Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 3
lượt xem 8
download
G là độ lợi •z1, z2, z3,… được gọi là các điểm không (zero) •p1, p2, p3,… là các điểm cực (pole) •L là bậc của đa thức tử số; •M là bậc của đa thức mẫu. • X(z) là hàm hữu tỉ đúng khi L≤ M 3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG ► Khi các tín hiệu x(n) hay đáp ứng xung h(n) là thực (có trị số thực), các không và các cực là thực hoặc là các đôi liên hiệp phức. ► Để biểu diễn trên đồ thị, điểm cực được đánh dấu bằng x và điểm không được đánh dấu bằng o. Ví dụ 3.11: Xác định điểm cực và điểm không của tín hiệu x(n) = anu(n), a 0 Im(z)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 3
- Chương 3: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z Giảng viên: Ths. Đào Thị Thu Thủy
- Chương 3:TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z 3.1 BIẾN ĐỔI Z 3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC 3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z
- 3.1 BIẾN ĐỔI Z 3.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z: ∞ ► Biến đổi Z của dãy x(n): X (z) = ∑ x ( n) z −n (*) n = −∞ Trong đó Z biến số phức Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai bên ∞ Biến đổi Z một bên dãy x(n): X (z) = 1 ∑ x( n) z −n (**) n= 0 ► Nếu x(n) nhân quả thì : (*) ≡ (**) ► Ký hiệu: x(n) ← Z ⎯→ X(z) hay X(z) = Z{x(n)} X(z) ←⎯ → Z −1 ⎯ x(n) hay x(n) = Z-1{X(z)}
- 3.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC) ► Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of Convergence) là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao cho X(z) hội tụ. Im(Z) Rx+ Rx- ► Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng Re(z) tiêu chuẩn Cauchy 0 0 ► Tiêu chuẩn Cauchy: ∞ Một chuỗi có dạng: ∑ x( n) = x(0) + x(1) + x( 2) + n= 0 1 hội tụ nếu: lim x( n) < 1 n n→ ∞
- Ví dụ 3.1: Tìm biến đổi Z & ROC của các tín hiệu hữu hạn sau:
- Ví dụ 3.2: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n) = a n u( n) Giải: ∑ [a u( n)]z ∞ ∞ ∞ ∑ (az ) ∞ n X (z) = ∑ x ( n) z − n = n −n = ∑ a n .z − n = −1 n = −∞ n = −∞ n= 0 n= 0 Theo tiêu chuẩn Cauchy, Im(z) ROC X(z) sẽ hội tụ: 1 /a/ X (z) = Re(z) 1 − az −1 0 n 1n Nếu: lim ⎛ az ⎜ −1 ⎞ ⎟ a n→ ∞ ⎝ ⎠ 1 Vậy: X (z) = −1 ; ROC : Z > a 1 − az
- Ví dụ 3.3: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n) = − a n u( − n − 1) Giải: ∑ [− a u( − n − 1)]z ∞ ∞ −1 X (z) = ∑ x ( n) z − n = n −n =− ∑ a n .z − n n = −∞ n = −∞ n = −∞ ( ) ( ) ∞ m ∞ m = − ∑ a −1z = − ∑ a −1z +1 Im(z) m =1 m=0 Theo tiêu chuẩn Cauchy, /a/ Re(z) X(z) sẽ hội tụ: 0 ROC X ( z ) = − ∑ (a z ) + 1 = ∞ n −1 1 m =0 1 − az −1 1n Nếu lim ⎜⎛ a −1 z n ⎞ ⎟
- 3.1.3 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z a) Tuyến tính x1 (n) ←Z X1( z) : ROC = R1 ⎯→ ► Nếu: x2 (n) ←Z X 2 ( z) : ROC = R 2 ⎯→ ► Thì: a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ← Z a1 X 1 ( z ) + a2 X 2 ( z ) ⎯→ ROC chứa R1∩ R2 Ví dụ 3.4: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n ) = a u ( n ) − b u ( − n − 1) với a < b n n Giải:
- Im(z) Theo ví dụ 3.2 và 3.3, ta có: ROC /a/ Re(z) 1 R1 : z > a a u ( n) ← n ⎯→ Z 0 1 − az −1 Im(z) 1 − b u (− n − 1) ← n ⎯→ Z R2 : z < b /b/ 1 − bz −1 Re(z) 0 Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được: ROC Im(z) 1 1 a u ( n) − b u (− n − 1) ← n n ⎯→ Z −1 + ROC /b/ 1 − az 1 − bz −1 Re(z) 0 R = R1 ∩ R2 : a < z < b /a/
- Bài tập ► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của: x (n) = [3(2 n ) − 4(3n )]u(n)
- b) Dịch theo thời gian Nếu: x(n) ← Z X ( z ) : ROC = R ⎯→ Thì: x(n − n0 ) ← Z Z − n0 X ( z ) : ROC = R' ⎯→ ⎧R trừ giá trị z=0, khi n0>0 Với: R' = ⎨ ⎩R trừ giá trị z=∞, khi n0 a 1 − az az −1 Vậy: x( n) = a nu (n − 1) = a.a n −1u ( n − 1) ←Z ⎯→ −1 :z >a 1 − az
- c) Nhân với hàm mũ an Nếu: x(n) ← Z X ( z ) : ROC = R ⎯→ Thì: a n x(n) ← Z X (a −1 z ) : ROC = a R ⎯→ Ví dụ 3.6: Xét biến đổi Z & ROC của: x1 ( n ) = a n u ( n ) và x2 ( n ) = u ( n ) Giải: ∞ 1 x (n) = u(n) ←⎯ X ( z ) = → Z ∑ u(n)z −n = 1− z −1 ;R : z > 1 n=−∞ 1 −1 a x ( n) = a u(n) ←⎯ X (a z ) = → ;R': z > a n n Z −1 1 − az
- d) Đạo hàm X(z) theo z Nếu: x(n) ←⎯→ X ( z ) : ROC = R Z dX(z) Thì: n x( n) ←⎯→ − z : ROC = R Z dz Ví dụ 3.7: Tìm biến đổi Z & ROC của: g ( n ) = na n u ( n ) Giải: Theo ví dụ 1 x ( n) = a u ( n) ← n ⎯→ X ( z ) = Z −1 ; ROC : z > a 1 − az dX( z) az −1 g(n) = nx(n) ← G( z) = − z ⎯→ Z = −1 2 :z > a dz (1 − az )
- e) Đảo biến số Nếu: x(n) ← Z X ( z ) : ROC = R ⎯→ Thì: x(− n) ← Z X (z -1 ) : ROC = 1 R ⎯→ ► Ví dụ 3.8: Tìm biến đổi Z & ROC của: y ( n) = (1 a )n u(−n) ► Giải: Theo ví dụ 3.2: 1 x ( n) = a u ( n) ← n ⎯→ X ( z ) = Z −1 ; ROC : z > a 1 − az ⇒ y (n) = (1 a ) u (−n) = a − nu (−n) = x(− n) n Áp dụng tính chất đảo biến số: −1 1 1 Y(z) = X(z ) = = ; ROC : z < 1 / a ( ) 1− a z −1 −1 1 − az
- f) Liên hiệp phức Nếu: x(n) ← Z X ( z ) : ROC = R ⎯→ Thì: x * ( n) ← Z X * (z*) : ROC = R ⎯→ g) Tích 2 dãy x1 (n) ← Z X 1 ( z ) : ROC = R 1 ⎯→ Nếu: x2 (n) ← Z X 2 ( z ) : ROC = R 2 ⎯→ 1 ⎛ z ⎞ −1 Thì: x1 (n) x2 (n) ←⎯→ ∫ X 1 (ν ) X 1 ⎜ν ⎟ν dν : ROC = R1 ∩ R 2 Z 2π c ⎝ ⎠ h) Định lý giá trị đầu Nếu x(n) nhân quả thì: x(0) = Lim X(z) Z →∞
- ► Ví dụ 3.9: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả ► Giải: Theo định lý giá trị đầu: x (0) = lim X(z) = lim e1/z = 1 Z →∞ Z →∞ i) Tổng chập 2 dãy x1 (n) ← Z X 1 ( z ) : ROC = R1 ⎯→ Nếu: x2 (n) ← Z X 2 ( z ) : ROC = R 2 ⎯→ Thì: x1 (n) * x2 (n) ← Z X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1 ∩ R2 ⎯→
- ► Ví dụ 3.10 : Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết: x(n) = (0.5) n u (n) h(n) = −2n u (− n − 1) ► Giải : 1 x ( n) = (0.5)n u( n) ← Z X ( z ) = ⎯→ −1 ; ROC : z > 0.5 1 − 0.5 z 1 h( n) = −2 u( − n − 1) ← n ⎯→ H ( z ) = Z −1 ; ROC : z < 2 1 − 2z 1 1 Y (z) = X (z)H (z) = −1 . −1 ; ROC : 0,5 < z < 2 (1 − 0.5 z ) (1 − 2 z ) 1 1 4 1 Z-1 =− . −1 + . −1 ; ROC : 0,5 < z < 2 3 (1 − 0.5 z ) 3 (1 − 2 z ) 1 4 n y (n) = x(n) * h(n) = − (0.5) u (n) − 2 u (− n − 1) n 3 3
- TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z x(n) X(z) R a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1 ∩ R2 x(n-n0) Z-n0 X(z) R’ an x(n) X(a-1z) R nx(n) -z dX(z)/dz R x(-n) X(z -1) 1/R x*(n) X*(z*) R 1 ⎛z⎞ x1(n)x2(n) 2πj ∫C X 1 (v ) X 2 ⎜ ⎟v −1 dv R1 ∩ R2 ⎝v⎠ x(n) nhân quả x(0)=lim X(z ->∞) x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1 ∩ R2
- BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG x(n) X(z) ROC δ(n) 1 ∀z u(n) 1 |z| >1 −1 -u(-n-1) 1− z |z| |a| -an u(-n-1) 1 − az −1 |z| < |a| nan u(n) az −1 |z| > |a| -nan u(-n-1) (1 − az −1 ) 2 |z| < |a| cos(ωon)u(n) (1-z-1cosωo)/(1-2z-1cosωo+z-2) |z| >1 sin(ωon)u(n) (z-1sinωo)/(1-2z-1cosωo+z-2) |z| >1
- 3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG ► Điểm cực của X(z) là các giá trị z tại đó X(z) = ∞, ► Điểm không của X(z) là các giá trị z tại đó X(z) = 0. L D( z) G( z − z1)( z − z2 )( z − z3 )...( z − zL ) ∏(z − zk ) k =1 X ( z) = = =G B( z) ( z − p1)( z − p2 )( z − p3 )...( z − pM ) M ∏(z − pk ) k =1 •G là độ lợi •z1, z2, z3,… được gọi là các điểm không (zero) •p1, p2, p3,… là các điểm cực (pole) •L là bậc của đa thức tử số; •M là bậc của đa thức mẫu. • X(z) là hàm hữu tỉ đúng khi L≤ M
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa
32 p | 494 | 44
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 4: Bộ lọc FIR và tích chập
34 p | 266 | 36
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
31 p | 146 | 25
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 0: Giới thiệu môn học
14 p | 97 | 10
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu DPS (Digital Signal Processing): Chương 1 - ThS. Đặng Ngọc Hạnh
43 p | 137 | 9
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing) - Chương 4: Lọc FIR và tích chập
27 p | 138 | 8
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - PGS.TS Lê Tiến Thường
62 p | 32 | 6
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS Lê Tiến Thường
69 p | 39 | 5
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Tiến Thường
69 p | 80 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - ĐH Sài Gòn
47 p | 38 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Giới thiệu môn học - TS. Chế Viết Nhật Anh
10 p | 62 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - ĐH Sài Gòn
53 p | 40 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 p | 40 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - ĐH Sài Gòn
41 p | 48 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - TS. Chế Viết Nhật Anh
24 p | 61 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - TS. Chế Viết Nhật Anh
19 p | 56 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - TS. Chế Viết Nhật Anh
25 p | 45 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 5 - TS. Chế Viết Nhật Anh
15 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn