trong hình tr

ei

= i 1

=

=

=

e

P

Mà, vect đó : (cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ủ r p (cid:0) s D

p V

l '. S. l S. .cos

V

D D a

'

=

(cid:0) (cid:0) s

| P | e

0E

Suy ra:

cos

+ +

eP

+

a (cid:0)

s =

(cid:0) (cid:0) Hay:

a = ' P cos e

P en

n

­ ­ ­ ­ ­ ­

+ + (cid:0) ’

ế ằ

ậ ộ ệ ự ơ ế ủ

V y: ậ M t đ  đi n tích liên k t b ng hình chi u  ế ặ ớ ủ i   phân c c lên pháp tuy n c a m t gi c a vect h n.ạ

ƯỜ Ấ Ệ Ệ III – ĐI N TR NG TRONG CH T ĐI N MÔI

ng c c đó gây ra g i là đi n tr

ng do m i l ườ

ườ ả

ự ế

ệ ng vĩ mô:

.

ườ

ướ

ệ ử ướ c  phân  t ệ

ỏ ế ộ ộ ị

ườ

ử .  Vì  v y  m t  đi n  tích  th   đ ẽ ế ệ c  đi n  tr

ử ả ng,  ta  ph i  dùng  các  đi n  tích  th .  Khi  kh o  sát  đi n  tr ấ ớ ệ c nh  đ n đâu cũng là r t l n  M t đi n tích th  dù kích th ử ượ c  so  v i  kích  th ủ ặ đ t  trong  lòng  đi n  môi  s   chi m  m t  v   trí  không  gian  đ   ệ ớ ng  trung  bình  c a  đi n  l n  và  ta  ch   đo  đ ườ tr

ượ ề ng vi mô trong mi n không gian đó.

ườ ườ ng vi mô và đi n tr ệ ộ ưỡ ấ ử ng  c c  đi n.  Đi n    ch t  đi n  môi  là  m t  l ọ ỗ ưỡ ng vi mô.  ấ ớ ng  vi  mô  bi n  thiên  r t  l n  trong  kho ng  không  ỏ ệ 1 – Đi n tr ỗ M i  phân  t ườ tr ệ Đi n  tr ấ gian r t nh  bao quanh phân t

ấ ậ ng  trong  lòng  v t  ch t,  ta  ạ ườ i m t đi m

ng vĩ mô t

ườ ệ ế Do  đó  khi  nói  đ n  đi n  tr ệ ườ ng đó là đi n tr hi u đi n tr ấ   ậ trong lòng v t ch t

ườ ệ ấ ệ 2 – Đi n tr ng trong lòng ch t đi n môi:

=

+

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

oE

E E E' 0

= E E

E '

0

+

-

­

'

en

e

=

P=

P=

Mà:

E '

+

E'

E

­

s (cid:0) (cid:0)

0

0

0

+

­

M

+

­

e e e

+

­

ấ ồ (cid:0) (cid:0)

e

E

e 0

+

­

E

0

0

=

=

ướ ệ ố ớ Đ i v i ch t đi n môi đ ng ch t,  ẳ đ ng h = c e ấ ng: P

E

= E E

E

0

e

E + c

- c

1

e

e

(cid:0) ọ ệ ộ ả e  g i là đ  c m đi n

ng trong lòng ch t đi n

(cid:0) ấ ườ ườ ộ ệ ng đ  đi n tr ớ ườ ầ  l n so v i c ộ ệ ng đ  đi n tr ệ ng

V y:ậ  c ườ ả môi gi m đi  trong chân không.

ộ ố ấ ệ ố ệ ủ H  s  đi n môi c a m t s  ch t:

(cid:0) (cid:0) ấ ấ

ệ Ch t đi n  môi Chân không 1 ệ Ch t đi n  môi Parafin 2,2 – 2,3

Không khí 1,0006 2,6 – 3

ầ ỏ D u h a 2,1 Cao su  m mề Mica 4 – 5,5

ự ủ 3,5 Nh a thông Th y tinh 4 – 10

Ebônit 2,7 – 3 Sứ 6,3 – 7,5

ườ ệ ng đi n môi – vect ơ

ệ ị 3 – Đ nh lí O – G trong môi tr ả ứ c m  ng đi n: Chân không Đi n môi

td

= -

Ediv

=

e

div P

div E

lk

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) r (cid:0) r

0

0

(cid:0) e e

q

trong

)S(

SdE

0

)S(

= e

= e

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ơ ả ứ ệ Vect c m  ng đi n (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

e

D

+ E P

D

E

0

0

e

D d S

q

ĐM đc&đh:  = (cid:0)

trong(S)

= r

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)￑

div D

td

(S)

ế

ướ

eP ả

ẳ ấ

ng thì         và   E ngươ , khi đó đi n tích xu t hi n ngay c  trong

N u ch t đi n môi không đ ng nh t và đ ng h ệ không cùng ph ệ lòng đi n môi.

(cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

Ơ

E

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

D IV – VECT         VÀ      T I M T PHÂN  Ấ CÁCH HAI CH T ĐI N MÔI =

0

=

E 1

+ E E ' 1

2

0

2

E

+ E E '

1tE

(cid:0)

=

+

E

(1)

E 1t

0t

E ' 1t

(cid:0) (cid:0)

1nE

1E '

=

+

E

E

E '

(2)

1E

2t

0t

2t

0E

(cid:0) (cid:0)

=

+

2tE

E

E

E '

(3)

(cid:0) (cid:0)

1n

0n

1n

2E '

1E1n = (cid:0)

2E2n

2nE

=

+

E

E

E '

(4)

2E

2n

0n

2n

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ộ ệ ng đ  đi n tr ữ ế ệ

Thành ph n pháp tuy n  ườ ữ ế ớ ụ ệ ế ầ Vì E’1t = E’2t = 0 nên E1t = E2t . V y:ậ  Thành ph n ti p  ế ủ ườ ơ ườ ng bi n thiên  tuy n c a vect  c ớ ặ ụ liên t c qua m t phân cách gi a hai l p đi n môi. ế ầ ự ậ ươ ậ , suy ra: ng t L p lu n t ộ ệ ơ ườ ủ ng đ  đi n tr c a vect  c ng bi n thiên không  ặ liên t c qua m t phân cách gi a hai l p đi n môi.

(cid:0) (cid:0)

Ơ

E

D IV – VECT         VÀ      T I M T PHÂN  Ấ CÁCH HAI CH T ĐI N MÔI

= e

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

= e

D 1

E 1

2

2

D

E

1 0

2 0

1tE

e e (cid:0)

2t

1

1

=

=

1nE

1E '

(cid:0) (cid:0) e e (cid:0) (cid:0)

1E

E 1t E

0E

2

2

2tE

e e (cid:0) (cid:0)

2E '

2n

=

=

1

2nE

e (cid:0) (cid:0)

D D 1t D D

2t E 1 1n E

2E

1n

2

2n

e

ầ ế ơ ả ứ

ế ế ủ ụ

ớ ệ ầ

ệ c m  ng đi n bi n thiên liên t c qua m t phân

ơ ả ứ ữ ớ ệ V y:ậ  Thành ph n ti p tuy n c a vect  c m  ng  ặ ệ đi n bi n thiên không liên t c qua m t phân cách  ế ủ ữ Thành ph n pháp tuy n c a  gi a hai l p đi n môi;  ặ ụ ế vect cách gi a hai l p đi n môi.

V – ĐI N MÔI Đ C BI T

ệ 1 – Đi n môi sécnhét:

ố ứ NaK(C2H2O3)2.4H2O

ộ ệ Mu i sécnhét có công th c  ệ ặ Đ c tính c a đi n môi sécnhét : • H  s  đi n môi c a sécnhét ph  thu c vào nhi t

ệ ố ệ ộ • Vect ng

ơ ộ ệ đ  đi n tr

Pe

ộ ườ

Ped

ụ ủ ể ạ ớ ị ấ ớ i 10000). đ , có gía tr  r t l n (có th  đ t t ấ ớ ườ ỉ ệ ậ ự  b c nh t v i c  phân c c  không t  l ệ ấ ườ ng trong lòng ch t đi n môi. • Giá tr  c a Pe ph  thu c c ụ ườ ộ ệ

­ Eb

­ EK

O

EK

Eb

ướ ệ

ở ệ ng  ạ ng E và tr ng thái  ệ ủ c  đó  c a    đi n  ộ ộ ớ i  quá  m t  t  đ   t ấ ế ệ ộ C  ,  sécnhét  m t  h t  các  t, tr  thành đi n

ị ủ đ  đi n tr phân  c c  tr • Khi  tăng  nhi môi.  E t  đ   T nhi ấ tính ch t  đăc bi môi bình th ệ ườ   ng.

ệ ệ ứ

ậ ệ ượ ng :

ệ ệ ươ ặ ng đ c bi

ượ ọ ệ ượ ệ c  g i  là ng  đó  đ

2 – Hi u  ng áp đi n: ắ Năm  1880  nhà  v t  lí  Pie  Curi  và  Gi c  Curi  đã  phát  ể ặ khi  kéo  dãn  ho c  nén  tinh  th   hi n  ra  hi n  t ệ  trong tinh th  ể thì  đi n môi theo các ph t ấ ể ặ ớ ạ ủ i  h n  c a  tinh  th   có  xu t  hi n  các  trên  các  m t  gi hi u ệ ấ .  Hi n  t ệ đi n  tích  trái  d u ậ   ệ ứ ng áp đi n thu n.

ế ệ i,

ẽ ị ặ ế thì nó s  b  dãn ho c nén

­ ­

­ ­

+ + +

+ + +

ịệ

­ ­ ­ ­ ­

­ ­ ­ ­ ­

+ + + +

+ + + +

ể ộ ượ ạ n u  ta  áp  lên  hai  m t  tinh  th   m t  hi u  ặ ệ ứ . Đó  là hi u  ng áp  ậ ượ ứ c  ng  ơ

ượ ứ ị

ệ ịệ ể ế ạ ệ ứ ụ

c  l Ng đi n thệ ị ệ đi n ngh ch ệ ứ Hi u  ng áp đ n thu n đ ộ ể ế ụ d ng đ  bi n các dao đ ng c  thành  ộ các dao đ ng đi n. c  ng  Hi u  ng áp đ n ngh ch đ d ng đ  ch  t o các máy phát sóng  siêu âm.