VIÊM PHỔI THỞ MÁY (V(cid:14)(cid:15)(cid:16)(cid:17)(cid:18)(cid:19)(cid:20)(cid:21)-(cid:18)ss(cid:20)ci(cid:18)(cid:19)(cid:14)d p(cid:15)(cid:14)um(cid:20)(cid:15)i(cid:18)) XỬ TRÍ & PHÒNG NGỪA

BS. Đặng Thanh Tuấn BV Nhi Đồng 1

ĐẠI CƯƠNG

• VPTM tần suất

4.7 VPBV / 1000 ngày - thở máy (Mỹ)

• VPTM:

(cid:1) Tăng thời gian nằm viện (Mỹ: 9 ngày) (cid:1) Tăng thời gian nằm viện (Mỹ: 9 ngày) (cid:1) Tăng chi phí điều trị (Mỹ: 17-29 tỷ USD/NTBV) (cid:1) Tăng tỉ lệ tử vong: 20-70 % TE 7-27 % NL

• Tần suất VPTM/HSCC thay đổi từ 0.5-31.5%

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Tầ(cid:15) suấ(cid:19) VPTM s(cid:20) với NTBV khác

NTH/1000 (cid:15)gày TTTM

VP/1000 (cid:15)gày (cid:19)hở máy

NT (cid:16)ểu/1000 (cid:15)gày (cid:19)hE(cid:15)g (cid:16)ểu

ICU người lớn

Mạch vành Mạch vành

5.0 5.0

9.8 9.8

8.6 8.6

Nội khoa

6.7

9.6

9.3

Ngoại khoa

5.5

15.4

6.0

Phỏng

15.6

22.2

7.6

ICU trẻ em

8.0

6.0

5.6

NNIS, Am. J. Infect. Control., 377-385, 1995.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Si(cid:15)h bệ(cid:15)h học

Nội sinh: Dịch DD trào ngược

Nội sinh: dụng cụ, bàn tay NVYT

Kết tập trên niêm mạc hầu họng

ĐẶT NKQ ĐẶT NKQ MỞ KQ

Hít vào khí phế quản

Tăng sinh trên khí phế quản

VIÊM PHỔI

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

YẾU TỐ NGUY CƠ

Bệ(cid:15)h (cid:15)hâ(cid:15)

Điều (cid:19)(cid:21)ị

(cid:1) Người già, sơ sinh

(cid:1) Nội khí quản

(cid:1) Hôn mê (cid:1) Hôn mê

(cid:1) Thở máy kéo dài (cid:1) Thở máy kéo dài

(cid:1) Phẫu thuật ngực, bụng

(cid:1) Thuốc ↓ pH dịch vị

(cid:1) KS dự phòng

(cid:1) Bệnh tim phổi mãn.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Thời điểm khởi phá(cid:19) & (cid:19)ác (cid:15)hâ(cid:15)

VPTM sớm (< 96 giờ)

VPTM muộ(cid:15) (> 96 giờ)

Tác nhân Tác nhân

Gram (-) bacilli Gram (-) bacilli Staph. aureus (ít)

S. Pneumonia S. Pneumonia H. Influenzae Gram (-) bacilli

VPTM sớm giống như VP cộng đồng

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

TÁC NHÂN

• Chủ yếu là Gram âm

– Acinetobacter baumanii – Klebsiella pneumonia – P. aeruginosa – P. aeruginosa – E. coli – Enterobacter • Hiếm khi do tụ cầu

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Chẩ(cid:15) đ(cid:20)á(cid:15) VPTM

X quang

Vi sinh

+

Lâm sàng + • Sốt • Mạch nhanh • Mạch nhanh • Tăng BC (hoặc ↓)

• Tăng nhu cầu O2 (FiO2) • Đàm đục, hôi

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Chẩ(cid:15) đ(cid:20)á(cid:15)

Chẩ(cid:15) đ(cid:20)á(cid:15) (cid:17)âm sà(cid:15)g:

Thâm nhiễm trên XQ phổi + ≥ 1 dấu hiệu sau:

• Dịch tiết KQ có mủ • Dịch tiết KQ có mủ • Sốt • Tăng BC • Giảm PaO2/FIO2

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Chẩ(cid:15) đ(cid:20)á(cid:15) xác đị(cid:15)h

• Hút dịch khí quản XN định lượng: • Có thể thực hiện tại giường. • Cho KQ phù hợp với KQXN dịch PQ lấy bằng phương

pháp xâm nhập. • Rửa phế quản phế nang: • Rửa phế quản phế nang:

• Nhiều nguy cơ hơn hút dịch khí quản. • Độ nhạy 73%, đặc hiệu 82%.

• Lấy bệnh phẩm bằng hệ thống kín dùng bàn chải:

• Tốn kém và cần có kinh nghiệm. • Độ nhạy 89%, đặc hiệu 94%.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Chẩ(cid:15) đ(cid:20)á(cid:15) xác đị(cid:15)h

1. XN định lượng dịch KQ

105 CFUs

2. Rửa phế quản phế nang 104 CFUs 2. Rửa phế quản phế nang 104 CFUs

3. Bệnh phẩm lấy bằng hệ thống 103 CFUs

kín dùng bàn chải

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Dịch KQ s(cid:20) với dịch (cid:17)ấy bằ(cid:15)g (cid:21)ử(cid:18) PQ phế (cid:15)(cid:18)(cid:15)g

• Sanchez-Nieto et al, AJRCCM 1998

– Rất phù hợp với nhau và không khác nhau về tỷ lệ

tử vong.

• Ruiz, AJRCCM 2000 • Ruiz, AJRCCM 2000

– Dịch PQ-PN không lợi ích hơn dịch KQ.

• CCCTG, NEJM 2006

– Tương tự nhau về việc dùng kháng sinh, thời gian

nằm ICU và kết quả điều trị cuối cùng.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Dụ(cid:15)g cụ hú(cid:19) dịch ETA ((cid:14)(cid:15)d(cid:20)-(cid:19)(cid:21)(cid:18)ch(cid:14)(cid:18)(cid:17) (cid:18)spi(cid:21)(cid:18)(cid:19)i(cid:20)(cid:15))

• Găng vô trùng • Ống hút đàm vô trùng đúng cỡ • Bộ hút dịch phế quản

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Hú(cid:19) dịch phế quả(cid:15) s(cid:20)i cấy

• Soi:

– TB trụ có lông chuyển: mẫu thử từ dịch phế quản (≠

TB biểu mô lát: mẫu dịch hầu họng)

– Bạch cầu: có nhiễm trùng (≠ colonization) – Soi: cầu trùng (Gram +/ chuỗi/chùm), trực trùng hoặc – Soi: cầu trùng (Gram +/ chuỗi/chùm), trực trùng hoặc

trực cầu trùng (Gram -)

• Cấy: 1 tác nhân duy nhất hoặc 1 tác nhân chiếm

ưu thế

• Cấy định lượng (> 105 cfu/ml) độ đặc hiệu ↑ so

với cấy định tính

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Điều (cid:19)(cid:21)ị

• Điều (cid:19)(cid:21)ị sớm, (cid:19)(cid:21)ước khi có kế(cid:19) quả XN vi si(cid:15)h:

– Điều trị chậm làm tăng tỷ lệ tử vong (tử vong

69.7% nếu trì hoãn 16h, so với 28.4%) Iregui. Chest 2002, 122, 262-8 Iregui. Chest 2002, 122, 262-8 • Bắ(cid:19) đầu điều (cid:19)(cid:21)ị với phác đồ (cid:19)hích hợp:

– Phác đồ ban đầu không thích hợp làm tăng tỷ lệ

tử vong và thời gian nằm viện. Kolleff. Clin Infect Dis 2000, 31, S131-8

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Điều (cid:19)(cid:21)ị khá(cid:15)g si(cid:15)h

1. Kháng sinh theo phân lập vi khuẩn, kháng

sinh đồ,

2. Kháng sinh ban đầu:

– liệu pháp xuống thang – Kháng sinh theo kinh nghiệm – Kháng sinh theo đặc điểm dịch tễ học vi khuẩn

phân lập được trong BV.

3. Không sử dụng kháng sinh dự phòng

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Đọc kế(cid:19) quả

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

RỬA TAY

GIÁM SÁT

DỤNG CỤ

PHÒNG NGỪA VPBV

GIÁO DỤC NVYT

KỸ THUẬT CHĂM SÓC

MÔI TRƯỜNG

CƠ ĐỊA BỆNH NHÂN

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

1. Rử(cid:18) (cid:19)(cid:18)y

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

2. Dụ(cid:15)g cụ

• Vô trùng, sử dụng 1 lần:

– Ống NKQ, ống hút đàm

• Khử khuẩn dùng lại:

Biệ(cid:15) pháp Biệ(cid:15) pháp

Dụ(cid:15)g cụ Dụ(cid:15)g cụ

Hấp ẩm 121oC Dây máy thở, bình ẩm máy thở, bộ lọc khuẩn

Hấp plasma

máy thở, bình thông phổi, oxygen cannula, nối hút đàm Lưỡi đèn NKQ

Sấy ozon

Dây CPAP (nhựa), bình ẩm oxy, khí dung, bóng giúp thở, ống T …

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

3. Kỹ (cid:19)huậ(cid:19) chăm sóc

• Đặt NKQ • Hút đàm qua NKQ • Vệ sinh răng miệng • Cho ăn qua sonde • Cho ăn qua sonde • Vật lý trị liệu hô hấp • Tư thế BN

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

3. Cơ đị(cid:18) BN

• Bệnh nặng, dùng KS, ức chế MD • Nhiều thủ thuật xâm lấn • An thần kéo dài • Bệnh bẩm sinh, mãn tính kèm theo • Bệnh bẩm sinh, mãn tính kèm theo

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

4. MEi (cid:19)(cid:21)ườ(cid:15)g

• Nước • Không khí • Diện tích mặt bằng • Số nhân viên + BN + thân nhân + thực tập sinh • Số nhân viên + BN + thân nhân + thực tập sinh

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

5. Huấ(cid:15) (cid:17)uyệ(cid:15) – giá(cid:20) dục NVYT

• Dịch tễ học VPBV • Biện pháp phòng ngừa

hiệu quả: – Phòng ngừa chuẩn – Phòng ngừa bổ sung • Kiểm tra giám sát việc thực hiện của NVYT

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

6. Giám sá(cid:19) dịch (cid:19)ễ học c(cid:18) VPBV

• Giám sát tần suất mắc • Tác nhân gây VPBV • Sự kháng thuốc

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA VIÊM PHỔI THỞ MÁY THEO HIỆP HỘI CHĂM SÓC HÔ HẤP (HOA KỲ) (HOA KỲ)

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:15)gừ(cid:18) VP (cid:19)hở máy

Vi khuẩ(cid:15) cư (cid:19)(cid:21)ú

Sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

• Rửa tay • Phân bố tỷ lệ BN/ĐD • KS dự phòng • KS dự phòng • Dự phòng loét do stress • Đặt NKQ: đường miệng. • KS ngắn hạn. • Vệ sinh răngmiệng • Giáo dục nhân viên

• TKNT không xâm nhập • ↓ thời gian thở máy • BN tư thế 30 – 45 • BN tư thế 30 – 45o • Hút đàm dưới thanh môn • Tránh tự rút ống. • Bơm bóng chèn • Tránh căng dạ dày • Không thay dây thở • Dẫn lưu dịch. • Hạn chế dùng an thần.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h vi khuẩ(cid:15) cư (cid:19)(cid:21)ú

Rử(cid:18) (cid:19)(cid:18)y

Biện pháp quan trọng nhất và dễ thực hiện nhất. Tránh các VK của ICU cư trú trên BN trú trên BN

Dung dịch sát khuẩn Dung tay nhanh hiệu quả hơn so với nước và xà phòng và có thể làm tăng mức độ dung nhận. dung nh

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h vi khuẩ(cid:15) cư (cid:19)(cid:21)ú

•Phân bố tỷ lệ BN/ĐD •Giáo dục nhân viên

ĐD có xu hướng rửa tay giữa các BN nhiều hơn. Chăm sóc BN kỹ hơn Giáo dục NV về biến Giáo dục NV về biến chứng này giúp phòng tránh

Tỉ lệ rửa tay theo nhân viên ĐD > BM > HL > BS

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h vi khuẩ(cid:15) cư (cid:19)(cid:21)ú

•Tránh dự phòng loét đường tiêu hoá do stress nếu không cần thiết thiết • Dùng sucralfate cho dự phòng loét đường tiêu hoá.

• pH cao giúp VK phát triển. • Dùng thuốc kháng H2 và thuốc trung hòa acid và thuốc trung hòa acid làm tăng nguy cơ VPTM • Sucralfate tốt hơn cho dự phòng VPTM nhưng các kết quả nghiên cứu còn mâu thuẫn.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h vi khuẩ(cid:15) cư (cid:19)(cid:21)ú

Đặt NKQ: chọn đường miệng. đường miệng.

NKQ đường mũi cản trở lưu thông dịch xoang. Viêm xoang là một nguồn nhiễm khuẩn gây viêm nhiễm khuẩn gây viêm phổi Nhanh chóng chuyển NKQ mũi sang đường miệng

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

Rút ngắn thời gian thở máy thở máy

• 3%/ngày với tuần thứ nhất, 2%/ngày với tuần thứ 2. • Rút ngắn thời gian thở • Rút ngắn thời gian thở máy = ít VPTM hơn. • Các quy trình cai máy và hạn chế dùng an thần.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

Hút đàm dưới thanh môn

• ống NKQ đặc biệt thiết kế riêng cho việc hút đàm. • Chi phí cao hơn ống NKQ thường 25%. thường 25%.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

BN tư thế đầu cao

Nằm ngữa dẫn tới sặc (đặc biệt khi cho BN ăn) Để đầu-vai cao 45° giảm nguy cơ viêm phổi 3 lần. nguy cơ viêm phổi 3 lần. Còn cải thiện thông khí của BN.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

Tránh tự rút ống

• Đặt NKQ lại tăng đáng kể nguy cơ VPTM • 30% BN tự rút ống bị VPTM so với 13.8% ở VPTM so với 13.8% ở nhóm chứng

de Lassence. Anesthesiology 2002, 97, 148-56

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

Duy trì áp lực cuff đủ

Duy trì > 20 cm H2O để tránh dịch, chất nôn chảy xuống phổi

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

(cid:1) Kiểm tra tồn dư thức ăn

trong dạ dày.

Tránh căng dạ dày quá mức

(cid:1) Hạn chế dùng an thần. (cid:1) Dùng thuốc điều hòa (cid:1) Dùng thuốc điều hòa

nhu động như metoclopramide

(cid:1) Cho ăn bằng sonde nhỏ đặt sâu (qua môn vị) (cid:1) Trì hoãn cho ăn ở BN

nguy cơ cao.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

•Tránh các thay đổi trên dây máy thở. • Dẫn lưu dịch, • Dẫn lưu dịch, nước ứ đọng trên máy, dây máy thở.

• Thay đổi về dây thở không phòng tránh được VPTM • Dịch ứ đọng trên dây thở gây viêm phổi nếu chảy vào gây viêm phổi nếu chảy vào phổi, cần tháo. • Chỉ thay dây thở nếu có chất nôn, máu, mủ.

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Phò(cid:15)g (cid:19)(cid:21)á(cid:15)h sặc/hí(cid:19) và(cid:20) phổi

Hạn chế dùng an thần Hạn chế dùng an thần

Giữ PX ho đủ tốt để Giữ PX ho đủ tốt để làm sạch đường hô hấp

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m

Giải pháp (cid:19)(cid:21)ọ(cid:15) gói (PACKAGE SOLUTION)

1. Rút các ống NKQ, mở khí quản, cai máy thở càng sớm

càng tốt, dùng biện pháp không xâm lấn

2. Rửa tay trước và sau khi tiếp xúc BN và bất kỳ dụng cụ hô

hấp đang sử dụng cho BN

3. Nằm đầu cao 30o nếu không chống chỉ định 3. Nằm đầu cao 30o nếu không chống chỉ định 4. Sử dụng dụng cụ hô hấp dùng một lần hoặc khử khuẩn mức độ cao hoặc tiệt khuẩn các dụng cụ sử dụng lại

5. Chăm sóc răng miệng thường xuyên 6. Thường qui kiểm tra tình trạng ứ đọng của dạ dày trước

khi cho ăn qua ống

7. Giám sát và phản hồi ca VPBV

03/2014 d(cid:18)(cid:15)g(cid:19)h(cid:18)(cid:15)h(cid:19)u(cid:18)(cid:15)65@gm(cid:18)i(cid:17).c(cid:20)m