VI SINH MÔI TRƯỜNG (ENVIRONMENTAL MICROBIOLOGY)

Nguyễn Khánh Hoàng Viện KHCN và QLMT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

1. Tên học phần: VI SINH MÔI TRƯỜNG 2. Mã số học phần: 2109232014 3. Số tín chỉ: 3 (3, 0, 6). 4. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất 5. Phân bố thời gian:

- Lên lớp

:45 tiết

: 45

- Thực tập phòng thí nghiệm : 0 - Lý thuyết - Thực hành

: 0

6. Điều kiện tiên quyết: Học xong môn học vi sinh đại cương. 7. Mục tiêu của học phần: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức, về vi sinh vật học đại cương thường gặp trong kỹ thuật môi trường, về các quá trình sinh học trong xử lý ô nhiễm.

8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần : Giới thiệu vi sinh cơ bản và vai trò của vi sinh vật trong các chu trình sinh địa hóa. Các loại vi sinh vật chỉ thị, vi sinh vật gây bệnh. Môn học còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong quá trình xử lý các loại chất thải bằng phương pháp sinh học

1

Tài liệu học tập

Sách giáo trình chính Vi sinh cơ bản- Trường ĐHCN TP HCM Vi sinh vật môi trường – Đỗ Hồng Lan Chi, Lâm Minh Triết – NXB Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh – 2005

Bài giảng Vi sinh vật môi trường Bai Giang VSDC_VSMT_DHMT [Compatibility Mode].pdf https://sites.google.com/a/hui.edu.vn/nguyenkhanhhoang/document

Chương 1: Hình thái, cấu tạo của Vi sinh vật 1.1. Lịch sử phát triển của Vi sinh vật học 1.2. Đặc điểm chung và vị trí của Vi sinh vật trong sinh giới 1.3. Hình thái, cấu tạo tế bào của nhóm Vi sinh vật nhân nguyên thủy

1.3.1. Hình thái, cấu tạo tế bào của Vi khuẩn 1.3.2. Hình thái, cấu tạo tế bào của Xạ khuẩn

1.4. Hình thái, cấu tạo tế bào của nhóm Vi sinh vật nhân thật

1.4.1. Hình thái, cấu tạo tế bào của Nấm men 1.4.2. Hình thái, cấu tạo tế bào của Nấm mốc 1.4.3. Hình thái, cấu tạo tế bào của Tảo và Động vật nguyên sinh

1.5. Hình thái, cấu tạo của Virus 1.6. Sự phân bố của các nhóm Vi sinh vật trong môi trường

2

Chương 2: Các quá trình sinh lý của Vi sinh vật 2.1. Thành phần hóa học tế bào của Vi sinh vật 2.2. Quá trình dinh dưỡng

2.2.1. Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật 2.2.2. Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng của vi sinh vật

2.3.Quá trình trao đổi chất và năng lượng

2.3.1. Quá trình dị hóa 2.3.2. Quá trình đồng hóa

2.4. Sự sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật 2.4.1. Lý thuyết về sự phát triển của vi sinh vật

2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của Vi sinh vật

Chương 3. Phân giải, chuyển hóa vật chất và các chu trình sinh địa hóa 3.1. Chu trình C 3.1.1. Vi sinh vật phân giải các hợp chất hữu cơ chứa C 3.1.2. Vi sinh vật phân giải hydratcarbon 3.1.3. Vi sinh vật phân giải lignin 3.1.4. Chu trình C 3.2. Chu trình N 3.2.1. Vi sinh vật chuyển hóa các dạng hợp chất chứa N 3.2.1. Chu trình N 3.3. Chu trình P 3.3.1. Vi sinh vật phân giải các hợp chất P hữu cơ và P vô cơ 3.3.2. Chu trình P 3.4. Chu trình S

3.4.1. Vi sinh vật chuyển hóa hợp chất chứa S 3.4.2. Chu trình S

3

Chương 4. Vi sinh vật trong môi trường nước và môi trường đất 4.1. Hệ vi sinh vật trong môi trường nước và đất 4.1.1. Vi sinh vật trong nước ngầm 4.1.2. Vi sinh vật trong nước bề mặt 4.1.3. Vi sinh vật trong nước thải 4.1.4. Hệ vi sinh vật trong đất 4.2. Vi sinh vật có lợi trong môi trường 4.2.1. Khả năng tự làm sạch môi trường nhờ vi sinh vật 4.2.2. Vi sinh vật chỉ thị môi trường nước 4.3. Vi sinh vật gây bệnh trong môi trường nước 4.3.1. Vi khuẩn gây bệnh 4.3.2. Virus gây bệnh 4.3.3. Ký sinh trùng gây bệnh

Chương 5. Công nghệ Vi sinh vật trong xử lý nước thải 5.1. Phân loại và thành phần nước thải 5.2. Cơ sở sinh học trong xử lý nước thải

5.2.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học 5.2.2. Vai trò của vi sinh vật trong quá trình làm sạch nước thải

5.3. Các phương pháp sinh học xử lý nước thải

5.3.1. Xử lý nước thải bằng bể hiếu khí 5.3.2. Xử lý nước thải bằng màng lọc sinh học 5.3.3. Xử lý nước thải bằng hồ sinh học

5.3.4. Xử lý nước thải bằng phương pháp lên men kỵ khí

4

Chương 6. Công nghệ Vi sinh vật trong xử lý rác thải 6.1. Phân loại và thành phần rác thải 6.2. Vi sinh vật tham gia xử lý rác thải 6.3. Các phương pháp sinh học xử lý rác thải 6.3.1. Các phương pháp xử lý kỵ khí rác thải 6.3.1.1. Phương pháp ủ rác làm phân compost 6.3.1.2. Phương pháp chôn lấp 6.3.2. Các phương pháp xử lý hiếu khí rác thải 6.3.2.1. Phương pháp ủ hiếu khí

6.3.2.2. Phương pháp ủ rác không đảo trộn

trường khí bằng

Chương 7. Tinh sạch môi phương pháp sinh học và thu nhận khí sinh học 7.1. Đặc trưng của khí thải 7.2. Nguyên lý của quá trình tinh sạch khí thải 7.3. Các phương pháp tinh sạch khí thải

7.3.1. Phương pháp lọc sinh học 7.3.2. Phương pháp khử H2S trong môi trường nhờ Vi sinh vật

7.4. Phương pháp thu nhận khí sinh học

5

Vi sinh vật học Vi sinh vật học

Microbiology  Nghiên cứu những sinh vật có kích thước

nhỏ khó quan sát bằng mắt thường.

Vi khuẩn (vi sinh vật)  Tên thường dùng là vi trùng  Bao gồm:

– Vi khuẩn (bacteria); – Virus (viruses); – Nấm (fungi); – Tảo (algae); – Động vật nguyên sinh (protozoa) – Sán (helminths)

 Gần đây còn nghiên cứu về các dạng Prions (Protein truyền nhiễm“infectious proteins”).

Các loại Vi sinh vật Các loại Vi sinh vật

vãìïí

êìétéôéa

Vã åâïẩè

Tâực åâïẩè tâể

Tảé

Xạ åâïẩè

Xéắè åâïẩè

Nấm

6

Kích thước vi sinh vật Kích thước vi sinh vật

Vã íãèâ vật của åícâ tâước từ10 nm đdếè 100 µm.

Vãìïí åícâ tâước nm = 10-9 m (meteì)

Vã åâïẩè åícâ tâước ; m = 10-6 m

Saè åícâ tâước mm = 10-3 m

Các kiểu tế bào vi sinh vật Các kiểu tế bào vi sinh vật

So sánh cấu trúc của tế bào vi sinh vật

7

Phân loại sinh vật Phân loại sinh vật

Lịch sử quá trình phân loài

Linnaeus1735 2 giới

Haeckel1866 3 giới

Chatton1937 2 vực

Copeland1956 2 siêu giới 4 giới

Prokaryota Monera

Protista

(không xử lý)

Protista

Vegetabilia Plantae

Eukaryota

Animalia

Animalia

Plantae Animalia

8

Whittaker1969 5 giới

Woese 1977 6 giới

Woese 1990 3 vực

Eubacteria

Bacteria

Monera

Archaebacteria Archaea

Protista

Protista

Fungi

Fungi

Eukarya

Plantae

Plantae

Animalia

Animalia

Đặc điểm các giới

9

Giới Vi Rút • Virus là một vật thể có kích thước nm • Virus kí sinh nội bào bắt buộc chúng chỉ có thể sinh sản bằng cách xâm chiếm tế bào khác vì chúng thiếu bộ máy ở mức tế bào để tự sinh sản. – Thuật ngữ virus thường chỉ các vật thể xâm nhiễm sinh vật nhân chuẩn (sinh vật đa bào hay đơn bào), – Thuật ngữ thực khuẩn thể (bacteriophage hay phage) được dùng để chỉ các vật thể xâm nhiễm sinh vật nhân sơ (vi khuẩn hoặc vi khuẩn cổ).

• Virus mang một lượng nhỏ axit nucleic (DNA hoặc RNA) bao quanh bởi lớp áo bảo vệ (vỏ capsid) cấu tạo bằng protein, glicoprotein.

Giới khởi sinh

• Giới Khởi sinh bao gồm cổ khuẩn và vi khuẩn với cấu trúc tế bào nhân sơ. Vì lý do này nên giới Monera đôi khi cũng được gọi là Prokaryota • Phương thức dinh dưỡng rất đa dạng:

– Hoá tự dưỡng, – Hoá dị dưỡng, – Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng. – Nhiều vi khuẩn sống kí sinh trong các cơ thể khác. – Vi khuẩn có chứa nhiều sắc tố quang hợp trong đó có diệp lục như vi khuẩn lam có khả năng tự dưỡng quang hợp như thực vật

10

Giới nguyên sinh

• Là những sinh vật nhân thật • Đơn bào hoặc đa bào • Đa dạng về cấu tạo • Đa dạng về hình thức dinh dưỡng – Động vật nguyên sinh (Protozoa) – Thực vật nguyên sinh (Algle) – Nấm nhầy (Myxomycota)

Giới nấm

• Nhân chuẩn tự dưỡng có thành tế bào

bằng chitin.

• Phần lớn nấm phát triển dưới dang các

sợi đa bào được gọi là sợi nấm tạo nên hệ sợi; Một số nấm khác lại phát triển dưới dạng đơn bào.

• Quá trình sinh sản: hữu tính hoặc vô tính .

– Nấm mốc – Nấm men – Nấm lớn

11

Lxcâ íö û êâaùt tìãeåè cïûa vã íãèâ vajt âéïc

Tìaûã ëïa 4 áãaã ñéaïè:

- Gãaã ñéaïè íô åâaã

- Gãaã ñéaïè vã íãèâ vajt âéïc Paíteïì

- Gãaã ñéaïè vã íãèâ vajt âéïc íaï Paíteïì

- Gãaã ñéaïè vã íãèâ vajt âéïc âãejè ñaïã

Léïãí Paíteïì (1822-1895)

12

3. Gãaã ñéaïè vã íãèâ vajt âéïc íaï Paíteïì

- 1882, Rébeìt Kécâ (1834-1910) åâaùm êâaù ìa vã tìïøèá áaâó bejèâ laé (Mycobacterium tubeculosis), dïøèá åâéaã taâó, tâaïcâ ñeåèïéâã VSV

- 1887, Petìã tâãeát åeáâéjê Petìã

- NâaøVSV âéïc èáö ôøã Náa Vãèéáìadxåã (1856-1953), èâaøVSV âéïc èáö ôøã HaøLaè Beãjeìãècå (1851-1931) êâaùt tìãeåè VSV âéïc ñaát

- 1892, Ivaèéêxåã; 1896, Beãjeìãècå êâaùt âãejè ìa íãeâï vã åâïaåè (vãìïí) áaâó bejèâ ñéám tâïéác laù

Tầm quan trọng của Tầm quan trọng của vi sinh vật học vi sinh vật học

 Vi sinh vật là tổ chức sống tiên phong của trái

đất

 Tham gia quá trình quang hợp và tổng hợp

 Ứng dụng vi sinh vật của loài người

 Các bệnh nhiễm trùng

13

Vi khuẩn quang hợp Vi khuẩn quang hợp

Vi khuẩn quang hợp góp phần hình thành >50% lượng oxy trên trái đất

Vi khuẩn tham gia quá trình phân hủy và tái tạo chất dinh dưỡng

Lợi ích của vi sinh vật Lợi ích của vi sinh vật

Khai thác mỏ (khai thác đồng)

14

Lợi ích của vi khuẩn Lợi ích của vi khuẩn

Tổng hợp thuốc kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng và enzym

Lợi ích của vi khuẩn Lợi ích của vi khuẩn

Xử lý sinh học để phân huỷ hữu cơ, vật chất trong nước thải và khử độc các chất ô nhiễm như sự cố tràn dầu.

15

Các bệnh nhiễm trùng Các bệnh nhiễm trùng

Náïồè: ÑHO- CDC

Đặc điểm vi sinh vật Đặc điểm vi sinh vật

 Nhân giả (Prokaryotes) Không có màng nhân và

bào quan

 Nhân thật (Eukaryotes) Có màng bao quanh

nhân và bào quan

 Thực khuẩn thể

Chứa DNA hoặc RNA;

16

Ñaëc ñãeåm câïèá cïûa vã íãèâ vajt

• 1.Kích thước nhỏ bé • 2. Hấp thu nhiều, chuyển hoá nhanh • 3. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh • 4. Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát

sinh biến dị

• 5. Phân bố rộng, chủng loại nhiều

Câö ôèá 2. Vã íãèâ vajt êìéåaìóéte

• Vi khuẩn

• Xạ khuẩn

• - Vi khuẩn lam

17

Vã åâïaåè

Vi khuẩn (bacteria) là nhóm vi sinh vật có nhiều hình dạng, có nhân nguyên thủy, sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi

1. Cafï åâïaåè (Céccïí)

• Đường kính 0,5-1m, Gram (+), gồm 5 nhóm: • - Đơn cầu khuẩn (Micrococcus) • - Song cầu khuẩn (Diplococcus) • - Tứ cầu khuẩn (Tetracoccus) • - Liên cầu khuẩn (Streptococcus) • - Tụ cầu khuẩn (Staphyloccoccus) • - Cầu khuẩn Sarcina

18

Cafï åâïaåè

2. Tìö ïc åâïaåè

Lãeâè cafï åâïaåè Tïï cafï åâïaåè

• Vi khuẩn hình que ngắn, kích thước (0,5-1)x(1-4)m,

• •

• gồm 5 nhóm: - Bacillus: Gram (+), sinh bào tử - Bacterium: Gram (-), không sinh bào tử, thường có chu mao - Pseudomonas: Gram (-), không sinh bào tử, có 1 tiêm mao - Corynebacterium: Gram (+), không sinh bào tử, có hình dạng thay đổi tùy loại - Clostridium: Gram (+), sinh bào tử hình thoi hoặc hình dùi trống

19

Tìö ïc åâïaåè

Bacillus cereus

E. coli

3. Xéaéè åâïaåè

Là vi khuẩn có từ hai vòng xoắn trở lên,

Gram (+), kích thước tương đối lớn (0,5- 3)x(5-40) m

Treponema palidum

Clostridium botulinum

20

4. Pâaåó åâïaåè

Vibrio cholerae Vibrio parahemolyticus

Cấu tạo tế bào vi sinh vật nhân nguyên thuỷ(prokaryote)

21

Maøèá èâafó

1. Caáï tìïùc vaùcâ teá baøé

Gìam + Gìam -

22

Vách tế bào

• Vách tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ các đơn phân murein (peptidoglucan hay glucopeptit)

• Thành tế bào Gr (+) có nhiều lớp murein nên thành dày, vi khuẩn Gr(–) có một lớp murein nên thành mỏng hơn. • Peptidoglucan có khả năng tạo phức bền với Tím tinh thể trong dung dịch Iot và được gọi là Gr (+)

1. Caáï tìïùc vaùcâ teá baøé

• Vi khuẩn Gr(-) không những có ít Peptidoglucan mà còn có thêm lớp Lipopolysaccharit ngăm cản khả năng bắt màu

Gìam - Gìam +

23

2. Caáï tìïùc maøèá teá baøé

Màng bao bọc và phân tách tế bào với môi trường xung quanh. Màng được cấu thành bởi một lớp lipid kép và các protein. Các phân tử protein hoạt động như các kênh vận chuyển và bơm Tế bào eukaryote gọi là màng sinh chất; Tế bào prokaryote được gọi là màng tế bào

2. Caáï tìïùc maøèá teá baøé

24

2. Caáï tìïùc maøèá teá baøé

Rãbéxém

Ribosome như một nhà máy tổng hợp ra protein dựa trên các thông tin di truyền của gene. Ribosome có thể nằm tự do trong tế bào chất hay bám trên màng của mạng lưới nội chất

25

Câaát èâaâè

Plaímãd

Là các phân tử DNA mạch đôi dạng vòng nằm ngoài DNA nhiễm sắc thể Tạo khả năng kháng của VSV

26

Plaímãd

Baøé tö û

27

Baøé tö û vaø íö ï âìèâ tâaøèâ baøé tö û

Tãeâm maé

28

Nâïèá maé

Caùc âìèâ tâö ùc íãèâ íaûè cïûa vã åâïaåè

29

Xaï åâïaåè

Đặc điểm xạ khuẩn

• Xạ khuẩn (Actinobacteria; Actinomycetes) là một nhóm vi khuẩn thật (Eubacteria). • Trước kia được xếp vào nhóm nấm nhưng ngày nay chúng được xếp vào vi khuẩn (Schizomycetes)

• Xạ khuẩn có nhiều nét khác với nấm

nhưng giống vi khuẩn

30

• Có giai đoạn đơn bào và có giai đoạn đa bào • Kích thước rất nhỏ • Nhân giống với vi khuẩn, không có màng nhân

và tiểu hạch

• Vách tế bào không chứa celluloz hoặc kitin,

giống với vi khuẩn

• Phân chia tế bào giống với vi khuẩn • Xạ khuẩn không có giới tính (không có tế bào

đực cái)

• Hoại sinh và ký sinh

Ứng dụng của xạ khuẩn

• Tiết kháng sinh (antibiotic) • Sinh ra các vitamin thuộc nhóm B, một số

acid amine và các acid hữu cơ

• Tiết ra các enzyme (Protease, Amylase) • Chế biến thực phẩm thay cho nấm và vi khuẩn vì nấm có thể sinh ra Alflatoxine gây độc cho người và gia súc.

31

Xaï åâïaåè

Xaï åâïaåè

32

Vã åâïaåè lam

Vã åâïaåè lam

33

Vi khuẩn Lam

• Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) là một vi khuẩn

có khả năng quang hợp.

• Một số có cấu tạo đơn bào, một số khác tạo

thành các chuỗi tế bào, thỉnh thoảng có một số tế bào dị hình.

• Đóng vai trò quan trọng trong các chu trình sinh

địa hoá tự nhiên.

• Ở các tế bào dị hình, có thành dày, oxi không xâm nhập, có khả năng cố định Nito tự do: enzim notrogenaza, ATP, kị khí

Caùc daïèá âìèâ tâaùã cïûa vã åâïaåè lam

34

Câươèá 3. Vã íãèâ vật Eïåaìóéte

- Vã èấm

+ Naám meè + Naám méác

- Taûé - Náïóeâè íãèâ ñéjèá vajt

I. Vã èaám

- Naám meè

- Naám méác

35

Naám lôùè

36

Nấm men (yeast)

Nấm men

• Vi sinh vật nhân thật (eucaryotic)

• Cấu tạo đơn bào

• Sinh sôi nảy nở chủ yếu bằng phương pháp nảy chồi

• Phân bố rộng rãi trong tự nhiên (đất, nước, không khí)

• Ứng dụng: sản xuất rượu bia, làm thức ăn gia súc, làm nở bánh mì, gây hương nước chấm, làm dược phẩm.

• Một số gây bệnh cho người (Candida), gây hỏng thực

phẩm (Mycoderma).

37

Hình thái, kích thước nấm men

• Cấu tạo đơn bào • Rất đa dạng về hình dáng tế

bào – Bầu:Saccharomycetes

serevisiae

– Cầu – Candida utilis – Ống – Pychia – Quả chanh, tam giác, ….

• Hình dạng thay đổi theo loài, giống, điều kiện ngoại cảnh.

Cấu tạo tế bào nấm men

• Cơ bản nấm men có cấu tạo giống tế bào động vật và thực vật.

• Có cầu tạo nhân

chuẩn

• Bao ngoài tế bào là và tế

bào

vách màng NSC

• Trong tế bào chất có chứa các bào quan và thể vùi (inclusion)

38

Vách tế bào

• Vách trong suốt, nhờn, dày khoảng 100 –

200 nm

• Vách gồm 3 lớp có cấu tạo khác nhau

– Lớp ngoài cùng cấu tạo chủ yếu là lypoprotein – Lớp giữa chủ yếu là manan protein – Lớp trong chủ yếu là glucan – Chitin hiện diện – có tác dụng bảo vệ chồi

• Chức năng của vách

– Bảo vệ và định hình tế bào – Duy trì áp suất thẩm thấu

Ty thể (mitochondria)

• Có cấu tạo màng kép • Có mang nhiều enzyme • Vai trò:

– Thực hiện phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử. – Tham gia tổng hợp ATP. – Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP và

chuyển chúng thành các dạng năng lượng khác cung cấp cho tế bào.

– Thực hiện quá trình tổng hợp protein.

39

Naám meè

Tó tâeå

Ribosome

• Loại 70 S

tồn tại chủ yếu trong ty thể • Loại 80S:

chủ yếu trong mạng LNC một số ít tồn tại ở trạng thái tự do

40

Không bào

 Có 1 hay nhiều không bào trong 1 tế bào

 Là nơi chứa sản phẩm trao đổi chất

 Có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu cho tế

bào

Lưới nội chất (Endoplasmic Reticulum)

Hình ảnh về nhân tế bào, mạng lưới nội chất và thể Golgi: (1) Nhân, (2) Lỗ nhân, (3) Mạng lưới nội chất hạt (RER), (4) Mạng lưới nội chất trơn (SER), (5) Ribosome trên RER, (6) Các phân tử protein được vận chuyển, (7) Túi tiết vận chuyển protein, (8) Thể Golgi.

41

Lưới nội chất

• Cấu tạo: hệ thống ống, túi, tròn và dẹp thông với

nhau và có màng bao quanh

• Mạng nội chất hạt (RER)

• Mạng nội chất trơn (SER)

• Chức năng:

– Vận chuyển vật chất giữa nhân và tp khác của

TBC

– Tổng hợp protein vừa là thành phần cấu trúc vừa

là enzyme xúc tác

Golgi

42

Golgi

• Túi màng dẹt xếp chồng lên nhau

• Các sf tiết từ LNC hòa vào mạng cis, đến các

phần khác của chồng túi cho đến khi gặp mạng trans để được đóng gói và chuyển đến nơi cần

Golgi

• Chức năng:

– Chỉnh sửa, phân loại và bao gói những đại

phân tử cho TB sử dụng và bài tiết

– Tạo thành các lysosome

43

Lysosome

• Lysome có khả năng thủy phân có vai trò tiêu hóa – Lipase – Carbohydrase – Protease, – Nuclease

Nhân tế bào

• Có cấu tạo nhân thật

• Nhân được bao bọc bởi màng nhân, bên

trong là dịch nhân có các nhân con (hạch

nhân).

• Lượng nhiễm sắc thể trong nhân thay đổi

tùy theo loài.

44

Nấm men và các hình thức sinh sản

• Nấm men (yeast) chỉ là tên chung để chỉ nhóm vi nấm thường có cấu tạo đơn bào – Nảy chồi là cách sinh sản vô tính điển hình

của nấm men. • Chồi phát triển và tách khỏi tế bào mẹ • Dính vào một tế bào mẹ như cây xương rồng.

– Nẩy chồi đa điểm (multilateral budding) – Nẩy chồi hai cực (Bipolar budding) – Nẩy chồi một cực (monopolar budding)

Nấm men và các hình thức sinh sản

– Nấm men còn có hình thức sinh sản phân cắt như

vi khuẩn (fission cells) Schizosaccharomyces. – Nấm men có thể sinh ra dạng bào tử có cuống

nhỏ hoặc bào tử bắn

– Nấm men còn có thể hình thành các bào tử đốt – Dạng sinh sản hữu tính ở nấm men là dạng các

bào tử túi

45

Sinh sản vô tính

• Sinh sản bằng phương

pháp nẩy chồi: – Nhân dài ra và thắt ở

giữa

– Trên tế bào mẹ sẽ nẩy

chổi 1 hay nhiều tb con.

– Mỗi tế bào con nhận được một phần chất nhân và NSC.

– Khi chồi trưởng thành sẽ hình thành vách ngăn

Sinh sản vô tính

• Sinh sản bằng cách phân đôi

thường gặp ở nấm men có dạng

sợi dài, giống

Schizosaccharomycetes, giống

Endomyces.

• Lúc đầu tế bào dài ra và thắt lại ở

chính giữa. Nơi thắt nhỏ dần tới

khi đứt hẳn thành hai tế bào con.

46

Sinh sản vô tính

• Bào tử đơn tính:

– Bào tử túi: được sinh ra trong một túi nhỏ (nang hay túi).

Mỗi túi chứa 1 – 8 bào tử (thường là 4 hoặc 8, có khi 16).

• Khả năng tạo bào tử, hình dạng và kích thước là đặc trưng

của từng loài.

• Khi gặp điều kiện thuận lợi bào tử sẽ phát triển thành tb nấm

men.

– Bào tử bắn: là bào tử chỉ thấy ở các loài cá biệt. Sau khi

hình thành, bào tử này có thể bắn mạnh ra phía đối diện.

Sinh sản hữu tính

47

Naám meè

Naám meè

Maøèá teá baøé

48

Naám meè

Maøèá teá baøé

Naám meè Nâaâè vaø maøèá èâaâè

49

Naám meè

Héaït ñéjèá cïûa béj Géláã

Naám meè

Sãèâ íaûè tâeé åãeåï èaûó câéfã

50

Naám meè

Naám meè

Sãèâ íaûè tâeé åãeåï êâaâè ñéâã

Sãèâ íaûè tâeé åãeåï èaûó câéfã

51

Naám meè

Naám meè

Sãèâ íaûè baèèá baøé tö û tïùã

Sãèâ íaûè baèèá baøé tö û tïùã

52

Vai trò của nấm mốc

• Nấm mốc có thể làm hư hỏng, gây bệnh • Nấm mốc là tác nhận giúp tổng hợp các

sản phẩm

• Kháng sinh (penicillin, griseofulvin) • Acit hữu cơ (acit oxalic, citric, gluconic...) • Vitamin (nhóm B, riboflavin) • Kích thích tố (gibberellin, auxin, cytokinin) • Enzim và các hoạt chất khác dùng trong công nghiệp thực phẩm và y, dược

Naám méác

• Phân giải chất hữu cơ trả lại độ mầu mỡ cho đất • Sống cộng sinh với thực vật như Nấm rễ

Hej tô èaám méác

53

Naám méác

Naám méác

Hej tô èaám méác

Cô ëïaè íãèâ íaûè cïûa èaám méác

54

Naám méác

Naám méác

Cô ëïaè íãèâ íaûè cïûa èaám méác Aíêeìáãllïí

Cô ëïaè íãèâ íaûè cïûa èaám méác Aíêeìáãllïí

55

Naám méác

Naám méác

Cô ëïaè íãèâ íaûè cïûa èaám méác Aíêeìáãllïí

Cô ëïaè íãèâ íaûè cïûa èaám méác Peèãcãllãïm

56

Sãèâ íaûè baèèá tãeáê âôïê tö û

II. Tảo (Algae)

Nghành

Hình thaùi taûn

Saéc toá quang hôïp

Daïng D2 döï tröõ

Vaùch teá baøo

Tinh boät

Ña baøo

Chl a, phycobilin, carotenoid

Rhodophyta (Taûo ñoû) (4000 loaøi)

Laminarin

Ña baøo

Cellulose hay pectin, moät soá taåm CaCO3 Cellulose vôùi acid alginic

Phaeophyta (Taûo naâu) (1500 loaøi)

Chl a vaø c, carotenoid, fucoxanthin

Ñôn baøo

Tinh boät

Cellulose

Pyrrophyta (Taûo giaùp) (1200 loaøi)

Chl a vaø c, carotenoid, xanthophyll

Leucosin

Haàu heát ña baøo, moät soá taäp ñoaøn

Pectin, moät soá silicon dioxid

Chl a vaø c, carotenoid, xanthophyll

Bacillariophyta (Taûo caùt hay khueâ taûo) (11,500 loaøi)

Tinh boät

Chlorophyll a vaø b, carotenoid

Polysaccharid, cellulose sô caáp

Chlorophyta (Taûo luïc) (7000 loaøi)

Ñôn baøo, taäp ñoaøn, daïng sôïi, ña baøo

Ña baøo

Tinh boät

Cellulose taåm CaCO3

Charophyta (Taûo voøng) (850 loaøi)

Chl a vaø b, xanthophyll, carotenoid

Ñôn baøo

Khoâng vaùch, maøng

Paramylon (moät loaïi tinh boät)

moûng

giaøu

Euglenophyta (Taûo maét) (1000 loaøi)

Chlo a vaø b, carotenoid, xanthophyll

protein

57

Chương IV: Các quá trình sinh lý của vi sinh vật

QUÁ TRÌNH

SINH LÝ

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

 Nguồn dinh dưỡng của vi sinh vật

• Nitơ: nitơ hữu cơ, nitơ vô cơ

• Carbon: chất hữu cơ, CO2

• Các chất khác: chất khóang, chất sinh trưởng.

58

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

 Oxy : yếm khí, hiếu khí, tùy tiện

 Năng lượng : ánh sáng, ATP

 Nhiệt độ : nóng, ấm, lạnh

 pH : acid, trung tính, baz

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng

• Thẩm thấu bị động

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

59

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng

• Chuyển vận nhóm

Enzym-2

S

Maøèá èáéaøã Maøèá tìéèá PS HPr

S

S

S Enzym-2Enzym-2

Enzym-1 + PEP

S

S

P

- HPr

S Enzym-2

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng

• Khuyếch tán xúc tiến

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

60

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng

• Chuyển vận chủ động

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

ADP+P i

ATP

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Cơ câế âấê tâụ câất dãèâ dưỡèá

Thẩm thấu bị động

Chuyển vận nhóm

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

Maøèá tìéèá

Maøèá èáéaøã

S

Enzym-2

S

P HPr

S

Enzym-2 Enzym-2

S

Enzym-1 + PEP

S S

S

P

- HPr

Enzym-2

S

Khuyếch tán xúc tiến

Chuyển vận chủ động

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

Maøèá èáéaøã

Maøèá tìéèá

ADP+P

i

ATP

61

I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG

- Sơ đồ trao đổi chất của vi sinh vật

Câất dữ tìữ

Tăèá íãèâ åâốã

Tìaé đổã

Các câất dãèâ dưỡèá

Táã tổèá âợê

dãèâ dưỡèá

Dị Hóa

Sảè êâẩm

Tìaé đổã èăèá lượèá

Các íảè êâẩm của ëïá tììèâ tìaé đôã câất của vã íãèâ Vật

II. QUÁ TRÌNH HÔ HẤP

- Hô hấp yếm khí

- Hô hấp hiếu khí

- Vi sinh vật

Clostridium

• Yếm khí

• Yếm khí tùy tiện

• Hiếu khí

• Vi hiếu khí

Bacillus

Tế bfé vã íãèâ vật

62

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

- Yếu tố vật lý

 Nhiệt độ

â è ã í ự S

á è ở ư ì t

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

- Yếu tố vật lý

 Nhiệt độ

to

to

to

min

opt

max

0oC

5 –10oC

20 –30oC

Vi sinh vật ưa lạnh

Vi sinh vật sống ở các biển phía Bắc, đất bắc cực

3oC

20 –35oC

45 –50oC

Vi sinh vật ưa ấm

0oC

50 –60oC

80oC

Thường gặp trong các suối nước nóng

Nhóm vi sinh vật Thường gặp

63

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

- Yếu tố vật lý  Nhiệt độ oF

oC

Taùc ñoäng ñeán vi sinh vaät

121

250

Nâãejt âôã èö ôùc tãeâï dãejt âéaøè téaøè vã íãèâ vajt vaøbaøé tö ûtìéèá véøèá 15 – 20 êâïùt

116

240

Nâãejt âôã èö ôùc tãeâï dãejt âéaøè téaøè vã íãèâ vajt vaøbaøé tö ûtìéèá véøèá 30 – 40 êâïùt

110

230

Nâãejt âôã èö ôùc tãeâï dãejt âéaøè téaøè vã íãèâ vajt vaøbaøé tö ûtìéèá véøèá 60 – 80 êâïùt

100

212

Nâãejt ñéjíéâã cïûa èö ôùc céùåâaûèaêèá tãeâï dãejt teábaøé dãèâ dö ôõèá èâö èá åâéâèá tãeâï dãejt ñö ôïc baøé tö û

82 – 93

179 – 200 Teábaøé ñaèá êâaùt tìãeåè cïûa vã åâïaåè, èaám meè, èaám méác bxtãeâï dãejt âéaøè téaøè

62 – 82

151 – 180 Caùc vã íãèâ vajt ö a èâãejt vaãè êâaùt tìãeåè ñö ôïc

60 – 77

140 – 171

Paíteïì âéùa, tãeâï dãejt êâafè lôùè vã íãèâ vajt áaâó bejèâ tìéèá íö õa, èö ôùc ëïaû, tìö øbaøé tö ûcïûa câïùèá

16 – 38

61 – 100 Caùc léaøã èaám meè, èaám íôïã, vã åâïaåè êâaùt tìãeåè maïèâ

10 – 16

50 – 61

Caùc léaøã ö a laïèâ êâaùt tìãeåè maïèâ

0

32

Caùc léaøã vã íãèâ vajt èáö øèá êâaùt tìãeåè

– 18

0

Vã åâïaåè ôûtìaïèá tâaùã câeát

– 251

– 420

Raát èâãefï léaøã vã íãèâ vajt åâéâèá bxcâeát tìéèá âódìéáeè léûèá

- Yếu tố vật lý

 Tia bức xạ

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

Loïai bức xạ

Böôùc soùng

Taùc duïng

Tãa tö û èáéïaã

136 – 3200Aé

- Vã íãèâ vajt câeát âéaëc ñéjt bãeáè

Tãa bö ùc xaï ãéè âéùa (X, R)

136 – 1000Aé

- Vã íãèâ vajt câeát âéaëc ñéjt bãeáè

Tãa dãejt åâïaåè

2000 – 2950Aé

- Dãejt åâïaåè êâéøèá baûé ëïaûè

Aùèâ íaùèá baè èáaøó

4000 – 8000Aé

-Laø èaêèá lö ôïèá cïûa VSV céù maøï -Tãeâï dãejt 1 êâafè VSV åâéâèá maøï

64

- Yếu tố vật lý

 Áp suất thẩm thấu

- Ưa mặè: Enterobacteria,

Pseudomonas,..

- Kâôèá ưa mặè: Halococcus morrhueae,

Staphylococcus,… ..

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

- Yếu tố vật lý

 Độ ẩm

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

STT

Nhoùm vi sinh vaät

Aw min

1

Pâafè lôùè vã åâïaåè G-

0,97

2

Pâafè lôùè vã åâïaåè G+

0,90

3

Pâafè lôùè èaám meè

0,88

4

Pâafè lôùè èaám íôïã

0,80

5

Vãåâïaåè ö a maëè

0,75

6 Méjt íéáèaám íôïã åâaùc

0,60

65

- Yếu tố hóa học

 pH

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

- Yếu tố hóa học

 pH

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

pH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Naám méác

Naám meè

Vi sinh vaät thöïc phaåm

Vã åâïaåè lactãc

Staêâóléccécïí aïìeïí

Acetébaceì íê.

E. Célã

Cléítìãdãïm bétïlãèïm

Bacãllïí ceìeïí

Vãbìãé íê.

66

- Yếu tố hóa học

 Chất độc và chất diệt khuẩn

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

Eíteì, alcél, dd NaOH óếï. Mïốã åãm léạã èặèá, Zè, acãd, féìmalãè HNO3, Cl2, KMèO4,… Glóceìãè, đườèá, mïốã (tăèá èồèá độ)

- Yếï tố íãèâ âọc Hiện tượng cộng sinh :

khi hai sinh vật cùng chung sống hòa bình, sinh vật này hữu ích cho sinh vật kia lại.

Hiện tượng đối kháng (hoại sinh) :

khi hai sinh vật tiêu diệt lẫn nhau.

Hiện tượng ký sinh:

sinh vật này sống dựa vào sinh vật kia, hút

chất

dinh dưỡng của sinh vật kia để nuôi sống

mình

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VI SINH VẬT

67

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Sức nóng khô

+ Tủ íấó: 1600C tìéèá 2â,

1800C tìéèá 30 êâút

+ Đốt ëïa lửa

- Sức nóng ướt

+ Đun sôi trong nước

+ Phương pháp Pasteur

+ Phương pháp Tyndal

+ Hơi nước bão hòa ở áp suất cao

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Sức nóng ướt

68

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Sức nóng khô

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Phương pháp lọc

+ Sử dụng màng lọc

+ Thời gian lọc : max. 30 phút

- Tãa dãệt

+ Tãa tử èáọaã

åâïẩè

+ Tãa Rơèáâeè

+ Tãa Gamma

69

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Phương pháp lọc

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Chất hóa học

+ dd Bì 1%, HáCl2 0,1%, céfè, AáNO3 0,05%,..: ñ/v âaït

+ Pâeèél:

íaùt tìïøèá dïïèá cïï bx èâãeãm baåè.

Héaït tíèâ taêèá åâã céù maët mïéáã.

Kâéâèá taùc dïïèá leâè baøé tö û.

+ Aècéâél:

etaèél: íaùt tìïøèá èáéaøã da.

Kâéâèá taùc dïïèá vôùã baøé tö û.

Taùc dïïèá taêèá tâeé tìéïèá lö ôïèá êâaâè tö û.

+ Iéd:

dãejt taát caû caùc léaøã vã åâïaåè vaø baøé tö û.

Saùt tìïøèá da, taåó ïeá èö ôùc vaø åâéâèá åâí.

+ Baïc: dãejt åâïaåè maïèâ

70

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

- Chất hóa học

Ví dụ

Vãìït

Bfé tử vã åâïẩè

Nồèá độ (%)

Vã åâïẩ è

Nấm bậc caé

Etylic

70

+

-

+

+

1 Alcol

Izopropylic

70 - 90

+

-

+

-

2 Aldehyde

1 - 8

+

+

+

+

Formaldehyd e

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG

TT Léaị

Stt

Hoùa chaát

Thöïc phaåm

Max

VSV bò taùc ñoäng

meè,

1

0,1%

Acãd beèôéãc, caùc beèôéat

Nấm èấm mốc

Maìáaìãèe, Nước ëïả, Héa ëïả

íéìbãc,

2

0,2%

Nấm mốc

Pâémaã, báèâ èáọt, tìứèá

Acãd caùc íéìbat

3

0,32%

Nấm mốc

Báèâ mì,báèâ èáọt các íảè êâẩm từ íữa

Acãd êìéêãéèãc, caùc êìéêãéèat

4 Paìabeèí

0,1%

Nấm meè, mốc Nước ëïả, dưa câïa, báèâ

Các léạã VSV

Mật ìỉ, tìáã câó, môã tìườèá

5 SO2, íïlfãt

200– 300êêm

meè,

6

700êêm

Các léạã âạt

Etóleè, êìéêóleè éxãd

Nấm Nấm mốc

Kâïẩè

7 Nãíãè

1%

Tâịt

Vã lactãc, Cléítìãdãïm

71

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Céléèó féìmãèá ïèãtí

céléèó

• Pha tăng trưởng (Log Phase): Gia tăng số lượng – điều kiện nuôi cấy tối

Đường cong sinh trưởng • Pha thích nghi (Lag Phase): Vi sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường

thích

• Pha cân bằng (Stationary Phase): Số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết

Chất dinh dưỡng bắt đầu giảm và sản phẩm sinh ra gia tăng

=

• Pha suy vong (Death Phase): Số tế bào chết lớn hơn số tế bào sinh ra vì

thúc ăn cạn kiệt và chất thải tăng cao

72

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Cân bằng động Sãèâ åâốã VSV

log

lag

Time

Sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy tĩnh

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Tử véèá

log

Cân bằng động

lag

log

lag

Tử véèá Sãèâ åâốã VSV

Sinh trưởng kép

Time

73

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Time

Sinh trưởng liên tục

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Sãèâ åâốã VSV

Sinh trưởng liên tục: Hệ thống Chemostat

74

V. QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Đã vfé đất

Mất åâỏã đất

Hợê êâầè

Sinh trưởng liên tục: Hệ thống Bioreactor

Chu trình Nitơ trong tự nhiên

Nã tơ Kâí ëïóểè

Tâï âéạcâ

Các dạèá èãté tâươèá mạã (Pââè bóè)

Kâí ëïóểè Lắèá đọèá

Bốc âơã

Độèá vật Pââè bóè Câất ìắè íãèâ âọc

Tồè dư tìéèá tâực vật

Rửa tìôã xóã mxè

Cố địèâ bởã câó âọ đậï

Tâực vật Hấê tâï

Deèãtìãfãcatãéè

Nãté âữï cơ

Nãtìate - (NO3)

Amméèãïm + (NH4)

Tâẩm tâấï

75

Tâfèâ êâầè

Náïồè vfé đất

Mất åâỏã đất

Chu trình Phospho trong tự nhiên

Tâï âéạcâ

Kâí ëïóểè Lắèá đọèá

Độèá vật Pââè bóè Câất ìắè íãèâ âọc

Pââè bóè

Tồè tìữ tìéèá tâực vật

Rửa tìôã vf xóã mxè

Kâéáèá íảè (aêatãte)

Tâực vật Hấê tâï

Pâéíêâéìïí âữï cơ • Vã íãèâ vật • Tồè tìữ tìéèá tâực vật • Pââè bóè tìéèá đất

Kâéáèá íảè bề mặt ( Fe Al éxãde, caìbéèateí)

-2

-1

Hợê câất bậc 2 (CaP, FeP, MèP, AlP)

Pâéíêâéì âxa taè tìéèá đất • HPO4 • H2PO4

Lọc, tâẩm tâấï

Hợê êâầè

Đã vfé đất

Mất åâỏã đất

Chu trình Potassium trong tự nhiên

Tâï âéạcâ

Độèá vật Pââè bóè Câất ìắè íãèâ âọc

Tồè đọèá tìéèá tâực vật

Pââè bóè

Rửa tìôã, xóã mxè

Hấê tâï bởã tâực vật

Kalã Có åâả èăèá Tâaó đổã

Kalã âxa taè (K+)

Cố địèâ Kalã

Lọc, tâẩm tâấï

Kâéáèá Kalã

76

Đã vfé đất

Mất åâỏã đất

Hợê êâầè

Chu trình lưu huỳnh trong tự nhiên

Lưï âïỳèâ Tìéèá åâí ëïóểè

Baó âơã

Kâí ëïóểè Lắèá đọèá

Tâï âéạcâ

Pââè bóè

Dư lượèá tìéèá tâực vật

Độèá vật Pââè bóè Câất ìắè íãèâ âọc

Rửa tìôã, xóã mxè

Lưï âïỳèâ êââè tử

Tâực vật Hấê tâï

Lưï âïỳèâ dạèá åâéáèá íảè

Lưï âïỳèâ dạèá Kâử

Lưï âïỳèâ âữï cơ

Sïlfate Sïlfïì - (SO4)

Lọc, tâẩm tâấï

Nitơ trong không khí

Protein động vật

Thực vật cố định Nitơ

Protein thực vật

Xác động thực vật Chất thải động vật

Vã åâïẩè Deèãtìãfóãèá

Nốt íầè (Chứa vi khuẩn cố định đam)

Tái tạo bởi vi khuẩn và nấm

Hấê tâụ èãtìateí

ammonia

èãtìate

Vã íãèâ vật

Vã íãèâ vật

èãtìãte

(vi khuẩn nitrifying)

77

Chu trình nitơ phụ thuộc vào vi khuẩn, và mức độ oxy trong môi trườngđất

Chu trình Nitơ

78

Cân bằng Phosphor trong tự nhiên

79

The Carbon Cycle

Caìbéè cócle

80

Chu trình lưu huỳnh

VSV và KST trong nước thải sinh hoạt

• Vi khuẩn • Vi khuẩn có khả năng kháng thuốc • Vi rút • Ký sinh trùng • Vi sinh vật khác

81

Vi khuẩn

• Salmonella • Shigella • Vibrio cholera • E. coli • Yersinia • Campylobacter • Leptospira • Legionella pneumophila • Bacteroides fragilis • Các vi khuẩn gây bệnh cơ hội

Salmonella

82

Shigella

Vibrio cholera

83

E. coli

Yersinia

84

Campylobacter

Leptospira

85

Legionella pneumophila

Bacteroides fragilis

86

Vi khuẩn có khả năng kháng thuốc

• Bản chất là những vi khuẩn kháng thuốc • Khi có mặt trong môi trường nước là tác

nhân gây bệnh

• Hiện tượng truyền tiếp khả năng kháng

khuẩn qua tiếp xúc và tiếp hợp

Vi rus gây bệnh

• Vi rút viêm gan

– HAV – HBV – Không A không B

• Vi rút gây bệnh đường ruột

– Rotavirus – Norwalk

87

Ký sinh trùng

• Giardia lamblia • Cryptosporidium • Entamoeba histolytica • Neagleria

Giardia lamblia

88

Cryptosporidium

Entamoeba histolytica

89

Neagleria

Giun sán

• Sán dải

• Ascaris lumbricoides • Taxocara canis • Trichuris trichiura (giun tóc)

• Taenia saginata (dải bò) • Taenia solium (dải heo)

90

Sán dải Bò, Heo

Sán dải chó

91

Giun đũa

Giun tóc

92

Vi sinh vật khác

• Tảo lam chứa ngoại độc tố và nội độc tố

– Anabaena flos-aquae – Microcystis aeruginosa – Shizothrix calcicola

Vi sinh vật chỉ thị

• Là VK đường ruột của động vật máu nóng • Có mặt khi trong mẫu hiện diện VSV gây bệnh

nhưng trong mẫu sạch thì không có mặt • Có mật độ lớn hơn so với VSV gây bệnh • Có khả năng đề kháng tương đương với VSV

gây bệnh

• Không tăng số lượng trong môi trường • Phát hiện nhanh và dễ • Không gây bệnh

93

Nhóm vi khuẩn chỉ thị thường gặp • Coliforms

 Tổng coliforms  Coliforms phân  Escherichia coli

• Streptococci

 Streptococci phân  Enterococci

• Vi khuẩn kị khí sinh bào tử  Clostridium perfringens  Bifidobacteria  Bacterriods  Bacteriophage  Nấm men và VK kháng cồn kháng a xít

Tổng coliform

• Hiếu kị khí tùy tiện • Trực khuẩn • Gr- • Không sinh bào tử • Lên men lactose

• Phát hiện thông qua Phương pháp MPN (Most

Probable Number )

– E.coli – Enterobacter – Klebsiella – Citrobacter

94

Coliform phân

• Lên men lactose ở 44,5 oC • E.coli • Klebsiella pneumoniae • Chúng là VSV hiện diện trong phân động

vật máu nóng (không phân biệt phân người)

• Phát hiện bằng phương pháp kiểm tra

Coliform chịu nhiệt

Streptococcus phân

• Là VK trú trong phân người và động vật

máu nóng

• S. faecalis; S.bovins; S. equinus; S. avium • Tỉ số CF/CS nói lên ý nghĩa của nguồn

gốc ô nhiễm nước mặt tỉ số này chỉ đúng cho thời gian ô nhiễm gần (24 giờ) – ≥4 là ô nhiễm phân người – <0,7 là ô nhiễm phân súc vật)

95

Vi khuẩn kị khí

• Là Vi sinh vật chỉ thị cho ô nhiễm phân trong quá

khứ hoặc trong thời gian gần – Clostridium perfringens Chỉ thị nhiễm phân trong quá

khứ.

– Do đề kháng với môi trường tốt nên đề nghị không dùng làm VSV chỉ thị

– Được đề nghị là VSV chỉ thị ô nhiễm phân trong môi

trường biển • Sinh bào tử • Hình Que • Gr+

Vi khuẩn kị khí

• Bifidobacteria là VSV chỉ thị ô nhiễm phân

liên quan đến con người

• Cần phát triển kỹ thuật phát hiện theo yêu

cầu – Các chủng thường gặp: B. bifidum; B. infantis;

B.adolescentis – Trưc khuẩn Gr+ – Không sinh bào tử

96

Vi khuẩn kị khí

• Bacterrioides spp là VSV có trong hệ tiêu hóa với mật độ lớn nhưng ít hơn E.coli và S. faecalis

• Gồm các loại: B. fragilis (gây nhiễm trùng cơ hội) Xem xét tiêu chuẩn vi sinh vật chỉ thị???

• Thử nghiệm kháng thể huỳnh quang (The fluorescent antibody test) được sử dụng để phát hiện Bacterrioides

Bacteriophage • Tương tự virus đường ruột và có số lượng lớn trong môi trường và trong nước thải • Coliphage được xem xét như cách đánh giá hiệu quả xử lý (cũng có lập luận nghi ngờ)

• Bacteriophage là chỉ thị của Bacteriods trong mẫu có nhiễm phân. Tuy nhiên, cũng mới chỉ là đề nghị

• Ứng dụng Bacteriophage trong phát hiện nhanh VSV chỉ thị là hướng nghiên cứu tương lai khi kỹ thuật phát triển

97

Nấm men và VSV kháng A-xít

• Các đề nghị sử dụng làm VSV chỉ thị cho hiệu quả của quá trình khử trùng vì chúng có khả năng đề kháng tốt hơn

• Nấm men • Mycobacteria

– M. fortuitum kháng tốt với Chlor và Ozon

Các kỹ thuật phát hiện VSV chỉ thị

• Đếm VSV dị dưỡng • Đếm Đĩa dị dưỡng • Chỉ thị hóa học của chất lượng nước

– Nồng độ Chlor dư – Nồng độ nội độc tố • Phát hiện VSV chỉ thị

98

Phát hiện VSV chỉ thị

• Phát hiện Coliform phân và Coliform tổng • Phát hiện nhanh Coliform

– Phân tích enzym – Kháng thể đơn dòng – PCR

• Bacteriophage – Cô đặc phage – Khử nhiễm cho dung dịch cô đặc – Phân tích phage

MPN

Có 2 cách cấy (9 ống và 15 ống) Môi trường chứa: Lactose; chất ức chế cầu khuẩn; chỉ thị màu; ống durham Dương tính khi vi khuẩn mọc và ống durham có khí sau 24 giờ nuôi cấy Đếm số ống dương tính theo mỗi nồng độ Dựa vào bảng tra cho kết quả số lương MPN/ 100ml mẫu

99

Kỹ thuật màng lọc

Mfèá lọc åícâ tâước lỗ 0,45; m Ủ ở 35éC vớã tâử

Streptococcus và Enterococcus

• Enterococcus (cầu khuẩn đường ruột) • Những loại sau có thể

• Streptococcus phân (chuỗi khuẩn phân) – S. faecalis – S. faecium – S. avium – S. bovis – S. equinus – S. gallinarum

sống trong môi trường chứa 6.5% muối – S. faecalis – S. faecium – S. avium – S. gallinarum

100

Phân tích Enzyme

• Dựa vào sự có mặt của enzym trong quá trình nuôi cấy để xác định loại VK có mặt trong mẫu

• Vi khuẩn thuộc nhóm coliform tổng cộng có

enzyme – β-D-galactosidase là enzym thủy phân đường – ortho-nitrophenyl- β-D-galactopyranoside (ONPG)

• E. coli có enzyme

– β-glucuronidase là enzym thủy phân – 4-methylumbelliferyl-β-glucuronide (MUG)

Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody)

• Các kháng thể đơn dòng chỉ nhận biết một epitope trên một kháng nguyên cho sẵn. • Các kháng thể đơn dòng cùng một dòng thì giống hệt nhau và được sản xuất bởi cùng một dòng tương bào.

101

Kháng thể huỳnh quang

• Kháng thể huỳnh quang

– Trong đó kháng nguyên trong phần mô có vị trí tương đồng kháng thể có gắn nhãn với thuốc nhuộm huỳnh quang

– Hoặc xử lý các kháng nguyên với kháng thể không có nhãn theo sau là một lớp thứ hai của antiglobulin có gắn nhãn với thuốc nhuộm huỳnh quang

PCR (Polymerase Chain Reaction) Phản ứng chuỗi tổng hợp- Phản ứng khuyếch đại gen

• Có đoạn mồi • Quy trình có khoảng

vài chục vòng: – Tăng nhiệt độ để tách AND

– Hạ nhiệt độ để

gắn mồi – Kéo dài

• Sác ký gel agarose • So sánh với chuẩn

102

Xử lý sinh học nước thải

Xử lý nước thải thời cổ đại

• 3200 BC Scotland- Hệ thống nhà vệ sinh hộ gia đình • 4000-2500 BC Iraq- Thu gom nước mưa trên đường phố,

nối hệ thống thu gom chất thải

• 3000-2000 BC Pakistan- Xử lý trung tâm • 3000-100 BC Crete- Hoàn thiện hệ thống thu gom nước

mưa; nhà vệ sinh có vòi giật nước

• 2000-500 BC Egypt- Hệ thống cung cấp nước; lưu ý đến

vệ sinh an toàn; nhà vệ sinh dùng cát để lọc chất rắn • 300 BC – 500 AD Greece- Sử dụng nước mưa thu gom

trong đô thị để phục vụ nhu cầu tưới tiêu

• 200 BC China- Nhà vệ sinh và nước sinh hoạt • 800 BC – 300 AD Rome- Nhà vệ sinh công cộng với

chất thải xả ra đường phố

103

Giải thích thuật ngữ

• Aerobic processs • Anarobic processes • Anoxic/anaerobic denitrification • Biological nutrient removal • Quá trình hiếu khí • Quá trình kị khí • Khử nitrate kị khí • Loại bỏ chất dinh dưỡng sinh học

• Quá trình tùy tiện • Loại bỏ BOD carbon • Nitrate hóa • Cơ chất • Tăng trưởng lơ lửng • Tăng trưởng dinh bám • Facultative processes • Carbonaceous BOD removal • Nitrification • Subtrate • Suspended growth processes • Attached growth processes

Phân hủy sinh học

Phát triển- phân chia tế bào Tăng sinh khối

Lên men Hô hấp O2 2.0m

Chất ô nhiễm hữu cơ Dinh dưỡng (C,P,N,O,Fe,S……)

SINGLE BACTERIUM

Sinh CO2

Cung cấp năng lượng Dữ trữ năng lượng

104

Oxygen và tiếp nhận điện tử (Electron Acceptors): Rất quan trọng trong quá trình phân hủy sinh học

2H+

Tiếp nhận điện tử Electron acceptor

H2O

O2

Cơ chất

ADP

Pi

Biến dưỡng ATP

H2/2e-

Năng lượng

CARBON

Phát triển/Tăng sinh khối

CO2

Vai trò của những điểm tiếp nhận điện tử và khả năng phân hủy sinh học

O2

- NO3

2- SO4

+ Fe3

H2O

H2S

+ Fe2

- NO2 N2

0.814V

-0.214V

-0.185V

0.741V

Phát triển nhanh

Phát triển chậm

105

Các giai đoạn trong xử lý nước bằng phương pháp sinh học

Giai đoạn Mục đích Xử lý sơ bộ

Loại bỏ căn lớn và vật liệu thô có thể ảnh hưởng đến các quá trình diễn ra sau đó

Xử lý bậc 1 Thực hiện thông qua các quá trình cơ học vật lý: lọc, lắng

Xử lý bậc 2

Quá trình xử lý sinh học (bùn hoạt tính, lọc sinh vật, hồ oxy hóa) và hóa học (khử trùng) loại bỏ chất dinh dưỡng

Xử lý bậc 3 Nhằm loại bỏ BOD, chất dinh dưỡng, vi sinh vật gây bệnh và các chất độc khác

Giảm chất hữu cơ; giảm chất ô nhiễm vi lượng khó phân hủy sinh học; giảm chất dinh dưỡng; Bất hoạt vi sinh vật gây bệnh

Các quá trình xử lý sinh học

Loại

Tên thường dùng

Áp dụng

Xư lý hiếu khí Tăng trưởng lơ lửng

Tăng trưởng dính bám

Bùn hoạt tính Hồ mương oxy hóa Bể lọc sinh học chậm Bể lọc sinh học nhanh Đĩa sinh học quay

Loại BOD carbon, Nitrat hóa Loại BOD carbon, Nitrat hóa Loại BOD carbon, Nitrat hóa Loại BOD carbon, Nitrat hóa Loại BOD carbon, Nitrat hóa

Xử lý kị khí Tăng trưởng lơ lửng

Tăng trưởng dính bám

Bể phân hủy kị khí UABS Lọc kị khí

Loại BOD carbon, Ổn định Loại BOD carbon, Ổn định Loại BOD carbon, Ổn định

Hồ sinh vật

Hồ hiếu khí Hồ bậc ba Hồ tùy tiện Hồ kị khí

Loại BOD carbon Loại BOD carbon, Nitrat hóa Loại BOD carbon Loại BOD carbon, Ổn định

Lưu ý các sơ đồ và bảng biểu trong các trang 176- 179

106

Mục đích và phương pháp

Mục đích

Quá trình sử dụng

Phương pháp cơ học

Để giảm độ ẩm của cặn/ bùn đã ổn định

-Bể nén bùn trọng lực -Bể tuyển nổi bùn -Thiết bị ly tâm bùn -Thiết bị lọc ép bùn -Thiệt bị lọc chân không

Phương pháp nhiệt

-Sân phơi bùn Thiết bị sấy khô bùn -Thiêu đốt bùn

Để xử lý ổn định cặn tươi (phần lớn là cặn bã hữu cơ) thường áp dụng phương pháp phân hủy sinh học kỵ khí trong các công trình tương ứng

-Bể tự hoại -Bể lắng 2 vỏ -Bể metan -Hộ sinh vật kỵ khí -Túi ủ khí sinh học

Xử lý hiếu khí

• 5.1.1.Quá trình xử lý hiếu khí kinh điển

– 5.1.1.1. Thành phần hệ thống bùn hoạt tính kinh

điển

– 5.1.1.2. Một số cải tiến của quá trình bùn hoạt tính – 5.1.1.3. Một số thông số hoạt động

• 5.1.2. Lý thuyết tạo bông bùn hoạt tính

107

Quá trình bùn hoạt tính

Sơ đồ bể hiếu khí cổ điển

Bể thổi khí: Nước hòa với bùn hoạt tính với sự có mặt của oxy nhằm oxy hóa chất hữu cơ; lưu 4-8 giờ; rắn lơ lửng 1500- 2500 mg/l Bể lắng: Lắng bông cặn VSV và dùng 1 phần tuần hoàn lại bể thổi khí

108

Bùn hoạt tính cải tiến

• Hệ thống thông khí kéo dài (Continuos aeration) • Mương Oxy hóa (Oxidation Ditches) • Thông khí từng bước (Step aeration) • Tiếp xúc ổn định • Thông khí trộn lẫn hoàn toàn (Mixing Jet aeration) • Bùn hoạt tính tốc độ cao • Thông khí oxy nguyên chất

Mương oxy hóa (Oxidation Ditches)

Oxãdãtãéè Dãtcâeí

109

110

Các phương pháp khác

Các thông số hoạt động • Chất rắn lơ lửng hỗn dịch (MLSS) (Mixed-Liquer suspended

– Phần hữu cơ của MLSS; Chiếm khoảng 65- 75% MLSS (đun nóng- làm khô

ở 600- 650oC)

• Tỉ số chất dinh dưỡng trên VSV – F/M=(Q*BOD)/(MLSS*V) • Q: Lưu lượng (gallon/ngày) • BOD: Nhu cầu oxy sinh học 5 ngày • MLSS: Chất rắn lơ lửng hỗn dịch • V: Thể tích bể thoáng khí

– F/M thường 0,2- 0,5 ; F/M thấp hiệu quả xử lý thấp; Cao thì sao?

solid) – Rắn lơ lửng hữu cơ, khoáng và VSV (lọc-sấy 105oC) • Chất rắn lơ lửng bay hơi hỗn dịch (MLVSS) volatile

111

Các thông số hoạt động

• Thời gian lưu nước thủy lực (HRT- Hydraulic Retention time) (Nghịch đảo tốc độ pha loãng) – HRT= 1/D= V/Q

• V: Thể tích bể thổi khí • Q: Lưu lượng nước vào bể thổi khí • D: Tốc độ pha loãng

• Tuổi bùn (thời gian lưu của VSV trong bể) – Tuổi bùn= (MLSS*V)/ (SSe*Qc) + (SSw*Qw)

• e: Nước thải • w: Bùn thải

– Tuổi bùn thường 5- 15 ngày và thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ, mùa, và các yếu tố khác

Quá trình hình thành bông bùn

• Khi F/M cao Pha log của VSV nên chưa hình thành bùn do VSV dạng phân tán trong dung dịch (giảm chất hữu cơ)

• Khi F/M giảm VSV sẽ ở pha cân bằng và bùn bắt đầu

hình thành

• Khi VSV vào giai đoạn trao đổi chất nội bào là giai đoạn

tạo thành bùn nhiều nhất (tạo bùn)

• Thức ăn cạn kiệt nên trùng lông bám vào giá thể dùng

VSV làm mồi

• VSV giảm kéo theo giảm trùng lông, lúc này trùng bánh xe sẽ phát triển dùng bông bùn làm thức ăn làm giảm lượng bùn

112

Bùn hoạt tính

• 5.2.1.Giới thiệu • 5.2.2. Sinh học của bùn hoạt tính • 5.2.3. Hiện tượng bung và lên bọt của bùn hoạt

tính – 5.2.3.1. Giới thiệu – 5.2.3.2. Bung bùn có sợi – 5.2.3.3. Kỹ thuật để phân lập và xác định vi sinh

vật sợi

– 5.2.3.4. Khống chế hiện tượng bung bùn

Bùn hoạt tính

• Là quá trình xử lý nước thải bằng sinh học

– Bản chất là quá trình chuyển hóa chất hữu cơ thành CO2, H2O, NH4 và sinh khối tế bào dưới điều kiện hiếu khí

– Tế bào VSV tạo thành sẽ lắng ở bể lắng dưới dạng

bông bùn

• Chất hữu cơ phân hủy và chuyển thành sinh khối tế bào sau đó kết bông và lắng tại bể lắng

113

Vi sinh vật trong bùn hoạt tính

• Vi khuẩn (bacterial) • Vi khuẩn là thành phần chiếm đa số trong bùn hoạt tính chúng oxy hóa chất hữu cơ tạo sinh khối tế bào – Hơn 300 chủng được phân lập chủ yếu vi khuẩn hiếu khí

hoặc hiếu khí tùy tiện

– Vi khuẩn kị khí sinh methan cũng có mặt trong các hốc kị

khí của bông bùn chúng sẽ phát triển trong bể kị khí – Vi khuẩn Tự dưỡng; Vi khuẩn quang dưỡng; Tía; Xanh – Vi khuẩn có màng bao – Vi khuẩn có nhánh

Một số vi khuẩn có trong bùn hoạt tính

114

Vi sinh vật trong bùn hoạt tính

• Nấm (Fungi) • Bùn hoạt tính không phải là điều kiện tốt cho

nấm phát triển

• Khi pH thấp có thể phân lập được 1 số chủng như: Geotrichum; Penicillium; Cephalosporium; Alternaria • Hiện tượng bung bùn có thể do Geotrichum

candidum gây nên

Vi sinh vật trong bùn hoạt tính

• Động vật nguyên sinh (Protozoa) • Chúng thường sử dụng vi khuẩn làm thức ăn

• Khả năng “săn” vi khuẩn sẽ giảm khi trong môi

trường hiện diện các chất độc – Aspidisca costata bị ảnh hưởng nếu có mặt Cadmium

– Bất lợi: giảm mật độ vi khuẩn có lợi trong quá trình xử lý – Có lợi:giảm vi khuẩn gây bệnh

115

Hiện tượng bung bùn

• Hệ thống bùn hoạt tính hoạt động tốt khi có

hình thành bùn và ngược lại • Các dạng bất thường của bùn

– Bung bùn không có sợi (dispersed growth) – Bông bùn điểm (pinpoint flocs) – Lên bùn (rising sludge) – Tạo bọt và váng (foaming/scum formation) – Bung bùn có sợi (filamentous bulking)

Nguyên nhân và hậu quả sự cố bùn hoạt tính

Sự cố

Nguyên nhân

Hậu quả

Phát triển phân tán Không tạo bông, tạo thành những

cụm nhỏ và riêng lẻ

Đục, không có vùng lắng trong bùn

Nhày (bung bùn không sợi)

VSV có số lượng lớn trong lớp màng ngoại bào

Giảm khả năng lắng; khó phân tách; chảy tràn trong bể lắng đợt 2

Bông bùn điểm

Bông bùn nhỏ; Giảm tốc độ lắng

Chỉ số thể tích bùn (SVI) thấp; nước thải ra bị đục

Bung bùn

Vi khuẩn dạng sợi phát triển gây cản trở quá trình nén và lắng của bùn

Chỉ số thể tích bùn cao, nước thải ra rất trong

Lên bùn

Các bọt khí Nito do quá trình khử Nitrat hình thành làm cho bông bùn trong bể lắng đợt 2 bị nâng lên

Hình thành lớp váng bùn hoạt tính trên mặt của bể lắng đợt 2

Tạo bọt và váng

Chất hoạt động bề mặt; Có mặt loài Nocardia và Microthrix pavvicella

Bọt trên bề mặt bể hiếu khí; có thể gây mùi; tràn ra khỏi bể thổi khí và vào bể lắng 2

116

Cách đo thể tích bùn lắng (SVI)

• SVI = V* 1000/ MLSS • V: Thể tích bùn lắng sau 30 phút (ml/L) • MLSS: Chất rắn lơ lửng hỗn dịch (mg/L) • SVI là số ml trên mỗi gam bùn

– SVI cao khi > 150ml/g cho biết có hiện tượng

bung bùn

– SVI thấp <70 ml/g cho biết bông bùn nhỏ nhiều – Hệ thống bùn hoạt tính hoạt động tốt khi chỉ số

SVI trong khoảng 70- 150

Mối quan hệ giữa VK sợi và VK tạo bông

Hiện tượng Bông bình thường

Bông bùn nhỏ

Mối quan hệ Cân đối giữa VK sợi và VK tạo bông Không có VK sợi hay mật độ rất thấp

Bung bùn sợi

VK dạng sợi chiếm ưu thế

Ghi Chú Bông cứng chắc và dễ lắng trong bể lắng Không lắng tốt trong bể lắng; nước ra đục; SVI thấp Chỉ số nén bùn thấp; Lắng kém; nước ra trong

117

Đặc điểm sinh lý VK tạo sợi và tạo bông

Đặc điểm sinh lý

Tạo bông

Tạo sợi

Tốc độ hấp thụ cơ chất tối đa

Cao

Thấp

Tốc độ phát triển đặc hiệu tối đa

Cao

Thấp

Tốc độ phân hủy nội sinh cao

Cao

Thấp

Giảm tốc độ phát triển đặc hiệu (cạn thức ăn)

Đáng kể

Vừa phải

Khả năng chịu điều kiện ít chất dinh dưỡng

Thấp

Cao

Giảm tốc độ phát triển đặc hiệu do DO thấp

Đáng kể

Vừa Phải

Khả năng chịu nồng độ chất hữu cơ cao

Cao

Thấp

Sử dụng Nitrate làm chất nhận điện tử

Không

Hấp thụ nhiều Phosphor

Không

Các chủng VK dạng sợi gây bung bùn

% sự cố

Vi sinh vật sợi

% sự cố Vi sinh vật sợi

Nocardia spp

Type 0803

6

31

Type 1701

Nostocoida limicola

6

29

Type 021N

Type 1851

6

19

Type 0041

Type 0961

4

16

Thiothrix spp

Type 0581

3

12

Sphaerotilus natans

Begiatoa spp

<1

12

Microthrix parvicella

Nấm

<1

10

Type 0092

Type 0914

<1

9

Haliscomenobacter hydrosis

Các loại khác

<1

9

Type 0675

7

Náïồè: Jeèåãèí aèd

118

Kỹ thuật phân lập và định danh VK sợi

• VK sợi được phân lập trong bùn hoạt tính • Phát triển trong môi trường ít carbon hữu cơ • Tốc độ phát triển chậm • Định danh chủ yếu dựa vào quan sát hình ảnh

dưới kính hiển vi (thường và tương phản) – VK Sợi – VK phân nhánh – Tính di động của sợi – Màng bao

Khắc phục hiện tượng bung bùn

• Sử dụng chất oxy hóa mạnh để diệt một số vi khuẩn sợi (Chlorine 10-20 mg/L, H2O2 200 mg/L) – Sử dụng chất sát khuẩn có thể làm tổn hại đến

VSV có lợi dẫn đến hiện tượng phá bông

• Sử dụng chất keo tụ (polymer cation 15- 20

mg/L)

• Điều chỉnh lượng bùn tuần hoàn (tăng thải

bùn)

119

Quá trình kị khí

Bản chất quá trình

• Xử lý kị khí

120

Các giai đoạn trong bể kị khí

Ưu nhược điểm Ưï đãểm: Sử dụèá CO2 laøcâất èâậè đãệè tử Tạé ìa ít bïøè íé vớã âãếï åâí (30 lầè) vì íảè êâẩm cïốã cïøèá câủ óếï laø CH4 Nâï cầï èăèá lượèá câé ëïaùtììèâ èâỏ Dèá câé èước tâảã céùâaøm lượèá câất éâ èâãễm caé vaøtảã tìọèá caé Pâaâè âủó được èâãềï câất åâéùêâaâè âủó (lãáèãèe) vaøåâéâèá tạé tâaøèâ Tìãâalémetaè Nâược đãểm: Câậm; åâởã độèá laâï; Nồèá độ cơ câất baè đầï caé; èâạó cảm vớã câất độc

121

Bể phân hủy 1 giai đoạn

Tìéèá bể áồm các bộ êâậè: -Kâïấó tìộè -Gãa èâãệt -Tâï åâí -Tâï bùè

Bể phân hủy 2 giai đoạn

Bể 2: Nén bùn và trữ bùn trước khi thải

Bể 1: Kâïấó, áãa èâãệt và ổè địèâ bùn

122

Tăng trưởng trong quá trình phân hủy sinh học kị khí

Lên men

Acetic Acid

Vật liệu hữu cơ

+

H2 CO2

Vi khuẩn sinh Methan

CH4 CO2 H2O

Câất âữï cơ êââè âủó tạé tâfèâ: CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S

Vai trò của Vi sinh vật trong bể phân hủy kị khí

123

Đặc điểm của các nhóm vi khuẩn tham gia quá trình kị khí

Nhóm vi khuẩn

Chức năng

Phân hủy chất hữu cơ phức tạp thành những phân tử hòa tan. Các phân tử này sẽ được phân hủy bởi nhóm vi khuẩn lên men acid. Các enzym ngoại bào sẽ đóng vai trò chính trong nhóm vi khuẩn này

Vi khuẩn thủy phân (HB)

Chuyển hóa đường, amin, acid béo thành các acid hữu cơ, alcol, CO2 và H2. Acetate là sản phẩm chính của nhóm vi khuẩn này

Vi khuẩn lên men acid (FAB)

Vi khuẩn Acetic (AB)

Chuyển hóa các acid béo và alcol thành acetate, hydrogen và CO2. Các sản phẩm sinh ra từ nhóm vi khuẩn acetic sẽ được nhom vi khuẩn metan sử dụng

Vi khuẩn metan (Methanogenis)

Là nhóm vi khuẩn có thời gian tăng trưởng lâu (3 ngày đến 50 ngày tùy nhiệt độ). Có 2 nhóm vi khuẩn metan -Nhóm metan hydrogenotrophic: sử dụng hydro hóa tự dưỡng (dùng H2 và CO2 tạo thành CH4) -Nhóm Metan acetotrophic: Phân giải acetate tạo thành CH4 và CO2

Vi khuẩn thủy phân (hydrolytic bacteria)

124

Vai trò và vị trí của các nhóm vi khuẩn trong xử lý kị khí

Xác định vi khuẩn metan

• Đếm khó thực hiện vì phát triển chậm • Miễn dịch thường sử dụng (kháng thể đơn

dòng; kháng thể đa dòng)

• Xác định sản phẩm tạo thành trong quá trình

phân hủy (acid béo bay hơi; metan; ATP; INT dehydrogenase)

125

Các yếu tố kiểm soát quá trình

pH

• Nhiệt độ • Thời gian lưu • • Cạnh tranh giữa VK metan và VK SRB • Các yếu tố gây độc

Các yếu tố kiểm soát quá trình

Yếu tố

Thông số tôi ưu- Ảnh hưởng

Nhiệt độ

30- 35oC tối ưu cho vi khuẩn ưa ấm

Thời gian lưu

Tăng trưởng dính bám 1- 10 ngày Tăng trưởng lơ lửng 10- 60 ngày

pH

Vi khuẩn sinh Metan sẽ bị bất hoạt ở pH 6 -Khoảng hoạt động 6,7- 7,4. Tối ưu trong khoảng 7,0- 7,2 Vi khuẩn acidogenis sinh acid làm pH giảm vì thế cần quan tâm đến pH của bể kị khí. Có thể duy trì pH bằng đệm pH (CaCO3, NaOH, NaHCO3) VFA (volatile fatty acids)/ độ kiềm = 0,1

SRB và Vi Khuẩn Metan

Có sự cạnh tranh giữa SRB và vi khuẩn metan phụ thuộc vào tỉ số BOD/SO4. Tỉ số 1,7- 2,7 sẽ có cạnh tranh giữa SRB và VK metan. Tỉ số lớn hơn 2,7 sẽ có lợi cho vi khuẩn metan

Yếu tố gây độc

Oxy; Amonium; Hydrocarbon chứa chor; Hợp chất vòng bebzen; Formaldehyd; Acid bay hơi; Acid béo mạch dài; Kim loại nặng; Cyanide; Sulfide; Tannin; Độ mặn

126

Bể tự hoại

• Loại 80% CTR, 90% BOD, một phần VK gây bệnh • Gồm 1 bể phản ứng và 1 vùng thấm

– Bể phản ứng: loại bỏ phần rắn của nước thải và các chất rắn nhẹ, béo sẽ nổi lên mặt và phân hủy trong thời gian 24- 72 giờ

– Vùng thấm: Lọc nước sau khi ra khỏi bể phản ứng và

ngấm xuống đất

• Bể tự hoại là nguồn gây ô nhiễm tầng nước ngầm

127

Bể UABS (Upward- flow Anaerobic Sludge Blanket) • Cấu tạo gồm:

– Đáy bùn nén chặt – Lớp bùn – Lớp chất lỏng lẫn bùn – Màng lắng phân chia bông bùn và nước đã xử lý • Nước sẽ đi vào từ phía dưới lên và quá trình xử lý

sẽ xảy ra trong lớp bùn hoạt tính

• Nước qua xử lý sẽ tách bùn qua vách chắn và ra

khỏi hệ thống qua ống thoát

• Khí sẽ được thu nhận qua phễu thu khí

128

UASB (Upward- flow Anaerobic Sludge Blanket)

Lý thuyết Spaghetti về bùn hoạt tính

• Viên nấm (fungal pellet) chứa các vi khuẩn dạng sợi

• Viên nấm thu hút các VSV khác vào quá trình phân hủy kị khí

• Cấu trúc viên nấm

– Lớp trong cùng chứa VK Methanothrix

– Lớp giữa chứa VK acetone hình

que sinh H2 và sử dụng H2 – Lớp ngoài chứa VK hình que, cầu, sợi lên men và sinh H2

129

Hồ ổn định sinh học (Lagoon)

• Hồ sinh học thích hợp trong trường hợp mặt

bằng rộng

• Các loại hồ sinh học

– Hồ tùy tiện (Facultative) – Hồ hiếu khí (aerobic) – Hồ kị khí (anaerobic) – Hồ thóang khí (aerated) – Hồ thoáng khí bậc cao (high rate aerated) – Hồ bậc ba (maturation)

Hồ tùy tiện (facultative)

Áp dụng

Ưu điểm

Nhược điểm

Bản chất Vi sinh vật tham gia

Xử lý nước thải sinh hoạt

Hiếu khí Tùy tiện Kị khí

Lớp trên: VK hiếu khí Lớp giữa: Tùy tiện Lớp dưới: kị khí

Chi phí thấp Dễ vận hành Thời gian lưu 5- 30 ngày

Diện tích lớn Sinh mùi do Tảo phát triển Côn trùng phát triển

Rất èâãềï léạã VSV tâam áãa: Tảé, Vã åâïẩè dị dưỡèá, Độèá vật èáïóêè íãèâ Yếu tố

Ảnh hưởng Khoảng thích hợp Khả năng

Nhược điểm

Nhiệt độ hồ sinh học

Tốc độ phát triển của VSV

Tăng SS do sinh khối tế bào ở đầu ra

-Tùy vùng hoạt động và hệ VSV hiện diện -Không nhỏ hơn 15oC

-Tải trọng BOD từ 2,2- 5,6 g/m2/ngày -BOD nước đầu ra 30mg/l

130

Hoạt động

Bản chất Vi sinh vật

Ưu điểm

Nhược điểm

tham gia

Vùng Quang hợp

Quang hợp

Tảo lục Tảo lục lam Tảo cát diatom

Phụ thuộc vào sự phát triển của từng loại tảo; Tảo nào chiếm ưu thế sẽ có ảnh hưởng nhất định

Dị dưỡng

Vi khuẩn dị dưỡng kị khí và vi hiếu khí

Chuyển hóa N, P, NH4, NO3 pH tăng làm kết tủa P, NH4 Tăng DO Khử mùi do VK SOB phát triển (loại H2S) Loại bỏ chất hữu cơ có trong nước thải Tạo cơ chất cho VSV quang hợp sử dụng

Sản sinh CH4 và CO2 phóng thích vào không khí vì khó áp dụng biện pháp thu gom Tăng DO trong nước đầu ra

Phân hủy chất hữu cơ tạo thành CO2 và các chất cần thiết cho VSV

Chưa phát hiện

Trùng lông Trùng roi Trùng bánh xe

Giảm số lượng VSV gây bệnh Giảm đục nước

Zooplankton Giảm mật độ VSV, kiểm soát số lượng cá thể VS

Các loại hồ sinh vật

Loại hồ

Mục đích

Thời gian lưu

Thông số kỹ thuật

Hồ hiếu khí

3- 5 ngày

Xử lý hiếu khí nước thải sinh hoạt Loại bỏ BOD

-Sâu 0,3- 0,5 m -Cần ánh sáng - Được xáo trộn

Hồ thoáng khí

< 10 ngày

Xử lý nước thải đô thị ô nhiễm nặng Loại bỏ BOD

-Sâu 2- 6 m -Phân phối khí hoặc xáo trộn cơ học

Hồ kị khí

20- 50 ngày

Xử lý nước thải có BOD cao và chất rắn lơ lửng hữu cơ cao (lò sát sinh)

-Sâu 2,5- 9 m -Không khuấy trộn Nhạy cảm với chất độc -Nhiệt độ > 10oC

Hồ bậc ba

Khoảng 20 ngày

Xử lý nước đầu ra của bể bùn hoạt tính, bể lọc sinh học

-Sâu 1-2 m -Khuấy trộn bề mặt -Thúc đẩy quá trình nitrat hóa

131

Loại bỏ VSV gây bệnh

• VSV gây bệnh trong hồ sinh học được loại bỏ bởi

các yếu tố sau – Thời gian lưu (Vi khuẩn, vi rus, nang trứng giun sán) – Nhiệt độ (diệt virus, vi khuẩn) – Ánh sáng (virus) – pH (vi khuẩn) – Sinh vật săn mồi (vi khuẩn, tảo) – Các nguyên nhân vật lý (kết bám, kết tủa) (trứng giun) • HSV loại được 90- 99% VSV chỉ thị và VSV gây

bệnh

QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC CHẤT THẢI RẮN

132

Các chủ đề quan tâm

-Chôn lấp -Composting -Biogas -Thực vật

Nguyên lý sử dụng vi sinh vật trong xử lý chất thải

Vi sinh vật là gì

Những đặc điểm chung của vi sinh vật

Vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên

133

Khái niệm về chất thải

• Chất thải là gì? • Phân loại chất thải • Khái niệm về xử lý chất thải

Thành phần vi sinh vật có trong chất thải

1.Vi khuẩn( Bacteria )

2.Virus

3.Vi nấm và các vi sinh vật khác

134

Các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới sự phát triển của vi sinh vật

dưỡng, kị khí • Tỉ lệ C/N và C/P • Các chất sát trùng: phenol, etanol, iot, đồng và các muối đồng, thủy ngân, xà phòng,

hóa chất, các chất tẩy rửa… 3. Các yếu tố sinh học:

Các mối quan hệ đối kháng trong tự nhiên.

1.Các yếu tố vật lý: • Nhiệt độ: nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm, nhóm ưa nóng • Độ ẩm • Độ muối • Các tia bức xạ, ánh sáng mặt trời… 2.Các yếu tố hóa học: pH của môi trường • • Oxy: nhóm hiếu khí bắt buộc, hiếu khí không bắt buộc, vi hiếu khí, kị khí chịu

Quá trình phát triển của vi sinh vật

Giai đoạn chậm (lag-phase) Giai đoạn tăng trưởng (log-growth phase) Giai đoạn cân bằng (stationary phase) Giai đoạn chết (log-death phase)

Đồ thị điển hình về sự tăng trưởng của vi khuẩn

135

Đồ thị về sự tăng trưởng tương đối của các vi sinh vật trong bể xử lý nước thải

Hoạt động sống của vi sinh vật trong chất thải

• Quá trình phân hủy hiếu khí:quá trình phân hủy các chất hữu cơ do VSV tiết ra các enzym như amilaza, xenlulaza, proteinaza, lipaza…Quá trình này cần phải cung cấp đủ oxy,

• Quá trình phân hủy kị khí:quá trình này gồm giai

đoạn thủy phân và giai đoạn tạo khí. Sản phẩm cuối cùng của quá trình này là hỗn hợp khí, trong đó metan chiếm tới 60-75%. Chất hữu cơ lên men yếm khí CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S

136

Nguyên lý sử dụng vi sinh vật trong xử lý chất thải

• Lưu ý thành phần vi sinh vật có trong chất thải • Lưu ý các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới sự phát

triển của vi sinh vật

• Lưu ý các giai đoạn phát triển của chúng.

CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN BẰNG PHƯƠNG PHÁP YẾM KHÍ TUỲ NGHI A.B.T (ANOXY BIO TECHNOLOGY )

137

Sơ đồ giải pháp xử lý phế phẩm sau chế biến

Ưu điểm của phương pháp

• + Tái chế các chất không phân hủy thành những vật liệu có thể tái sử dụng được.

• + Không tốn đất chôn lấp chất thải rắn. • + Không có nước rỉ rác và các khí độc hại, khí dễ gây

cháy nổ sinh ra trong quá trình phân hủy hữu cơ do đó không gây ô nhiễm môi trường.

• + Không phân loại ban đầu, do đó không làm ảnh hưởng đến công nhân lao động trực tiếp.

• + Thiết bị đơn giản, chi phí đầu tư thấp. • + Vận hành đơn giản, chi phí vận hành thường xuyên không cao.

138

GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH HỌC BIOGAS

Thành phần của biogas như

sau:

– Methane (CH4): 55 – 65% – Carbon dioxide (CO2): 35 – 45% – Nitrogen (N2): 0 – 3% – Hydrogen (H2): 0 – 1% – Hydrogen sulfide (H2S): 0 – 1%

277

GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH HỌC BIOGAS

Nhiệt trị:

– CH4: gần 9.000 kcal/m3. – Biogas: khoảng 4.500 – 6.000 kcal/m3

(phụ thuộc vào % CH4/biogas)

278

139

Ưu, khuyết điểm của công nghệ khí sinh học

Ưu điểm

Nhược điểm

 Có khả năng cháy nổ

 Sản xuất ra CH4 và chất thải

để sử dụng

 Vốn đầu tư cao

 Tiêu diệt phần lớn các hạt cỏ

 Đòi hỏi vận hành và bảo quản

dại và các mầm bệnh

tốt

 Xử lý phân người và gia súc

 Tạo thể tích chất thải lớn hơn

ban đầu

 Bảo vệ được các nguồn năng lượng hiếm của địa phương (củi, dầu…).

 Nước thải của hầm ủ vẫn còn khả năng gây ô nhiễm nguồn nước

279

Ưu, khuyết điểm của công nghệ khí sinh học

Ưu điểm

Nhược điểm

 Chất thải

 Không có mùi hôi

 Vài hóa chất trong chất thải có thể làm cản trở quá trình phân hủy

 Không còn hấp dẫn chuột

và ruồi

 Lọc CO2 và H2S để dùng chạy động cơ đốt trong.

 Làm phân bón và cải tạo

đất

280

140

So sánh kỹ thuật ủ phân compost và kỹ thuật lên men yếm khí biogas

Điều kiện hoạt động

Ủ phân compost

Công nghệ biogas

Phân người/phân gia súc + thực vật

Phân người/phân gia súc + nước + thực vật

Nguyên liệu ủ (để đạt C/N và ẩm độ thích hợp)

Nhiệt độ

50 – 700C

Môi trường

4 – 8 tuần

Thời gian vận hành cho 1 mẻ

6 – 8 tuần (kể luôn giai đoạn thành thục và khoáng hóa)

281

So sánh kỹ thuật ủ phân compost và kỹ thuật lên men yếm khí biogas

Điều kiện hoạt động

Ủ phân compost

Công nghệ biogas

Diện tích cần thiết

Lớn

- Lớn đối với các loại hầm xây nổi, - Thấp đối với các loại hầm xây chìm

Cách vận hành

Phức tạp

Từ đơn giản đến phức tạp

282

141

So sánh chất lượng sản phẩm chất thải ủ phân compost và chất thải hầm ủ biogas

Sản phẩm

Phân ủ compost

Chất thải hầm ủ

Trọng lượng riêng

Giảm xuống do nước bị bốc hơi

Tăng lên do việc sản sinh thêm sinh khối

Hàm lượng nước

40 – 50%

88 - 92%

Cao

Trung bình

Khả năng tiêu diệt mầm bệnh

Nhiều

Ít hơn phân ủ compost

Hàm lượng mùn hữu cơ

283

So sánh chất lượng sản phẩm chất thải ủ phân compost và chất thải hầm ủ biogas

Sản phẩm

Phân ủ compost

Chất thải hầm ủ

Vận chuyển

Cần phải làm khô

Dễ dàng (vì ở dạng rắn)

Yêu cầu xử lý tiếp

Không cần

Cần phải làm khô

Dự trữ

Dễ dàng, ít mất đạm

Khó hơn, có khả năng mất đạm

284

142

Cách sử dụng chất thải hữu cơ khi có công nghệ biogas

Chế phẩm từ cây trồng, chất thải sinh hoạt

Phân gia súc, phân người

Hầm ủ biogas

Chạy động cơ

Đạm và các chất dinh dưỡng khác

Nhiệt và thắp sáng

Nhiên liệu

Chất thải của hầm ủ

Phát điện

Cải tạo đất

285

Hình 4.2: Tác động của quá trình lên men yếm khí đến việc sử dụng chất thải hữu cơ (khi có công nghệ biogas)

Chất thải hữu cơ Carbohydrates, proteins, fats

Thủy phân và lên men

Vi khuẩn tạo axit

Axit hữu cơ, rượu và các hợp chất trung tính khác

Quá trình khử hydro của nhóm aceton

Acetat

Acetogenic bacteria

H2, CO2

Hydro hóa nhóm aceton

Khử gốc Carboxyl của Acetat

Sinh Methane từ phản ứng khử

VK Acetolastic

Nhóm VK sử dụng H2

CH4 +CO2

CH4+CO2

286

Hình 4.4: Quá trình sinh học của sự phân hủy CHC trong điều kiện yếm khí (Brown và Taga,1985 trích bởi Chongrak, 1989)

143

Các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình lên men yếm khí

• Nhiệt độ • pH và độ kiềm • Độ mặn • Chất dinh dưỡng • Khối lượng nguyên liệu nạp • Các chất khoáng trong nguyên liệu nạp • Khuấy trộn

287

CÁC LOẠI HẦM Ủ

• Vận hành theo mẻ

• Vận hành bán liên tục

• Vận hành liên tục

288

144

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành theo mẻ

- Hầm ủ được nạp đầy nguyên liệu trong một lần

- Cho thêm chất mồi đậy kín lại

- Quá trình sinh khí sẽ diễn ra

- Sau đó, toàn bộ các chất thải của hầm ủ được lấy

ra chỉ chừa lại 10 – 20% để làm chất mồi,

289

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành theo mẻ

- Nguyên liệu mới lại được nạp đầy cho hầm ủ và

quá trình cứ tiếp tục.

- Nhược điểm: lượng khí sinh ra hàng ngày không ổn định, thường cao vào lúc mới nạp và giảm dần đến cuối chu kỳ.

290

145

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành bán liên tục

• Số lần nạp nguyên liệu: 1 - 2 lần/ngày

• Lượng chất thải của hầm ủ sẽ được lấy ra cùng

với thời điểm nạp.

• Thể tích của hầm ủ phải đủ lớn: để ủ phân và

chứa khí.

291

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành bán liên tục

• Kiểu vận hành này thích hợp khi ta có một lượng

chất thải thường xuyên.

• Tổng thể tích khí sản xuất được trên một đơn vị

trọng lượng chất hữu cơ thường cao.

292

146

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành liên tục

• Việc nạp nguyên liệu và lấy chất thải của hầm ủ ra được tiến hành liên tục.

• Lượng nguyên liệu nạp được giữ ổn định bằng cách cho chảy tràn vào hầm ủ hoặc dùng bơm định lượng.

293

• Phương pháp này thường dùng để xử lý các loại nước thải có hàm lượng chất rắn thấp.

CÁC LOẠI HẦM Ủ

Vận hành liên tục

• Chất mồi: chất

thải hầm ủ hay phân gia súc (trong trường hợp nguyên liệu nạp không phải là phân người hay phân gia súc).

294

• Hầm ủ sẽ hoạt động ổn định sau 20 – 30 ngày kể từ lúc bắt đầu vận hành (phụ thuộc vào nhiệt độ, thể tích hầm ủ, nguyên liệu và lượng chất mồi).

147

4.4.1 Hầm ủ nắp vòm cố định (Trung Quốc)

Hìèâ 4.5 Hầm ủ èắê vxm cố địèâ (Tìïèá Qïốc)

295

Hình 4.6 Hầm ủ nắp vòm cố định kiểu TG-BP

296

148

Hình 4.7 Hầm ủ nắp trôi nổi (Ấn Độ)

297

Đánh giá

• Hãy nêu khả năng và nguyên lý ứng dụng vi sinh vật để xử lý nguồn chất thải rắn của ngành chăn nuôi heo

149

QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC CHẤT THẢI KHÍ

Một số ứng dụng vi sinh trong xử lý môi trường

150

• Câu 19. Để thu nhận cơ chất trong môi trường phục vụ nhu cầu của tế bào vi sinh vật, có bao nhiêu phương thức vận chuyển cơ chất vào trong tế bào vi sinh vật? Hãy kể tên các phương cách vận chuyển cơ chất • Câu 20. Trong các phương cách vận chuyển cơ chất

vào tế bào vi sinh vật, phương cách nào ít tổn hao năng lượng nhất?

• Câu 21. Trong các phương cách vận chuyển cơ chất

vào tế bào vi sinh vật, phương cách nào tổn hao năng lượng nhiều nhất?

• Câu 22. Hãy nêu định nghĩa về chất thay thế oxy? • Câu 23. Hãy nêu định nghĩa vi sinh vật Quang Dị dưỡng?

• Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, số lượng của vi sinh vật sẽ không thay đổi trong những giai đoạn nào?

• Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, Số lượng vi sinh vật tăng theo cấp số mũ trong giai đoạn nào? • Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, số lượng vi

sinh vật sẽ giảm trong giai đoạn nào?

• Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, khi nguồn cơ chất còn nhiều thì vi sinh vật sẽ tồn tại trong pha nào?

• Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, khi nguồn cơ chất cạn kiệt thì vi sinh vật sẽ tồn tại trong pha nào? • Câu . Trong môi trường nuôi cấy lỏng, thời điểm chuyển giống vi sinh vật vào môi trường thì vi sinh vật sẽ tồn tại trong pha nào?

• Câu 24. Hãy nêu định nghĩa vi sinh vật Hóa Dị dưỡng?

151

• Câu 25. Hãy trình bày chu trình địa hóa của Ni tơ trong tự nhiên

• Câu 26. Hãy trình bày chu trình địa hóa của Phospho trong tự nhiên

• Câu 27. Hãy trình bày chu trình địa hóa của lưu huỳnh trong tự nhiên

• Câu 28. Hãy trình bày quá trình khoáng hóa của Ni tơ trong tự nhiên

• Câu 29. Hãy trình bày quá trình Nitrate hóa của ni tơ trong tự nhiên

• Câu 30. Hãy trình bày quá trình Phản Nitrate hóa của Ni tơ trong tự nhiên

• Câu 31. Hãy trình bày quá trình cố định đạm bởi vi sinh vật trong tự nhiên

• Câu 32. Quá trình Amon hóa xảy ra trong điều kiện nào? • Câu 33. Quá trình Nitrate hóa xảy ra trong điều kiện nào?

• Câu 34. Quá trình Phản Nitrate hóa xảy ra trong điều kiện nào?

• Câu 35. Quá trình oxy hóa Amoni bởi Nitrite trong điều kiện kị khí có tên viết tắt là gì?

• Câu 36. Quá trình khử sulphat bởi vi khuẩn Sulphat Reduce Bacteria xảy ra trong điều kiện nào?

• Câu 37. Quá trình oxi hóa lưu huỳnh bởi vi khuẩn Sulfide Oxidizing Bacteria xảy ra trong điều kiện nào?

• Câu 38. Phospho được vi sinh vật sử dụng trong những quá trình và thành phần nào?

152

• Câu 39. Sản phẩm cuối của quá trình Ammonification là gì?

• Câu 40. Sản phẩn cuối cùng của quá trình Nitrification là gì?

• Câu 41. Sản phẩn cuối cùng của quá trình DeNitrification là gì?

• Câu 42. Hãy kể tên 03 vi khuẩn gây bệnh thường gắp trong nước thải sinh hoạt

• Câu 49. Hãy nêu tên một thử nghiệm để xác định vi sinh vật chỉ thị trong nước thải

• Câu 50. Vi sinh vật nào sẽ được chọn làm vi sinh vật chỉ thị cho quá trình nhiễm phân trong quá khứ?

• Câu 51. Chỉ tiêu vi sinh vật kị khí nào sẽ chỉ thị cho quá trình nhiễm phân người

• Câu 52. Hãy kể tên một kỹ thuật sử dụng để phát hiện vi sinh vật chỉ thị

• Câu 53. Tỉ số CF/CS nói lên điều gì trong chỉ tiêu vi sinh vật chỉ thị

• Câu 54. Hãy biện luận kết quả khi giá trị của tỉ số CF/CS >4

• Câu 55. Hãy biện luận kết quả khi giá trị của tỉ số CF/CS <0,7

• Câu 56. Hãy mô tả thiết bị cần thiết của quá trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp hiếu khí

• Câu 57. Trình bày các diễn biến của vi sinh vật trong bể sục khí của quá trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp hiếu khí

• Câu 58. Mô tả cách tiến hành xác định chỉ số tổng chất rắn lơ lửng hỗn dịch (MLSS)

153

• Câu 59. Mô tả cách tiến hành xác định chỉ

số chất rắn lơ lửng bay hơi hỗn dịch (MLVSS)

• Câu 60. Hãy viết công thức tính toán tỉ lệ chất dinh dưỡng trên vi sinh vật của quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí

• Câu 61. Hãy viết công thức tính tóan thời gian lưu nước thủy lực của quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí

• Câu 62. Hãy viết công thức tính toán tuổi bùn trong bể xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí

• Câu 63. Hãy nêu tên các nhóm vi sinh vật tham gia quá trình phân hủy kị khí chất hữu cơ

• Câu 64. Vai trò của hệ vi sinh vật thủy phân trong quá trình phân hủy kị khí chất hữu cơ

• Câu 65. Vai trò của hệ vi sinh vật lên men a xít trong quá trình phân hủy kị khí chất hữu cơ

• Câu 66. Vai trò của hệ vi sinh vật sinh mê tan trong quá trình phân hủy kị khí chất hữu cơ

• Câu 67. Hãy kể tên các nhóm vi sinh vật tham gia quá trình sinh metan trong bể phân hủy kị khí

• Câu 68. Nhóm vi sinh vật nào có ảnh hưởng quyết định đến hoạt động của bể phân hủy kị khí chất hữu cơ

154