Tài liệu huấn luyện thở máy 27/6/2020
Chẩn đoán, điều trị, phòng ngừa VPBV 1
BS. ĐẶNG THANH TUẤN
BV NHI ĐỒNG 1
VIÊM PHỔI THỞ MÁY
(Ventilator-associated pneumonia)
CHẨN ĐOÁN, XỬ TRÍ & PHÒNG NGỪA
1
ĐỊNH NGHĨA
TẦN SUT
HẬU QUẢ
YẾU TỐ NGUY
ĐẠI CƯƠNG
2
ĐỊNH NGHĨA
Viêm phổi thở máy: viêm phổi xảy ra sau hơn
48 giờ thở máy qua nội khí quản/mở khí quản.
3
TẦN SUẤT VÀ HẬU QUẢ
VPTM đứng hàng thứ hai trong NKBV = 15%
Tần suất = 9% - 70% bệnh nhân thở máy
Tăng thời gian nằm ICU
Tăng thời gian nằm viện trung bình 1 - 3 tuần
Tỉ lệ tử vong = 13% - 55%
Tăng chi phí $40,000 - $50,000/ca bệnh
Centers for Disease Control and Prevention, 2003.
Rumbak, M. J. (2000). Strategies for prevention and treatment. Journal of Respiratory Disease, 21
(5), p. 321;
4
Tần suất VPTM so với NKBV khác
NNIS, Am. J. Infect. Control., 377-385, 1995.
NTH/1000
ngày TTTM
VP/1000 ngày
thở máy
NT ểu/1000
ngày thông ểu
ICU người lớn
Mạch vành 5.0 9.8 8.6
Nội khoa 6.7 9.6 9.3
Ngoại khoa 5.5 15.4 6.0
Phỏng 15.6 22.2 7.6
ICU trẻ em 8.0 6.0 5.6
5
VPTM xảy ra khi nào?
Nghiên cứu của Cook et al: tần suất VPTM theo
ngày thở máy
40.1% xảy ra trước ngày 5
41.2% xảy ra từ ngày 6 - 10
11.3% xảy ra từ ngày 11 - 15
2.8% xảy ra từ ngày 16 - 20
Chỉ 4.5% xảy ra sau ngày 21
Cook et al. Incidence of and risk factors for ventilator-associated pneumonia
in critically ill patients.
6
Tài liệu huấn luyện thở máy 27/6/2020
Chẩn đoán, điều trị, phòng ngừa VPBV 2
Điều trịĐiều trị
Người già, sơ sinh
Hôn mê
Phẫu thuật ngực, bụng
Bệnh tim phổi mãn.
Nội khí quản
Thở máy kéo dài
Thuốc pH dịch vị
KS dự phòng
YẾU TỐ NGUY
Bệnh nhânBệnh nhân
7
SO SÁNH QUAN ĐIỂM CŨ VÀ
QUAN ĐIỂM HIỆN TẠI
SINH BỆNH HỌC
8
QUAN NIỆM CỦ
Trước 1972: đường
thở BN thở máy
nhanh chóng bị
nhiễm VK Gram âm.
Nguồn gốc VK là từ
dụng cụ máy thở.
9
QUAN ĐIỂM HIỆN TẠI
Do hít VK y bệnh từ ng
hầu họng và đường tiêu
hóa con đường chính y
VPTM.
Yếu tố nguy cơ lớn nhất của
VPTM đặt NKQ và thời
gian thở máy
10
SƠ ĐỒ SINH BỆNH HỌC
Nộ
i sinh: Dịch hầu họng
Dị
ch DD
trà
o
ngượ
c
Nội sinh: Dịch hầu họng
Dịch DD trào ngược
:
Dụ
ng
cụ
,
n tay NVYT
Ngoại sinh: Dụng cụ,
Bàn tay NVYT
Kết tập trên niêm mạc hầu họng
Hít vào khí phế quản
Tăng sinh trên khí phế quản
VIÊM PHỔI
ĐẶT NKQ
MỞ KQ
11
VI KHUẨN
VIRUS
NẤM
TÁC NHÂN Y BỆNH
12
Tài liệu huấn luyện thở máy 27/6/2020
Chẩn đoán, điều trị, phòng ngừa VPBV 3
THỜI ĐIỂM KHỞI PHÁT & TÁC NHÂN
VPTM sớm
(< 96 giờ)
VPTM muộn
(> 96 giờ)
Tác nhân S. Pneumonia
H. Influenzae
Staph aureus (nhạy
Methicillin)
VK Gram (-) khác
Chủ yếu VK Gram (-)
Staph. aureus (kháng
Methicillin)
Mức nhạy
kháng sinh
Còn nhạy cảm tốt
(VK cộng đồng)
Thường đa kháng
(MDR, PDR)
13 GĐ sớm GĐ trung bình GĐ muộn
1 3 5 10 15 20
S. pneumoniae
H. influenzae
MSSA or MRSA
Enterobacter spp.
K. pneumoniae, E. coli
P. aeruginosa
Acinetobacter
S. maltophilia
Ngày nằm viện
TÁC NHÂN VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416
Verhamme KM et al. Infect Control Hosp Epidemiol 2007;28:389-97
Candida spp.?
14
TÁC NHÂN
Chủ yếu là Gram âm
Hiếm khi do tụ cầu E. coli
S taphylococcus aureus
K lebsiella pneumonia
A cinetobacter baumanii
P seudomonas aeruginosa
E nterobacter
ESKAPE
15
Tlệ kháng KS của Acinetobacter
58.3
75 66.7
58.3
58.3
75 66.7
41.7
16.7
0
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Kháng Trung gian Nhạy
*BVBM 2011
- Kháng cao nhất
với ceftazidime
ciprofloxacin (75%)
- Colistin: chưa bị
kháng
16
TIÊU CHUẨN LÂM SÀNG
X QUANG
XÉT NGHIỆM VI SINH
CHẨN ĐOÁN
17
Chẩn đoán VPTM
Sốt
Mạch nhanh
 BC
Tăng nhu cầu
O2 (FiO2)
Đàm đục, hôi
Lâm sàng +Vi sinh
+
X quang
18
Tài liệu huấn luyện thở máy 27/6/2020
Chẩn đoán, điều trị, phòng ngừa VPBV 4
CHẨN ĐOÁN VPTM Ở TRẺ EM
Lâm sàng
Sốt, tăng hoặc giảm bạch cầu
Dịch hút nội khí quản mủ
Ho, khó thở, thở nhanh, ran ẩm mới xuất hiện
hoặc xấu đi trong quá trình theo dõi
Khí máu xấu đi
Venkatachalam V, Hendley JO, Willson DF. The diagnostic
dilemma of ventilator-associated pneumonia in critically ill children.
Pediatr Crit Care Med. 2011 May;12(3):286-96.
19
CHẨN ĐOÁN VPTM Ở TRẺ EM
X quang
- Hình ảnh thâm nhiễm phổi mới xuất hiện hoặc
xấu đi … so với phim X quang trước
Vi khuẩn
- Cấy xác định vi khuẩn giúp chẩn đoán
- Hướng dẫn lựa chọn kháng sinh điều trị
Venkatachalam V, Hendley JO, Willson DF. The diagnostic dilemma
of ventilator-associated pneumonia in critically ill children. Pediatr
Crit Care Med. 2011 May;12(3):286-96.
20
C LOẠI MẪU THỬ VI SINH
Hút dịch khí quản XN định lượng:
Có thể thực hiện tại giường.
Cho KQ phù hợp với dịch PQ lấy bằng pp xâm nhập.
Rửa phế quản phế nang:
Nhiều nguy cơ hơn hút dịch khí quản.
Độ nhạy 73%, đặc hiệu 82%.
Lấy bệnh phẩm bằng hệ thống kín dùng bàn chải:
Tốn kém và cần có kinh nghiệm.
Độ nhạy 89%, đặc hiệu 94%.
21
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Cấy định lượng dịch KQ 105CFUs
(ETA = endotracheal aspirate)
Rửa phế quản phế nang 104CFUs
(BAL = Bronchoalveolar lavage)
Bệnh phẩm lấy bằng hệ thống 103CFUs
kín dùng bàn chải
(PSB = Protected specimen brush)
22
SO SÁNH DỊCH ETA VÀ BAL
Sanchez-Nieto et al, AJRCCM 1998
Rất phù hợp với nhau và không khác nhau về
tỷ lệ tử vong.
Ruiz, AJRCCM 2000
Dịch PQ-PN không lợi ích hơn dịch KQ.
CCCTG, NEJM 2006
Tương tự nhau về việc dùng kháng sinh, thời
gian nằm ICU và kết quả điều trị cuối cùng.
23 24
Tài liệu huấn luyện thở máy 27/6/2020
Chẩn đoán, điều trị, phòng ngừa VPBV 5
DỤNG CỤ HÚT DỊCH ETA
Găng vô trùng
Ống hút đàm trùng đúng cỡ
Bộ hút dịch phế quản
25
KẾT QUẢ HÚT NTA
Soi:
TB trụ có lông chuyển: mẫu thử từ dịch PQ
(TB biểu mô lát: mẫu dịch hầu họng)
Bạch cầu: có nhiễm trùng (colonization)
Soi: cầu trùng, trực trùng hoặc trực cầu trùng
Cấy: 1 tác nhân hoặc 1 tác nhân chiếm ưu thế
Cấy định lượng (> 105cfu/ml) độ đặc hiệu
26
KẾT QUẢ HÚT NTA
27
ĐIỀU TRỊ
28
Chiến lược điều trị
Lấy mẫu dịch đường hô hấp dưới để soi tươi
cấy (định lượng / bán định lượng)
Điều trị KS theo kinh nghiệm
Nghi ngờ bị HAP, VAP, HCAP
29
ĐIỀU TRỊ
Điều trị sớm, trước khi có kết quả XN vi sinh:
Điều trị chậm làm tăng tỷ lệ tử vong (tử vong
69.7% nếu trì hoãn 16h, so với 28.4% điều trị ngay)
Iregui. Chest 2002, 122, 262-8
Bắt đầu điều trị với phác đồ thích hợp:
Phác đồ ban đầu không thích hợp làm tăng tỷ
lệ tử vong và thời gian nằm viện.
Kolleff. Clin Infect Dis 2000, 31, S131-8
30