VIÊM PHỔI NGƯỜI LỚN TUỔI

TS.BS. LÊ THỊ KIM NHUNG

10/22/2015 1

PHỔI VÀ CƠ CHẾ PHÒNG VỆ CỦA PHỔI

10/22/2015 2

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ PHÒNG VỆ Ở PHỔI

7. M.pneumoniae 8. Thuốc lá 9. Các thủ thuật ĐT:

1. Rối loạn ý thức 2. Rượu 3. Giảm BC hạt 4. Virus HIV 5. Người già 6. Bệnh phổi mãn

+ NKQ, Máy thở, Sonde DD + KS, Corticoides… + Nhiễm toan, phù phổi, US

10/22/2015 3

TỔN THƯƠNG PHỔI

Suy yếu hệ phòng vệ của cơ thể

Vi khuẩn: Số lượng phế quản Độc lực phế nang

•  Viêm: Đông đặc hoặc hoại tử

10/22/2015 4

PHÂN LOẠI VIÊM PHỔI CẤP

 Theo nguồn gốc nhiễm trùngDự đoán VK

Viêm phổi cộng đồng Viêm phổi bệnh viện

 Theo vị trí tổn thương: 2 loại chính

Viêm phổi thùy Viêm phế quản phổi

10/22/2015 5

VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG

 Lâm sàng  X.quang  XN dịch tiết hô hấp  XN máu  Điều trị  phòng ngừa

10/22/2015 6

DỊCH TỄ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG

Khá phổ biến Hoa kỳ 3-4 triệu người mỗi năm Thường xảy ra người < 5 tuổi, >75 tuổi Nguyên nhân thứ 6 gây tử vong Xảy ra quanh năm: giữa Đông  Xuân  Cơ địa đặc biệt (COPD, Ma túy) Dịch (cúm, Legionella)

10/22/2015 7

LÂM SÀNG KINH ĐIỂN

Đột ngột: Lạnh - Sốt – Đau ngực ( 80%) Ho khạc đàm mủ Mệt, chán ăn, đổ mồ hôi, nôn Thở nhanh hoặc rối loạn nhịp thở (45-69%)û Mạch nhanh > 100 lần/phút (45%) Ran nổ / Vùng tổn thương(78%) Đông đặc (gõ đục, rung thanh tăng, RRPN)(29%)

10/22/2015 8

CÁC VI KHUẨN THƯỜNG GẶP

 S.pneumoniae  H.influenzae  TK Gr(-)  VK không điển hình.  Vi rut,…

10/22/2015 9

VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH

Chỉ tác nhân gây bệnh (VSV không vỏ) Tần xuất phụ thuộc test chẩn đoán Thường do:

M. pneumoniae C. pneumoniae L. pneumoniae Virus

10/22/2015 10

VIÊM PHỔI DO MYCOBACTERIA PNEUMONIAE

Sốt nhẹ, từ từ Khó chịu, chảy mũi, ho, đau họng. Lành tính, thu xếp 2 tuần Có thể: Hồng ban đa dạng, thiếu máu Người già: viêm phổi nặng

10/22/2015 11

VIÊM PHỔI DO CHLAMYDIA PNEUMONIAE

Khởi phát chậm: Ho, khàn tiếng, đau họng. Kéo dài vài tuần  vài tháng. Tái nhiễm nhẹ, mãn tính. Nặng thêm COPD, hen. Có thể di chứng: ĐM vành.

 Hen (trẻ em).

Người già: viêm phổi nặng.

10/22/2015 12

VIÊM PHỔI DO LEGIONELLA PNEUMOPHILA

40 Loài ; 1/2 gây bệnh (90% L. pneumophila) Mùa hè, đất ẩm, nước, dịch. Sốt cao, đau đầu, đau cơ. X. quang tiến triển nhanh. RL tâm thần, RLTH, Suy gan, suy thận,

nhịp tim chậm

 Nặng cả khi ĐT phù hợp.

10/22/2015 13

VIÊM PHỔI DO VIRUS

Cúm A, B, Á cúm, Adenovirus, Coronavirus,

Virus hợp bào, Hantavirus.

Thường phối hợp vi khuẩn sau cúm Gần đây: + H5N1. Gia cầm  người

+ Coronavirus: SARS

Đặc điểm: Gây dịch, diễn biến nặng rất nhanh, tỉ

lệ tử vong cao, điều trị bằng thở máy áp lực dương không xâm lấn và Amantadin

10/22/2015 14

VIÊM PHỔI NGƯỜI GIÀ

 Nhiều bệnh nền  Tăng thường trú VK Gr(-): họng, đường hô

hấp trên

 Tr/ch kinh điển ít gặp  Thường: Khởi phát chậm, sốt nhẹ.  RL tâm thần, chán ăn, đau bụng  Kèm NTH, tỉ lệ tử vong cao.  C. pneumoniae hay gặp

10/22/2015 15

X QUANG PHỔI

 Xác định chẩn đoán VP (XN. Thường quy bắt

buộc)

 Chẩn đoán vị trí tổn thương, mức độ nặng & • Theo dõi ĐT.

 X.quang tiến triển chậm, sau lâm sàng.  Hình ảnh kinh điển: VP thùy & PQFV  CT.scan: Ca khó, hướng cho thủ thuật

10/22/2015 16

XÉT NGHIỆM ĐÀM Cách lấy mẫu đàm, chọc qua khí quản. Tiêu chuẩn đàm mủ: >25 BC, <10 TB thượng bì Nhuộm Gr. thấy vi khuẩn đặc biệt

 Có giá trị và gợi ý chẩn đoán

Hạn chế:+ BN không khạc được

+ Đặc hiệu thấp, tiên đoán (+) và (-)

thấp

10/22/2015 17

XÉT NGHIỆM MÁU

 Đếm TB máu, Chức năng gan, thận  không CĐ, chỉ tiên lượng

 Cấy máu: (11% dương tính)  Khí máu :

+ theo dõi BN nặng, + tiên lượng & ĐT

10/22/2015 18

XÉT NGHIỆM ĐẶC BIỆT

1. HT chẩn đoán: +VP không điển hình

+Không chẩn đoán; hồi cứu

2. Miễn dịch huỳnh quang 3. KN trong đàm… 4. PCR: lao, VK không điển hình 5. Chọc dò màng phổi 6. XN. Dịch tiết HH dưới (Nặng hoặc thất bại với ĐT)

10/22/2015 19

PHÂN LOẠI VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG

CAP

BN nội trú

Nhẹ

Nặng

BN ngoại trú

Có bệnh tim phổi Có yếu tố nguy cơ khác Nhóm 2

Không có bệnh tim phổi Không có yếu tố nguy cơ Nhóm 1

Có bệnh tim phổi Có yếu tố nguy cơ Nhóm 3a

Không có nguy cơ với P. Aeruginosa Nhóm 4a

Có nguy cơ với P. Aeruginosa Nhóm 4b

Không có bệnh tim phổi Không có yếu tố nguy cơ Nhóm 3b

10/22/2015 20

ĐIỀU TRỊ NHÓM 1: NGOẠI TRÚ, NHẸ, TRUNG BÌNH KHÔNG CÓ BỆNH ĐI

KÈM

ĐT.Là một trong:

 Vi Khuẩn: +Phế cầu +H.Influenzae +S.aureus +M.pneumoniae +C.Pneumoniae +Virus

Erythromixin 0,53lần/ngày Clarithromixin0,5 2lần/ngày Azithromixin0,51lần/ngày (tiếp theo:0,25 1lần/3ngày) (4-5 ngày) Hoặc:Doxicycllin0,12 lần/ngày

10/22/2015 21

ĐIỀU TRỊ NHÓM 2:NGOẠI TRÚ CÓ BỆNH TIM PHỔI MÃN

• ĐT: 2 lựa chọn sau 1. Lựa chọn thứ nhất:kết hợp + Cephalosporin 2 hoặc 3:

Cefuroxim 0,25-0,52/ngày

+ Macrolide(như nhóm 1) 2. Fluoroquinolones mới:hơăc -Gatifloxaxin0,41lần/ngày -Levofloxaxin0,51lần/ngày -Moxifloxaxin0,41lần/ngày

• VI KHUẨN:  Phế cầu (kháng thuốc)  TK Gr(-)  VK không điển hình  Kị khí  S.aureus  Lao, Nấm

10/22/2015 22

ĐIỀU TRỊ NHÓM 3A: NỘI TRÚ NHẸ TRUNG BÌNH CÓ BỆNH ĐI KÈM

• Lựa chọn thứ nhất kết hợp:

- Ceftriaxon Hoặc: - Cefotaxim - Ampi-Sulbactam - Amox- Clavulanate - cefuroxim

Macrolides (TM) như nhóm 1

• VI KHUẨN:  Phế cầu  TK Gr(-)  S.aureus  Kị khí  VK không điển hình

• Lựa chọn thứ 2: Fluoroquinolones như nhóm 2(TM)

 Lao, Nấm.

10/22/2015 23

ĐIỀU TRỊ NHÓM 3B NỘI TRÚ NHẸ TRUNG BÌNH KHÔNG CÓ BỆNH ĐI KÈM

• Lựa chọn thứ nhất:

Azithromixin(TM)2-3 ngày (uống)  5-7 ngày

• Vi khuẩn:  Phế cầu  H.influenzae  VK.không điển hình  Virus

• Lựa chọn thứ 2: Doxycicllin + Betalactam Hoặc Fluoroquinolones

Đơn trị (TM) như nhóm 2

10/22/2015 24

ĐIỀU TRỊ NHÓM 4A NỘI TRÚ NẶNG KHÔNG CÓ NGUY CƠ P.AERUGINOSA

• Lựa chọn thứ nhất là kết

hợp: + Cephalosporin 2-3 + Azithromixin(TM)

• Lựa chọn thứ 2:

+ Fluoroquinolones (TM)

(+ Betalactam)

• Vi khuẩn:  Phế cầu  H.influenzae  TK.đường ruột Gr(-)  S.aureus  Legionella spp.  M.pneumoniae.  Virus

10/22/2015 25

ĐIỀU TRỊ NHÓM 4B VIÊM PHỔI NẶNG CÓ NGUY CƠ P.AERUGINOSA

• Lựa chọn thứ nhất là kết

hợp:

+ Hoặc: Cefepim, Imipenem,

Meropenem, Pipe-Tazobactam

+ Ciprofloxaxin

• Lựa chọn thứ 2 là Kết hợp:

• Vi khuẩn:  Như nhóm 4a  Có nguy cơ với P.aeruginosa  Có nguy cơ S.aureus: Tiểu đường,Suy

thận, Cúm

+ Betalactam (kháng Pseu như trên) + Aminoglycosides + Azithromixin(hoặc Quinolones)

10/22/2015 26

THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ VÀ CHUYỂN KHÁNG SINH UỐNG

 Thời gian ĐT:Ngoại trú:5-7 ngày Nội trú: 7-10 ngày

 Chuyển KS uống: Hết sốt sau 2 lần đo(8h) Ho, khạc đàm, nhịp thở, bạch cầu về BT Chức năng dạ dày tốt

10/22/2015 27

BN KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ

Lựa chọn KS không phù hợp. Vi khuẩn kháng KS. Vi khuẩn ít gặp, lao, nấm. Biến chứng áp xe, mủ màng phổi. Bệnh đi kèm không ổn định Virus cúm, SARS.

10/22/2015 28

PHÒNG BỆNH

• Vaccin phế cầu: 23 Sero types(85-90%) CĐ: > 65 tuổi,

• Vaccin cúm: + Cúm B và A: H3N2, H1N1. + CĐ: >65 tuổi

Bệnh tim phổi mãn, MD

Bệnh tim phổi mãn, TĐ, MD người ĐT Corticoides,

+ Tái chủng hằng năm:

Bảo vệ 5 năm

Tháng 9-10

10/22/2015 29

VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN

 YẾU TỐ NGUY CƠ  CHẨN ĐOÁN  ĐIỀU TRỊ

10/22/2015 30

DỊCH TỄ

 TỈ LỆ MẮC:

• CDC: 0.8% BN nhập viện • Hoa Kỳ: 250-300 triệu VPBV/năm • TM: gấp 6-20 lần. • Gonzalo: 80% VPBV liên quan thở máy. • GTAnh, VVĐính:VPBV (82,2%)ở ĐT tích cực

 TỈ LỆ TỬ VONG: 20-70% • ATS: 1/3-1/2 trường hợp • YT nguy cơ: TM, Suy đa CQ và VK đa kháng.

10/22/2015 31

TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN

Phẫu thuật

Cư trú bàn tay, bao tay

Yếu Tố BN

Kháng sinh và thuốc khác

Dụng cụ xâm lấn

Dụng cụ hô hấp hỗ trợ

Dụng cụ không vô trùng

Cư trú họng miệng

Cư trú dạ dày

Khí dung lây nhiễm

Nước ô nhiễm

Hít

Hít khí dung

Vi khuẩn từ máu

Vượt qua hệ thống phòng vệ phổI

Vi khuẩn từ cơ quan lân cận

10/22/2015 32

Viêm phổi

CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ

1. Bệnh nhân: • Bệnh nền • Tuổi • Hệ miễn dịch • Hậu phẫu

2. Can thiệp điều trị:

• Thuốc kháng sinh, Anti H2, Corticoides • Sonde dạ dày • Nội khí quản

3. Kiểm soát nhiễm trùng:

10/22/2015 33

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH Sau 48 giờ:

Sốt Đàm mủ Bạch cầu: >12.000 (<4000) Giảm độ bão hoà Oxy X.quang có thâm nhiễm mới,(tiến triển) Vi khuẩn:

Cấy máu, dịch màng phổi. Dịch tiết PQ:  105 cfu/ml rửa“mù”;

 104 cfu/ml BAL

10/22/2015 34

ĐỊNH NGHĨA VP NẶNG (ATS)

1.  HSCC 2. SHH caáp (caàn thôû maùy hoaëc Oxy>35% ñeå SaO2>90%) 3. X.quang (tieán trieån nhanh, ña tieåu thuøy, taïo hang) 4. Daáu hieäu NT. naëng: (tuït HA, suy ña cô quan)

+ Soác HA: taâm thu <90, Hoaëc taâm tröông <60mmHg + Caàn thuoác: vaän maïch > 4giôø + Nöôùc tieåu: < 20ml/ giôø hoaëc <80ml/ 4giôø + Suy thaän caáp: caàn loïc maùu

10/22/2015 35

XẾP LOẠI VPBV THEO ATS

Mức độ nặng của viêm phổi

Nặng

Nhẹ và trung bình

Yếu tố nguy cơ

Yếu tố nguy cơ

Không

Không

Khởi phát mọi thời gian

Khởi phát mọi thời gian

Khởi phát mọi thời gian

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Khởi phát sớm

Khởi phát trễ

Nhóm 1

Nhóm 3

10/22/2015 36

• KS. Hạt nhân: đơn trị + Cephalosporin_2 hoặc + Cephalosporin_3(không

kháng Pseu.) hoặc

+ lactam_ƯClactamase Dị ứng: Thay + Fluoroquinolones (Hoặc : + Clindamicin+Aztreonam)

10/22/2015 37

VP nặng khởi phát sớm VP Nhẹ và Trung bình (Không có nguy cơ) • Vi khuẩn hạt nhân: 1.TK.Đường ruột Gr(-): + Enterobacter + E.coli + Klebsiella + Proteus spp. + Serratia + H.Influenzae 2. Cầu khuẩn Gr(+): + MSSA + S. pneumoniae

VP NHE TB CÓ YẾU TỐ NGUY CƠ

• KS. Hạt nhân cộng với: 1.Clindamicin (hoặc :

• VK.”Hạt nhân cộng với”: 1.Kị khí:+Phẫu thuật bụng ngực

lactam-ƯClactamase

+VP.hít 2.S.aureus:H ôn mê, chấn

2.Vancomycin

thương đầu, tiểu đường, suy thận

3.Macrolides (hoặc:

Rifamicin

4.Như bảng sau.

3.Legionella: Corticoides liều cao, kéo dài.( Có dịch ) 4.P.aeruginosa: Corticoides, nằm viện lâu, bệnh phổi mãn, kháng sinh trước

10/22/2015 38

VP Nặng có nguy cơ VP Nặng không nguy cơ (khởi phát trễ)

• VK. HẠT NHÂN

CỘNG VỚI:

• ĐIỀU TRỊ: Kết hợp 1. Aminoglycosides (hoặc: Ciprofloxacin ) cộng với:

2. Một trong:

+ P.aeruginosa

+ Acinetobacter spp.

+ MRSA

+ Penicillin kháng Pseu. + lactam - ƯC lactamase + Ceftazidim (Cefoperazone) + Imipenem +Aztreonam

3. (MRSA) Vancomicin

10/22/2015 39

ĐỊNH NGHĨA VP NẶNG (ATS)

1.  HSCC 2. SHH caáp (caàn thôû maùy hoaëc Oxy>35% ñeå SaO2>90%) 3. X.quang (tieán trieån nhanh, ña tieåu thuøy, taïo hang) 4. Daáu hieäu NT. naëng: (tuït HA, suy ña cô quan)

+ Soác HA: taâm thu <90, Hoaëc taâm tröông <60mmHg + Caàn thuoác: vaän maïch > 4giôø + Nöôùc tieåu: < 20ml/ giôø hoaëc <80ml/ 4giôø + Suy thaän caáp: caàn loïc maùu

10/22/2015 40

XN. đàm, dịch tiết phế quản

• Đàm: + Không đặc hiệu, Tạp nhiễm

+ Tuy nhiên: nhuộm Gram có giá

trị  nếu vk. Đặc biệt • Chọc hút qua khí quản: Tránh tạp nhiễm hầu họng Nguy cơ TKMP, TKTT, TK.dưới da,

chảy máu

10/22/2015 41

XN.HÚT NKQ RỬA PQ “MÙ”

• Ứùng dụng nhiều ở VN.

TT.Đắc (1996) NV.Hiếu (2002) TV.Đồng (2004)

• Ưu điểm:

Tiện lợi, rẻ tiền, độ nhạy và độ đặc hiệu cao

• Tuy nhiên:

Có thể bỏ sót chẩn đoán Vp.Trái, thùy trên

10/22/2015 42

CHỌC HÚT XUYÊN NGỰC

• Vùng tôûn thương ngoại biên

• Độ đặc hiệu cao, độ nhạy kém

• Tai biến TKMP, Chảy máu

10/22/2015 43

SOI PQ ỐNG MỀM

• 1966 Shgeto IkedaNSPQ ống mềm.

1987 ứng dụng kỹ thuật số: ảnh màu

• Tương đối an toàn, nhẹ nhàng 1. Ứng dụng CĐ ung thư:

1990 NC.Lăng, 1990-1993 TN.Thạch, 1999 TV.Ngọc, 2000NN. Bình

2.Ứng dụng Bệnh lý NT:

PV.Hiển(1996), TV.Ngọc(1999), QV.Trí(2003)

• Tuy nhiên Là PP. xâm lấn: có thể  Oxy máu, RL tim mạch, Thay đổi cơ học về

10/22/2015 44

CHẢI PHẾ QUẢN CÓ BẢO VỆ (Protected Specimen Brushing-PSB)

• Độ nhạy, độ đặc hiệu cao • Ngưỡng chẩn đoán: 103 CFU/ml • Diện tích lấy bệnh phẩm hạn chế

(Aâm tính giả nếu không lấy đúng vị trí )

10/22/2015 45

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG Bronchialveolar Lavage - BAL

Độ nhạy và độ đặc hiệu cao  75%

• 1994 Ulrich C. :BAL / VP nhạy:60-70%; đặêc hiệâu:70-75% • 1998 Souweine B. :BAL & PSB tin cậy nhất (đặc biệt VAP) • 2000 Larry J. PSB nhạy 65-100%; đặc hiệu 60-100% • 2001 Lawrence M. BAL nhạy 80-100%; đặc hiệu 75-100%

Ngưỡng >105 (103 Có KS) Diện tích lấy bệnh phẩm rộng hơn (106 phế nang) Hạn chế: - Phòng nội soi + cấy định lượng

- KS trước; Chẩn đoán sớm?

10/22/2015 46

TÓM LẠI

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN:

 Dựa vào ước đoán lâm sàng

và X quang

 Kết hợp với bằng chứng VK học theo PP

cấy định lượng dịch tiết hô hấp dưới: PSB hoặc BAL

10/22/2015 47

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ

• NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ KS TRONG VPBV: Sớm, theo kinh nghiệm Bao phủ được phổ VK gây bệnh Dựa vào kiểu nhạy địa phương “Xuống thang” ĐT

10/22/2015 48

CHIẾN LƯỢC XUỐNG THANG

Giai đoạn 1 Để cải thiện tiên lượng bệnh Dùng ngay kháng sinh phổ rộng

Giai đoạn 2 Để giảm đề kháng và chi phí Xuống thang

10/22/2015 49

THỜI GIAN BẮT ĐẦU ĐT LÀ CHÌA KHÓA ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ SỐNG

SÓT

Điều trị kháng sinh khởi đầu muộn (IDAAT)

Tiền cứu trên 107 BN viêm phổi do thở máy

Tử vong nếu có trì hoãn

69.7% (N: 33 BN)

Tử vong nếu không trì hoãn 28.4% (N: 74 BN)

*Iregui M et al. Chest 2002;122:262-8

10/22/2015 50

ĐT KHỞI ĐẦU TRÌ HOÃN LÀM TĂNG TỈ LỆ TỬ VONG

100%

91%

80%

71% 70%

60%

Ñieàu trò khaùng sinh phuø hôïp

40%

Ñieàu trò khaùng sinh khoâng phuø hôïp

38%

20%

0%

Pre-BAL (n=68)

Post-BAL (n=65)

51 10/22/2015 Luna CM et al. Chest 1997;111:676-85

KS BAN ĐẦU KHÔNG PHÙ HỢP

LÀM TĂNG TỈ LỆ TỬ VONG

31%

Valles, 2003***

63%

24%

Harbarth, 2003***

39%

28.4%

Ibrahim, 2000***

61.9%

Ñieàu trò ban ñaàu phuø hôïp

33.3%

Kollef, 1998

60.8%

15.6%

Rello, 1997

Ñieàu trò ban ñaàu khoâng phuø hôïp

37%

38%

Luna, 1997

91%

16.2%

Alvaresz-Lerma, 1996**

24.7%

0%

20% 40% 60% 80% 100%

10/22/2015 52

ĐT BAN ĐẦU THEO KINH NGHIỆMTRƯỚC KHI CÓ CHẨN ĐOÁN

Dịch tễ học vi khuẩn & độ nhạy KS Quần thể bệnh nhân, yếu tố nguy cơ KS thấm vào mô phổi, giá cả Guidelines vận dụng riêng

10/22/2015 53

NHÓM 1: VP KHÔNG CÓ YẾU TỐ NGUY CƠ & VP NẶNG KHỞI PHÁT SỚM

• Một trong các KS:

•Cephalosporin 2

• Cephalosporin 3 (không có tác dụng kháng Pseu.)

• E.Coli • Enterobacter • Klebsiella • Serratia • Proteus • H.Influenz  MSSA  S.Pneumonia

• Betalactam-Ức chế Betalactamase

10/22/2015 54

NHÓM 2: VP CÓ YẾU TỐ NGUY CƠ

• PT.bụng ngực: kị khí

• Clindamycin hoặc lactam - ức chế lactamase

• MRSA:  Vancomycin

• Hôn mê, Chấn thương tiểu đường, Suy thận

• ĐT. Corticoides, dịch

• Legionella:  (Macro,

Rifa, Quino) • ĐT: như nhóm 3

• ĐT. Corticoides, nằm lâu, KS trước, COPD

10/22/2015 55

NHÓM 3: VIÊM PHỔI NẶNG

Aminoglycosides hoặc

• P.aeruginosa

(Fluoroquinolones) kết hợp:

• Acinetobacter

1. Peni kháng Pseu 2.  lactam- ức chế lactamase 3. Ceftaz, Cefoperazol,

Cefepim

• MRSA

4. Imipenem 5. Aztreonam • ± Vancomycin( hoặc

Linezolid)

10/22/2015 56

CÁC PHÁC ĐỒ KINH NGHIỆM VỚI VIÊM PHỔI DO THỞ MÁY

Imipenem + amikacin + vancomycin

Ceftazidime + amikacin+ vancomycin

% nhaïy caûm

Piperacillin-tazobactam + amikacin + vancomycin

Aztreonem + amikacin + vancomycin

0

20

40

60

80

100

Trouillet J-L.Am J Respipr Crit Care Med 1998;157:531-9

10/22/2015 57

CHIẾN LƯỢC XUỐNG THANG

Giai đoạn 1 Để cải thiện tiên lượng bệnh Dùng ngay kháng sinh phổ rộng

Giai đoạn 2 Để giảm đề kháng và chi phí Xuống thang

10/22/2015 58

CÁC YẾU TỐ THEO DÕI KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

Quan trọng nhất

Sốt Dịch tiết, mủ phế quản Bạch cầu máu Độ bão hòa Oxy Suy các cơ quan Tiến triển X quang phổi Cấy VK dịch tiết phế quản

10/22/2015 59

NGUYÊN NHÂN THẤT BẠI ĐIỀU TRỊ

• Các bệnh không do nhiễm trùng:

Xẹp phổi, suy tim, tắc mạch, ARDS tổn thương phế

quản tăng sinh sơ, Xuyết huyết phổi

• Các bệnh nền nặng:

Thở máy kéo dài, Bệnh nền nguy kịch, Tuổi >60, X.quang thâm nhiễm 2 bên, KS trước, Bệnh phổi mạn • Do VK: Đa kháng & độc lực (Pseu, Acinetobacter)

VK . Không nằm trong phổ KS ban đầu Nấm,Virus, lao…

10/22/2015 60

HƯỚNG GIẢI QUYẾT BN KHÔNG ĐÁP ỨNG

Nhắc lại cấy dịch tiết PQ Cấy máu, nước tiểu, Catheter X.quang, CT scan, Siêu âm Biopsy Có thể ĐT: Hydrocortisol, Mở rộng phổ KS

10/22/2015 61

CDC đề nghị phòng ngừa VPBV

1.Giáo dục nhân viên về: VPBV & biện pháp phòng

ngừa.

2.Theo dõi sát VPBV ở khoa hồi sức tích cực. 3.Giám sát thông lệ: cấy phân lập VK ở:BN, dụng cụ

thiết bị.

4.Tiệt trùng dụng cụ, thiết bị điều trị bệnh đường thở

theo quy định của nhà sản xuất.

5.Không thay đổi thông lệ chu kỳ thở máy và các bộ

phận thường xuyên mỗi 48 giờ.

6.Làm khô, loại bỏ kết tụ dịch ở ống thông khí nối

với bệnh nhân.

10/22/2015 62

CDC đề nghị phòng ngừa VPBV

7. Điều trị BN cùng một loại bệnh, tiệt trùng xả

nước sạch hoặc phun khí dung thể tích nhỏ làm khô không khí.

8. Sử dụng dụng cụ vô trùng để phun khí dung. 9. Tránh sử dụng máy làm ẩm khí phòng có thể tích

lớn, trừ khi có kế hoạch phòng ngừa.

10. Thực hành rửa tay thích hợp áp dụng kỹ thuật vô khuẩn để ngăn ngừa lây nhiễm từ người sang người.

11. Loại bỏ dụng cụ xâm lấn càng sớm càng tốt, như

ống thông dạ dày, ống nội khí quản.

10/22/2015 63

CDC đề nghị phòng ngừa VPBV

12. Nââng đầu giường lên 45o nếu không có CCĐ 13. Theo dõi nuôi ăn đường tiêu hóa: tránh nôn, hít. 14. Hút dịch tiết dưới thanh môn, trước khi tháo

bóng và rút nội khí quản.

15. Giáo dục bệnh nhân trước mổ về vệ sinh hô hấp. 16. Quản lý gây mê sau mổ để tránh giảm phản xạ

ho và giảm chức năng hô hấp.

17. Chủng ngừa phế cầu cho BN có nguy cơ cao. 18. Không cho KS toàn thân một cách thông lệ.

10/22/2015 64

10/22/2015 65

10/22/2015 66

10/22/2015 67