intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Viêm phổi người lớn tuổi - TS.BS. Lê Thị Kim Nhung

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

111
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Viêm phổi người lớn tuổi" cung cấp cho người đọc các kiến thức về phổi và cơ chế phòng vệ của phổi, tổn thương phổi, các yếu tố ảnh hưởng đến hệ phòng vệ ở phổi, phân loại viêm phổi cấp, các vi khuẩn thường gặp, Xquang phổi, xét nghiệm đàm,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Viêm phổi người lớn tuổi - TS.BS. Lê Thị Kim Nhung

  1. VIÊM PHỔI NGƯỜI LỚN TUỔI TS.BS. LÊ THỊ KIM NHUNG 10/22/2015 1
  2. PHỔI VÀ CƠ CHẾ PHÒNG VỆ CỦA PHỔI 10/22/2015 2
  3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ PHÒNG VỆ Ở PHỔI 1. Rối loạn ý thức 7. M.pneumoniae 2. Rượu 8. Thuốc lá 3. Giảm BC hạt 9. Các thủ thuật ĐT: 4. Virus HIV + NKQ, Máy thở, Sonde DD 5. Người già + KS, Corticoides… 6. Bệnh phổi mãn + Nhiễm toan, phù phổi, US 10/22/2015 3
  4. TỔN THƯƠNG PHỔI Suy yếu hệ phòng vệ của cơ thể Vi khuẩn: Số lượng phế quản Độc lực phế nang •  Viêm: Đông đặc hoặc hoại tử 10/22/2015 4
  5. PHÂN LOẠI VIÊM PHỔI CẤP  Theo nguồn gốc nhiễm trùngDự đoán VK Viêm phổi cộng đồng Viêm phổi bệnh viện  Theo vị trí tổn thương: 2 loại chính Viêm phổi thùy Viêm phế quản phổi 10/22/2015 5
  6. VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG  Lâm sàng  X.quang  XN dịch tiết hô hấp  XN máu  Điều trị  phòng ngừa 10/22/2015 6
  7. DỊCH TỄ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Khá phổ biến Hoa kỳ 3-4 triệu người mỗi năm Thường xảy ra người < 5 tuổi, >75 tuổi Nguyên nhân thứ 6 gây tử vong Xảy ra quanh năm: giữa Đông  Xuân  Cơ địa đặc biệt (COPD, Ma túy) Dịch (cúm, Legionella) 10/22/2015 7
  8. LÂM SÀNG KINH ĐIỂN Đột ngột: Lạnh - Sốt – Đau ngực ( 80%) Ho khạc đàm mủ Mệt, chán ăn, đổ mồ hôi, nôn Thở nhanh hoặc rối loạn nhịp thở (45-69%)û Mạch nhanh > 100 lần/phút (45%) Ran nổ / Vùng tổn thương(78%) Đông đặc (gõ đục, rung thanh tăng, RRPN)(29%) 10/22/2015 8
  9. CÁC VI KHUẨN THƯỜNG GẶP  S.pneumoniae  H.influenzae  TK Gr(-)  VK không điển hình.  Vi rut,… 10/22/2015 9
  10. VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Chỉ tác nhân gây bệnh (VSV không vỏ) Tần xuất phụ thuộc test chẩn đoán Thường do: M. pneumoniae C. pneumoniae L. pneumoniae Virus 10/22/2015 10
  11. VIÊM PHỔI DO MYCOBACTERIA PNEUMONIAE Sốt nhẹ, từ từ Khó chịu, chảy mũi, ho, đau họng. Lành tính, thu xếp 2 tuần Có thể: Hồng ban đa dạng, thiếu máu Người già: viêm phổi nặng 10/22/2015 11
  12. VIÊM PHỔI DO CHLAMYDIA PNEUMONIAE Khởi phát chậm: Ho, khàn tiếng, đau họng. Kéo dài vài tuần  vài tháng. Tái nhiễm nhẹ, mãn tính. Nặng thêm COPD, hen. Có thể di chứng: ĐM vành.  Hen (trẻ em). Người già: viêm phổi nặng. 10/22/2015 12
  13. VIÊM PHỔI DO LEGIONELLA PNEUMOPHILA 40 Loài ; 1/2 gây bệnh (90% L. pneumophila) Mùa hè, đất ẩm, nước, dịch. Sốt cao, đau đầu, đau cơ. X. quang tiến triển nhanh. RL tâm thần, RLTH, Suy gan, suy thận, nhịp tim chậm  Nặng cả khi ĐT phù hợp. 10/22/2015 13
  14. VIÊM PHỔI DO VIRUS Cúm A, B, Á cúm, Adenovirus, Coronavirus, Virus hợp bào, Hantavirus. Thường phối hợp vi khuẩn sau cúm Gần đây: + H5N1. Gia cầm  người + Coronavirus: SARS Đặc điểm: Gây dịch, diễn biến nặng rất nhanh, tỉ lệ tử vong cao, điều trị bằng thở máy áp lực dương không xâm lấn và Amantadin 10/22/2015 14
  15. VIÊM PHỔI NGƯỜI GIÀ  Nhiều bệnh nền  Tăng thường trú VK Gr(-): họng, đường hô hấp trên  Tr/ch kinh điển ít gặp  Thường: Khởi phát chậm, sốt nhẹ.  RL tâm thần, chán ăn, đau bụng  Kèm NTH, tỉ lệ tử vong cao.  C. pneumoniae hay gặp 10/22/2015 15
  16. X QUANG PHỔI  Xác định chẩn đoán VP (XN. Thường quy bắt buộc)  Chẩn đoán vị trí tổn thương, mức độ nặng & • Theo dõi ĐT.  X.quang tiến triển chậm, sau lâm sàng.  Hình ảnh kinh điển: VP thùy & PQFV  CT.scan: Ca khó, hướng cho thủ thuật 10/22/2015 16
  17. XÉT NGHIỆM ĐÀM Cách lấy mẫu đàm, chọc qua khí quản. Tiêu chuẩn đàm mủ: >25 BC,
  18. XÉT NGHIỆM MÁU  Đếm TB máu, Chức năng gan, thận  không CĐ, chỉ tiên lượng  Cấy máu: (11% dương tính)  Khí máu : + theo dõi BN nặng, + tiên lượng & ĐT 10/22/2015 18
  19. XÉT NGHIỆM ĐẶC BIỆT 1. HT chẩn đoán: +VP không điển hình +Không chẩn đoán; hồi cứu 2. Miễn dịch huỳnh quang 3. KN trong đàm… 4. PCR: lao, VK không điển hình 5. Chọc dò màng phổi 6. XN. Dịch tiết HH dưới (Nặng hoặc thất bại với ĐT) 10/22/2015 19
  20. PHÂN LOẠI VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG CAP BN ngoại trú BN nội trú Không có bệnh tim phổi Có bệnh tim phổi Không có yếu tố nguy cơ Có yếu tố nguy cơ Nhẹ Nặng Nhóm 1 khác Nhóm 2 Có bệnh tim phổi Không có bệnh tim phổi Không có nguy Có nguy cơ Có yếu tố nguy cơ Không có yếu tố nguy cơ cơ với P. với P. Nhóm 3a Nhóm 3b Aeruginosa Aeruginosa Nhóm 4a Nhóm 4b 10/22/2015 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2