Ừ
Ộ VIÊM RU T TH A
Ễ BS. NGUY N TRUNG TÍN
ệ ấ ứ ạ ờ ặ ư ng g p
ể B nh c p c u ngo i khoa th Bi u hi n r t ệ ấ đa d ng ạ
ỷ ệ ế T l bi n ch ng ứ đáng kể
ệ
ệ ợ Không có m t tri u ch ng, d u hi u lâm sàng ứ đư c chính xác ể ấ ị đ nh
ộ hay các xét nghi m ệ đ xác ch n ẩ đoán
ị ẩ
ừ
ợ
ộ
ờ
• 1/5 các trư ng h p ru t th a viêm b ch n
đoán l m; ầ
ấ
• 1540% b nh nhân c t ru t th a trong c p ắ
ừ
ệ ộ
ứ c u mà ru t th a bình th
ộ ừ ờ ư ng.
Ử
Ẩ
Ề
Ị
L CH S CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR
Ị
ệ ắ
ự
ừ
ộ
• Claudius Amyan th c hi n c t ru t th a vào
năm 1735
ế
ệ
• Reginald H. Fitz khuy n cáo nên can thi p
ạ
ngo i khoa.
ế ỷ
ệ
ố ờ
ệ
ầ
ự đã th c hi n ừ đ u tiên cho b nh
ộ ừ
• Cu i th k 19, Hancock trư ng h p c t ru t th a ợ ắ ộ nhân viêm ru t th a.
ị
• 1889, Charles McBurney thông báo m t s ộ ố ộ ề ẩ đoán và đi u tr viêm ru t
ợ trư ng h p ch n ờ ừ ấ th a c p
• 1894, ông còn mô t
ờ ả đư ng m
ổ đư ng ờ
McBurney
Ễ Ọ
Ị
D CH T H C
ộ ế ỹ Viêm ru t th a chi m kho ng 7% dân
ừ ớ ắ ấ • T i M : ạ ố ớ ầ s , v i t n xu t m i m c 1,1/1000 m i n ả ỗ ăm.
ấ ạ ộ ầ • Th gi i các
ế ớ T n xu t viêm ru t th a th p t ớ ấ i: nư c có thói quen ừ ấ ơ. ề ăn nhi u ch t x
ể ủ • Ch t xấ ơ có th làm gi m
ả ả đ nhày c a phân, ộ ờ
đó làm gi m ả ẽ ộ ộ đ ng ru t, do ắ ạ ỏ
ừ ộ gi m th i gian nhu kh nả ăng t o s i phân gây t c ngh n trong lòng ru t th a.
Ễ Ọ
Ị
D CH T H C (2)
ừ ở ộ ấ ầ • Gi ớ ắ i:ớ T n xu t m i m c viêm ru t th a nam
ầ ữ cao hơn n 1,4 l n.
ầ ộ ấ
ứ ổ ầ
• Tu i:ổ T n xu t m i m c viêm ru t th a t ớ ắ ấ ổ ả ừ ăng d n sau sanh, cao nh t và l a tu i thanh xuân, ầ và gi m d n theo tu i.
ặ ệ ộ • M c dù hi m xãy ra nh ế hi n viêm ru t th a ờ ừ ở ẻ ơ sinh và thai nhi. ưng ngư i ta cũng phát tr s
Ỷ Ệ Ử
T L T VONG
ỷ ệ ử • T l t vong chung là 0,20,8% nguyên nhân là
ứ ộ ế ừ do viêm ru t th a có bi n ch ng
ỷ ệ ử ở ệ ổ • T l t vong cao b nh nhân trên 70 tu i
ộ ề ị
ể nguyên nhân là do ch n ẩ đoán và đi u tr mu n, đ n 20%ế ỷ ệ t l này có th lên
ờ ừ ru t th a viêm th ặ ở
• T l ỷ ệ ủ ở ộ th ng ệ b nh nhân tr h ư ng g p ẻ ơn 18 hay l n hớ ơn 50 tu iổ
PHÔI THAI H CỌ
ừ ằ
ố ậ
ộ
• Manh tràng và ru t th a n m trong h ch u
ph i:ả
ợ
ồ
ề ư c chi u kim
ồ đ ng h
ế
ả
• (1) Ru t non quai ng ộ ố ậ đ n h ch u ph i.
ộ
ẫ đ n ế
ữ
ừ
ủ
ộ
ị
Ru t non xoay không hoàn toàn d n nh ng v trí khác nhau c a ru t th a.
ự
ể ủ ụ ồ
• (2) S phát tri n c a n manh tràng ra phía ộ ờ ố đ phát ơn, nên nó đ y ẩ
ể ủ ừ ộ
ngoài và phía trư c, ớ đ ng th i t c tri n c a manh tràng nhanh h ru t th a ra phía sau và vào trong.
• ộ tr em, ru t th a
ễ
ừ Ở ẻ hình nón, đáy ti p ế giáp mang tràng, lòng ộ ộ ru t r ng nên phân ừ t mang tràng d trào ra ngoài nên gây viêm ạ phúc m c nhanh.
ộ ộ • Ru t th a và ru t ừ
đó
ầ
ặ đám thở ư ng ợ
non có chung ngu n ồ ố ộ ữ g c là ru t gi a do ệ đau kh i ở đ u do h ầ ự đ ng ộ th n kinh t ề ề đám r i ố truy n v ố quanh r n ho c r i dố ương v . ị
Ọ
Ả
Ẫ GI I PH U H C
ộ
ộ ố ầ
ầ
ồ
ằ
• V trí ị • Ru t th a là m t ng có ừ ị m t ộ đ u b t kín, đ u kia ớ thông v i mang tràng, n m cách van h i manh ả tràng kho ng 2,5 cm.
• G c ru t th a là ộ
đi m ể ừ ố ậ ả ơ ủ t p trung c a 3 d i c ọ ở đáy manh tràng. d c
Ọ
Ả
Ẫ GI I PH U H C
ộ ừ ừ 1 cm
ngở ư i ờ ộ ờ ư ng kính ru t
• V trí ị • Ru t th a dài t ế cho đ n 24 cm, trung bình 10 cm l n. Đớ ả ừ th a kho ng 6 mm.
Ọ
Ả
Ẫ GI I PH U H C
Ạ
Ạ
M C TREO VÀ M CH MÁU
ợ
ồ
ằ
• Ru t th a ộ ộ
ố ế ớ
ố ủ
ầ
ố ừ
ề ộ
ộ
ờ
ạ ộ ờ ạ đ ng m ch ru t
do có
ạ ự i t
ọ ừ
ạ
ừ đư c treo vào manh tràng và h i tràng b ng ộ ạ m t m c treo n i ti p v i ph n cu i c a m c treo ru t non, hình li m, g c dính vào manh tràng, m t b dính ộ d c theo ru t th a, b còn l th a ch y bên trong.
ộ
ộ
ộ
• Đ ng m ch ru t th a là m t nhánh c a ừ ụ
ộ
đôi khi có m t nhánh ph tách t
ồ ạ ủ đ ng m ch h i ừ đ ng ộ
ạ
ộ ạ ạ manh đ i tràng, m ch manh tràng sau.
ộ
ạ
ổ
• Tĩnh m ch ru t th a
ạ
ạ
ồ ổ
ạ
ạ ừ đ vào tĩnh m ch h i manh tràng ồ đ vào tĩnh m ch
ế đ n tĩnh m ch m c treo tràng trên r i c a.ử
MÔ H CỌ
4 l p:ớ
ừ
ộ
Niêm m c ru t th a ạ
ạ
L p dớ ư i niêm m c ớ
ọ
L p cớ ơ vòng bên trong ố ế ớ ơ manh n i ti p v i c tràng, l p cớ ơ d c bên ngoài.
ạ ở
Thanh m c
ngoài cùng.
• Niêm m c ru t th a ạ ữ
ộ ế
ồ ể
ừ bào ạ ư đ i tràng
g m nh ng t bi u mô nh
ớ
ạ
ạ
ề ấ
ệ
ầ
ăng d n theo tu i và cao
ổ ổ
tu i 1220. Sau 30 tu i nang
ả ả ấ ả
ế
ế
ỉ
• L p dớ ư i niêm m c có nhi u nang b ch huy t ế (m ng Payer). Các nang xu t hi n sau khi sanh ố ầ kho ng 2 tu n, s nang t ở ổ nh t là 200 nang ổ gi m d n,
ầ đ n 60 tu i nang ch còn v t tích.
ố ế ớ ơ
Thanh m cạ
ọ • L p cớ ơ vòng bên trong n i ti p v i c manh tràng, l p cớ ơ d c bên ngoài
NGUYÊN NHÂN ắ
ừ ộ • VRT là do t c ngh n trong lòng ru t th a. ẽ
ẽ ồ ữ ắ • Nh ng nguyên nhân gây t c ngh n g m có:
ế ạ ả • Tăng s n m ch b ch huy t ạ
• ỏ
ờ
đư ng ru t ( ương Đông), hay hi m hế ư ng g p ờ ặ ở ư i ờ ng ệ ở ặ ộ đ t bi t ơn do v t ậ
Ứ đ ng phân hay s i phân (th ọ ổ có tu i), ký sing trùng các nư c phớ ạ hay do u. l
ỏ
ợ ạ • S i phân là nh ng v t c ng trong ru t th a ừ ộ ậ ứ ấ ơ ố
mu i canxi và các ch t x ấ ề ế ạ ợ
ữ đư c t o nên t ừ không đư c tiêu hóa h t t o nên ch t n n cho phân khô tích t ụ ạ l i.
SINH LÝB NHỆ
ế
ế
ộ
ộ
• Di n ti n viêm ru t th a tùy thu c vào 4 y u ừ
ễ : ố
t
ể
ộ
• • • •
ừ ạ t c a niêm m c ru t th a ồ ủ
ạ
ộ
ừ ộ + Th tích lòng ru t th a ẽ + M c ứ đ t c ngh n ộ ắ ấ ế ủ + Xu t ti + Tính không đàn h i c a thanh ừ m c ru t th a
Ệ
SINH LÝB NH (2)
ẽ
ự
ộ
• T c ngh n gây t
ăng áp l c trong lòng ru t
ắ th a. ừ
ấ ế
ụ ị
ừ
Gây xu t ti
ị ấ
ọ
ạ niêm m c và gây
t liên t c d ch và d ch nhày t ữ ứ đ ng nh ng ch t này.
ừ
ộ
ờ ụ ậ
ể
ầ
ạ
ạ ự
ộ
Đ ng th i vi trùng trong lòng ru t th a ồ ề phát tri n, t t p nhi u b ch c u và t o ra mũ và làm tăng thêm áp l c trong lòng ru t th a. ừ
ự ứ ệ
ế
ạ
• S
ễ
ậ
ủ ạ
ế
ạ
ở
ừ ừ
ộ ộ
ạ tr trong tĩnh m ch và b ch huy t giúp cho vi trùng d xâm nh p vào thành c a ru t th a và t o nên các v t loét niêm m c ru t th a.
ừ
ế
ạ
ộ
• • Đây là giai đo n viêm ru t th a sung huy t.
ấ ế
• Niêm m c ti p t c xu t ti
ế ụ ẽ
ừ
ạ
ộ t trong lòng ru t ế ừ ạ ắ t c ngh n mao m ch, thi u máu ộ ộ ừ : đây là giai đo n viêm ru t th a
ạ th a gây ru t th a nung mũ.
ớ
ạ
ấ ủ
ộ
ừ ế ả
ớ
ở
• L p thanh m c viêm t y c a ru t th a ti p xúc v i lá thành c a phúc m c gây nên c m giác đau
ạ ủ ả ố ậ vùng h ch u ph i.
ạ
ở
ặ
ừ
• Trong vòng vài gi ờ , tình tr ng khu trú tr nên ạ ố ủ đ ng m ch và ế ơn do huy t kh i c a ộ n ng h ủ ớ ộ ừ đưa t ủ ạ i th ng và tĩnh m ch c a ru t th a, ạ ử ộ ru t th a. ho i t
ừ
ộ
• Đây là giai đo n viêm ru t th a ho i t
ế
ễ
ộ
ể
ạ ạ ử ế . N u ế ụ ừ di n ti n ti p t c, áp xe quanh ru t th a hay ạ viêm phúc m c có th xãy ra.
Ẫ
Ả
Ệ
GI I PH U B NH LÝ
ộ
Viêm ru t th a xung huy t ế ừ
ừ
ộ
Viêm ru t th a nung mũ
ạ ử
ừ
Viêm ru t th a ho i t ộ
ộ
ế ừ Viêm ru t th a xung huy t
ổ ạ
ừ ứ ề ọ
ổ ứ ủ ọ
ộ ế ấ ừ ầ ậ ấ ạ ạ Thành ru t th a c ng m ch máu n i rõ, niêm m c ấ ứ đ ng bên trong. Mô sung huy t phù n , có ch t ế ị ch c liên k t b phá h y h c th y t ng vùng có t và b ch c u th m nh p chung quanh.
ộ
ế ừ Viêm ru t th a xung huy t
ộ
ừ Ru t th a bình th
ư ngờ
ộ
ừ Ru t th a viêm
ừ
ộ
Viêm ru t th a nung mũ
ọ ế ạ
ả ạ ừ ưng m ng, thanh m c sung huy t m c bao quanh, niêm m c s ạ ưng đ ỏ
ộ Ru t th a s ề nhi u, có gi ứ ch a mũ.
ừ
ộ
Viêm ru t th a nung mũ
ạ ử
ừ
ộ
Viêm ru t th a ho i t
ạ ử
ừ
ộ
Viêm ru t th a ho i t
ừ
• Ch ho i t ỗ ạ ử đ s m ỏ ẫ đen, m c ạ ặ ho c tím ộ treo ru t th a cũng phù n .ề
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG
ộ
ị
ủ ệ ổ v trí, tu i và m c
ụ ơ năng c a b nh nhân ph ủ ứ đ viêm c a
ừ
• Tri u ch ng c ệ ứ ộ thu c vào ộ ru t th a.
ộ ố ệ
ứ
ệ
ơ
ệ
• M t s b nh khác có th có tri u ch ng c ể nhự ư viêm ru t ộ ử ương t
năng hay b nh s t th a.ừ
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (2)
• Dáng đi b nh nhân VRT ệ
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (3)
ệ ứ
ể đi n là ệ đó b nh nhân bu n nôn và
chán ăn và đau vùng đau ả ỉ ở ồ ả , nôn ch xãy ra trong kho ng
ờ • Tri u ch ng kinh ố quanh r n, sau ố ậ vùng h ch u ph i ợ 50% các trư ng h p.
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (4)
ố
ả
ậ ứ
ứ ộ
ạ ệ
ả • Đau di chuy n t ế ừ vùng ố ố quanh r n xu ng h ệ tri u ch u ph i là ấ ệ ch ng phân bi t nh t ử Tri u ệ ệ trong b nh s . đ nh y ch ng này có và đ ộ đ c hi u ặ kho ng 80%.
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (5)
ể
ả ệ
ả ữ
• Tiêu ch y và táo bón có th có trong kho ng ả đó không ph i là nh ng
ạ ừ ả ăng viêm ru t ộ
18% b nh nhân và ứ ệ tri u ch ng lo i tr kh n th aừ .
ặ ở ẻ
ề
ả
• Tiêu ch y g p
tr em nhi u h
ơn.
ừ
ệ
ộ ạ
ể
ộ ạ
• Tiêu l ng là tri u ch ng c a viêm ru t th a ỏ ủ ứ ừ ằ ộ ễ đ c hay ru t th a n m c nh gây th nhi m ậ kích thích đ i tràng ch u hông.
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (6)
•
ở
ả
ợ
ứ ờ ớ
ờ
ờ
ổ
, tuy nhiên
ngỞ ư i trờ ư ng thành, trong kho ng 80% trư ng h p các tri u ch ng xãy ra trong vòng ờ 48 gi ể này có th kéo dài h
ệ ở ư i l n tu i th i gian ng ơn.
ả
• Kho ng 2% b nh nhân có th i gian xu t hi n
ứ
ệ
ệ các tri u ch ng trên kéo dài
ệ ấ ơn 2 tu n. ầ
ờ đ n hế
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (7)
ả
ề ử đau tương
ế
ự ố ạ ừ
ộ
• Kho ng 23% b nh nhân có ti n s ệ ề ử đau tương t ả ự không ph i là y u . Ti n s ừ lo i tr viêm ru t th a.
t t
Ứ
Ệ
TRI U CH NG C
Ơ NĂNG (8)
ộ ừ ằ ả
ể ắ ệ ắ ể ể • Ru t th a n m g n bàng quang hay ni u qu n ứ t nh t, ti u ra
ể ầ ệ có th gây các tri u ch ng ti u l máu hay ti u mũ.
ở ớ nam gi i không
• Viêm bàng quang hi m xãy ra ể ặ ế ư c ớ đây. có đ t thông ti u tr
• ớ ứ
ừ ở ế ủ i có tri u ch ng c a viêm bàng quang ộ ả ăng ru t th a vùng
ệ đ n kh n ị ể Ở nam gi ả rõ ph i tính ti u khung b viêm.
Ự
Ứ
Ệ
Ể
TRI U CH NG TH C TH
ố ậ
ệ
ệ
ả
• Đau khi s
ả
ệ
ệ
ờ ở vùng h ch u ph i hi n di n ưng không ph i là ệ trong 96% b nh nhân nh tri u ch ng
ặ ứ đ c hi u.
Ự Ứ Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (2)
• Các d u hi u Rovsing ệ ấ ố ậ ả (đau h ch u ph i khi ờ ố ậ s h ch u trái)
Ứ Ự Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (3)
• D u cấ ơ b t (ị đau khi xoay trong đùi bên ph i ả đang
g p) ấ
Ự Ứ Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (4)
ấ ố ả
• D u hi u c ỗ ậ ơ thăn (đau h ch u ph i khi du i ệ ả ố đa) i đùi ph i t
ấ
• D u hi u ho d
ương tính (ho gây đau nhi u
ề ở
ệ
ệ ố ậ
ả ấ vùng h ch u ph id u hi u Dunphi).
ề
ả
• Tương t
ạ
ự đau nhi u h ch u ph i phát sinh ố ậ ạ ủ ụ ộ khi gõ m t vùng khác c a b ng, hay gõ m nh viêm phúc m c khu trú. ệ vào gót b nh nhân
Ứ Ự Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (5)
Ứ Ự Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (6)
ứ ặ ệ ấ
ứ đ c hi u nh t khi th ộ đau khi gõ, co c ng hay ăm khám là ề đ kháng
• Tri u ch ng ệ ả ứ ph n ng d i, thành b ng.ụ
Ự Ứ Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (7)
ế ề
• Không thăm khám tr c ự ệ tràng d ễ đưa đ n vi c ị ch n ẩ đoán và đi u tr sai l m.ầ
ợ ậ • Giúp ích trong trư ng ờ h p RT vùng ch u.
Ứ Ự Ể Ệ TRI U CH NG TH C TH (8)
• Chú ý ph n
ầ
ở ụ ữ đang mang thai, đi m ể đau ể ẽ s di chuy n d n lên phía trên theo thai kỳ
Ẩ
Ệ CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ặ
ệ
o Cơn đau qu n m t hay viêm túi m t ậ ậ o Táo bón o B nh viêm túi th a ệ ừ o L c n i m c t ạ ộ ạ ử cung o Viêm d dày ru t ộ ạ o B nh viêm ru t ộ
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ồ
ạ
ồ
o Nh i máu m c treo o Nang bu ng tr ng ứ ồ o Xo n bu ng tr ng ứ ồ ắ o L ng ru t ộ ở ẻ tr em
Ậ
C N LÂM SÀNG
ầ
ứ ạ Công th c b ch c u: ở
ừ
ộ
ầ
ạ
8085% ngư i trờ ư ng thành viêm ru t th a có b ch c u >10.000/mm3
B ch ạ đa nhân trung tính >75% (78% b nh ệ nhân)
ệ
ừ
ạ
ộ
ạ
ầ đa nhân trung
<4% b nh nhân có viêm ru t th a mà b ch ầ c u <10.000/mm3 và b ch c u tính <75%
Creactive protein
ế ố
ả ứ
ứ
ạ
ạ
ph n ng do gan sinh ra, trong i tình tr ng
đ ể đáp ng l
ễ
CRP là y u t ạ ấ giai đo n c p tính nhi m trùng.
ạ
ấ
Lư ng CRP trong máu t gi
ợ ăng trong vòng 612 ờ sau khi có tình tr ng viêm mô c p tính.
ở
Hai nghiên c u
ứ ở ư i trờ ư ng thành:
ng
ợ
ạ
ầ
ạ
ầ
ừ ấ
ộ
ị
đoán âm viêm ru t th a c p
S lố ư ng b ch c u < 10.500/mm3, b ch c u đa nhân trung tính <75%, và CRP bình thư ng ờ có giá tr tiên 100%.
Ẩ
Ả
CH N ĐOÁN HÌNH NH
ữ
ấ
ọ
ệ
ả
ợ ừ
ể
ương pháp ộ CT B NGỤ là m t trong nh ng ph ả ch n ẩ đoán hình nh quan tr ng nh t trong lư ng giá b nh nhân có b nh c nh viêm ru t ộ th a không
ệ đi n hình.
CT B NGỤ
ộ ạ ộ đ nh y và đ chính xác cao h
ả ơn so ương pháp ch n ẩ đoán hình nh khác,
ạ ụ CT b ng có ớ v i các ph ẵ s n có, không xâm h i.
ể ủ
ố ả ớ ạ
ể ả ế ờ ả ệ ế ử ụ
ố ờ ờ
ả ơn, và ả ế ử ụ ệ
ự Như c ợ đi m c a CT là ph i ti p xúc v i tia, ử ụ đư ng tĩnh m ch có thu c c n quang s d ng ả ứ th gây ph n ng ph n v , n u s d ng c n ờ quang đư ng u ng thì th i gian ch dài h ị gây khó ch u cho b nh nhân n u s d ng c n quang trong tr c tràng.
Ụ CT B NG (2)
ạ
ộ đ nh y là 87% và
đ ộ đ c ặ
ệ
đư ng tĩnh
ờ ạ
ạ
ế
ố đư ng u ng hay ăng đ nh y lên
ộ
ờ đ n 9698% ạ đ nh y lên
ế
ờ CT thư ng qui có hi u là 97% ả Thêm c n quang ộ m ch gia t ả ắ ố CT xo n c không có c n quang ệ đ ộ đ c hi u là 97% ặ đ n 90% và
Ụ CT B NG (3)
Ụ CT B NG (4)
SIÊU ÂM
ờ
ủ ấ ẹ đè không x p, m t nhu ặ đ c tính c a
Đư ng kính ngoài >6 mm, ộ ị đ ng, hay có d ch chung quanh là các ừ ộ ru t th a viêm.
SIÊU ÂM (2)
ề
ứ
ạ ừ
ộ
ấ đ nh y t
85
• Nhi u nghiên c u cho th t ặ
ệ ừ
90% và đ ộ đ c hi u t
9296%.
ể
ủ
ờ
ắ
ế
ụ
ệ
• L i ợ đi m c a siêu âm là th i gian th c hi n ự ệ ả ăng ớ ng n, không ti p xúc v i tia, và có kh n ch n ẩ đoán các nguyên nhân đau b ng khác, đ . ẻ ặ đ c bi
t trong nhóm ph n
ộ ổ ụ ữ đ tu i sinh
SIÊU ÂM (3)
ể
ụ ương ti n ph ệ
ộ
• Như c ợ đi m c a siêu âm là ph ủ ờ ử ụ ư i s d ng.
thu c vào ng
ừ
ộ
• Dương tính nghĩa là viêm ru t th a. Nh
ế
ộ đ ủ đ nh y
ưng ể ạ ừ ạ đ lo i tr
ừ
n u âm tính thì không ộ viêm ru t th a.
X QUANG B NGỤ
Ị
• KHÔNG CHU N BẨ
ấ
ế
ữ
ệ
ở
ả ứ
ừ
ẩ
• N u th y hình nh s i phân ộ ừ
ệ ị
ộ
ứ
ệ
ấ
ỏ nh ng b nh nhân có tri u ch ng viêm ru t th a thì ch n ỉ đoán xác đ nh là viêm ru t th a, tuy nhiên ch 10% b nh nhân có d u ch ng này.
Ụ
Ẩ
Ị
X QUANG B NG KHÔNG CHU N B
Ụ Ả
Ạ
CH P C N QUANG Đ I TRÀNG
ấ
ừ
ộ
ộ
ả
ở
ả đ y ầ đ là do nh h
ừ
ộ
• Không th y hình nh ru t th a hay hình nh ả ư ng áp ủ ừ ru t th a không ự l c trong manh tràng hay do manh tràng co ắ th t gây ra vì viêm ru t th a.
ủ
ấ đ ộ đ c hi u c a
• Nhi u nghiên c u cho th y ừ
ề ụ ả
ứ ạ đ i tràng t ch p c n quang
ệ ặ 80100%.
Ụ Ả
Ạ
CH P C N QUANG Đ I TRÀNG (2)
ể
ả
• Ưu đi m c a ch p c n quang
ể
ẩ
ạ ụ đ i tràng là đơn gi n, và có th ch n
ủ ả ử ụ ẵ s n có, s d ng ệ ợ đoán đư c các b nh khác
• Như c ợ đi m là t n xu t không ch n ầ
ạ
ẩ đoán ấ ộ đ nh y kém, và xâm
ể ế đư c cao, ti p xúc tia, ợ h iạ
Ụ Ả
Ạ
CH P C N QUANG Đ I TRÀNG (3)
ờ ư ng,
ừ Ru t th a bình th ỏ ộ lòng có vài s i phân
Ụ Ả
Ạ
CH P C N QUANG Đ I TRÀNG (4)
• Hình đ i quang kép: RT
ố bình thư ng ờ
Ệ
Ễ
Ế DI N TI N B NH
ầ ằ ữ ộ ở ố ậ • Viêm phúc m cạ • B nh b t ắ đ u b ng c ơn đau d d i h ch u
ệ ph iả
đau toàn th ể ổ
• Khám b ng th y co c ng và ấ ứ ấ ở ố ậ ụ ề ả ụ b ng, nhi u nh t h ch u ph i.
ứ ệ ạ • Các tri u ch ng nhi m trùng rõ: m ch nhanh
ở ố ễ trên 100/phút, s t cao trên 39oC tr lên.
Ừ
• Ru t th a m ộ
ộ ọ ấ
ừ
ộ
ế ộ đ n bao ưng
ộ
ề ệ ớ ăn cách rõ r t v i xoang phúc
ạ
Ộ ÁP XE RU T TH A ủ ạ ố ưng m , m c n i và các quai ru t ừ ủ ỗ b c l y ru t th a. M m i ngày m t nhi u nh ợ ọ đư c b c trong m t túi ng ạ m c còn l
i.
ả
vùng h ch u ph i có kh i u
ổ ừ
ố đư ng ờ ớ ư c trên,
ờ
• Khám b ng, th y ụ kíng thay đ i t thư ng có hình mo cau, m m n r t
ố ậ ấ ở ậ ề ớ 510 cm, li n v i gai ch u tr ề ấ ấ đau.
ố
ặ
ừ
ầ
• Toàn thân b nh nhân có d u nhi m trùng n ng, s t cao ễ ấ 15.00020.000.
ệ ạ lư i dỡ ơ, b ch c u cao t
•
ộ ớ
ế
ệ đúng lúc s ẽ ạ
Ổ áp xe ngày m t l n, n u không can thi p ạ ỡ v vào xoang phúc m c gây viêm phúc m c.
Ừ
ĐÁM QUÁNH RU T TH A
ộ đư c m c n i l n, các quai ru t
Ộ ạ ố ớ ợ ứ đ kháng t i và do s c
ố ủ ơ th ể t c a c
ụ ợ ậ ắ • Ru t th a viêm ừ ộ ề ọ ạ bao b c l hay do tác d ng kháng sinh quá trình viêm lui t. d n r i ầ ồ đư c d p t
ệ ệ • B nh nhân khám b nh sau khi đã đau 23 ngày,
ả ế ẳ đau có gi m nh ưng không h t h n.
ố ậ ộ • Khám vùng h ch u ph i có m t m ng c ưng
ớ ạ ả ấ ứ c ng gi i h n không rõ, n không ả đau.
Ề
Ị
ĐI U TR
ẫ
ệ
ậ
ị
• Ph u thu t là ch
ỉ đ nh tuy t
ố ệ đ i cho b nh ộ ừ nhân có ch n ẩ đoán viêm ru t th a
• M mổ ở
ậ ộ
ẫ
Ph u thu t n i soi
M MỔ Ở
ờ
Đư ng m ổ McBurney
Ổ Ở M M (2)
Ổ Ở M M (3)
• Đư ng m ổ ờ • McBurney
Ổ Ở M M (4)
• Đư ng m ổ ờ • Rockey Davis
Ậ Ộ
Ẫ
PH U THU T N I SOI
ỏ V t s o nh ế ẹ
ệ ằ Th i gian n m vi n
ờ ng nắ
ụ ồ Th i gian h i ph c
ờ nhanh
Ậ Ộ
Ẫ
PH U THU T N I SOI
ỏ V t s o nh ế ẹ
ệ ằ Th i gian n m vi n
ờ ng nắ
ụ ồ Th i gian h i ph c
ờ nhanh
Ít gây dính ru tộ
ờ
ệ
• Đi u tr cho b nh nhân nghi ng viêm ru t ộ
ạ
ị ề ừ ấ th a c p: • Th c hi n ự
ệ đư ng truy n tĩnh m ch và truy n
ấ
ấ
ị
ế
ớ
ề ề ờ ự ố dung d ch mu i tích c c khi có các d u m t ễ nư c hay nhi m trùng huy t.
• Tuy t ệ đ i không cho ố
ăn hay u ngố
Ả
GI M ĐAU
ờ ệ ủ ố ị ả đau ề đi u tr gi m ầ ờ ư i th y thu c
• Trong quá khư,ù ngư i ta cho ể có th làm các phát hi n c a ng sai l ch. ệ
ố ẫ
ụ ố ấ • 8 nghiên c u ứ đ i ch ng phân ph i ng u nhiên: ứ ố ả đau cho đau b ng c p
ệ ủ ố ờ ầ
ử ụ s d ng các thu c gi m chưa có ch n ẩ đoán rõ ràng thì an toàn; không làm ư i th y thu c khi ệ sai l ch các phát hi n c a ng thăm khám.
ề
ị
KHÁNG SINH đi u tr VRT
ữ ị ợ • Đi u tr kháng sinh cho nh ng tr ư ng h p có
ữ ế ờ ệ
ẫ ị ề ễ ẩ nhi m trùng huy t và cho nh ng b nh nhân ậ chu n b ph u thu t.
ổ ự • Đi u tr không m viêm ru t th a
ừ ộ ợ
ơi không th c t ẫ ờ ữ ợ ừ đư c th c ộ ể ắ đư c ru t th a ậ ợ ư ng h p ph n thu t có nguy
ị ề ệ ở ữ nh ng n hi n hay trong nh ng tr cơ cao.
ề
ị
KHÁNG SINH đi u tr VRT(2)
ợ đư c siêu âm ch n ẩ đoán viêm ru t ộ
• 20 b nh nhân ệ th a:ừ
ệ ệ ả các tri u ch ng gi m trong 95% b nh nhân đi u ề
ứ ầ
ừ ộ tuy nhiên 37% b nh nhân có viêm ru t th a tái
ằ tr ị đơn thu n b ng kháng sinh, ệ phát sau 14 tháng.
Ớ
KHÁNG SINH TRƯ C VÀ SAU MỔ
ỷ ệ ả ễ ế Làm gi m t l nhi m trùng v t m ổ
Nên s d ng kháng sinh gram âm và kháng sinh
ử ụ ị ề ỵ đi u tr vi trùng k khí.
ế ả ị C i thi n k t qu ệ ệ ả đi u tr cho b nh nhân có áp
ừ ộ ế ề ễ xe ru t th a hay nhi m trùng huy t.
Ộ
Ứ
Ừ
Ế
VIÊM RU T TH A KHÔNG BI N CH NG
ậ ộ ổ ở M m hay ph n thu t n i soi ẫ
ộ ắ C t ru t th a và không d n l ừ ẫ ưu
ử ụ ự S d ng kháng sinh d phòng
Ộ
Ừ
Ạ VIÊM PHÚC M C RU T TH A
ậ ộ ổ ở M m hay ph u thu t n i soi ẫ
ừ ộ ắ ổ ụ C t ru t th a và d n l ẫ ưu b ng
ử ụ ề S d ng kháng sinh ị đi u tr
Ộ
Ừ
ÁP XE, ĐÁM QUÁNH RU T TH A
ớ ố ằ ẫ Có th d n l ể ẫ ưu mũ b ng kim l n hay ng d n
lưu
ề Đi u tr kháng sinh ị
ộ ắ C t ru t th a sau 3 tháng ừ